Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Học vần
Bài 73: it – iêt (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết được: Vần, tiếng, từ mới:
it – iêt – mít – viết – trái mít – chữ viết.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 73: it – iêt (2 tiết) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được: Vần, tiếng, từ mới: it – iêt – mít – viết – trái mít – chữ viết. - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, đồ dùng Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Đọc bài 72: ut – ưt – bút chì - mứt gừng. - Viết bảng con: ut – ưt – bút chì - mứt gừng. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu+ ghi bảng. a. Hoạt động 1: Dạy vần: it – iêt. - Nhận diện vần it – iêt và so sánh it với iêt. - Ghép vần: it – iêt và phân tích cấu tạo vần: it – iêt. - Ghép tiếng: mít – viết và phân tích cấu tạo tiếng: mít – viết. - Đánh vần và đọc vần: it – iêt – mít – viết. - Đọc từ: Trái mít – chữ viết. - Đọc tổng hợp: it – mit – trái mít; iêt – viết – chữ viết. b. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết - Đọc vần, tiếng, từ. - Giáo viên giảng từ. c. Hoạt động 3: Tập viết - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn học sinh cách viết. - Giáo viên nhận xét sửa sai. d. Hoạt động 4: Trò chơi thi tìm tiếng có vần: it – iêt. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. 3. Luyện tập: a. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Luyện đọc bài trên bảng tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? - Luyện đọc bài trong sách giáo khoa. b. Hoạt động 2: Luyện viết. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết vở. - Giáo viên quan sát giúp đỡ thêm c. Hoạt động 3: Luyện nói: Em tô, vẽ, viết. - Giáo viên gắn tranh lên bảng hướng dẫn nội dung thảo luận: + Bức tranh vẽ những ai? + Mọi ngời đang làm gì? - Giáo viên nhận xét bổ sung. d. Hoạt động 4: Trò chơi: Thi viết chữ có vần: it – iêt. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Giáo viên nhận xét tuyên dương giờ học , - Cá nhân - Cá nhân - Cả lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh viết bảng con. - Học sinh thi đua tìm. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh thực hành viết bài trong vở. - Học sinh thảo luận theo cặp. - Đại diện trình bày trước lớp. - Học sinh thi đua viết. đạo đức (t18) Thực hành kĩ năng cuối học kì I I-Mục tiêu : - Học sinh ôn tập những điều đã học: phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, nghiêm trang khi chào cờ, đI học đều và đúng giờ, trật tự trong trường học. - Biết thực hành điều đã học. - Giáo dục hành vi đạo đức cho các em. II. Tài liệu và phương tiện: Ôn tập các bài đã học III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập tại sao phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ? Kết luận Thảo luận nhóm Trình bày Hoạt động 2 : Khi chào cờ em phải có thái độ như thế nào? Kết luận - Cá nhân - Thảo luận Hoạt động 3: Tại sao phải đi học đều và đúng giờ? Kết luận - Cá nhân - Thảo luận Hoạt động 4: Trong trường học em phải giữ trật tự như thế nào? Kết. - Cá nhân - Thảo luận Hoạt động 5: Tổng kết dặn dò Kết luận chung. Nhắc h/s thực hành. H/s thực hành điều đã học Tiếng việt ôn: Luyện đọc it, iêt I. Mục tiêu: - Đọc to rõ dàng, phát âm chính xác. - Viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ, đúng chính tả. - Giáo dục học sinh chăm học Tiếng Việt. II. Chuẩn bị nội dung bài: III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài ôn: Giới thiệu, ghi bảng. a. Rèn đọc: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết - Luyện đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? - Giáo viên đọc mẫu hướng dẫn học sinh cách đọc. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Giáo viên nhận xét tuyên dương giờ học , chuẩn bị bài sau Ôn Tiếng Việt Rèn chữ viết I. Mục tiêu: - Viết đúng độ cao khoảng cách các chữ. - Viết đúng chính tả,trình bày thẳng hàng sạch đẹp. - Giáo dục học sinh cẩn thận trong khi viết. II. Chuẩn bị: Bài viết, đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài ôn: Giới thiệu bài, ghi bảng - Giáo viên chép nội dung bài lên bảng. - Hướng dẫn học sinh cách viết bài vào vở. - Học sinh thực hành viết bài - Giáo viên quan sát giúp đỡ thêm - Giáo viên chấm bài nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tuyên dương giờ học, chuẩn bị bài sau. Mỹ thuật : gv chuyờn dạy Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Toán ( t66) Điểm, đoạn thẳng I. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận được: Điểm, đoạn thẳng - Biết kẻ đoạn thẳng theo 2 điểm. - Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. - Giáo dục học sinh tự giác học bài. II. Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, bút chì. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu, ghi bảng. a. Hoạt động 1: Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. - Điểm: A, B, C, D, N, M ; đọc: B(bê), C(xê) - Đọc điểm A . . B - Đoạn thẳng: AB A . . B b. Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đường thẳng. - Giới thiệu dụng cụ vẽ - Giáo viên vẽ bảng. A . . B - Hướng dẫn cách vẽ - Dùng bút chấm điểm, đặt tên cho từng điểm - Đặt thước nối điểm A với điểm B được đoạn thẳng AB. c. Hoạt động 3: luyện tập-thực hành - Bài 1:Đọc tên các điểm đoạn thẳng: K . P . . N H . Q . . D . Y C . X . - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh đọc tên các điểm,đoạn thẳng. - Giáo viên chữa bài nhận xét. - Bài 2: Dùng thước thẳng và bút để nối thành: a. 3 đoạn thẳng: b. 4 đoạn thẳng: . A M . .N B . . C P . . Q c. 5 đoạn thẳng: d, 6 Đoạn thẳng A. B . S . I . .H D. . . C K . . G M - 4 em lên bảng làm bài, lớp làm SGK - Giáo viên chữa bài nhận xét. - Bài 3: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A B M 0 H K D C N P G L . - Học sinh nêu đề toán. - 3 em lên bảng làm bài. - Giáo viên chữa bài nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tuyên dương giờ học, chuẩn bị bài sau. { Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Học vần ( t157_158) Bài 74: uụt - ươt I.Mục tiờu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uụt, ươt, chuột nhắt, lướt vỏn. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và cõu ứng dụng. 3.Thỏi độ :Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung : Chơi cầu trượt. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: chuột nhắt, lướt vỏn . -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : con vịt, đụng nghịt, thời tiết, hiểu biết ( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Con gỡ cú cỏnh Mà lại biết bơi ”( 2 em) -Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiờu: +Cỏch tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới:uụt, ươt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiờu: Nhận biết được: uụt, ươt, chuột nhắt, lướt vỏn. +Cỏch tiến hành : a.Dạy vần: uụt -Nhận diện vần:Vần uụt được tạo bởi: u,ụ và t GV đọc mẫu -So sỏnh: vần uụt và ụt -Phỏt õm vần: -Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : chuột, chuột nhắt -Đọc lại sơ đồ: uụt chuột chuột nhắt b.Dạy vần ươt: ( Qui trỡnh tương tự) ươt lướt lướt vỏn - Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trờn giấy ụ li ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: trắng muốt vượt lờn tuốt lỳa ẩm ướt 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiờu: Đọc được cõu ứng dụng Luyện núi theo chủ đề +Cỏch tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Con mốo mà trốo cõy cau Hỏi thăm chỳ Chuột đi đõu vắng nhà Chỳ Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chỳ Mốo” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện núi: +Mục tiờu:Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung “Chơi cầu trượt”. +Cỏch tiến hành : Hỏi:-Quan sỏt tranh, em thấy nột mặt của bạn như thế nào? -Khi chơi cỏc bạn đó làm gỡ để khụng xụ ngó nhau? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: uụt Giống: kết thỳc bằng t Khỏc: uụ bắt đầu bằng uụ Đỏnh vần ( c nhõn - đồng thanh) Đọc trơn ( cỏ nhõn - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: chuột Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) ( cỏ nhõn - đồng thanh) Theo dừi qui trỡnh Viết b.con: uụt, ươt, chuột nhắt, lướt vỏn Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhõn - đ thanh) Đọc (cỏ nhõn 10 em – đồng thanh) Nhận xột tranh. Đọc (cỏnhõn – đồng thanh) HS mở sỏch. Đọc cỏ nhõn 10 em Viết vở tập viết Quan sỏt tranh và trả lời Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 Học vần ( t159_160) Bài 75 : ễN TẬP I.Mục tiờu: 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến 74 2.Kĩ năng : Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng 3.Thỏi độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiờn truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Bảng ụn. Tranh minh hoạ cho cõu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chuột nhắt, lướt vỏn, trắng muốt, tuốt lỳa, vượt lờn, ẩm ướt -Đọc thuộc lũng đoạn thơ ứng dụng: “Con mốo mà trốo cõy cau Hỏi thăm chỳ chuột đi đõu vắng nhà ..”. -Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiờu: +Cỏch tiến hành : -Hỏi: Tuần qua chỳng ta ... trong quaự trỡnh ủo caực ủoọ daứi baống nhửừng ủụn vũ ủo “chửa chuaồn”. Bửụực ủaàu thaỏy sửù caàn thieỏt phaỷi coự ủụn vũ ủo “ chuaồn” ủeồ ủo ủoọ daứi. - Thaựi ủoọ: Thớch ủo ủoọ daứi. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - GV: Thửụực keỷ, que tớnh - HS: Buựt chỡ, thửựục keỷ, que tớnh. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU: 1. Khụỷi ủoọng: OÅn ủũnh lụựp. 1 phuựt. 2. Kieồm tra baứi cuừ: (4phuựt). Baứi cuừ hoõm trửụực hoùc baứi gỡ? 1HS traỷ lụứi: “ẹoọ daứi ủoaùn thaỳng” - Muoỏn so saựnh ủoọ daứi 2 vaọt ta coự theồ ủo baống caựch naứo? ( 1-2 HS traỷ lụứi : ẹo trửùc tieỏp hoaởc giaựn tieỏp qua vaọt ủo trung gian : gang tay, oõ vuoõng) - Goùi 1-2 HS leõn baỷng so saựnh 2 thửụực keỷ coự maứu saộc, khaực nhau. 2 HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn treõn baỷng lụựp. GV nhaọn xeựt ghi ủieồm. Nhaọn xeựt KTBC: 3. Baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS HOAẽT ẹOÄNG I: Giụựi thieọu baứi.(1phuựt). HOAẽT ẹOÄNG II: GV HD HS caựch ủo ủoọ daứi baống “gang tay”, “ bửụực chaõn”, “que tớnh” 1. Giụựi thieọu ủoọ daứi “ gang tay” Gang tay laứ khoaỷng caựch tớnh tửứ ủaàu ngoựn tay caựi ủeỏn ủaàu ngoựn tay giửừa. 2. Hửụựng daón caựch ủo ủoọ daứi baống “ gang tay” GV vửứa noựi vửứa laứm maóu:ẹo ủoù daứi moọt caùnh baỷng VD: caùnh baỷng daứi 10 gang tay cuỷa coõ. 3. Hửụựng daón caựch ủo ủoọ daứi baống” bửụực chaõn”. GV noựi:“haừy ủo ủoọ daứi buùc giaỷng baống bửụực chaõn”. Sau ủoự laứm maóu: Chuự y:ự Bửụực caực “bửụực chaõn” vửứa phaỷi, thoaỷi maựi khoõng caàn gaộn sửực. Coự theồ vửứa bửụực chaõn vửứa ủeỏm ( khoõng caàn chuùm 2 chaõn trửụực khi bửụực caực bửụực tieỏp theo). KL: Moói ngửụứi coự ủoọ daứi bửụực chaõn khaực nhau. ẹụn vũ ủo baống gang tay, baống bửụực chaõn, saỷi tay laứ caực ủụn vũ ủo” chửa chuaồn” . Nghúa laứ khoõng theồ ủo chớnh xaực ủoọ daứi cuỷa moọt vaọt. HOAẽT ẹOÄNG III: Thửùc haứnh (15 phuựt) Hửụựng daón HS laứm caực BT ụỷ SGK: +Muùc tieõu:Bieỏt ủo ủoọ daứi baống “gang tay”, baống “bửụực chaõn”, baống “que tớnh” +Caựch tieỏn haứnh: Baứi 1/98:HS ủo ủoọ daứi baống “gang tay” ẹo ủoù daứi moói ủoaùn thaờỷng baống gang tay, roài ủieàn soỏ tửụng ửựng vaứo ủoaùn thaỳng ủoự hoaởc neõu keỏt quaỷ , chaỳng haùn: 8 gang tay. Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. +Baứi 2/98: HS ủo ủoọ daứi baống “bửụực chaõn”. ẹo ủoọ daứi moói ủoaùn thaỳng baống bửụực chaõn, roài neõu keỏt quaỷ ủo. GV nhaọn xeựt cho ủieồm. Baứi 3/98: HS ủo ủoọ daứi baốờng” que tớnh”. GV HD: Thửùc haứnh ủo ủoọ daứi baứn, baỷng, sụùi daõy baống que tớnh roài neõu keỏt quaỷ ủo. -Kieồm tra vaứ nhaọn xeựt. + Neỏu coứn thụứi gian coự theồ giụựi thieọu ủụn vũ ủo laứ “saỷi tay” roài cho HS thửùc haứnh ủo ủoọ daứi baống saỷi tay. 4.Cuỷng coỏ, daởn doứ (4 phuựt): Chuaồn bũ baứi mụựi:” Moọt chuùc. Tia soỏ 2 HS nhaộc laùi ủeà baứi:” Thửùc haứnh ủo ủoọ daứi “ HS giụ tay leõn ủeồ xaực ủũnh ủoọ daứi“gang tay “ cuỷa mỡnh. HS quan saựt. HS thửùc haứnh ủo ủoọ daứi caùnh baứn cuỷa mỡnh baống”gang tay”. HS ủoùc keỏt quaỷ em vửứa ủo. 1-2 HS leõn baỷng ủo ủoọ daứi buùc giaỷng baống bửụực chaõn. Roài ủoùc keỏt quaỷ em ủo ủửụùc. HS nghổ giaỷi lao 5 phuựt 1HS neõu yeõu caàu baứi 1:” ẹo ủoọ daứi baống gang tay”. HS tửù ủo roài ủoùc keỏt quaỷ vửứa ủo. . TN&XH (t18) Baứi 18: Cuoọc soỏng xung quanh I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực HS quan saựt vaứ noựi 1 soỏ neựt chớnh hoaùt ủoọng sinh soỏng. 2. Kyừ naờng: Bieỏt ủửụùc 1 soỏ hoaùt ủoọng chớnh cuỷa nhaõn daõn ủũa phửụng. 3. Thaựi ủoọ: Yeõu queõ hửụng, coự yự thửực gaộn boự queõ hửụng II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - GV: - HS: SGK III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC: 1. Oồn ủũnh toồ chửực: 2. Kieồm tra baứi cuừ: ẹeồ lụựp hoùc saùch ủeùp em phaỷi laứm gỡ? - Lụựp hoùc saùch, ủeùp coự lụùi gỡ? - Nhaọn xeựt baứi cuừ. 3. Baứi mụựi: Hoaùt ẹoọng cuỷa GV Hoaùt ẹoọng cuỷa HS Hẹ1: Giụựi thieọu baứi mụựi: Cuoọc soỏng xung quanh - Trong tieỏt hoùc naứy vaứ tieỏt hoùc sau chuựng ta cuứng tỡm hieồu “Cuoọc soỏng xung quang cuỷa chuựng ta” Hẹ1: Giụựi thieọu teõn Xã hieọn caực em ủang soỏng: Muùc tieõu : HS bieỏt ủửụùc teõn Xã cuỷa mỡnh ủang soỏng. Caựch tieỏn haứnh GV neõu moọt soỏ caõu hoỷi - Teõn xaừ caực em ủang soỏng? - Ngửụứi qua laùi coự ủoõng khoõng? - Hoù ủi laùi baống phửụng tieọn gỡ? Keỏt luaọn: ngửụứi qua laùi ủoõng ủi baống nhieàu phửụng tieọn khaực nhau, coự ớt caõy coỏi, nhaứ cửỷa san saựt.Có Uyỷ ban nd xã Hẹ2: Hẹ noỏi tieỏp Cuỷng coỏ – Daởn doứ Vửứa roài caực em hoùc baứi gỡ? - Muoỏn cho cuoọc soỏng xung quang em tửụi ủeùp em phaỷi laứm gỡ? - CN + DDT - - Xe oõ toõ, xe maựy, xe ủaùp, ủi boọ - ẹoàn Coõng an, Uyỷ ban xaừ Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Toán TIEÁT 69 : MOÄT CHUẽC. TIA SOÁ I. MUẽC TIEÂU: - Kieỏn thửực: Mửụứi ủụn vũ coứn goùi laứ moọt chuùc. Bieỏt ủoùc vaứ ghi soỏ treõn tia soỏ. - Kú naờng : Nhaọn bieỏt nhanh moọt chuùc vaứ tia soỏ. - Thaựi ủoọ: Thớch hoùc toaựn. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - GV: Tranh veừ, boự chuùc que tớnh, baỷng phu, phieỏu hoùc taọp baứi 1, 2, 3. - HS: SGK, vụỷ Toaựn, boự chuùc que tớnh. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU: 1. Khụỷi ủoọng: OÅn ủũnh lụựp. 1 phuựt. 2. Kieồm tra baứi cuừ: (4phuựt). Baứi cuừ hoõm trửụực hoùc baứi gỡ? -1HS traỷ lụứi: “Thửùc haứnh ủo ủoọ daứi ” - Neõu ủụn vũ ủo “chửa chuaồn” maứ em ủaừ hoùc.(1HS traỷ lụứi) - Goùi 1-2 HS leõn baỷng ủo ủoọ daứi caùnh baỷng ủen baốứng gang tay.ẹo ủoọ daứi buùc giaỷng baống bửụực chaõn.HS - 2 HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn treõn baỷng lụựp. GV nhaọn xeựt ghi ủieồm. Nhaọn xeựt KTBC: 3. Baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS HOAẽT ẹOÄNG I: Giụựi thieọu baứi.(1phuựt). HOAẽT ẹOÄNG II: Giụựi thieọu “moọt chuùc, tia soỏ”. 1. Giụựi thieọu “ Moọt chuùc”.(6’) GV HD xem tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:“Treõn caõy coự bao nhieõu quaỷ cam?” GV neõu: 10 quaỷ coứn goùi laứ 1 chuùc quaỷ. HD HS: -GV hoỷi :10 que tớnh coứn goùi laứ maỏy chuùc que tớnh? GV neõu laùi caõu traỷ lụứi ủuựng cuỷa HS . -GV hoỷi : + 10 ủụn vũ coứn goùi laứ maỏy chuùc ? Ghi:10 dụn vũ = 1 chuùc +1 chuùc baống bao nhieõu ủụn vũ? KL: 2. Giụựi thieọu “ Tia soỏ”.(6’) GV veừ tia soỏ roài giụựi thieọu: ẹaõy laứ tia soỏ. Treõn tia soỏ coự ủieồm goỏc laứ 0 ( ủửụùc ghi soỏ 0). Caực ủieồm (vaùch) caựch ủeàu nhau ủửụùc ghi soỏ : moói ủieồm (moói vaùch) ghi moọt soỏ, theo thửự tửù taờng daàn. ( 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) Coự theồ duứng tia soỏ ủeồ minh hoaù vieọc so saựnh caực soỏ: Soỏ ụỷ beõn traựi thỡ beự hụn caực soỏ ụỷ beõn phaỷi noự; soỏ ụỷ beõn phaỷi lụựn hụn caực soỏ ụỷ beõn traựi noự. HOAẽT ẹOÄNG III: Thửùc haứnh (14 phuựt) Hửụựng daón HS laứm caực BT ụỷ SGK: +Muùc tieõu: Nhaọn bieỏt 1 chuùc, bieỏt ủoùc vaứ ghi soỏ treõn tia soỏ. +Caựch tieỏn haứnh: Baứi 1/100 :HS laứm PHT HD HS: Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. +Baứi 2/100:HS laứm PHT HD HS ủeỏm laỏy 1 chuùc con vaọt ụỷ moói hỡnh roài veừ khoanh vaứo 1 chuùc con vaọt ủoự.( Coự theồ laỏy 10 con vaọt naứo ủeồ veừ bao quanh cuừng ủửụùc). GV nhaọn xeựt cho ủieồm. Baứi 3/100: HS laứm phieỏu hoùc taọp. GV HD:Vieỏt caực soỏ vaứo dửụựi moói vaùch theo thửự tửù taờng daàn. -Kieồm tra vaứ nhaọn xeựt. 4.Cuỷng coỏ, daởn doứ (4 phuựt): Chuaồn bũ baứi mụựi:” Moọt chuùc. Tia soỏ 2HS nhaộc laùi ủeà baứi:” Moọt chuùc.Tia soỏ” HS xem tranh, ủeỏm soỏ quaỷ treõn caõy vaứ noựi soỏ lửụùng quaỷ: “Coự mửụứi quaỷ cam.” HS ủeỏm soỏ que tớnh trong moọt boự que tớnh: “10 que tớnh”. !0 que tớnh coứn goùi laứ 1 chuùc que tớnh. “1 chuùc baống 10 ủụn vũ”. HS nhaộc laùi: 10 ủụn vũ = 1chuùc 1 chuùc = 10 ủụn vũ HS nghổ giaỷi lao 5 phuựt 1HS neõu yeõu caàu baứi 1: “Veừ theõm cho ủuỷ moọt chuùc chaỏm troứn”. HS ủeỏm soỏ chaỏm troứn ụỷ moói hỡnh veừ roài theõm vaứo ủoự cho ủuỷ 1 chuùc chaỏm troứn. 1HS neõu yeõu caàu baứi 2: “ Khoanh vaứo 1 chuùc con vaọt( theo maóu)”. HS ủeỏm laỏy 1 chuùc con vaọt ụỷ moói hỡnh roài veừ khoanh vaứo 1 chuùc con vaọt ủoự. 1HS neõu yeõu caàu baứi 3: “ ẹieàn soỏ vaứo dửụựi moói vaùch cuỷa tia soỏ”. HS tửù laứm baứi, roài chửừa baứi: ẹoùc keỏt quaỷ vửứa laứm ủửụùc. Tiếng việt (163_164) Kiểm tra học kì I Âm nhạc ( t18) Kiểm tra học kỳ i I- Mục tiêu: - Kiểm tra đánh giá Hs lời bài hát, tiết tấu và cách biểu diễn các bài hát. - Đánh giá khả năng, năng khiếu âm nhạc của HS. II- Đồ dùng Dạy - Học: - Thanh phách, đàn, băng nhạc. - Một số bài hát đã học ở lớp 1. III- Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra sự chuẩn bị HS. - GV: nhận xét, nhắc nhở. 3- Bài mới: (8') a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài + ghi đầu bài. b- Giảng bài. Cho cả lớp ôn lại 1 số bài hát đã học và gõ phách luôn từng bài hát. c- Kiểm tra (20') Gọi Hs lần lượt lên hát và biểu diễn theo nội dung bài hát mà mình đã chọn. GV nxét - xếp loại. - Lớp hát + gõ phách. - Lần lượt HS lên hát và biểu diễn bài hát mình đã chọn. 4 - Củng cố, dặn dò (3') - Công bố xếp loại cho HS biết. - GV nhận xét giờ học. Học vần ôn : Chữa bài kiểm tra học kì Toán ôn Một chục - Tia số I. Mục tiêu - Nhận biết được 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. - Biết đọc và ghi số trên tia số. - Học sinh áp dụng làm toán nhanh, thành thạo, chính xác. - Giáo dục học sinh tự giác học toán. II. Chuẩn bị: Nội dung bài III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Một chục và tia số a. Hoạt động 1: Giới thiệu 1 chục. - Giáo viên đính các đồ vật có số lượng là 10( 10 quả quýt, 10 que tính) - 10 đơn vị còn gọi là 1chục - 10 đơn vị = 1 chục, 1 chục = 10 đơn vị. b. Hoạt động 2: Giới thiệu tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c. Hoạt động 3: + Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - 5 em lên bảng làm bài. - Giáo viên chữa bài nhận xét. + Bài 2: Khoanh vào 1 chục các vật (theo mẫu) Học sinh nêu yêu cầu bài tập - 4 em lên bảng làm bài. - Chữa bài nhận xét. + Bài 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số: 0 10 - 1 em lên bảng làm bài. - Chữa bài nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tuyên dương giờ học, về chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: