I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
* H khá giỏi gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (SGK).
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ bài đọc: Hoa Ngọc Lan
HS: - SGK
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 27 (Từ ngày 11/3 đến ngày 15/3/2013) Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 thỏng 3 năm 2013 TIẾT 1: CHÀO CỜ TIẾT 2, 3: TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN I.Mục tiờu: Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp lú, ngan ngỏt, khắp vườn bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu mến cõy hoa ngọc lan của bạn nhỏ. * H khỏ giỏi gọi đỳng tờn cỏc loại hoa trong ảnh (SGK). Trả lời được cõu hỏi 1, 2 ( SGK ) II.Đồ dựng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ bài đọc: Hoa Ngọc Lan HS: - SGK III.Cỏc hoạt động dạy học : 1.KTBC : Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi trong bài. Em bộ trong truyện đỏng cười ở điểm nào? GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rỳt đề bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, nhẹ nhàng). Túm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu. Hoa lan: (an ạ ang), lỏ dày: (lỏ: l ạ n), lấp lú. Ngan ngỏt: (ngỏt: at ạ ac), khắp: (ăp ạ õp) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Cỏc em hiểu như thế nào là lấp lú. Ngan ngỏt. Luyện đọc cõu: Bài này cú mấy cõu ? gọi nờu cõu. Khi đọc hết cõu ta phải làm gỡ? Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. Luyện đọc đoạn: (cú 3 đoạn) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dũng là một đoạn. Đọc cả bài. Luyện tập: ễn cỏc vần ăm, ăp. Giỏo viờn treo bảng yờu cầu: Bài tập 1:Tỡm tiếng trong bài cú vần ăp ? Bài tập 2: Núi cõu cú chứa tiếng mang vần ăm, ăp: GV nhắc HS núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa. Gọi HS đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: Hỏi bài mới học. Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi: Nụ hoa lan màu gỡ? (chọn ý đỳng) Hương hoa lan như thế nào? Nhận xột học sinh trả lời. Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài văn. Luyện núi: Gọi tờn cỏc loại hoa trong ảnh Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài tập. Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh về tờn cỏc loại hoa trong ảnh. Cho học sinh thi kể tờn đỳng cỏc loại hoa. 5.Củng cố:Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. 6.Nhận xột dặn dũ: Giỏo dục cỏc em yờu quý cỏc loại hoa, khụng bẻ cành hỏi hoa, giẫm đạp lờn hoa Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. 2 học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Ngốc ngếch, tưởng rằng bà chưa thấy con ngựa bao giờ nờn khụng nhận ra con ngựa bộ vẽ trong tranh. Nào ngờ bộ vẽ khụng ra hỡnh con ngựa. HS khỏc nhận xột bạn đọc bài và TLCH. HS nhắc lại Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. 5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng. Lấp lú: Lú ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. Ngan ngỏt: Mựi thơm dể chịu, loan tỏa ra xa. Cú 8 cõu. Nghỉ hơi. HS lần lượt đọc cỏc cõu theo yờu cầu của GV Cỏc HS khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm. 2 em, lớp đồng thanh. Khắp. Đọc mẫu từ trong bài (Vận động viờn đang ngắm bạn./Bạn học sinh rất ngăn nắp.) Cỏc em chơi trũ chơi thi núi cõu chứa tiếng tiếp sức: Ăm: Bộ chăm học. Em đến thăm ụng bà. Mẹ băm thịt. .. Ăp: Bắp ngụ nướng rất thơm. Cụ giỏo sắp đến. Em đậy nắp lọ mực. 2 em. Hoa ngọc lan. 2 em. Chọn ý a: trắng ngần. Hương lan ngan ngỏt toả khắp nhà, khắp vườn. Học sinh rốn đọc diễn cảm. Lắng nghe. Học sinh trao đổi và nờu tờn cỏc loại hoa trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa rõm bụt, hoa đào, hoa sen) Nhắc tờn bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa, bảo vệ, chăm súc hoa. TIẾT 4: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : Giỳp học sinh: - Biết đọc , viết, so sỏnh , cỏc số cú 2 chữ số ; biết tỡm số liền sau của 1 số, biết phõn tớch số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Bài tập 1, 2(a,b), 3(cột a,b), 4 - Rốn luyện tớnh tớch cực tự giỏc khi học toỏn. II. Đồ dựng dạy học: GV: - Phiếu BT bài 4 HS: - Vở : Toỏn và phiếu BT 4 III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập 3 và 4. Lớp làm bảng con: So sỏnh : 87 và 78 55 và 55 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài. Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập. Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: Gọi học sinh đọc mẫu: Gọi học sinh nhắc lại cỏch tỡm số liền sau của một số (trong phạm vi cỏc số đó học) Cho học sinh làm VBT rồi chữa bài. Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT và nờu kết quả. Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài: Gọi học sinh đọc và bài mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7 Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả. 4.Củng cố, dặn dũ: Hướng dẫn cỏc em tập đếm từ 1 đến 99 ở trờn lớp và khi tự học ở nhà. Nhận xột tiết học, tuyờn dương. Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau. 2 học sinh làm bài tập 3 và 4 trờn bảng. 87 > 78 55 = 55 Học sinh nhắc lại Học sinh viết số: Ba mươi (30); mười ba (13); mười hai (12); hai mươi (20); bảy mươi bảy (77); Học sinh đọc mẫu. Mẫu: Số liền sau số 80 là 81 Tỡm số liền sau của một số ta thờm 1 vào số đú. Vớ dụ: 80 thờm 1 là 81 HS đọc bài làm của mỡnh, cả lớp nhận xột. Làm VBT và nờu kết quả. Học sinh đọc và phõn tớch. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7 Làm VBT và chữa bài trờn bảng. Nhiều học sinh đếm: 1, 2, 3, 4 , ..99. Đọc lại cỏc số từ 1 đến 99. BUỔI CHIỀU TIẾT 1: LUYỆN TV( TẬP ĐỌC) CÁI BỐNG I. Mục tiờu: 1. Đọc trơn cả bài. đọc đỳng cỏc từ ngữ : khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng 2. Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời cõu hỏi 1, 2 sỏch giỏo khoa. - HTL bài đồng dao. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bộ chữ của GV và học sinh. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: * Đọc mẫu Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rói, nhẹ nhàng). Túm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Bống bang: (ụng ạ ong, ang ạ an) Khộo sảy: (s ạ x) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Đường trơn: Đường bị ướt nước mưa, dễ ngó. Mưa rũng: Mưa nhiều kộo dài. * Luyện đọc cõu: + Bài này cú mấy cõu ? gọi nờu cõu. - Gọi học sinh đọc nối tiếp cõu theo dóy. - Nhận xột. * Luyện đọc cả bài thơ: - Thi đọc cả bài thơ. - Đọc đồng thanh cả bài. 2. Luyện tập: ễn vần anh, ach: - Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3. Tỡm hiểu bài và luyện đọc: - Gọi học sinh đọc bài và nờu cõu hỏi: + Bống đó làm gỡ giỳp mẹ nấu cơm? + Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về? - Nhận xột học sinh trả lời. - Rốn học thuộc lũng bài thơ: - Giỏo viờn cho học sinh đọc thuộc từng cõu và xoỏ bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ. 4. Luyện núi: Chủ đề: Ở nhà em làm gỡ giỳp bố mẹ? - Giỏo viờn gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, gọi học sinh trả lời và học sinh khỏc nhận xột bạn, bổ sung cho bạn. 5. Củng cố: - Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. 6. Nhận xột dặn dũ: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - Giỳp đỡ cha mẹ những cụng việc tuỳ theo sức của mỡnh. - Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. - Vài em đọc cỏc từ trờn bảng. + Cú 4 cõu. - Luyện đọc từng cõu. - Luyện đọc nối tiếp cỏc cõu. - Nhận xột. - 2 em thuộc 2 dóy đại diện thi đọc bài thơ. - 3 em, - Lớp đồng thanh. - Luyện tập theo yờu cầu ở sgk. - 2 em. 2 em. + Khộo say khộo sàng cho mẹ nấu cơm. + Ra gỏnh đỡ chạy cơm mưa rũng. - Học sinh rốn đọc theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Học sinh luyện núi theo gợi ý của giỏo viờn: trụng em, lau bàn, quột nhà, - Nhắc tờn bài và nội dung bài học. - 1 học sinh đọc lại bài. TIẾT 2: LUYỆN TV(CHÍNH TẢ) CÁI BỐNG I. Mục tiờu: - HS nghe giỏo viờn đọc viết lại chớnh xỏc, khụng mắc lỗi, trỡnh bày đỳng bài đồng giao Cỏi Bống. - Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phỳt. - Điền đỳng chữ ng hay ngh, vần anh hoặc ach vào chỗ trống. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài chớnh tả và nội dung bài tập, bảng nam chõm. - Học sinh cần cú VBT. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : - Gọi học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con: nhà ga, cỏi ghế, con gà, ghờ sợ. - Nhận xột chung KTBC. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh nghe viết: - Cho học sinh đọc thầm và tỡm tiếng hay viết sai viết vào bảng con (theo nhúm) - Giỏo viờn nhận xột chung về việc tỡm tiếng khú và viết bảng con của học sinh. - Thực hành bài viết chớnh tả. + Hướng dẫn cỏc em tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt, đặt vở, cỏch viết đầu bài, cỏch viết chữ đầu của dũng thơ. Những tiếng đầu dũng thơ phải viết hoa. - Giỏo viờn đọc cho học sinh viết (mỗi dũng thơ đọc 3 lần). - Đọc lại bài cho học sinh soỏt lỗi bài viết. + Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: - Thu bài chấm 1 số em. c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: - Học sinh nờu yờu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt . - Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn 2 bài tập giống nhau của cỏc bài tập. - Tổ chức cho cỏc nhúm thi đua làm cỏc bài tập. - Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 3. Nhận xột, dặn dũ: - Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại bài thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại bài tập. - 2 em lờn bảng viết - Học sinh nhắc lại. - 2 học sinh đọc bài thơ, học sinh khỏc dũ theo bài bạn đọc trong SGK. - Học sinh viết vào bảng con cỏc tiếng, Chẳng hạn: khộo sảy khộo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa rũng - Lắng nghe - Học sinh tiến hành nghe giỏo viờn đọc và viết vào tập vở bài chớnh tả: Cỏi Bống. - Học sinh soỏt lại lỗi bài viết của mỡnh. - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. - Học sinh ... h, giới thiệu bài và rỳt đề bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai cõu văn đầu (Sẻ rơi vào miệng Mốo); nhẹ nhàng, lễ độ (lời của Sẻ), thoải mỏi ở những cõu văn cuối (Mốo mắc mưu, Sẻ thoỏt nạn). Túm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, GV gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu. Hoảng lắm: (oang ạ oan, l ạ n) Nộn sợ: (s ạ x), sạch sẽ: (ach ạ ờch) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Em hiểu như thế nào là chộp, lễ phộp? Luyện đọc cõu: Học sinh đọc từng cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú nối tiếp nhau đọc từng cõu. Gọi học sinh đọc nối tiếp cõu theo dóy. Luyện đọc đoạn: Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng đoạn. Đoạn 1: Gồm hai cõu đầu. Đoạn 2: Cõu núi của Sẻ. Đoạn 3: Phần cũn lại. Cho học sinh đọc nối tiếp nhau. Thi đọc đoạn và cả bài. Luyện tập: ễn cỏc vần uụn, uụng: Giỏo viờn treo bảng yờu cầu: Bài tập 1: Tỡm tiếng trong bài cú vần uụn ? Bài tập 2: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uụn, uụng? Giỏo viờn nờu tranh bài tập 3: Núi cõu chứa tiếng cú mang vần uụn hoặc uụng. Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: Gọi HS đọc bài, lớp đọc thầm và TLCH Khi Sẻ bị Mốo chộp được, Sẻ đó núi gỡ với Mốo? Học sinh chọn ý đỳng trả lời. Hóy thả tụi ra! Sao anh khụng rửa mặt? Đừng ăn thịt tụi ! Sẻ làm gỡ khi Mốo đặt nú xuống đất ? Xếp cỏc ụ chữ thành cõu núi đỳng về chỳ Sẻ trong bài? Gọi học sinh đọc cỏc thẻ chữ trong bài, đọc cả mẫu. Thi ai nhanh ai đỳng. Nhận xột học sinh trả lời. Giỏo viờn đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 3 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn cỏc em đọc đỳng cõu hỏi của Sẻ với giọng hỏi lễ phộp (thể hiện mưu trớ của Sẻ). 5.Củng cố:Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. 6.Nhận xột dặn dũ: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, kể lại cõu truyện cho người thõn nghe về thụng minh và mưu trớ của Sẻ để tự cứu mỡnh thoỏt khỏi miệng Mốo, xem bài mới. 2 học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: HS nhắc lại. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. Học sinh đọc, chỳ ý phỏt õm đỳng cỏc õm và vần: oang, lắm, s, x, ach 5, 6 em đọc cỏc từ trờn bảng. Chộp: Chụp lấy rất nhanh, khụng để đối thủ thoỏt khỏi tay của mỡnh. Lễ phộp: ngoan ngoón, võng lời. Nhẩm cõu 1 và đọc. Sau đú đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. Cỏc em thi đọc nối tiếp cõu theo dóy. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4 lượt) 2 em lớp đồng thanh. Muộn. 2 học sinh đọc mẫu trong bài: chuồn chuồn, buồng chuối. Học sinh nờu cỏ nhõn từ 5 -> 7 em. HS khỏc nhận xột bạn nờu và bổ sung. Đọc mẫu cõu trong bài. Bộ đưa cho mẹ cuộn len. Bộ lắc chuụng. Từng học sinh đặt cõu. Sau đú lần lượt núi nhanh cõu của mỡnh, nhận xột. 2 em đọc lại bài. Học sinh chọn ý b (Sao anh khụng . Sẻ bay vụt đi. Học sinh xếp: Sẻ + thụng minh. Học sinh rốn đọc theo hướng dẫn của giỏo viờn. Nhắc tờn bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu : Giỳp học sinh: - Biết đọc , viết , so sỏnh cỏc số cú hai chữ số ; biết giải toỏn cú một phộp cộng. - Bài tập 1, 2, 3(b,c), 4, 5 II. Chuẩn bị: GV: Phiếu bài tập 3(b,c), HS : Vở toỏn, Bộ đồ dựng học toỏn III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi 3 HS lờn bảng viết nối tiếp nhau cỏc số từ 1 đến 100. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: Gọi hs nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập *Bài tập 1/147: Viết cỏc số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Gọi hai học sinh lờn bảng làm bài. - Nhận xột, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Nhận xột bài. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm. - Nhận xột bài. *Bài tập 4/147: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn cỏch làm bài. *Túm tắt: Cú : 10 cõy cam Cú: 8 cõy chanh Cú tất cả: ? cõy - Nhận xột bài. 3. Củng cố, dặn dũ: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xột giờ học. - Lờn bảng thực hiện theo yờu cầu. - Nhận xột, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/147: Viết cỏc số. - Nờu yờu cầu, làm bài. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. a./ Viết cỏc số từ 15 đến 25. 15 56 57 58 59 20 21 22 23 24 25 b./ Viết cỏc số từ 69 đến 79. 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 - Nhận xột, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nờu yờu cầu bài tập. - Làm bài tập vào vở. - Đọc cỏc số. ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sỏu mươi tư, tỏm mươi lăm, sỏu mươi chớn, bảy mươi. - Nhận xột, sửa sai. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập. b./ 85 > 65 42 < 76 33 < 66 c./ 15 > 10 + 4 16 = 10 + 6 18 = 15 + 3 - Nhận xột, sửa sai. *Bài tập 4/147: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. *Bài giải: Tất cả cú số cõy là: 10 + 8 = 18 (cõy) Đỏp số: 18 cõy. - Nhận xột, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. TIẾT 4: KỂ CHUYỆN TRÍ KHễN I.Mục tiờu : - Học sinh kể lại được một đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung của cõu chuyện: Trớ khụn, sự thụng minh của con người, khiến con người làm chủ được muụn loài. - Rốn kĩ năng đọc cho học sinh II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. -Mặt nạ Trõu, Hổ, một chiếc khăn để học sinh quấn mỏ rỡu khi đúng vai bỏc nụng dõn. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của cõu chuyện. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : GV yờu cầu hs học mở SGK trang 63 bài kể chuyện “Cụ bộ trựm khăn đỏ”, xem lại tranh. Sau đú mời 4 HS nối nhau để kể lại 4 đoạn cõu chuyện. Nhận xột bài cũ. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề. Con người hơn loài vật, trở thành chỳa tể của muụn loài vỡ cú trớ khụn. Trớ khụn của con người để ở đõu? Cú một con Hổ ngốc nghếch đó tũ mũ gặng hỏi một bỏc nụng dõn điều đú và muốn bỏc cho xem trớ khụn của bỏc. Cỏc em hóy nghe cụ kể chuyện để biết bỏc nụng dõn đó hành động như thế nào để trả lời cõu hỏi đú thoả món trớ tũ mũ của Hổ. Kể chuyện: Giỏo viờn kể 2, 3 lần với giọng diễn cảm: Kể lần 1 để học sinh biết cõu chuyện. Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giỳp học sinh nhớ cõu chuyện. Lưu ý: Cần thể hiện: Chuyển lời kể linh hoạt từ lời người kể sang lời Hổ, lời Trõu, lời của bỏc nụng dõn cụ thể: Lời người dẫn chuyện: Vào chuyện kể với giọng chậm rói, nhanh hơn, hồi hộp khi kể về cuộc trũ chuyện giữa Hổ và bỏc nụng dõn, hào hứng ở đoạn kết truyện: Hổ đó hiểu thế nào là trớ khụn. Lời Hổ: Tũ mũ, hỏo hức. Lời Trõu: An phận, thật thà. Lời bỏc nụng dõn: điềm tỉnh, khụn ngoan. Biết ngừng lại ở những chi tiết quan trọng để tạo sự mong đợi hồi hộp. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh: Tranh 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc và trả lời cõu hỏi dưới tranh. Tranh 1 vẽ cảnh gỡ ? Cõu hỏi dưới tranh là gỡ ? Giỏo viờn yờu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1. Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như tranh 1. Hướng dẫn học sinh kể toàn cõu chuyện: Tổ chức cho cỏc nhúm, mỗi nhúm 4 em (vai Hổ, Trõu, bỏc nụng dõn và người dẫn chuyện). Thi kể toàn cõu chuyện. Cho cỏc em đeo mặt nạ hoỏ trang thành Hổ, thành Trõu, thành bỏc nụng dõn. Kể lần 1 giỏo viờn đúng vai người dẫn chuyện, cỏc lần khỏc giao cho học sinh thực hiện với nhau. Giỳp học sinh hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Cõu chuyện này cho em biết điều gỡ ? 3.Củng cố dặn dũ: Em thớch nhõn vật nào trong truyện ? Vỡ sao? Nhận xột tổng kết tiết học, yờu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thõn nghe. CB tiết sau, xem trước cỏc tranh minh hoạ phỏng đoỏn diễn biến của cõu chuyện. 4 học sinh xung phong đúng vai kể lại cõu chuyện “Cụ bộ trựm khăn đỏ”. Học sinh khỏc theo dừi để nhận xột cỏc bạn đúng vai và kể. Học sinh nhắc lại. Học sinh lắng nghe và theo dừi vào tranh để nắm nội dung cõu truyện. Bỏc nụng dõn đang cày, con trõu dang rạp mỡnh kộo cày. Hổ nhỡn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiờn. Hổ nhỡn thấy gỡ? 4 học sinh hoỏ trang theo vai, thi kể đoạn 1. Học sinh cả lớp nhận xột cỏc bạn đúng vai và kể. Lần 1: Giỏo viờn đúng vai người dẫn chuyện và 3 học sinh đúng vai Hổ, Trõu và người nụng dõn để kể lại cõu chuyện. Cỏc lần khỏc học sinh thực hiện (khoảng 4 ->5 nhúm thi đua nhau. Tuỳ theo thời gian mà giỏo viờn định lượng số nhúm kể). Học sinh khỏc theo dừi và nhận xột cỏc nhúm kể và bổ sung. Hổ to xỏc nhưng ngốc nghếch khụng biết trớ khụn là gỡ. Con người bộ nhỏ nhưng cú trớ khụn. Con người thụng minh tài trớ nờn tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xỏc như Trõu phải võng lời, Hổ phải sợ hói . Học sinh nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. Học sinh núi theo suy nghĩ của cỏc em. 1 đến 2 học sinh xung phong đúng vai (4 vai) để kể lại toàn bộ cõu chuyện. Tuyờn dương cỏc bạn kể tốt. TIẾT 5: Sinh Hoạt Lớp I. MỤC TIấU: - Đỏnh gớa kế hoạch tuần 27 - Triển khai kế hoạch tuần 28 II. NỘI DUNG VÀ HèNH THỨC SINH HOẠT: 1.Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh hoạt động trong tuần - Tổ trưởng bỏo cỏo về học tập + Chưa thuộc bài : + Chưa làm bài đầy đủ + Chưa nghiờn tỳc trong giờ học: + Học và làm bài đầy đủ + Tớch cực tham gia xõy dựng bài : - Lớp phú lao động bỏo cỏo Vệ sinh trường lớp sạch sẽ Lớp phú văn thể mĩ bỏo cỏo + Vệ sinh cỏ nhõn : sạch sẽ . + Trang phục : gọn gàng . + Hỏt đầu giờ : đầy đủ . - Lớp phú học tập bỏo cỏo chung về học tập - Lớp trưởng bỏo cỏo + Sĩ số học sinh + Tỉ lệ chuyờn cần + Hàng ngũ ra vào Cỏc theo dừi khỏc GVđỏnh giỏ chung,nờu và biểu dương những gương điển hỡnh về học tập và rốn luyện: GV đề ra hướng khắc phục những mặt hạn chế ở tuần sau: PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI: - Duy trỡ sĩ số đi học đều và đỳng giờ. - Nhắc nhở đi học đều và đỳng giờ. - Chỳ trọng rốn luyện học sinh chậm yếu. - Phũng chống dịch bệnh.
Tài liệu đính kèm: