I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo ăm - âm
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa ăm và âm để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Thứ hai ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ăm - âm Kỹ năng: Nhận biết sự khác nhau giữa ăm và âm để viết đúng vần, từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, tăm tre và nội dung ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần om – am Giáo viên đọc: Chòm râu đom đóm Quả trám trái cam Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ăm– âm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ăm Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăm, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăm Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần ăm Phân tích cho cô cấu tạo vần ăm So sánh vần ăm với am Lấy ăm ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: á – mờ – ăm Giáo viên đọc trơn ăm Giáo viên ghi bảng: tằm Phân tích cho cô tiếng tằm Đánh vần: tờ – ăm – tăm – huyền – tằm Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa Tranh này vẽ gì ? Người ta gọi việc đó là nuôi tằm. Giáo viên ghi bảng Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần ăm: Viết ă rê bút viết m Tằm: Viết t lia bút viết ăm dấu huyền trên ă Nuôi tằm Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần âm Mục tiêu: Nhận diện được chữ âm, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âm Quy trình tương tự như vần ăm Cấu tạo: vần âm do âm â và m tạo thành So sánh : vần âm và ăm Đánh vần: ớ – mờ – âm; nờ –âm – nâm – sắc – nấm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ăm – âm và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm Tìm tiếng có vần mới học Trực quan: đưa gói tăm, đưa màu đỏ của khăn quàng Giải thích: khi em chưa vào lớp học, học mẫu giáo thì gọi là lớp học gì? Con đường ở dưới lòng đất gọi là gì ? Giáo viên chỉ các từ thứ tự và bất kì Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần ăm được tạo nên bởi âm ă và âm m, âm ă đứng trước, âm m đứng sau Giống nhau: kết thúc là âm m Khác nhau là ăm bắt đầu là ă, am bắt đầu là a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh quan sát Aâm t đứng trước , vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát nêu tiếng và đọc Tăm tre, đỏ thắm Mầm non Đường hầm Học sinh đọc theo Tiếng Việt Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc đúng vần, tiếng, từ và câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi Nắm được các nét nối các chữ ă, â vói m. Giữa t với vần ăm. Giữa n với vần âm và vị trí các dấu huyền dấu sắc Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thứ, ngày, tháng, năm Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Lịch và thời khóa biểu Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm chúi găm cỏ bên sườn đồi Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần ăm, âm Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được vần, nối con chữ với vần và thêm thanh để được tiếng Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ăm Nuôi tằm Viết vần âm Hái nấm Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Hôm nay chúng ta nói về chủ đề gì ? Họp nhóm: lịch và thời khoá biểu dùng để làm gì ? Chúng nói lên điều gì ? Vào thứ bảy hoặc chủ nhật em thường làm gì ? Em thích thứ nào trong tuần nhất ? vì sao ? Hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay ? Khi nào đến nghỉ hè ? Khi nào đến tết ? Củng cố: Thi lập thời khoá biểu 1 đội nêu thứ 1 đội đọc các môn học hôm đó. Nếu đúng nêu thứ cho đội kia nêu môn học Đội nào nói nhiều lần thứ đội đó thắng Nhận xét Đọc lại toàn bài ở sách Dặn dò: Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần ăm, âm Chuẩn bị bài vần ôm – ơm Học sinh đọc Học sinh quan sát và nhận xét: đàn dê gặm cỏ, dòng suối chảy Học sinh đọc câu : cá nhân, bàn, tổ Rầm, cắm, gặm Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu: Quyển lịch, thời khoá biểu Thứ, ngày, tháng, năm Học sinh thảo luận nhóm trình bày: sử dụng thời gian Học sinh nêu Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2003 Tháng 6 Tháng 2 2 đội chơi, mỗi đội 5 người Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học sinh đọc toàn bài Toán Tiết 53 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 Mục tiêu: Kiến thức: Khắc sâu khái niệm về phép trừ Thành lập và ghi nhớ bảng phép trừ trong phạm vi 8 Kỹ năng: Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8 Thái độ: Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 8 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép công trong phạm vi 8 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8 Tính Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 8 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân HDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa Bước 1: Thành lập: 8 – 1 và 8 – 7 Có mấy hình, bớt đi một hình còn lại mấy hình? Học sinh viết kết quả vào sách Giáo viên ghi bảng: 8 – 1 = 7 Yêu cầu học sinh quan sát, đọc bài toán từ hình vẽ (ngược lại) Giáo viên ghi bảng: 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh tự lập các công thức còn lại Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ Xoá dần công thức Giúp học sinh yếu dùng que tính để tìm ra kết quả Hoạt động 2: luyện tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài Dùng bảng trừ vừa lập để làm, lưu ý viết số thẳng cột Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài Giáo viên gọi từng học sinh đọc kết quả Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 : Tương tự bài 2 Hướng dẫn nhận xét ở cột tính 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 Bài 4 : Nêu yêu cầu bài Lưu ý học sinh có thể viết các phép tính khác nhau tuỳ thuộc vào bài toán đặt ra Ví dụ: Có 5 quả táo, ăn hết 2 quả, còn mấy quả? Phép tính: 5 – 2 = 3 Có 5 quả táo, ăn hết 3 quả, còn mấy quả? Phép tính: 5 – 3 = 2 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng Sắp xếp các số và dấu thành phép tính phù hợp Cho học sinh đọc lai bảng trừ Nhận xét Dặn dò: Oân học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp Có 8 hình, bớt đi 1 hình, còn 7 hình Học sinh viết Học sinh đọc Có 8 hình, bớt đi 7 hình, còn mấy? Cá nhân : còn 1 hình Học sinh viết kết quả Học sinh đọc 2 phép tính Họ ... +4 cũng bằng 5+3 rồi + 1 và cũng bằng 5 + 2 rồi + 2 Học sinh làm bài, bêu miệng: 6 + 3 , 8 + 1, 9 + 0 Học sinh nêu đề toán, viết phép tính, sửa bài Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 65 : Vần iêm – yêm (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêm, yêm để tạo thành tiếng mới Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần iêm, yêm Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần im, um Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: con nhím, trốn tìm, mũm mĩm Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần iêm, yêm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iêm Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêm , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêm Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iêm Vần iêm được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần iêm và im Lấy và ghép vần iêm ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: iê – mờ – iêm Giáo viên đọc trơn iêm Thêm x vào trước vần iêm được tiếng gì ? Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Giáo viên ghi bảng : dừa xiêm Tranh vẽ gì ? Đọc toàn phần vần iêm Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. Viết iêm: viết i rê bút viết ê, rê bút viết m xiêm: viết x rê bút viết iêm dừa xiêm Hoạt động 2: Dạy vần yêm Mục tiêu: Nhận diện được chữ yêm, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần yêm Quy trình tương tự như vần iêm Lưu ý: viết yêm khi tiếng không có phụ âm đứng trước d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận ra vần, đọc trơn đúng từ ứng dụng Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng: Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bài trên bảng lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Từ những âm i, âm ê và âm ng Giống nhau: kết thúc là m Khác nhau: iêm bắt đầu là iê, im bắt đầu là i Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Được tiếng xiêm Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 65 : Vần iêm – yêm (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tốiđến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Điểm mười Viết đúng vần từ ở vở viết in Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Trong tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tốiđến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Điểm mười Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Theo em bạn học sinh có vui hay không khi được cô cho điểm 10 ? Khi nhận được điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên? Học thế nào thì mới được điểm 10 ? Em được mấy điểm 10 ? Lớp em bạn nào hay được nhiều điểm 10 ? Củng cố: Giáo viên cho học sinh thi viết tiếng, từ có mang vần mới học Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài uôm - ươm Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua viết tiếp sức giữa 4 tổ Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 56 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 9 Thái độ: Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép công trong phạm vi 9 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Tính: 6 + 3 5 + 3 4 + 3 8 + 1 5 + 4 2 + 7 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 9 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân HDDH: mẫu vật Bước 1: Thành lập: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Giáo viên đính mẫu vật có số lượng là 9 Có mấy hình tròn, bớt đi 1 hình tròn còn mấy hình? Lập phép tính Giáo viên ghi bảng: 9 – 1 = 8 Ngược lại với: 9 – 8 = 1 Bước 2: tương tự với các phép tính 9 – 2 9 – 3 9 – 4 Bước 3: Hướng dẫn đọc bảng Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 9 để làm Bài 3 : Số ? Bảng 1: điền số thiếu vào sao cho tổng 2 số cộng lại bằng 9. Bảng 2: tính kết quả theo sơ đồ rồi ghi vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính Đọc đề toán theo tranh, chọn phép tính phù hợp Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn Xắp xếp dấu và số thành phép tính thích hợp Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 9 hình, bớt 1 hình còn 8 hình Học sinh lập ở bộ đồ dùng và nêu Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Học sinh sửa bảng lớp Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh đọc và chọn phép tính Học sinh nộp vở Mỗi dãy cử 3 bạn lên thi đua. Đọc phép tính Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: