A-Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: im ,um ,chim câu , trùm khăn từ và các câu ứng dụng
- Viết được: im ,um ,chim câu , trùm khăn
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Xanh , đỏ, tím ,vàng"
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
TUẦN 16 Ngày soạn: Ngày 11 tháng12 năm 2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2 +3 : Học vần: BÀI 64 IM UM A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: im ,um ,chim câu , trùm khăn từ và các câu ứng dụng - Viết được: im ,um ,chim câu , trùm khăn - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Xanh , đỏ, tím ,vàng" B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: -Viết: trẻ em, mềm mại. - Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: * Dạy vần: Vần im a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: im - Gv giới thiệu: Vần im được tạo nên từ i và m. - So sánh vần im với em - Cho HS ghép vần im vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: im - Gọi HS đọc: vần im - Gv viết bảng chim và đọc. - Cho HS nêu cấu tạo tiếng chim - Yêu cầu HS ghép tiếng: chim - Cho HS đánh vần và đọc: chờ- im- chim - Gọi HS đọc toàn phần: im- chim- chim câu. Vần um: (Gv hướng dẫn tương tự vần um.) - So sánh um với im. Cho HS đọc lại bài trên bảng c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn im chim câu um trùm chăn -Cho HS viết bảng con Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. - Gv giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm. Cho HS tìm tiếng ,từ có vần mới Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Cho hs đọc câu ứng dụng - HS xác định tiếng có vần mới: chúm, chím. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. - GVnêu câu hỏi gợi ý : + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em có biết vật gì có màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh, trắng? + Ngoài ra còn có màu gì nữa? + Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc. - Gv nhận xét, khen HS có câu trả lời hay. III. Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài IV. Dặn dò: - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc. HS chú ý lắng nghe HS nêu điểm giống và khác nhau - HS ghép vần im trên bảng gài - Đọc cá nhân đồng thanh. - HS theo dõi. (Âm ch trước vần im sau.) - HS tự ghép trên bảng gài - HS đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần im. - 1 vài HS nêu. - Đọc cá nhân đồng thanh HS chú ý theo dõi. - HS luyện viết bảng con. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs theo dõi. HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát tranh- nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + Vài hs nêu. -Đọc cá nhân đồng thanh - HS chú ý theo dõi - HS thực hiện - Hs viết bài.vào vở im ,um chim câu , trùm khăn - Vài HS đọc:Xanh, đỏ, tím, vàng. - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Một số HS luyện nói trước lớp - HS đọc bài trong sách Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ LỌ HOA GV bộ môn soạn giảng Ngày soạn: Ngày 11 tháng 12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Tiết1:Toán: LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: - Giúp HS thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm bài tập 1 ,2 (cột 1,2) bài 3 -GD HS tích cực tự giác học tập . II. Đồ dùng dạy học: Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10. - Chữa bài 4 sgk (trang 84). 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính: - Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập. - Phần b yêu cầu học sinh thực hiện theo cột dọc, kết quả cần đặt thẳng cột. - Cho hs nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: Số? Cột 1,2 - Gọi hs nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng 10? - Cho cả lớp làm bài. - Cho hs đổi bài kiểm tra. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 7+ 3= 10; 10 -2= 8 - Cho học sinh đọc kết quả bài làm 3. Củng cố : Cho học sinh chơi trò chơi “Đoán kết quả nhanh”, giữa các tổ thi đua với nhau, tổ nào đoán được nhiều kết quả đúng thì tổ đó thắng. 4. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. -Nhận xét giờ học. TD HS - 2 hs đọc. - 2 hs lên bảng làm. -Nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào sách - Học sinh đọc kết quả bài làm. HS đổi chéo sách kiểm tra - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 hs nêu: 5+ 5= 10 - Hs làm bài. - Học sinh chữa bài tập, đổi chéo bài kiểm tra. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài theo cặp. - 2 hs đọc kết quả. HS thi đua đoán nhanh kết quả theo phép tính mà GV nêu HS lắng nghe và thực hiện Tiết 2 : Luyện Toán : ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Yêu cầu: - Học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh GD : HS tính cẩn thận khi làm toán II /Chuẩn bị : - Vở BTToán , bảng con III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ Tính: 4 + 6 = 2 + 8 = 5 + 5 = 9 + 1 = GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính (cột a, b ) - Theo dõi giúp đỡ thêm - Nhận xét và bổ sung Bài 2 : Số? GV hướng dẫn HS làm bài - Kiểm tra kết quả - Nhận xét và tuyên dương những HS làm bài tốt Bài 3: > , < , = ? - Hướng dẫn HS cách làm GV theo dõi để giúp đỡ HS yếu Bài 4 :Viết phép tính thích hợp : *NÂNG CAO : 4 + 3 + 2 +1 = 10 + 0 - 2 + 2 = 10 - 9 +6 +3 = 8 - 4 + 6 + 0 = GV nhận xét chữa bài 3. Củng cố : - GV chốt lại nội dung của bài 4. Dặn dò : - Về nhà học thuộc bảng trừ 10, xem bài sau - Nhận xét giờ học 2 HS thực hiện - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả a,Viết số thẳng cột dọc b, 9 + 1 = . . . . . . 1 + 9 = . . . 10 - 1 = . . . 10 - 9 = . . . - Nêu yêu cầu a/ 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 b/ Điền số thích hợp vào ô trống .... - 3 = 5 ..... + 1 = 9 10 - ... = 4 7 + ... = 10 HS nêu yêu cầu -Tính kết quả 2 vế và điền dấu thích hợp 5 + 5 = 10 10 = 4 + 6 ....... 5 + 4 4 + 5 - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp : 10 - 2 = 8 - HS khá giỏi suy nghĩ làm bài HS lắng nghe - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 Tiết 3 + 4: Học vần : IÊM YÊM I-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.từ và các câu ứng dụng Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "điểm mười" -GD HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói . II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Hoat động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết1 1. Dạy vần: Vần iêm a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: iêm -Gv giới thiệu:Vần iêm được tạo nên từ iê và m. - So sánh vần iêm với êm ? - Cho hs ghép vần iêm vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: iêm - Gọi hs đọc: iêm - Gv viết bảng xiêm và đọc. - Nêu cách ghép tiếng xiêm (Âm x đứng trước vần iêm đứng sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: xiêm - Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêm- xiêm - Gọi hs đọc toàn phần: iêm- xiêm - dừa xiêm. * Vần yêm: (Gv hướng dẫn tương tự vần iêm.) - So sánh yêm với iêm ? (Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là yê và iê). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm iêm dừa xiêm yêm cái yếm -Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 2: - Gv giải nghĩa từ: quý hiếm, âu yếm. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: kiếm, yếm. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Điểm mười. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những thứ gì? + Em nghĩ bạn hs như thế nào khi cô cho điểm mười? + Nếu là em, em có vui không? + Khi em nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Phải học như thế nào mới được điểm mười? + Lớp mình, bạn nào hay được điểm mười? + Em đã được mấy điểm mười? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. 3. Củng cố : Cho HS đọc lại bài Tìm từ có tiếng chứa vần mới học 4. Dặn dò: Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con viết. - 2 hs đọc. HS chú ý lắng nghe HS lắng nghe - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần iêm. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần iêm. - 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - Đọc.cá nhân , đồng thanh - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh.- Hs quan sát. - Hs ... p học của mình - Học sinh quan sát tranh và trả lời nội dung của từng bức tranh. - Vài hs trình bày trước lớp. - Hs trả lời Các hoạt động được tổ chức trong lớp là: học tập, hát, vẽ, kĩ thuật, tập đọc, + Các hoạt động được tổ chức ngoài sân: thể dục, quan sát phong cảnh, các trò chơi như bịt mắt bắt dê, HS chú ý lắng nghe - Hs thảo luận cặp. - Đại diện lên trình bày. HS chú ý lắng nghe HS nêu các hoạt động trong lớp và ngoài lớp Ngày soạn: Ngày 12 tháng12 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: Hoạt động ngoài giờ: GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG Tiết 2 + 3 : Học vần: BÀI 68: OT AT A-Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát từ và đoạn thơ câu ứng dụng Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề " Gà gáy ,chim hót, chúng em ca hát" GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong luyện nói B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: xâu kim, lưỡi liềm - Đọc câu ứng dụng: bài 67 - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết 1: 1. Dạy vần: Vần ot a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: ot Cho HS nêu cấu tạo vần - So sánh vần ot với om - Cho hs ghép vần ot trên bảng cài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ot - Gọi hs đọc vần ot - Gv viết bảng hót và đọc. - Yêu cầu HS phân tích tiếng hót - Yêu cầu HS ghép tiếng: hót - Cho hs đánh vần và đọc: - Gọi hs đọc toàn phần: ot , hót, tiếng hót Vần at (Gv hướng dẫn tương tự vần ot) - So sánh at với ot Cho HS đánh vần và đọc c Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. ot tiếng hót at ca hát -Cho HS viết bảng con Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. dĐọc từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót , bãi cát, chẻ lạt - Gv giải nghĩa từ: trái nhót Cho HS đọc từ ứng dụng - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: *Luyện đọc bài ở tiết 1 - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. *Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. GV viết câu ứng dụng lên bảng - Hs xác định tiếng có vần mới - Gv đọc mẫu: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ot,tiếng hót, at ca hát - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. c. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói - Gv nêu câu hỏi gọi ý: + Chim hót như thế nào? + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? + Các em thường ca hát vào lúc nào? - Gv nhận xét, khen hs nói hay. III. Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại bài trong sách IV. Dặn dò: - HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS viết , cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc. HS chú ý theo dõi Vần ot được tạo bởi 2 âm bắt đàu bằng âm o và kết thúc bằng âm t - 1 vài hs nêu điểm giống và khác nhau - HS ghép vần ot trên bảng cài HS chú ý lắng nghe - Nhiều hs đọc. - HS theo dõi. - Âm h đứng trước vần ot đứng sau và dấu sắc trên vần ot) - HS tự ghép trên bảng cài - HS đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần at - 1 vài HS nêu điểm giống và khác nhau. HS chú ý theo dõi cách viết . - HS luyện viết bảng con. HS đọc nhẩm tìm tiếng mới - HS theo dõi. Đọc cá nhân , đồng thanh H S tìm và nêu tiếng từ mới - 5 HS đọc. - Vài hs đọc. - HS quan sát tranh và nhận xét HS tìm và nêu - HS chú ý theo dõi. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS chú ý lắng nghe - HS thực hiện đúng tư thế - HS viết bài vào vở - Vài hs đọc: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. Chim hót líu lo HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để tả lời câu hỏi. Một số HS luyện nói trước lớp HS đọc bài trong sách Tiết 4: SINH HOẠT SAO A/Yêu cầu: GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao , Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần Thực hiện tốt các nề nếp quy định Làm tốt vệ sinh lớp học Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do Một só em có ý thức tốt trong học tập: Giáng My, Kiều Diễm, Phương Linh, Huyền Linh, Trường Giang Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu Có đầy đủ đồ dùng học tập *Tồn tại : Một số em ít chú ý trong giờ học: Nghĩa, Quỳnh, Quang Linh 2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao *Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước: B1: Tập hợp điểm danh B2: Khám vệ sinh cá nhân B3: Kể việc làm tốt trong tuần B4: Đọc lời hứa của sao nhi B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm B6: Phát động kế hoạch tuần tới * Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt 3. Nêu kế hoạch tuần tới - Tiếp tục thực hiện tốt các nề nếp đã quy định - Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp - Tiếp tục phát động trong học sinh quỹ đền ơn đáp nghĩa Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao Lần lượt các sao lên sinh hoạt . HS chú ý lắng nghe để thực hiện HS chú ý lắng nghe để thực hiện BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A. Yêu cầu: Biết đếm, so sánh các số từ 0 đến 10. Biết làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán Làm bài tập 1,2,3 (cột 5,6,7) bài 4, 5 Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 B . Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lên bảng tính: 5+ 4= 10 - 5= 10- 2 = 5+ 5= 0 + 6= 8 + 2 = Gv nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 1: Viết số thích hợp ( theo mẫu) - Cho đếm số chấm tròn và viết sô thích hợp vào ô trống - Cho HS đọc lại các số từ 0 đến 10 Bài 2:Đọc các số từ 0 đến 10,từ 10 đến 0 Gọi một số HS đọc GV nhận xét và bổ sung Bài 3: Tính ( cột 5,6 7) - Yêu cầu HS tính và nêu kết quả - Lưu ý cho HS viết số phải thẳng cột với nhau Bài 4: Số? GV hướng dẫn cách làm 8 trừ 3 bằng mấy? Vậy viết số mấy vào ô trống? Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài toán. - Cho hs viết phép tính thích hợp: a , 5+ 3 = 8 b, 7 – 3 = 4 - Cho hs đọc kết quả. 3. Củng cố: - GV chốt lại nội dung chính của bài 4. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ các số đã học - Nhận xét giờ học. - 3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu - HS làm bài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS nêu yêu cầu - Một số HS đọc - 1 hs nêu yêu cầu. - HS làm bài. vào bảng con - 2 HS lên bảng làm. - Học sinh chữa bài tập. 8 trừ 3 bằng 5 viết số 5 vào ô trống HS làm bài vào sách - 1 hs đọc yêu cầu. - 3 hs nêu bài toán - Hs tự làm bài. - Hs đọc kết quả. HS chú ý lắng nghe Tiết 2 : Luyện toán: ÔN LUYỆN TẬP A. Yêu cầu: Củng cố HS các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - HS tư duy và sáng tạo trong học toán B . Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lên bảng tính: 3 + 4 = 9 - 5 = 5 + 4 = 8 - 3 = Gv nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 1: Tính: làm vào VBT - Cho hs dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài. - Gọi hs đọc bài và nhận xét. Bài 2: Số? - Cho hs nêu cách điền số. - Cho cả lớp làm bài. - Cho hs đổi bài kiểm tra. Bài 3: (>, <, =)? - Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu thích hợp. - Đọc kết quả và nhận xét. Bài 4: Dành cho HS khá giỏi - Mẹ cho em 10 cái kẹo em cho anh 4 cái hỏi em còn bao nhiêu cái? - Cho hs đọc kết quả. 3. Củng cố: - Cho học sinh đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 IV. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét giờ học. - 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào VBT HS làm trên bảng. - HS đọc và nhận xét. - HS nêu yêu cầu 10 trừ 7 bằng 3 viết số 3 vào ô trống - Cả lớp làm bài VBT. - Hs đổi chéo bài kiểm tra. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài vào VBT. - 2 hs lên bảng làm. - Học sinh chữa bài tập. - 1 hs đọc yêu cầu. - 3 hs nêu bài toán - Hs tự làm bài. - Hs đọc kết quả. - Đọc đồng thanh, các nhân Tiết 3: LuyệnTiếng Việt: ÔN LUYỆN BÀI 68 A/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần : ót, át, ánh ngọt, chia lạt. Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS. GD: HS tích cực tự giác trong học tâp B/ Đồ dùng dạy học: HS : vở BT Tiếng Việt B/ Hoạt động dạy học: Hoat động của GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: Viết: nhóm lửa, hương thơm GV nhận xét-ghi điểm II/ Bài mới : giới thiệu bài: 1. Luyện đọc: *Đọc bài trong SGK bài 68 GV chú ý theo dõi để giúp đỡ cho HS yếu *GV viết lên bảng: - ót : tiếng hót, trái nhót, bánh ngọt. - át: ca hát, bãi cát, chẻ lạt - Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS 2.Luyện viết: * Làm trong vở bài tập: Yêu cầu HS mở vở làm BT Gv hướng dẫn cách làm + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS Cho HS đọc các từ vừa nối được - Điền: ót hay át * Nâng cao: Yêu cầu HS khá giỏi tìm câu có tiếng chứa vần vừa uôm, ươm - Mẹ đi chợ mua bánh ngọt. -Ông em rót trà. III. Củng cố: - Cho HS đọc bài trên bảng IV. Dặn dò: - Về nhà luyện thêm -Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con Mở sách đọc bài - Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh - HS mở vở bài tập làm bài - HS đọc các từ vừa nối - Chùm nhót đã ửng đỏ - Hương sen thơm lừng - Bé đạt điểm cao - nhà hát, rót trà - Đọc cá nhân, đồng thanh - H khá giỏi suy nghĩ tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG:
Tài liệu đính kèm: