TUẦN I
Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009.
HỌC VẦN
Ổn định tổ chức
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học.
- Bầu ban cán sự lớp
- Tìm hiểu về lý lịch HS. Học nội quy HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
1. Kiểm tra sỹ số: Sỹ số lớp : 23 em
Nam: 10 em
Nữ: 13 em
Sinh năm 2003: 22 em. 2002: 1 em
2. Biên chế chỗ ngồi, tổ
Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ
Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3)
3. Bầu ban cán sự lớp
GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp.
H/S bầu: Đề cử, biểu quyết.
Cơ cấu:
Lớp trưởng: 1 em (PT chung)
Lớp phó: 2 em (1 văn thể, 1 PT học tập)
Tổ trưởng: 3 em
Tổ phó: 3 em
TUẦN I Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009. HỌC VẦN Ổn định tổ chức I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học. - Bầu ban cán sự lớp - Tìm hiểu về lý lịch HS. Học nội quy HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra sỹ số: Sỹ số lớp : 23 em Nam: 10 em Nữ: 13 em Sinh năm 2003: 22 em. 2002: 1 em 2. Biên chế chỗ ngồi, tổ Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3) 3. Bầu ban cán sự lớp GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp. H/S bầu: Đề cử, biểu quyết. Cơ cấu: Lớp trưởng: 1 em (PT chung) Lớp phó: 2 em (1 văn thể, 1 PT học tập) Tổ trưởng: 3 em Tổ phó: 3 em Tiết 2 4. Tìm hiểu về lý lịch HS Cho HS tự giới thiệu về mình: -Họ và tên, ngày sinh -Con bố, mẹ, ở xóm mấy. 5. Học nội quy HS GV nêu một số quy định của trường, của lớp. Giờ vào học: Buổi sáng 6h45’: chiều 13h45’ Tan học: 10h 30` 16h30` Dặn dò: Thực hiện đúng nội quy của trường, của lớp. TOÁN Tiết học đầu tiên I. YÊU CẦU - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. II. ĐỒ DÙNG Sách Toán 1 Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Hướng dẫn HS cách lấy sách và mở sách Cho HS xem sách toán 1. Hướng dẫn HS cách lấy sách và mở sách. Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1. Thực hành gấp, mở sách, giữ gìn sách 2. Hướng dẫn HS làm quen với 1 số HĐ học tập Toán ở lớp 1. HS mở SGK đến bài “Tiết học đầu tiên” hướng dẫn HS QS tranh. Thảo luận các câu hỏi(SGV) GV tổng kết theo nội dung từng tranh và giải thích. 3. Giới thiệu những yêu cầu cần đạt sau khi học xong toán 1. Những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: HS biết: - Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số. - Làm tính cộng, trừ - Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải. - Biết giải các bài toán . - Biết đo độ dài, biết hôm nay là thứ mấy, ngày mấy. - Biết xem lịch hàng ngày. Đặc biệt HS biết cách học tập, suy nghĩ, nêu cách suy nghĩ bằng lời. Muốn học giỏi HS phải đi học đều, chịu khó làm bài tập đầy đủ, tìm tòi suy nghĩ... 4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS Hướng dẫn HS mở hộp ĐD học toán. GV viên giơ từng đồ dùng và nêu tên gọi, HS làm theo. GV nêu tác dụng của từng loại đồ dùng . Hướng dẫn HS cách các đồ dùng vào chỗ quy định. Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009 TOÁN Nhiều hơn – ít hơn I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ “nhiều hơn – ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật. II. ĐỒ DÙNG Tranh SGK: một số nhóm đồ vậït cụ thể. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa HS quan sát tranh, trả lời GV đưa một số cốc (5 cái), một số thìa (4 cái). Gọi HS lên đặt 1 cái thìa vào một cái cốc. GV: Còn cốc nào chưa có thìa ? - Còn một cốc chưa có thìa . Ta nói số cốc nhiều hơn số thìa .HS nhắc lại. - Không còn thìa để đặt vào cốc còn lại Ta nói số số thìa ít hơn số cốc. HS nhắc lại. 2. Hường dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK – GT cách so sánh số lượng 2 nhóm. Hướng dẫn HS nối một chỉ với một Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn. HS thực hành nói được nhóm có ĐT nhiều hơn, ít hơn So sánh 1 số nhóm ĐT khác 3. Trò chơi: “ nhiều hơn, ít hơn” GV đưa lần lượt từng nhóm ĐT khác nhau HS phát hiện, thi đua nêu nhanh VD: Bút và vởõ, bàn và ghế IV. TỔNG KẾT - DẶN DÒ Về nhà tìm và so sánh nhóm các đồ vật có SL khác nhau THỦ CÔNG Giới thiệu về một số loại giấy, bìa, dụng cụ thủ công I.MỤC TIÊU HS Biết một số loài giấy, bìa và dụng cụ để học thủ công. II. CHUẨN BỊ: giấy màu, bìa và dụng cụ thủ công III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY- HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu giấy, bìa GV lần lượt đưa ra các loại giấy màu, bìa giới thiệu HS đưa ra để GV kiểm tra Lưu ý: Khi sử dụng giấy màu đưa ra mặt sau có kể ô để cắt hoặc xé. Hoạt động 2: Giới thiệu dụng cụ học tập GV lần lượt đưa các dụng cụ: Kéo, hồ dán, giấy màu, đất nặn Kiểm tra của HS Lưu ý: khi sử dụng kéo cần an toàn Sử dụng hồ dán đảm bảo vệ sinh Nhận xét, dặn dò Nhận xét về ý thức chuẩn bị, thái độ học tập của HS Chuẩn bị bài sau, xác nhận hình ¨, D HỌC VẦN Các nét cơ bản I. MỤC TIÊU - HS nhận biết và viết đúng các câu cơ bản - Chuẩn bị cho HS viết đúng các chữ theo cở quy định II. ĐỒ DÙNG: Các mẫu nét cơ bản III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. HS q/s mẫu các nét cơ bản Cho HS nhận xét về độ về độ cao 2. GV viết mẫu GV vừa viết vừa nêu yêu cầu quy trình viết các nét 3. Hướng dẫn HS ghi nhớ và viết vào bảng con theo lần lượt Nét sổ thẳng, nét xiên (xiên trái, xiên phải). Nét cong, Nét móc ngược, móc xuôi , nét móc 2 đầu. Nét thắt,nét gút, nét khuyết trên, nét khuyết dưới. : Nét ngang : Nét sổ thẳng : Nét xiên trái : Nét móc xuôi : Nét móc ngược : Nét móc 2 đầu : Nét gút c : Nét cong hở phải : Nét cong hở trái o : Nét cong kín : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Nét thắt giữa GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách viết Nhận xét và sữa sai cho từng em. IV. NHẬN XÉT – DẶN DÒ Ghi nhớ tên các nét cơ bản và cách viết từng nét HỌC VẦN Các nét cơ bản( tiếp) I. MỤC TIÊU - HS nhận biết và tô đúng các nét cơ bản theo mẫu. - Luyện chữ viết cho HS - Luyện tư thế ngồi cho HS II. ĐỒ DÙNG: Mẫu các nét cơ bản Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC - GV gt mẫu các nét cơ bản cho HS quan sát - HS quan sát mẫu và nhận xét . - GV viết mẫu – Hd quy trình viết . - HS luyện viết vào bảng con lần lượt các nét. - GV theo gỏi uốn nắn cách viết . - Luyện viết ở vở bài tập. - Cho HS tập tô các nét cơ bản theo mẫu. - Nét ngang, nét sổ, nét xiên, nét móc,nét cong, nét khuyết nét thắt... - GV theo giỏi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, viết - Chấm một số bài – sửa sai. IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ HS nhắc lại tên các nét cơ bản . Về nhà tập tô lại các nét cơ bản. Thứ 4 ngày 26 tháng 8 năm 2009 HỌC VẦN e I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được chữ và âm e - Trả lời được 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ e, tranh vẽ SGK, sợi dây. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài HS thảo luận và TLCH: các tranh này vẽ gì ? vẽ ai? GV: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau ở chổ đều có âm e Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm GV ghi bảng chữ e a) Nhận diện chữ: GV vừa tô lại chữ e vừa nói: Chữ e gồm một nét thắt Chữ e giống hình gì? Sợi dây vắt chéo (lấy sợi dây vắt chéo lại) b) Nhận diện và phát âm GV – cá nhân – đồng thanh (GV sữa lỗi) c) Huớng dẫn HS viết trên bảng con GV viết mẫu – nêu quy trình viết HS viết trên không HS viết vào bảng con chữ e GV hướng dẫn cách lấy bảng, đặt bảng lên bàn, giơ bảngcách cầm phấn đi nét... Nhận xét,uốn nắn. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Phát âm e: Nhóm, bàn, cá nhân GV chú ý sửa sai. Hoạt động 2: Luyện nói Cho HS quan sát các tranh ở SGK GV nêu câu ? gợi y:ù Quan sát tranh em thấy những gì ? Mỗi bức tranh nói về bài nào? Các bạn nhỏ trong các tranh làm gì ? Các bức tranh có gì là chung? GV kết luận. Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS tập tô chữ e trong vở tập viết uốn nắn tư thế ngồi cách cầm bút... CỦNG CỐ - DẶN DÒ GV chỉ bảng HS đọc lại Tìm chữ vừa học trong các tiếng: mẹ, kẻ, nhẹ, vẽ... Xem trước bài 2 ĐẠO ĐỨC Em là học sinh lớp một(T1) I. MỤC TIÊU 1. HS biết - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. 2. HS có thái độ Vui ve ûphấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1 Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN VBT Đạo đức 1 Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. Các bài hát về quyền được ht của trẻ em, trường em, đi học,em yêu trường em III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động 1: “Vòng tròn giới thiệu tên” Mục đích: HS được tự giới thiệu tên mình và nhớ tên các bạn trong lớp, biết trẻ em có quyền có họ, tên. - Cách chơi: GV HD theo SGV - Thảo luận: Câu ?( theo SGV) - Kết luận: Mỗi người có 1 cái tên. Trẻ em củng có quyền có họ, tên. Hoạt động 2: HS tự giới thiệu về sở thích của mình (BT2) - GV nêu yêu cầu BT2 - HS tự giới thiệu trong nhóm 2 người với nhau - Một HS tự giới thiệu trước lớp. - GV nêu một số câu ?: - Những điều các bạn cần thích có hoàn toàn giống như em không? - GV kết luận: (SGV) Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình (BT3) - GV nêu yêu cầu - HS kêt trước lớp - Kết luận: GV kết luận (dựa vào SGV) TOÁN Hình vuông, hình tròn I. MỤC TIÊU: Giúp H ... áo sậu ïøû Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. õ. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm chữ vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau. TOÁN Phép trừ trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4ø. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG Bộ đồ dùng học toán: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Học phép trừ 4 - 1= 3 GV tiến hành trực quan –HS quan sát VD: Có 4 hình vuông – bớt 1 hình – còn? Hình HS nêu lại bài toán Rút ra: 4 bớt 1 còn 3, ta có thể viết 4 - 1 =3 HS đọc 4 - 1 = 3 b) Hướng dẫn phép trừ 4 -2 = 2, 4 - 3 = 1 (tương tự) c) Hướng dẫn HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 2: Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán HS nêu yêu cầu các bài tập HS làm lần lượt các bài tập – theo dõi, chấm ½ lớp Chữa bài: Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung chính của bài Học thuộc bảng trừ Chiều Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009 TOÁN Luyện tập I. MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Bài cũ Kiểm tra vở bài tập toán Hoạt động 2: Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán a) Gọi HS lần lượt nêu yêu cầu từng BT 1, 2, 4 b) Hướng dẫn cách làm từng bài HS làm vào vở BT GV theo dõi HS yếu c) Chấm bài ½ lớp d) Chấm, chữa bài: Bài 1; Bài 2: gọi HS lần lượt nêu kết quả bài làm Nhận xét đối chiếu Bài 4: Gọi HS lên bảng làm Củng cố - dặn dò HỌC VẦN iu, êu I. MỤC TIÊU - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? II. ĐỒ DÙNG Bộ đồ dùng tranh minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài Cho HS đọc viết bảng con: T1: cây cau T2: châu chấu T3: cái cầu 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng. Gv nhận xét, ghi điểm. GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần iu, êu Cho HS phân tích và ghép iu. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đánh vần iu GV hỏi HS: Để được tiếng bay ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép bay. HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóã máy bay HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần êu: Tương tự vần au. Cho HS so sánh vần au và êu Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi ïøû Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả, Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó? GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm chữ vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau. Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN Ôn tập giữa kì 1 I. MỤC TIÊU - Đọc được các âm, vần ,các tư và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - viết được các âm, vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học. II. ĐỒ DÙNG: Bảng ôn, tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài ùGV đọc cho HS viết bảng con: T1: máy bay T2: ngày hội T3: nhảy dây 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng GV nhận xét ghi điểm Gọi HS nêu các vần đã học GV ghi bảng Gắn bảng ôn cho HS so sánh và kiểm tra Hoạt động 2: Ôn tập a) Ôn các chữ và vần đã học - Ghép chữ và vần thành tiếng - Ghép chữ và dấu thanh thành tiếng b) Ghép chữ thành tiếng - HS đọc tiếng ghép (cột dọc với cột ngang) - HS đọc tiếng (ghép cột dọc với dấu thanh dòng ngang) Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các âm, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói Cho HS nêu lại các chủ đề luyện nói Tập cho Hs nói lại Gv nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm tiếng chứa vần vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau. TOÁN Phép trừ trong phạm vi 5 I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG Bộ đồ dùng học toán: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ Học phép trừ 5 - 1= 4 GV tiến hành trực quan –HS quan sát VD: Có 5 hình vuông – bớt 1 hình – còn? Hình HS nêu lại bài toán Rút ra: 5 bớt 1 còn 4, ta có thể viết 5 - 1= 4 HS đọc 5 - 1= 4 b) Hướng dẫn phép trừ 5 - 2, 5 - 3, 5 - 4 (tương tự) c) Hướng dẫn HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 2: Luyện tập Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập toán HS nêu yêu cầu các bài tập HS làm lần lượt các bài tập – theo dõi, chấm ½ lớp Chữa bài: Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung chính của bài Học thuộc bảng trừ Chiều Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN iêu, yêu I. MỤC TIÊU - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG Bộ đồ dùng tranh minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài Cho HS đọc viết bảng con: T1: lưỡi rìu T2: cái phễu T3: cây nêu 1 – 2 HS đọc câu ứng dụng. Gv nhận xét, ghi điểm. GV giới thiệu bài mới và ghi mục bài lên bảng. HS đọc Hoạt động 2: Dạy vần iêu, yêu Cho HS phân tích và ghép iêu. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đánh vần iêu GV hỏi HS: Để được tiếng diều ta cần thêm âm gì và dấu gì? HS nêu và phân tích, ghép diều. HS đọc và đánh vần HS quan sát tranh và nêu từ khóã diều sáo HS ghép và đọc. GV giải thích. Vần yêu: Tương tự vần iêu. Cho HS so sánh vần iêu và yêu Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu ïøû Cho HS lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới. HS luyện đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp GV đọc mẫu và giải thích các từ. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con GV vừa viết lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con. Gv theo dõi, sữa chữa Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS luyện đọc các vần, từ ở tiết 1 Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh câu ứng dụng. GV ghi câu ứng dụng lên bảng ù: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. Cho HS tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân HS đọc cá nhân, bàn, dãy, lớp Hoạt động 2: Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu GV nêu câu ? gợi ý theo tranh (Hướng dẫn HS ở SGV) HS luyện nói trong nhóm Thi nói trước lớp. GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện viết Hướng dẫn HS viết vở tập viết HS viết bài. GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài. CỦNG CỐ – DẶN DÒ HS đọc lại toàn bài ở bảng Tìm tiếng chứa vần vừa học ở SGK Dặn: về đọc lại bài chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: