Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Việt Thông

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Việt Thông

 I. Mục tiêu:

 - Tiếp tục ôn bài thể dục.

 - Tiếp tục ôn trò chơi “Tâng cầu”.

 II. Địa điểm, phương tiện:

 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.

 III. Các hoạt động cơ bản:

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Việt Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
ThĨ dơc
 Trß ch¬i vËn ®éng 
 I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục ôn bài thể dục.
 - Tiếp tục ôn trò chơi “Tâng cầu”.
 II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Ôn tập bài thể dục:
 * Chuyền cầu theo nhóm 2 người hoặc tâng cầu cá nhân.
- Lần 1: GV hô nhịp.
- Lần 2: Cán bộ lớp hô nhịp và thi đua giữa các tổ.
- HS chia nhóm 2 người một và chơi.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
To¸n
¤n tËp: c¸c sè ®Õn 100
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh được củng cố về đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
 - Bài 2: SBT – trang 63.
- Bài 3: SBT – trang 63.
 - GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu: 
 b) Bài mới:
 Bài 1: Viết số?
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 3: 
a) Khoanh vào số lớn nhất: 49, 32, 61, 24
b) Khoanh vào số bé nhất: 78, 44, 59, 30
 Bài 4: Đặt tính rồi tính.
75 – 11 31 + 5 87 – 82 4 + 72 96 - 46
 Bài 5: Tóm tắt
 Mỹ hái : 24 quả cam
 Hà hái : 12 quả cam
 Cả hai hái:  quả cam?
 4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét.
- Làm lại các bài còn sai.
- Hát 
- 3 học sinh làm.
- 2 học sinh lên làm.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng.
 - HS: Số.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- HS làm bài.
- 2 HS chữa bài.
- HS làm bài.
- 5 HS chữa bài.
- HS làm bài.
- 1 HS lên giải.
TËp ®äc
B¸c ®­a th­ 
 I.Mục đích – yêu cầu:
 - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
 - Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.
 - Ôn các vần inh, uynh; tìm được tiếng trong bài có vần oang, tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc bài “Nói dối hại thân ”
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Mở đầu:
 b) Bài mới:
 * GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
 - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
 - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
 + Luyện đọc câu:
- Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn:
 - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
 - Đọc cả bài.
 * Giải lao:
Luyện tập:
 * Ôn các vần inh, uynh.
 Giáo viên treo bảng yêu cầu:
 Bài tập 1: 
 - Tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh.
 Bài tập 2:
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
* Củng cố tiết 1:
- Hát
- 3 HS đọc.
- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
- Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
- Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
- HS hát.
- HS: Minh, quýnh.
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần inh, vần uynh ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
- 2 em.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
 * Tìm hiểu bài và luyện đọc: (15’)
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? 
Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ?
 * Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh.
- Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh trao đổi cho nhau nghe về lời chào hỏi của Minh. Sau đó cử người trình bày trước lớp.
- Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
* GV hướng dẫn HS làm bài tập.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- HS: Bác đưa thư.
- 2 em.
- HS: Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
- HS: Vào nhà rót một cốc nước mời bác.
- Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói theo nhóm nhỏ 3, 4 em.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
mÜ thuËt
 (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
¤n tËp: c¸c sè ®Õn 100
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
 - Cộng trừ các số trong phạm vi 100, biết giải toán có lời văn.
 - HS làm bài cẩn thận, sáng tạo.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Đồ dùng luyện tập.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1, SGK. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
 2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 2: SBT – trang 64
- Bài 5: SBT – trang 64.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 4: Đọc đề bài.
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Làm lại các bài còn sai.
 - Chuẩn bị: ôn tập: các số đến 100.
Hát.
- 3 HS chữa.
- 1 HS.
- Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Lên bảng sửa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc đề bài
- HS giải vào tập
- HS sửa bài.
TËp viÕt
 T« ch÷ hoa: X, Y
 I.Mục đích – yêu cầu:
 - Giúp HS biết tô chữ hoa X, Y
 - Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Bảng phụ viết sẵn:
 - Các chữ hoa: X, Y đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
 - Các vần và từ ngữ (đặt trong khung chữ)
 2. Học sinh: 
- Vở tập viết, bảng con. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Viết: Áa khốc, khăn đỏ, măng non.
 - Viết: U, Ư, V
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ X, Y, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
 * Hướng dẫn tô chữ cái hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
 * Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết). 
* Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
 4.Củng cố – Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ X, Y hoa.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Hát
- 3 HS.
- Cả lớp viết.
- Học sinh quan sát chữ X, Y hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô chữ X, Y hoa trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
chÝnh t¶
B¸c ®­a th­
 I. Mục tiêu:
 - HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn cuối trong bài: Bác đưa thư.
 - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 - Bảng phụ, bảng nam châm.
2. Học sinh :
 - VBT. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
28’
5’
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Chấm  ... , học sinh khác dò theo bài bạn đọc trong SGK.
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng khó viết và dễ sai.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh tiến hành nghe giáo viên đọc và viết vào tập vở bài chính tả: đi học
- Học sinh soát lại lỗi bài viết của mình.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
- Điền chữ s hay x.
- Điền v hay d. Học sinh làm VBT.
- Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.
KĨ chuyƯn
 Hai tiÕng k× l¹
I. Mục tiêu:
 - Học sinh thích thú nghe giáo viên kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ học sinh kể được từng đoạn của câu chuyện. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. Giọng kể hào hứng sôi nổi.
 - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nếu em lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh minh ho¹ truyƯn phãng to.
	 - B¶ng phơ gỵi ý 4 ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
2. Học sinh :
 - SGK Tiếng Việt 1. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
2’
1. Oån định tổ chức – Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
- Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
* Kể chuyện: 
- GV kĨ lÇn 1 ®Ĩ HS hiĨu ra c©u chuyƯn.
- GV kĨ lÇn 2 kÕt hỵp víi tranh minh ho¹.
Chĩ ý: Giáo viên cần thể hiện
- Đoạn đầu giọng chậm rãi, làm rõ các chi tiết.
- Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao – lích.
- Lời Pao – lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng, âu yếm.
 * Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: 
- Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể từng đoạn của câu chuyện. 
 * Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện:
- Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện. 
- Cho các em hoá trang thành các nhân vật để thêm phần hấp dẫn.
* T×m hiĨu ý nghÜa c©u chuyƯn;
- Câu chuyện muốn nói với mọi người điều gì ? ( Phải biết lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến.)
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. 
- Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện.
- HS hát.
 - Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung câu truyện.
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể.
- Lần 1: các em thuộc các nhóm đóng vai và kể lại câu chuyện
- Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng vai và kể.
- Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định lượng số nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện).
- Học sinh khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung.
- Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Tuyên dương các bạn kể tốt.
To¸n
¤n tËp: c¸c sè ®Õn 100
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
 - Cộng trừ các số trong phạm vi 100.
 - HS làm bài cẩn thận, sáng tạo.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Đồ dùng luyện tập.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1, SGK. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
 2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 2: SBT – trang 65
- Bài 3: SBT – trang 65.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài. 
 Bài 4: Đọc đề bài.
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Nhận xét.
 - Làm lại các bài còn sai.
Hát.
- 3 HS chữa.
- 2 HS.
- Viết các số.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Viết các số tròn chục có hai chữ số.
- Học sinh làm bài.
- Lên bảng sửa bài.
- Tính.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc đề bài
- HS giải vào tập
- HS sửa bài.
Thđ c«ng
¤n tËp ch­¬ng3: KÜ thuËt c¾t, d¸n giÊy
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
LuyƯn tËp chung
 I. Mục tiêu: 
 - Học sinh được củng cố về đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
 - Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100.
 - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Bảng phụ.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 2: SBT – trang 66.
- Bài 4: SBT – trang 66.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 - Lưu ý mỗi vạch 1 số.
 Bài 2: Yêu cầu gì?
 Bài 3: Yêu cầu gì?
 Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét.
- Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
- Hát 
- 2 Học sinh làm.
- 1 HS làm.
- Viết ( theo mẫu).
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Điền dấu >, <, =?.
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa ở bảng lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở kiểm bài.
- Nhận xét.
TËp ®äc
 Ng­êi trång na
I.Mục đích – yêu cầu:
 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 2. Ôn các vần oai, oay; tìm được tiếng trong bài có vần oai, tiếng ngoài bài có vần oai, oay.
 3. Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu không quên công ơn của người đã trồng.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Đọc SGK bài: Làm anh. 
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa bài.
b) Dạy bài mới: 
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: (10’)
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu: (10’)
- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
 + Luyện đọc đoạn: (10’)
- Thi đọc đoạn và cả bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
 * Giải lao: 
Luyện tập: (10’)
 * Ôn vần oai, oay:
- Giáo viên treo bảng yêu cầu:
 Bài tập 1: 
- Tìm tiếng trong bài có vần oai?
 Bài tập 2:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay?
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
 * Củng cố tiết 1:
- Hát
- 3 HS đọc. 
 - Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ trên bảng.
- Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
- Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
- Mỗi dãy : 2 em đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em.
- 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc trước lớp. Cả lớp bình chọn xem bạn nào đọc hay nhất, tuyên dương bạn đọc hay nhất.
- 1 học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- HS hát.
- HS: ngoài .
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần oai, oay.
- 2 em đọc lại bài.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
Cụ trả lời thế nào?
- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn các em đọc đúng câu hỏi và câu trả lời trong bài. 
b) Luyện nói:
Chủ đề: Kể về ông, bà của em.
3. Củng cố – Dặn dò:
 - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Người trồng na.
- 2 em.
- HS: Nên trồng chuối, vì chuối chóng ra quả còn trồng na lâu có quả.
- HS: Tôi không ăn .
- 2 học sinh đọc lại bài văn.
- Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
- Mỗi lần 3 học sinh đọc, học sinh thực hiện khoảng 3 lần.
- HS kể về ông bà của mình.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34lop1Haiqv.doc