A- Yêu cầu:
- Học sinh đọc đ¬ược: it, iêt, trái mít, chữ viết.từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Em tô, vẽ, viết.
GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
TUẦN 18 Ngày soạn: Ngày 23 tháng 12 năm 2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Tiết 2 + 3: Học vần BÀI 73: IT IÊT A- Yêu cầu: - Học sinh đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết.từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Em tô, vẽ, viết. GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: -Cho hs viết: chim cút, sứt răng, nứt nẻ - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: 1.Dạy vần: Vần it Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần ut Thay âm i bằng âm u để có vần mới a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: it Cho HS nêu cấu tạo vần it - So sánh vần it với ut b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: it - Gọi HS đánh vần và đọc trơn Thêm âm m vào trước vần it và dấu / trên vần it để có tiếng mới - Gv viết bảng mít và đọc. - Cho HS phân tích tiếng mít - Cho hs đánh vần và đọc: mờ- it- mít- sắc- mít - Gọi hs đọc toàn phần: it- mít- trái mít Vần iêt:(Gv hướng dẫn tương tự vần it.) Nêu cấu tạo vần - So sánh iêt với it. Thêm âm v vào trước vần iêt và dâu sắc trên vần iêt để có tiếng mới c Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: it, iêt, trái mít, chữ viết it con vịt iêt chữ viết Cho HS nêu độ cao của các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng , vị trí dấu thanh -Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết Cho HS đọc câu ứng dụng - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. - Gv giải nghĩa từ: đông nghịt. Cho HS tìm tiếng từ mới Tiết 2: 2. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - GV nhận xét đánh giá. - Cho HS đọc câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv viết câu ứng dụng lên bảng Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: it, iêt, trái mít, chữ viết - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: + Trong tranh vẽ những gì? + Hãy đặt tên cho các bạn trong tranh. + Bạn nữ đang làm gì? + Bạn nam áo xanh làm gì? + Bạn nam áo đỏ làm gì? + Theo em, các bạn làm như thế nào? + Em thích nhất tô, viết hay vẽ? Vì sao? + Em thích tô (viết, vẽ) cái gì nhất? Vì sao? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. 3. Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài GV nhận xét tuyên dương các em đọc tốt 4. Dặn dò: HS về nhà học bài , xem bài sau Nhận xét giờ học Hoạt động của hs - 3 hs lên bảng viết., cả lớp viết bảng con - 2 hs đọc. HS thao tác trên bảng cài HS chú ý lăng nghe - 1 vài hs nêu. Nêu điểm giống và khác nhau HS đánh vần và đọc trơn HS thao tác trên bảng cài HS phân tích - HS đọc cá nhân đồng thanh - HS đọc cá nhân đồng thanh HS nêu cấu tạo vần - HS tự ghép trên bảng cài . - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con. - HS đọc nhẩm tìm tiếng mới - HS đọc cá nhân, đồng thanh HS chú ý lắng nghe HS tìm và nêu -- HS đọc cá nhân, đồng thanh - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh- nhận xét. - HS đọc nhẩm tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý theo dõi - HS thực hiện. - Hs viết bài vào vở - HS quan sát tranh và nhận xét HS đọc: Em tô, vẽ, viết HS qua sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi HS luyện nói theo nhóm đôi Một số HS luyện nói trước lớp Đọc cá nhân , đồng thanh Tiết 4: Mĩ thuật VẼ TIẾP HÌNH VÀ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG GV bộ môn dạy Ngày soạn: Ngày 23 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Toán: ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG A/ Yêu cầu: - Nhận biết được “điểm”, “đoạn thẳng”. - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. - Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm. Làm bài tâp: 1,2,3 B/ Chuẩn bị: - HS:Thước và bút chì. C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: ổn định tổ chức II/ Bài mới: Giới thiệu bài 1.Giới thiệu “điểm”, “đoạn thẳng”. -GV yêu cầu xem hình vẽ trong sách và hướng dẫn;hs cách đọc tên các điểm (B:đọc là bê.......) -GV vẽ hai chấm trên bảng yêu cầu hs nhìn lên bảng và nói: “Trên bảng có hai điểm”.ta gọi tên một điểm là điểm A,điểm kia là điểm B. - GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: “Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB” -GV chỉ vào đoạn thẳng AB 2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: -GV giơ thước thẳng và nêu: Để vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng -GV hướng dẫn hs vẽ -GV hướng dẫn hs vẽ đoạn thẳng theo 3 bước: A . .B GV nhận xét và bổ sung 3.Thực hành: Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng -GV Vẽ các điểm và các đoạn thẳng lên bảng cho HS đọc GV nhận xét và bổ sung Bài 2: Dùng thước và bút để nối thành các đoạn thẳng -GV hướng dẫn HS cách nối Cho HS đọc tên các đoạn thẳng -GV nhận xét và sửa sai Bài 3: Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng -T nhận xét và bổ sung III/ Củng cố dặn dò: GV chốt lại nội dung chính của bài Dặn dò: HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học Cả lớp hát một bài -HS nói “Trên trang sách có điểm A;điểm B - HS nhắc lại -HS quan sát -HS đọc:Đoạn thẳng AB HS quan sát -HS thực hiện - HS vẽ một vài đoạn thẳng trên bảng con - HS nêu yêu cầu -HS đọc tên từng đoạn thẳng HS nối các đoạn thẳng -HS đọc tên từng đoạn thẳng HS đếm số đoạn thẳng trong mỗi hình và nêu kết quả HS chú ý lắng nghe Tiết 2 : L uyệnToán : CHỮA BÀI KIỂM TRA I/ Yêu cầu: - Giúp Học sinh tự kiểm tra về phép cộng trừ trong phạm vi 10 .Làm được các dạng toán đã học . - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh GD : HS tính cẩn thận khi làm toán II/ Chuẩn bị : Bài kiểm tra II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ Số?: 4 + 6 = . . . + 9 1 + 8 = . . . . . . + 5 = 8 + 2 9 = 7 + . . . GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS chữa bài kiểm tra Bài 1: Tính : -GV hướng dẫn HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ thêm - Nhận xét và bổ sung Bài 2 : Số? GV hướng dẫn HS làm bài - Kiểm tra kết quả - Nhận xét và tuyên dương những HS làm bài tốt Bài 3: a/ Khoanh vào số lớn nhất : 5 , 2 , 8 , 4 , 7 b/ Khoanh vào số bé nhất : 8 , 6 , 9 , 1 , 3 -GV hướng dẫn HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ thêm - Nhận xét và bổ sung Bài 4 :Viết phép tính thích hợp : GV hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính GV nhận xét bổ sung Bài 5: Số? GV nhận xét -bổ sung 3/Củng cố : GV chốt lại nội dung của bài – Đưa đáp án đúng 4/Dặn dò : Về nhà học thuộc các bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 10 , xem bài sau . Nhận xét giờ học 2 HS thực hiện - Nêu yêu cầu - Làm bài và chữa bài trên bảng a,Viết số thẳng cột dọc b, 4 – 1 – 1 = 8 + 1 – 5 = - Nêu yêu cầu HS làm bài và nêu 8 =... + 3 6 = ...+ 2 2 = ...+ 2 10 = 9 + ... 7 = 4 + ... 9 = 9 - ... HS nêu yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài a/ 8 b/ 1 -Lớp nhận xét HS nêu yêu cầu 1HS lên bảng chữa bài 5 + 3 = 8 HS tìm và nêu có 5 hình vuông - Đọc các bảng cộng trừ trong phạm vi 10 HS lắng nghe và thực hiện Tiết 3 + 4: Học vần: BÀI 73 UÔT ƯƠT A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Chơi cầu trượt. GD: HS tính mạnh dạn tự tin trong phần luyện nói B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết - Đọc câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới :Giới thiệu bài: Tiết 1 1 Dạy vần: Vần uôt a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: uôt - Gv giới thiệu: Vần uôt được tạo nên từ uô và t. - So sánh vần uôt với iêt - Cho hs ghép vần uôt vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: uôt - Gọi hs đọc: uôt - Gv viết bảng chuột và đọc. - Nêu cách ghép tiếng chuột Âm ch trước vần uôt sau, thanh nặng dưới ô. - Yêu cầu hs ghép tiếng: chuột - Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôt- chuốt- nặng- chuột - Gọi hs đọc toàn phần: uôt- chuột- chuột nhắt Vần ươt: (Gv hướng dẫn tương tự vần uôt.) - So sánh ươt với uôt. (Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là ươ và uô). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. uôt chuột nhắt ươt lướt ván -Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. - Gv giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa. Cho HS tìm tiếng, từ mới Tiết 2: 2. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Luyện đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. * Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv viết câu ứng dụng lên bảng Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: Chuột - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b.Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chơi cầu trượt. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những gì? + Nhìn tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? + Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? + Em đã chơi cầu trượt bao giờ chưa? + Em có thích chơi cầu trượt không? Vì sao? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. 3. Củng cố - Gọi HS đọc lại toàn bài 4. Dặn dò: ... ỗi ngày + Điền : oc hay ac ? viên ngọc bản nhạc nóc nhà Đọc cá nhân, đồng thanh HS viết vào vở Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe và thực hiện Tiết 3: TNXH: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T1 ) I.Yêu cầu : Giúp hs biết: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở -Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị. -GDKNS:Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin :Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương -Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin :Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn -Phát triển KNS hợp tác trong công việc - GD:học sinh biết yêu quý quê hương II Đồ dùng dạy học : GV: phóng to tranh bài 18,19 trong sách giáo khoa HS: sưu tầm tranh ảnh cảnh ở nông thôn,thành thị lll Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : Bố mẹ em làm nghề gì? 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Thảo luận nhóm MT: HS biết phân biệt nội dung của 2 bức tranh ở sách giáo khoa CTH: Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm B1.HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi B2.Gọi đại diện nhóm lên trình bày B3.GV nhận xét và kết luận -Bức tranh ở bài 18 vẽ cảnh nông thôn ( vì nhà cửa thưa thớt , ít có nhà cao tầng...) - Bức tranh ở bài 19 vẽ cảnh thành phố ( vì có nhiều nhà cao tầng ,xe cộ qua lại tấp nập) * Giữa cảnh nông thôn và thành phố có gì khác nhau? Hoạt động 2: Trò chơi : Ai nhanh ,ai đúng GV phổ biến cách chơi, luật chơi Dán tranh ảnh sưu tầm được vào tờ giấy cỡ lớn theo cột : Nông thôn và thành thị .Tổ nào dán được nhiều tranh ảnh tổ đó sẽ thắng - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm - GV nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc 3. Củng cố : Để có môi trường xanh ,sạch ,đẹp em phải làm gì? 4- Dặn dò : Dặn dò: chuẩn bị bài tiết 2 - Nhận xét giờ học HS lên kể trước lớp HS thảo luận theo nhóm HS quan sát tranh ở bài 18,19 và trả lời câu hỏi ở trong bài Một số HS trình bày trước lớp Cả lớp chú ý theo dõi nhận xét và bổ sung HS chú ý lắng nghe HS trả lời câu hỏi HS mang tranh ảnh đã sưu tầm được đặt lên bàn và dán theo tổ HS trưng bày sản phẩm lên bảng lớp HS nhận xét chọn ra tổ thắng cuộc Chăm sóc bồn hoa cây cảnh,giữ vệ sinh môi trường HSlắng nghe và thực hiện Ngày soạn: Ngày 23 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: HĐNG: ĐỐ VUI ĐỂ HỌC GV bộ môn dạy Tiết 2 + 3 : Học vần: KIỂM TRA HỌC KÌ I Kiểm tra theo đề của phòng ra Tiết 4 : SINH HOẠT SAO A.Yêu cầu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. B.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yêu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1,Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam" -Học nội dung:Noi gương người tốt, việc tốt. Biết một số gương người tốt việc tốt trong truyện cổ tích , truyện dân gian , truyện anh hùng liệt sĩ. Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè nhất là các bạn đau yếu , tàn tật , có hoàn cảnh khó khăn , học kém , noi gương các bạn học giỏi , ngoan. Hằng ngày làm việc tốt , tránh làm việc xấu. GV hướng dẫn cho HS trả lời 6.Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . -Nghỉ tết dương lịch Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 9/1 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục -Trang trí lớp học theo chủ điểm Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh, Không ăn quà vặt trong trường học. BUỔI CHIỀU Tiết 1 :Toán: MỘT CHỤC – TIA SỐ. A.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị :1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết và đọc số trên tia số thành thạo *Ghi chú: Làm bài 1,2,3. B.Chuẩn bị: -Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ. C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS I.Kiểm tra: Yêu cầu học sinh thực hành đo độ dài cái bàn của Giáo viên. II.Bài mới: Giới thiệu bài 1.Giới thiệu “một chục”. Giáo viên đính mô hình cây như tranh SGK lên bảng, cho học sinh đếm số quả trên cây và nói số lượng quả. Giáo viên nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả. Cho học sinh đếm số que tính trong bó que tính và nêu số lượng. Giáo viên hỏi: 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Giáo viên ghi bảng 10 đơn vị = 1chục chục. 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Gọi học sinh nhắc lại những kết luận đúng. 2.Giới thiệu tia số: Giáo viên vẽ tia số rồi giới thiệu: Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0), các điểm vạch cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm (mỗi vạch) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh số: Số ở bên trái số ở bên trái. 3Học sinh thực hành: Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. Cho học sinh làm VBT. Chấm 1 tổ , nhận xét sửa sai Bài 2: Học sinh đếm và khoanh tròn theo mẫu. Khoanh vào một chục con vật , đính các hình vẽ các con vật lên bảng. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. Cho học sinh làm ở bảng từ, học sinh khác làm VBT. Gọi học sinh nêu để khắc sâu về tia số cho học sinh. Nhận xét sửa sai 3.Củng cố : Cho HS nhắc lại đề bài GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học. 4.Dặn dò : Làm lại các bài tập trong VBT. - Nhận xét giờ học Học sinh thực hành đo độ dài cái bàn của Giáo viên. Học sinh đêm và nêu: Có 10 quả. Học sinh nhắc lại Có 10 que tính. Một chục que tính. + Một chục. Học sinh đọc nhiều em. 10 đơn vị. 10 đơn vị = 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. Học sinh lắng nghe để nắm chắc bài học. Học sinh đọc các số trên tia số: 0, 1, 210 Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo viên làm VBT bài 1 và 2. Quan sát , đếm và khoanh tròn vào một chục con vật Khắc sâu lại tia số trên bảng theo bài tập 3. Học sinh nêu lại: 10 đơn vị = 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. HS nhắc lại Thực hiện ở nhà Tiết 2: LuyệnToán: ÔN THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A/ Yêu cầu: - Củng cố cho HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay, bằng thước gỗ, bằng bước chân - Rèn luyện kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng GD: HS tính cẩn thận khi học Toán B/ Đồ dùng dạy học: Thước gỗ để học sinh đo C/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/Bài cũ: Vẽ và nêu tên một số điểm, đoạn thẳng - T nhận xét-ghi điểm II/Bài mới: 1.Giới thiệu bài Bài 1: Đo độ dài bàn HS bằng gang tay Cho HS đo độ dài bàn của mình bằng gang tay - Theo dõi giúp đỡï thêm GV nhận xét bổ sung Bài 2 : Đo độ dài bảng lớp bằng thước gỗ GV hướng dẫn hs làm bài Gọi một số HS lên bảng đo và nêu kết quả GV nhận xét bổ sung Bài 3 Đo độ dài phòng học bằng bước chân GV hướng dẫn và làm mẫu Gọi một số HS đo phòng học bằng bước chân GV nhận xét bổ sung 2/ Củng cố: GV chốt lại nội dung chính của bài 3. Dặn dò Về nhà học bài mới xem bài sau - Nhận xét giờ học -2 HS lên làm - Nêu yêu cầu HS thực hành đo và nêu kết quả - Nêu yêu cầu 2 HS lên bảng đo và nêu kết quả - Nêu yêu cầu HS đo và nêu kết quả HS chú ý lắng nghe Tiết 3 : Luyện Tiêng Việt: ÔN TẬP HỌC KÌ I A.Yêu cầu: -Củng cố cho HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề đã học -Rèn cho HS có kĩ năng đọc , viết, nói tốt. B, Chuẩn bị: Gv nội dung ôn tập C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS I, Bài cũ: Viết : con sóc , hạt thóc, bác sĩ Đọc bài vần: oc , ac GV nhận xét ghi điểm II, Bài mới: Giới thiệu bài 1.Ôn tập: Ghi bảng các vần , câu , từ rồi hướng dẫn HS luyện đọc. ia, ua , ưa , oi, ôi , ai , ơi , ui , ưi , uôi , ươi, ay, ây , au , âu , ao , eo , iu , êu , iêu, yêu , ươu, on ,an, ân , ăn, ôn , ơn , in, un , iên , yên, uôn , ươn, ot, at, ăt, ât. Ngày hội , leo trèo , ngửi mùi, ngói mới , ngựa tía , xưa kia , tươi cười , lau sậy , già yếu , bầu rượu , chú cừu , bàn ghế , yên ngựa vườn nhãn , . *Gà mẹ dẫ đàn con ra bãi cỏ tìm giun...... *Gấu mẹ dạy con chơi đàn , còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Nhận xét sửa sai 2.Làm bài tập: Bài 1: Nối Mặt trời mọc đã ngớt Bé đọc báo ở đằng đông Trời mưa cho bà nghe Nhận xét, sửa sai Bài 2:Điền vần oc hay ac bản nh.... mái t..... viên ng..... xào x...... Điền ng hay ngh củ ...... ệ ......i ngờ nghe ....óng cá .....ừ Nhận xét, sửa sai 3,Luyện viết: Lần lượt đọc các vần , từ , câu -ưu, , ươu, êu, iêng, ăm -nuôi tằm , hái nấm , nải chuối , con đường, bầu rượu , buổi tối. -Buổi trưa , Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối . Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. Chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai. 4.Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài GV nhận xét và tuyên dương các em đọc tốt 5. Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì - Nhận xét học kì HS viết bảng con, 3 tổ viết 3 từ 2 HS lên bnảg đọc Đọc cá nhân , nhóm , lớp HS luyện đọc cá nhân Nêu yêu cầu Mặt trời mọc ngớt mưa Bé đọc báo ở đằng đông Trời đã cho bà nghe HS nối vào vở , 1 em lên bảng nối. Nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm vở bản nhạc mái tóc viên ngọc xào xạc Điền ng hay ngh củ nghệ nghi ngờ nghe ngóng cá ngừ Nghe viết vào vở ô li HS đọc cá nhân, đồng thanh Thực hiện đọc , viết bài ở nhà thành thạo KÝ DUYỆT :
Tài liệu đính kèm: