I/ Mục tiêu:
Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.
Cộng nhẩm dạng 14 + 3. Làm các tập SGK
Giáo dục hs tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Cỏc bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
Học sinh : Bộ đồ dựng học toỏn, sỏch, bảng con, vở ô li.
III/Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Gv đọc cho HS viết số vào bảng con:
Mười lăm, mười chín, mười một, hai mươi, mười bốn.
3/ Dạy học bài mới:
TUẦN 20 Thứ 2 ngày 10 thỏng 1 năm 2011 Sáng TOÁN : tiết 77: PHẫP CỘNG DẠNG 14+3 I/ Mục tiờu: v Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20. v Cộng nhẩm dạng 14 + 3. Làm các tập SGK v Giáo dục hs tính chính xác, cẩn thận. II/ Chuẩn bị: vGiỏo viờn: Cỏc bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời. vHọc sinh : Bộ đồ dựng học toỏn, sỏch, bảng con, vở ô li. III/Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Gv đọc cho HS viết số vào bảng con: Mười lăm, mười chín, mười một, hai mươi, mười bốn. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu cỏch làm tớnh cộng dạng 14+3 a/ Cho học sinh lấy 14 que tớnh (gồm 1 chục và 4 que tớnh rời) rồi lấy thờm 3 que tớnh nữa. - Cú tất cả bao nhiờu que tớnh? b/ Cho học sinh đặt bú 1 chục que tớnh qua bờn trỏi và 4 que tớnh rời qua bờn phải. -Thể hiện trờn bảng. -Cú 1 bú chục. Viết 1 ở cột chục; 4 que rời viết ở cột đơn vị. -Cho học sinh lấy thờm 3 que tớnh nữa rồi đặt dưới 4 que tớnh rời. -Thể hiện ở trờn bảng: +Thờm 3 que tớnh rời, viết dưới 4 ở cột đơn vị. - Muốn biết cú tất cả bao nhiờu que tớnh, ta gộp 4 que tớnh rời với 3 que tớnh rời được 7 que tớnh rời. Cú 1 bú chục và 7 que tớnh rời là 17 que tớnh. c/ Hướng dẫn cỏch đặt tớnh. +Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4. +Viết dấu + +Kẻ gạch ngang dưới 2 số đú 14 + 3 -Tớnh: 14 4 cộng 3 bằng 7. Viết 7 + 3 Hạ 1. Viết 1. 17 *14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) *Trũ chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Cho học sinh luyện tập cỏch cộng. Giỏo viờn đặt tớnh , gọi học sinh làm Bài 2:Cho học sinh tớnh nhẩm. Lưu ý: Một số cộng với 0 cũng bằng chỡnh số đú. Bài 3: Cho học sinh rốn tớnh nhẩm. - Gọi HS điền số vào ô trống Lấy 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời, rồi lấy thờm 3 que tớnh nữa. 14 que tớnh. Hs Làm theo. Hs Làm theo. Hs Lắng nghe. Hs Quan sỏt, theo dừi. Hs nhắc lại cách tính. Mỳa hỏt. Nờu yờu cầu, làm bài. Học sinh lần lượt làm bài . Sửa bài. Nờu yờu cầu ,Làm bài. Từng nhúm thay phiờn làm bài bảng lớp , Nờu yờu cầu ,Làm bài. HS tră lời, nhận xét, sửa sai 4/ Củng cố: vThu chấm, nhận xột. 5/ Dặn dũ: vVề ụn bài. TIẾNG VIỆT : BÀI 81: ACH I/ Mục tiờu: v Học sinh đọc và viết được ach, cuốn sỏch. v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ach. Đọc được từ, cõu ứng dụng. v Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gỡn sỏch vở. vHọc sinh cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Chuẩn bị: v Giỏo viờn: Tranh. v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài SGK ( 2 em). -HS viết bảng con: cá diếc, cái lược. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần. Cô có vần mới: ach. Phân tích vần ach. Đọc phân tích vần ach. Đọc vần ach. Học sinh ghép vần ach. Có vần ach muốn có tiếng sách cô phải thêm âm gì đứng trước và dấu gì?. Phân tích tiếng sách. Đọc phân tích tiếng sách. Đọc tiếng sách. Giới thiệu tranh quyển sách. Rút từ mới: cuốn sách. Trong từ cuốn sách tiếng nào có chứa vần mới. Đọc từ: cuốn sách. Nghĩ chuyển tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ Hướng dẫn đọc từ. viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Gọi học sinh đọc từ. Tìm tiếng có chứa vần mới. Giáo viên giải nghĩa từ. Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì. Hướng dẫn đọc toàn bài. Hoạt động 3: Viết bảng con. Hướng dẫn viét bảng con. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết ach cuốn sách. Nhận xét sửa sai. Nhận xét giờ học Tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng. Hướng dẫn đọc câu. Học sinh quan sát tranh. Bức tranh vẽ gì? Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: Mẹ , mẹ ơi cô dạy. Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. Hướng dẫn cách đọc. Gọi học sinh đọc. Tìm tiếng trong bài có vần mới. Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng. Hoạt động 2: Luyện viết. Luyện viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Giáo viên nhắc nhở cách trình bày. Hoạt động 3: Luyện nói Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Bạn gái đang làm gì? - Tại sao phải giữ gìn sách vở sạch sẽ? Củng cố dặn dò. Học bài gì? Về đọc và viết bài. Nhận xét giờ học Học sinh đọc ach. Hs a trước c sau. HS a - chờ - ach Cá nhân-TT HS đọc ach. Cá nhân-TT HS ghép vần ach. HS thêm âm s đứng trước và dấu sắc trên đầu âm a. HS phân tích s trước ach sau. Sờ - ach -sách -săc -sách.Cá nhân- TT. sách. Cá nhân- TT Trong từ cuốn sách tiếng sách có chứa vần ach. HS đọc từ cá nhân-TT. Hs đọc HS đọc từ Cá nhân- TT HS đọc từ. Cá nhân. HS tìm tiếng có chứa vần mới. HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT HS viết bảng con. Nhận xét. HS đọc lại toàn bài. HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng. HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa vần mới. HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT. HS viết vào vở tập viết. Hs trả lời. Hs đọc chủ đề luyện nói. - HS đọc SGK. -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: quyển sách, sạch sẽ, ... -Dặn học sinh về đọc, viết lại bài. Chiều: ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT I.Mục Tiờu: -Học sinh đọc và viết thành thạo vần ach. -Học sinh đọc, viết được một số từ và cõu chớnh tả ứng dụng. -Biết tỡm từ cú tiếng mang vần ach. -Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dựng đạy học: -Vở ụn luyện Tiếng Việt. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1:Luyện đọc. -Yờu cầu HS mở SGK bài vần ach và luyện đọc 1, 2 lượt. - Gọi HS đọc bài trước lớp. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giỏo viờn đọc cho HS viết vào vở. ach, cuốn sách, sạch sẽ, viên gạch, kênh rạch, cây bạch đàn. Giữ gìn sách vở. -GV đọc cho HS dũ bài. -Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. *Hoạt động 3: Bài tập 1. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần ach. - GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn chậm. - Nhận xột. Dặn dũ: Dặn HS đọc lại bài. -Học sinh đọc thầm bài. -Học sinh trung bỡnh đọc trang 1, cú thể đỏnh vần rồi đọc trơn. -Học sinh khỏ giỏi đọc toàn bài. - HS cả lớp đọc đồng thanh. -Học sinh viết vào vở ụ li. -Dũ bài, đổi vở kiểm tra chộo bài của nhau. - Nhận xột. - Làm bài. - Chữa bài. Đọc kết quả. 1á sạch sẽ, ... ôn TOÁN : LUYệN TậP Về PHẫP CỘNG DẠNG 14+3 I/ Mục tiờu: v Củng cố kỹ năng làm tính cộng dạng 14 + 3. vLuyện kỹ năng làm tính nhanh, chính xác. II/Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con: 12 13 15 18 + 3 + 5 + 4 + 1 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 14 + 5; 10 + 6; 8 + 11; 9 + 10; 19 + 0; 2 + 15. Bài 2: Tính. 16 + 1 + 0 = 12 + 7 + 1 = 14 + 3 + 1 = 10 + 6 + 2 = Bài 3: Tóm tắt. Có : 14 lá cờ. Cho thêm : 3 lá cờ. Tất cả : ... lá cờ ? Bài 4: Điền số. (Dành cho HSKG) 15 + Ê = 19 Ê + 13 = 17 18 + Ê = 18 Ê + 16 = 19 Củng cố: Chấm tuyên dương. - Dặn:Về xem lại bài. - Nhận xét giờ học. H làm bảng con. Nhận xét, sửa sai H làm bài vào vở. 2 em lên bảng. H đọc bài toán. H giải vào vở. 1 em lên giải. H SKG làm. 2 em lên bảng. Sinh hoạt tập thể: HÁT MÚA BÀI: CHÚNG EM LÀ MẦM NON TƯƠNG LAI - GV hướng dẫn HS hỏt lại bài hỏt vài lần. - Cả lớp hỏt kết hợp mỳa. - GV theo dừi, sửa sai cho HS. - Tuyờn dương những cỏ nhõn hỏt mỳa tốt. - Dặn HS tiếp tục ụn hỏt mỳa bài hỏt trờn. Thứ 3 ngày 11 thỏng 1 năm 2011 Sáng: TOÁN : tiết 78: LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: vGiỳp học sinh rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp cộng và tớnh nhẩm dạng 14 + 3. vBiết làm tớnh cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.Làm các bài tập SGK. vGiỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. II/ Chuẩn bị: vGiỏo viờn: Mẫu vật. vHọc sinh : Bộ đồ dựng học toỏn, sỏch giỏo khoa. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: Tính: 17 + 2 = ... 14 + 3 = ... 15 + 4 = ... 12 + 7 = ... 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Bài 1: Đặt tớnh rồi tính: 12 + 3 15 - GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc. -Cho học sinh tập diễn đạt: +2 cộng 3 bằng 5. Viết 5 +Hạ 1. Viết 1. +12 cộng 3 bằng 15 (12 + 3 = 15) Bài 2: Cho học sinh nhẩm theo cỏch thuận tiện nhất. 15 + 1 = ? Mười lăm cộng 1 bằng mười sỏu. *Trũ chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm từ trỏi sang phải và ghi kết quả cuối cựng. 10 + 1 + 3 = ? -Nhẩm: +Mười cộng một bằng mười một. +Mười một cộng ba bằng mười bốn. -Viết: 10 + 1 + 3 = 14 Bài 4: Cho học sinh nhẩm tỡm kết quả của mỗi phộp cộng rồi nối phộp cộng đú với số đó cho là kết quả của phộp cộng. HS nờu yờu cầu. Làm vào vở ô li. HS đọc kết quả, nhận xét. Nờu yờu cầu. Làm vào vở ô li. Trao đổi, chữa bài. Nờu yờu cầu. HS làm miệng. Nhận xét kết quả. Nờu yờu cầu. Làm vào vở ô li. Trao đổi, chữa bài. 4/ Củng cố: vThu chấm, nhận xột. 5/ Dặn dũ: vVề ụn bài. TIẾNG VIỆT: BÀI 82: ICH – ấCH I/ Mục tiờu: v Học sinh đọc và viết được ich, ờch, tờ lịch, con ếch. v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ich - ờch. Đọc được từ, cõu ứng dụng. v Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chỳng em đi du lịch.Giỏo dục học sinh yờu mến quờ hương mỡnh. II/ Chuẩn bị: v Giỏo viờn: Tranh. v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK. III/ Hoạt động dạy và học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài SGK ( 2 em). -HS viết bảng con: sạch sẽ, kênh rạch. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần. Cô có vần mới: ich. Phân tích vần ich. Đọc phân tích vần ich. Đọc vần ich. Học sinh ghép vần ich. Có vần ich muốn có tiếng lịch cô phải thêm âm gì đứng trước và dấu gì?. Phân tích tiếng lịch. Đọc phân tích tiếng lịch. Đọc tiếng lịch. Giới thiệu tranh tờ lịch. Rút từ mới: tờ lịch. Trong từ tờ lịch tiếng nào có chứa vần mới. Đọc từ: tờ lịch. - Thay i bằng âm ê được vần gì? Phân tích vần êch. Đọc phân tích vần êch. Đọc vần êch. Học sinh ghép vần êch. Có vần êch muốn có tiếng ếch cô phải thêm dấu gì ?. Phân tích tiếng ếch Đọc phân tích tiếng ếch. Đọc tiếng ếch Giới thiệu tranh con ếch. Rút từ mới: con ếch. Trong từ con ếch ti ... xét giờ học Tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng. Hướng dẫn đọc câu. Học sinh quan sát tranh. Bức tranh vẽ gì? Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. Hướng dẫn cách đọc. Gọi học sinh đọc. Tìm tiếng trong bài có vần mới. Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng. Hoạt động 2: Luyện viết. Luyện viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Giáo viên nhắc nhở cách trình bày. Hoạt động 3: Luyện nói Luyện nói - Mỗi bức tranh vẽ gì? - Nơi cao nhất của ngọn núi gọi là gì? - Hãy chỉ phần ngọn của cây? - Chỉ cái chuông của tháp? C ủng cố dặn dò. Học bài gì? Về đọc và viết bài. Nhận xét giờ học Học sinh đọc op. Hs o trước p sau. HS o - pờ - op Cá nhân-TT HS đọc op. Cá nhân-TT HS ghép vần op. HS thêm âm h đứng trước và dấu nặng dưới âm o. HS phân tích h trước op sau. Hờ -op - hop -nặng - họp.Cá nhân- TT họp. Cá nhân- TT Trong từ họp nhóm tiếng họp có chứa vần op. HS đọc từ cá nhân-TT. - hs vần ap. Hs a trước p sau. Hs a - pờ - ap. Hs ghép vần ap - nhận xét bổ sung. Phải thêm âm s đúng trước, và dấu nặng dưới âm a. Ghép tiếng sạp. Tiếng sạp có âm s đứng trước vần ap đứng sau và dấu nặng dưới âm a. Sờ ap sap nặng sạp. Cá nhân - TT. hs đọc sạp. Hs đọc từ múa sạp. Hs tìm tiếng sạp có chứaa vần ap. Hs đọc từ. Cá nhân TT Giống: Kết thúc bằng âm p. Khác Bắt đầu bằng âm o và âm a Đọc lại toàn bài. Hs đọc HS đọc từ Cá nhân- TT HS đọc từ. Cá nhân. HS tìm tiếng có chứa vần mới. HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT HS viết bảng con. Nhận xét. HS đọc lại toàn bài. HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng. HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa vần mới. HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT. HS viết vào vở tập viết. Hs trả lời. Hs đọc chủ đề luyện nói. - HS đọc SGK. 4/ Củng cố: -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: đóng góp, xe đạp, ngọn tháp, .... 5/ Dặn dũ:-Dặn học sinh học thuộc bài. ôn TOÁN : LUYệN TậP Về PHẫP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/ Mục tiờu: v Củng cố kỹ năng làm tính cộng dạng 17 - 3. vLuyện kỹ năng làm tính nhanh, chính xác. II/Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con: 17 16 15 18 - - - - 3 5 4 1 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 17 - 5; 18 - 6; 19 - 8 13 - 2; 16 - 4; 12 - 1 Bài 2: Tính. 16 -1 - 0 = 12 + 7 - 5 = 14 + 3 - 1 = 18 - 6 + 2 = Bài 3: Tóm tắt. Có : 14 lá cờ. Cho bạn : 3 lá cờ. Cũn lại : ... lá cờ ? Bài 4: Điền số. (Dành cho HSKG) 15 - Ê = 10 Ê - 7 = 12 18 - Ê = 11 Ê - 6 = 13 Củng cố: Chấm tuyên dương. - Dặn:Về xem lại bài. - Nhận xét giờ học. H làm bảng con. Nhận xét, sửa sai H làm bài vào vở. 2 em lên bảng. H đọc bài toán. H giải vào vở. 1 em lên giải. H SKG làm. 2 em lên bảng. Sinh hoạt tập thể: ĐỌC BÁO NHI ĐỒNG GV đọc một số bài, cõu chuyện trong bỏo nhi đồng cho học sinh nghe. Thứ 6 ngày 14 thỏng 1 năm 2011 Sỏng: TIẾNG VIỆT: BÀI 85: ĂP – ÂP I/ Mục tiờu: v Học sinh đọc và viết được ăp, õp, cải bắp, cỏ mập. v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ăp - õp. Đọc được từ, cõu ứng dụng. v Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sỏch của em. II/ Chuẩn bị: v Giỏo viờn: Tranh. v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK.. III/ Hoạt động dạy và học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài bài SGK ( 2 em) - HS viết bảng con: xe đạp, đóng góp. 3/Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần. Cô có vần mới: ăp. Phân tích vần ăp. Đọc phân tích vần ăp Đọc vần ăp Học sinh ghép vần ăp Có vần ăp muốn có tiếng bắp cô phải thêm âm gì đứng trước và dấu gì?. Phân tích tiếng bắp. Đọc phân tích tiếng bắp. Đọc tiếng bắp. Giới thiệu tranh cải bắp. Rút từ mới: cải bắp. Trong từ cải bắp tiếng nào có chứa vần mới. Đọc từ cải bắp. Cô thay âm ă bằng âm â được vần gì? Hướng dẫn ghép vần âp. Hướng dẫn ghép tiếng mập. Phân tích tiếng mập. Đọc phân tích tiếng mập. Đọc tiếng mập. Giới thiệu tranh cá mập rút từ mới; cá mập Trong từ cá mập tiếng nào chứa vần mới? So sánh vần ăp - âp Nghỉ chuyển tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ Hướng dẫn đọc từ. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Gọi học sinh đọc từ. Tìm tiếng có chứa vần mới. Giáo viên giải nghĩa từ. Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì. Hướng dẫn đọc toàn bài. Hoạt động 3: Viết bảng con. Hướng dẫn viét bảng con. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết ăp, âp, cải bắp, cá mập. Nhận xét sửa sai. Nhận xét giờ học Tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng. Hướng dẫn đọc câu. Học sinh quan sát tranh. Bức tranh vẽ gì? Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh Hướng dẫn cách đọc. Gọi học sinh đọc. Tìm tiếng trong bài có vần mới. Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng. Hoạt động 2: Luyện viết. Luyện viết. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. Giáo viên nhắc nhở cách trình bày. Hoạt động 3: Luyện nói Luyện nói - Em đã được đi du lịch chưa? - Đi du lịch có vui không? Củng cố dặn dò. Học bài gì? Về đọc và viết bài. Nhận xét giờ học Học sinh đọc ăp Hs ă trước p sau. HS ă- ăp- ăp Cá nhân-TT HS đọc ăp. Cá nhân-TT HS ghép vần ăp. HS thêm âm b đứng trước và dấu sắc trên đầu âm ă. HS phân tích b trước ăp sau. Bờ -ăp - băp - sắc - bắp.Cá nhân- TT bắp. Cá nhân- TT Trong từ cải bắp tiếng bắp có chứa vần ăp. HS đọc từ cá nhân-TT. Hs được vần âp. HS ghép vần âp. Nhận xét bổ sung - hs đọc lại vần HS ghép tiếng mập. Nhận xét bổ sung. HS tiếng mập có âm m đứng trước vần âp đứng sau dấu nặng dưới âm â. HS mờ -âp - mâp - nặng - mập. Cá nhân -TT HS mập. HS đọc cá mập. HS tiếng mập chứa vần âp. HS đọc cá nhân -TT Giống Kết thúc bằng âm p. HS đọc lại 2 vần. Khác Bắt đầu bàng âm ă và âm â. Hs đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì. Hs đọc kết hợp phân tích. HS đọc từ Cá nhân- TT. HS đọc từ. HS tìm tiếng có chứa vần mới. HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT HS viết bảng con. Nhận xét. HS đọc lại toàn bài. HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng. - HS theo dõi HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa vần mới. HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT. HS viết vào vở tập viết. Hs trả lời. Hs đọc chủ đề luyện nói. - HS đọc SGK. 4/ Củng cố: -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: cái cặp, bập bênh, tập thể dục,.......... 5/ Dặn dũ: -Dặn học sinh học thuộc bài. TOÁN : tiết 80: LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: v Thực hiện được phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20. v Trừ nhẩm dạng 17 - 3 II/ Chuẩn bị: vGiỏo viờn: Mẫu vật. vHọc sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, bảng con, vở ô li. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con: 18 19 16 14 – – – – 6 3 3 4 3/Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn: Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Bài 1:Học sinh đặt tớnh theo cột dọc rồi tớnh: 14 - 3 +4 trừ 3 bằng 1. Viết 1 +Hạ 1. Viết 1 +14 trừ 3 bằng 11 (14 – 3 = 11). Bài 2: Tính 14 - 1 = 17 - 2 = 15 - 4 = 16 - 2 = 19 - 8 = 15 - 3 = *Trũ chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: Bài 3: Cho học sinh thực hiện cỏc phộp tớnh từ trỏi sang phải rồi ghi kết quả cuối cựng: 12 + 3 – 1 = -Nhẩm 12 cộng 3 bằng 15. +15 trừ 1 bằng 14. -Ghi: 12 + 3 – 1 = 14 Bài 4: Cho học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thớch hợp: 15 – 1 -Nhẩm: 15 trừ 1 bằng 14. -Nối: 15 – 1 với 14 +Phộp trừ 17 – 5 khụng nối với số nào. Nờu yờu cầu, làm bài. Học sinh làm vào bảng con . Nờu yờu cầu. Tớnh nhẩm theo cỏch thuận tiện nhất. Hỏt mỳa. Nờu yờu cầu, làm bài. Học sinh làm vào vở. Đọc kết quả, nhận xét. Nờu yờu cầu, 1 học sinh lên bảng nối Trao đổi, sửa bài. 4/ Củng cố: vThu chấm, nhận xột. 5/ Dặn dũ: vVề ụn bài. Chiều: ễn Toỏn: KIỂM TRA KIẾN THỨC TUẦN 20 I. Mục tiờu: - Kiểm tra kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ khụng nhớ trong phạm vi 20. - Viết đỳng phộp tớnh thớch hợp dựa theo túm tắt bài toỏn. - Giỏo dục cho HS ý thức tự giỏc trong giờ kiểm tra. II. Nội dung kiểm tra: (Trong thời gian 25 phỳt) Bài 1: a, Tớnh. 15 18 1 6 17 + - + - 3 2 1 5 b, Tớnh nhẩm. 14 + 4 = 15 – 1 = 10 + 5 = 16 – 0 = Bài 2: Tớnh. 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 15 + 3 + 1 = 19 – 2 – 5 = Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp Cú : 15 quả búng Th ờm : 4 quả búng Cú tất cả : ... quả búng? Bài 4: Số? □ – 7 = 12 12 + □ = 18 III. Cỏch đỏnh giỏ: Bài 1: 4 điểm Tớnh đỳng kết quả của mỗi phộp tớnh cho 0,5 điểm. Bài 2: 3 điểm Tớnh đỳng kết quả của mỗi phộp tớnh cho 0,75 điểm. Bài 3: 2 điểm Viết đỳng phộp tớnh thớch hợp cho 2 điểm. (15 + 4 = 19) Bài 4: 1 điểm Mỗi lần viết đỳng số ở ụ trống cho 0,5 điểm. - HS làm bài vào vở. - Thu bài cả lớp, chấm. Chữa bài. ễn Tiếng Việt: LUYệN ĐọC I.Mục tiêu: - Luyện đọc đúng các bài 84, 85. - Rèn kĩ năng đọc thông thạo cho số học sinh khá giỏi. - Củng cố kĩ năng nhớ và đọc đúng cho số học sinh còn chậm. II. Các hoạt dộng dạy học: Hoạt động của giỏo viờn 1. Bài cũ: Viết bảng con: cải bắp, cỏ mập 2. Luyện đọc: a, Luyện đọc bài 84: op - ap. - Yêu cầu HS đọc thầm bài trong SGK. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn chậm. - Gọi HS đọc bài, kết hợp yêu cầu HS phân tích vần, tiếng để kiểm tra. - Chú ý sửa sai cho HS. b, Luyện đọc bài 85: ăp - õp. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm. - Gọi một số HS thi đọc theo nhóm đối tượng. - Tuyên dương những em đọc tốt, những em có tiến bộ. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn xem bài 86. Hoạt động của học sinh - Viết bài. - Thực hiện theo yêu cầu. - HSTB đọc trang 1, có thể đánh vần rồi đọc trơn (nếu không đọc được), HSKG đọc 2 trang, yêu cầu đọc trơn. - Nhận xét. - 2 HS ngồi cạnh nhau một em đọc, 1 em dò bài. - HS thi đọc theo yêu cầu. Sinh hoạt: SAO - Tập họp lớp. - Tập họp theo sao. - Học sinh sinh hoạt dưới sự hướng dẫn của anh chị phụ trỏch sao. - Nhận xột giờ sinh hoạt: Tuyờn dương cỏc sao thực hiện sinh hoạt nghiờm tỳc.
Tài liệu đính kèm: