Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 19

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 19

I/ Mục tiêu:

 Học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.

Biết đọc, viết các số đó bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Làm được các bài tập ở SGK.

 Giỏo dục học sinh cẩn thận khi viết và đọc số.

II/ Chuẩn bị:

  Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, vở ô li, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ 3 ngày 4 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TOÁN: Tiết 73: MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI 
I/ Mục tiờu:
v Học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.
vBiết đọc, viết các số đó bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Làm được các bài tập ở SGK.
v Giỏo dục học sinh cẩn thận khi viết và đọc số.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
v Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, vở ô li, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
 1 chục = ..... đơn vị
10 đơn vị = .... chục
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu số 11.
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 1 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 1 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười một”.
-Chỉ bảng 11.
-Yờu cầu học sinh gắn số 11.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 cú 2 chữ số 1 viết liền nhau.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 12
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 2 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 2 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười hai”.
-Chỉ bảng 12.
-Yờu cầu học sinh gắn số 12
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau (số 1 ở bờn trỏi, số 2 ở bờn phải).
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Vận dụng thực hành.
Bài 1: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu.
-Hướng dẫn học sinh tự đếm số ngụi sao rồi điền vào ụ trống.
Bài 2: 
Gọi học sinh nờu cầu, làm bài.
-Theo dừi, nhắc nhở.
Bài 3: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu.
-Theo dừi, nhắc nhở.
Bài 4: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu.
-Theo dừi, nhắc nhở.
Lấy 1 bú chục que tớnh và 1 que tớnh rời.
11 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
HS tỡm gắn số 11.
HS đọc : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Lấy 1 bú chục que tớnh và 2 que tớnh rời.
12 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
 HS tỡm gắn số 12.
HS đọc cỏ nhõn: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Hỏt mỳa.
Điền số thớch hợp vào ụ trống.
Làm bài, chữa bài.
Vẽ thờm chấm trũn (theo mẫu)
Làm bài, chữa bài (Vẽ thờm 1 chấm trũn vào ụ trống 1 đơn vị. Vẽ thờm 2 chấm trũn vào ụ trống 2 đơn vị).
Tụ màu 11 hỡnh tam giỏc và 12 hỡnh vuụng.
Làm bài, chữa bài.
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Làm bài, chữa bài.
4/ Củng cố - Dặn dũ:
-HS về đọc, viết lại số 11, 12.
TIẾNG VIỆT: Bài 77: ĂC – ÂC
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ăc - õc. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh quả gấc, mắc ỏo.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK.
III/ Hoạt động dạy và học.
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài sỏch giỏo khoa ( 2 em).
-HS viết bảng con: bản nhạc, hạt thóc. 
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: ăc.
Phân tích vần ăc.
Đọc phân tích vần ăc.
Đọc vần ăc.
Học sinh ghép vần ăc.
Có vần ăc muốn có tiếng mắc cô phải thêm âm gì đứng trước.
Phân tích tiếng mắc.
Đọc phân tích tiếng mắc.
Đọc tiếng mắc.
Giới thiệu tranh cái mắc áo. Rút từ mới: mắc áo.
Trong từ mắc áo, tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: mắc áo.
Thay âm ă bằng âm â ta được vần gì?
Hướng dẫn phân tích vần âc.
Đọc phân tích vần âc.
Đọc vần âc.
Ghép vần âc. 
Ghép tiếng gấc.
Phân tích tiếng gấc.
Đọc phân tích tiếng gấc.
Đọc tiếng gấc.
Giới thiêu tranh quả gấc.
Từ mới học: quả gấc.
Trong từ quả gấc tiếng nào có chứa vần mới.
Hướng dẫn đọc vần ăc - âc
So sánh ăc - âc
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
- màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
 Như nung qua lửa.
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
Ruộng bậc thang có ở vùng nào?
Ruộng bậc thang là ruộng như thế nào?
Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
Củng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viết bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc ăc.
HS : ă trước c sau.
HS ă - cờ - ăc Cá nhân-TT
HS đọc ăc. Cá nhân-TT
HS ghép vần ăc.
HS thêm âm m đứng trước và dấu sắc trên đầu âm ă.
HS phân tích m trước ăc sau.
Mờ - ăc - măc - sắc- mắc.Cá nhân- TT
Mắc. Cá nhân- TT
Trong từ mắc áo tiếng mắc có chứa vần ăc.
HS đọc từ cá nhân-TT.
Vần âc.
HS â trước c sau.
HS â - cờ - âc, Cá nhân -TT
âc. Cá nhân- TT
HS ghép vần âc- Nhận xét.
Ghép tiếng gấc.
Tiếng gấc có âm a đứng trước vần âc đứng sau, dấu sắc trên âm â.
HS đọc gờ - âc- gâc- sắc - gấc.
Cá nhân- TT.
Gấc. Cá nhân- TT.
HS đọc quả gấc.
Trong từ quả gấc tiếng gấc có chứa vần âc.
HS đọc từ Cá nhân- TT
Giống: Kết thúc bằng âm c.
Khác: Bắt đầu bằng âm ă và â.
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT.
 - Mặc.
HS viết vào vở tập viết.
Vựng núi
Hs trả lời.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
 - HS đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: sắc, quả lắc, quả gấc, ....
5/ Dặn dũ:
- HS đọc, viết lại bài.
Chiều:
ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I.Mục Tiờu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo vần ăc, õc.
-Học sinh đọc, viết được một số từ và cõu chớnh tả ứng dụng.
-Biết tỡm từ cú tiếng mang vần ăc, õc.
-Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng đạy học:
-Vở ụn luyện Tiếng Việt.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-Yờu cầu HS mở SGK bài vần ăc, õc. và luyện đọc 1, 2 lượt.
- Gọi HS đọc bài trước lớp.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giỏo viờn đọc cho HS viết vào vở. 
màu sắc, mắc ỏo, ăn mặc, quả gấc, giấc ngủ, nhấc chõn.
ruộng bậc thang
-GV đọc cho HS dũ bài.
-Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. 
*Hoạt động 3: Bài tập
1. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần ăc .
2. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần õc.
- GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn chậm.
- Nhận xột.
Dặn dũ: Dặn HS đọc lại bài.
-Học sinh đọc thầm bài.
-Học sinh trung bỡnh đọc trang 1, cú thể đỏnh vần rồi đọc trơn.
-Học sinh khỏ giỏi đọc toàn bài. 
- HS cả lớp đọc đồng thanh.
-Học sinh viết vào vở ụ li.
-Dũ bài, đổi vở kiểm tra chộo bài của nhau.
- Nhận xột.
- Làm bài.
- Chữa bài. Đọc kết quả. 
1. mắc ỏo, ...
2. quả gấc, ...
ễN TOÁN: BÙ TOÁN: 
tiết 74: MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM
I/ Mục tiờu:
v Học sinh nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 đơn vị (3, 4, 5)
v Học sinh biết đọc, viết cỏc số đú. Làm các bài tập SGK.
v Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn , chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
v Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, vở ô li, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi HS:
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- GV đọc, HS viết bảng con: mười một, mười hai, mười.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 3 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười ba”.
-Chỉ bảng 13.
-Yờu cầu học sinh gắn số 13
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 cú 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau (Từ trỏi sang phải).
Hoạt động 2: Giới thiệu số 14
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 4 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười bốn”.
-Chỉ bảng 14.
-Yờu cầu học sinh gắn số 14
G: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau ( 1ở bờn trỏi – 4 ở bờn phải).
Hoạt động 3: Giới thiệu số 15
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 5 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 5 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười lăm”.
-Chỉ bảng 15.
-Yờu cầu học sinh gắn số 15
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Số 15 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 5 viết liền nhau (1ở bờn trỏi – 5 ở bờn phải).
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 4: Thực hành.
Bài 1: 
Gọi học sinh đọc yờu cầu.
-Theo dừi, nhắc nhở.
Bài 2: 
 Gọi học sinh nờu yờu cầu, làm bài.
Bài 3: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu, làm bài.
Bài 4: 
Cho học sinh thi đua viết nhanh
Lấy 1 bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời.
13 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
HS tỡm gắn số 13.
HS đọc cỏ nhõn: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Lấy 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời.
14 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Tỡm gắn số 14.
Nhắc cỏ nhõn: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Lấy 1 bú chục que tớnh và 5 que tớnh rời.
15 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Tỡm gắn số 15.
Nhắc cỏ nhõn: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Hỏt mỳa.
Nờu yờu cầu: Viết số.
Làm bài, chữa bài.
a/ Viết số theo thứ tự từ bộ đến lớn: 
10, 11, 12, 13, 14, 15.
b/ Viết số vào ụ trống:
10 . . . . 15
15 . . . . 10
Làm bài, chữa bài.
Đếm số ngụi sao rồi điền vào ụ trống. 
Đọc số: 13, 14, 15.
Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đú.
Viết số theo thứ tự từ 0 -> 15.
4/ Củng cố - Dặn dũ:
- HS về, đọc, viết lại các số từ 10 đến 15.
Thứ tư ngày 5 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: Bài 78: UC – ƯC 
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần uc - ưc ... . chục .... đơn vị.
- Số 12 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 14 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 11 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 16 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 19 gồm .... chục .... đơn vị.
Bài 3: Số?
Số liền trước
Số ở giữa
Số liền sau
 12
 14
 15
 11
 13
 18
 16
 18
Bài 4: (Dành cho HSKG)
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? 
* Củng cố - dặn dò:
- Dặn ụn đọc, viết cỏc số từ 11-> 19.
- HS viết vào vở
- HS đọc cá nhân - TT.
- HS làm vào vở.
- Đọc kết quả - nhận xét
- HS làm vào vở.
- Chữa bài.
- HS khá giỏi làm.
Sinh hoạt tập thể: ĐỌC BÁO NHI ĐỒNG
- GV đọc một số bài, cõu chuyện trong bỏo nhi đồng cho học sinh nghe.
Thứ sỏu ngày 7 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: Bài 80: IấC – ƯƠC
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần iờc - ươc. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài SGK ( 2 em). 
- HS viết bảng con: gốc cây, thuộc bài.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: iêc.
Phân tích vần iêc.
Đọc phân tích vần iêc.
Đọc vần iêc.
Học sinh ghép vần iêc.
Có vần iêc muốn có tiếng xiếc cô phải thêm âm gì đứng trước.
Phân tích tiếng xiếc.
Đọc phân tích tiếng xiếc.
Đọc tiếng xiếc.
Giới thiệu tranh xem xiếc. Rút từ mới: xem xiếc.
Trong từ xem xiếc, tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: xem xiếc.
Thay âm iê bằng âm ươ ta được vần gì?
Hướng dẫn phân tích vần ươc.
Đọc phân tích vần ươc.
Đọc vần ươc.
Ghép vần ươc. 
Ghép tiếng rước.
Phân tích tiếng rước.
Đọc phân tích tiếng rước.
Đọc tiếng rước.
Giới thiêu tranh rước đèn.
Từ mới học: rước đèn.
Trong từ rước đèn tiếng nào có chứa vần mới.
Hướng dẫn đọc vần iêc - ươc
So sánh iêc - ươc.
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
- cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
 - Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: 
 Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông 
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
Hãy chỉ cảnh xiếc ở trong tranh?
Những ai đã biểu diễn ca nhạc?
Múa rối cảnh gì?
Xiếc, múa rối, ca nhạc em thích loại nào?
Em đã được đi xem chưa?
Xem ở chỗ nào?
Củng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viét bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc iêc.
HS : iê trước c sau.
HS iê - cờ - iêc Cá nhân-TT
HS đọc iêc. Cá nhân-TT
HS ghép vần iêc.
HS thêm âm x đứng trước và sắc trên đầu âm ê.
HS phân tích m trước iêc sau.
Xờ - iêc - xiêc - sắc - xiếc.
Cá nhân- TT
Xiếc. Cá nhân- TT
Trong từ xem xiếc tiếng xiếc có chứa vần iêc.
HS đọc từ cá nhân-TT.
Vần ươc.
HS ươ trước c sau.
HS ươ - cờ - ươc, Cá nhân -TT
ươc. Cá nhân- TT
HS ghép vần ươc- Nhận xét.
Ghép tiếng rước.
Tiếng rước có âm r đứng trứơc vần ươc đứng sau, dấu sắc trên âm ươ.
HS đọc rờ - ươc - rươc -sắc- rước 
Cá nhân- TT.
rước. Cá nhân- TT. 
HS đọc rước đèn.
Trong từ rước đèn tiếng rước có chứa vần ươc.
HS đọc từ Cá nhân- TT
Giống: Kết thúc bằng âm c.
Khác: Bắt đầu bằng âm iê và ươc.
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích-TT.
HS viết vào vở tập viết.
Hs chỉ
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs trả ời.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
Hs đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: cá diếc, thược được, ........
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh đọc, viết lại bài.
TOÁN: Tiết 76: HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I/ Mục tiờu:
v Hs nhận biết số 20 gồm 2 chục.
v Biết đọc viết số 20, phân biệt được số chục, số đơn vị. Làm các bài tập SGK.
v Giáo dục tính chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Cỏc bú chục que tớnh.
vHọc sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, bảng con, vở ô li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV hỏi, HS trả lời:
	+ Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
	+ Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
	+ Số liền sau của 18 là số nào ?
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 1 bú chục que tớnh nữa.
- Được tất cả mấy que tớnh.
- 1 chục que tớnh và 1 chục que tớnh là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Hai mươi”.
-Chỉ bảng 20.
- 20 cũn gọi là 2 chục.
-Yờu cầu học sinh gắn số 20
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 cú 2 chữ số là 2 và 0 viết liền nhau (2 bờn trỏi – 0 bờn phải).
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: 
Viết cỏc số từ 10 -> 20, từ 20 -> 10.
Bài 2: 
Trả lời cõu hỏi: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3: Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú.
Bài 4: 
Trả lời cõu hỏi:Số liền sau của 15 là số nào?
Lấy 1 bú chục que tớnh và 1 bú chục que tớnh.
20 que tớnh.
2 chục que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Tỡm gắn số 20.
Nhắc cỏ nhõn: Số 20 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Hỏt mỳa.
Cho làm vào vở
Học sinh đọc lại dóy số vừa viết.
Trả lời cõu hỏi: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Cho HS làm miệng.
- HS làm vở.
Một HS lên bảng điền.
HS làm miệng.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xột.
5/ Dặn dũ:
-Về ụn cỏc số từ 1 đến 20.
Chiều:
ễN TOÁN : BÙ TIẾNG VIỆT: 
TẬP VIẾT: TUẦN 17: TUỐT LÚA, HẠT THểC, ... 
I/ Mục tiờu:
v Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,... Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 2.
v Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định.
v Giáo dục hs biết giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn : mẫu chữ, trỡnh bày bảng.
v Học sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết bảng con 
Nột chữ, kết bạn
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
:Hạt thúc, tuốt lỳa...
- Giỏo viờn giảng từ.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc cỏc từ
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết.
-hạt thúc: Điểm đặt bỳt nằm trờn đường kẻ ngang 2. Viết chữ hỏt(h), lia bỳt viết chữ a, nối nột viết chữ t. Cỏch 1 chữ o. Viết chữ tờ (t), nối nột viết chữ h, lia bỳt viết chữ o. lia bỳt viết chữ c, lia bỳt viết dấu sắc.
-Tương tự hướng dẫn viết từ cũn lại
-Hướng dẫn Học sinh viết bảng con.
*Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cỏ nhõn , cả lớp
Theo dừi và nhắc cỏch viết.
Viết bảng con.
Hỏt mỳa .
Lấy vở tập viết .
Viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giỏo viờn.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhõn xột.
-Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh về tập rốn chữ.
ễN TIẾNG VIỆT: Kiểm tra kiến thức tuần 19
I. Mục tiờu:
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng nghe đọc, viết đỳng một số vần, từ ngữ, cõu ứng dụng đó học.
+ Điền đỳng vần ục, uục; ăc, õc.
- Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung kiểm tra: (Trong thời gian 25 phỳt)
1) Viết chớnh tả: ( 18 phỳt)
 ăc, õc, uc, ưc, ục, uục, iờc, ươc (4 điểm)
 màu sắc, núng nực, giấc ngủ, đụi guốc (2 điểm)
 Da cúc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hũn than (2 điểm)
2) Bài tập: Điền vần (7 phỳt) (2 điểm)
ục hay uục? 
 g ..... c õy, vỉ th .....
ăc hay õc?
 quả g .... , màu s .....
III. Cỏch đỏnh giỏ:
1) Chớnh tả: (8 điểm)
Viết đỳng mỗi vần cho 0,5 điểm.
Viết đỳng mỗi từ cho 0,5 điểm. 
Viết đỳng cõu cho 2 điểm.
Lưu ý: Nếu viết đỳng nhưng chữ viết khụng thẳng hàng, sai cỡ mẫu thỡ trừ 1 đến 2 điểm.
Sai lỗi về dấu thanh  / trừ một nửa số điểm.
2) Bài tập: (3 điểm)
Mỗi lần điền đỳng vần cho 0,5 điểm.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở và hướng dẫn HS làm bài tập.
- Thu bài cả lớp, chấm.
- Chữa bài.
SINH HOẠT: BÙ TIẾNG VIỆT:
TẬP VIẾT: TUẦN 18: CON ỐC – ĐễI GUỐC – CÁ DIẾC,...
I/ Mục tiờu:
v Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,... Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 2.
v Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định.
v Giáo dục hs biết giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: mẫu chữ, trỡnh bày bảng.
v H học sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 Viết : con sóc, tuốt lúa.
Cho cả lớp viết vào bảng con, 2 em lờn bảng
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: con ốc, đụi guốc, cỏ diếc. 
- Giỏo viờn giảng từ.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc cỏc từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết.
-Con ốc: Điểm đặt bỳt nằm trờn đường kẻ ngang 2. Viết chữ xờ (c), lia bỳt viết chữ o, nối nột viết chữ en nờ (n). Cỏch 1 chữ o. Viết chữ o, lia bỳt viết chữ xờ (c), lia bỳt viết dấu mũ trờn chữ o, lia bỳt viết dấu sắc trờn chữ ụ.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: đụi guốc, cỏ diếc...
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: đụi guốc, cỏ diếc...
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : Viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
HS nhắc đề.
Cỏ nhõn , cả lớp
Theo dừi và nhắc cỏch viết.
Viết bảng con.
Hỏt mỳa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhõn xột.
-Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dũ: 
-Dặn học sinh về tập rốn chữ.

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan19.doc