I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ,
* - Kĩ năng giới thiêụ về người thân trong gđ. KN giao tiếp, ứng xử. KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu ông bà cha mẹ.
PP : Thảo luận nhóm, đóng vai, xư lí tình huống
II. Đồ dùng dạy học - GV : Các bài hát về gia đình, một số dụng cụ để sắm vai.
- HS : Đồ dùng học tập, vở bài tập đạo đức.
TUẦN 8 Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2011 Môn :Đạo đức Đề bài: GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.. - - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, * - Kĩ năng giới thiêụ về người thân trong gđ. KN giao tiếp, ứng xử. KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu ông bà cha mẹ. PP : Thảo luận nhóm, đóng vai, xư lí tình huống II. Đồ dùng dạy học - GV : Các bài hát về gia đình, một số dụng cụ để sắm vai. - HS : Đồ dùng học tập, vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: Gia đình em (t1)( 3ph ) - Gia đình em có mấy người ? Gồm những ai ? - Bố, mẹ em tên gì ? Làm việc ở đâu ? - Mọi người trong gia đình em sống với nhau như thế nào ? - Hs trả lời ... B. Bài mới : 1- Giới thiệu - ghi đề : 2- Trò chơi : Đổi nhà ( 4 ph) + Gv phổ biến luật chơi 3- Thảo luận :- Cho hs thảo luận : Sau trò chơi gv hỏi: + Em cảm thấy như thế nào khi có một mái nhà ? (Hỏi em không bị mất nhà lần nào) + Em cảm thấy ra sao khi không có một mái nhà ? (Hỏi em có lần mất nhà). 4- Gv kết luận : * Hoạt động1 : H/ dẫn hs thực hiện tiểu phẩm ( 10 ph)“Chuyện của bạn Long” + Các vai : Long, mẹ Long, bạn của Long * Hoạt động 2 : Hs tự liên hệ( 7 ph) - Gv hỏi : Ở nhà, em đã được bố mẹ quan tâm như thế nào ? - Em đã làm được những gì để bố mẹ vui lòng ? + Nếu em là Long, em có cùng đi đá bóng với bạn trong lúc này không ? * Hoạt động 3 : Đóng vai theo tranh (BT3) (10 ph) . Nhóm 1 + 2: Tranh 2 Nhóm 3 + 4 + 5 : Tranh 3 . Nhóm 6 + 7 + 8 : Tranh 4 Gv kết luận * Hoạt động 4 : Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”. IV. Củng cố, dặn dò : - Gv : Để gia đình hạnh phúc, anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ? - Dặn hs : Nhớ vâng lời ông bà, cha mẹ, hoà nhã với anh chị em, thương yêu, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.. - HS thực hiện - HS thực hiện - Hs trả lời ... - Hs trả lời ... - Các nhóm thảo luận, chuẩn bị sắm vai. - Các nhóm lên sắm vai. Học vần : ua, ưa I. Mục tiêu: - Đọc được : ua - ưa, cua bể, ngựa gỗ, các từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Viết được : ua - ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. - Đọc, viết được các tiếng , từ có vần ia. _ Chăm chỉ hăng say trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ ghép chữ tiếng Việt. Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Gọi hs đọc ở bảng con : lá mía, trỉa đỗ, chia quà, tờ bìa, tỉa lá, vỉa hè - Gọi Hs đọc câu ứng dụng ở Sgk. - Hs viết bảng con : lá mía, vỉa hè. - Hs đọc và phân tích ... - Hs đọc ở sách ... - Hs viết bảng con ... B. Bài mới : 1- Giới thiệu và ghi đề : Vần ua - ưa 2- Dạy vần : a- Nhận diện vần : ua - Gv viết lên bảng : ua - Gv : Vần ua được tạo nên từ những âm nào ? - Hs : Từ u và a. b- Đánh vần : - Gv đánh vần mẫu : u-a-ua. - Gọi hs đọc. - Gv : Em nào phân tích được vần “ua” - Gv : Em hãy ghép vần “ua” + Ghép vần, tiếng : - Gv : Có vần ua - Các em hãy ghép tiếng “cua”. - Cho hs đọc tiếng “cua” mình vừa ghép. + Viết tiếng : - Gv viết bảng : cua. + Giới thiệu tranh con cua để rút ra từ “cua bể”. b- Dạy vần : ưa- Quy trình như dạy vần ua 3- Luyện viết bảng con : ngựa gỗ, cua bể. - Gv viết mẫu, vừa viết vừa h/d hs viết liền mạch các chữ trong một tiếng. 4- Đọc từ ứng dụng : - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài ở bảng. - Hs cá nhân, nhóm, lớp - Hs : Vần “ua” có âm u đứng trước, âm a đứng sau. - Hs ghép vần ua - Hs ghép tiếng cua - Hs đọc ... - Hs : Viết - Hs đánh vần cá nhân, nhóm - Hs đọc cá nhân, nhóm u-a-ua, cờ-ua-cua, cua bể - Hs viết : ngựa gỗ, cua bể. - Hs đọc và phân tích tiếng ... - Hs đọc cá nhân, lớp Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc: - Gv cho hs đọc lại bài ở bảng. - Hs đọc cá nhân, nhóm - Luyện đọc câu ứng dụng. + Gv treo tranh, cho hs quan sát tranh và nhận xét. . Tranh vẽ gì ? - Hs : Tranh vẽ một bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ. + Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Hs lắng nghe. + Gv đọc mẫu và hỏi : Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? - Hs : Ngắt hơi ở các dấu phẩy khi đọc. + Gv : Yêu cầu hs lên bảng gạch chân tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng. - Hs : Gạch chân : mua, dừa. - Luyện đọc bài ở sgk. + Gv đọc mẫu, cho hs đọc, kết hợp yêu cầu hs phân tích một số tiếng . - Hs đọc và phân tích ... b. Luyện viết : - Gv viết mẫu lên khung, vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - Hs theo dõi ... c. Luyện nói : - Gọi hs nêu tên bài luyện nói. + Tranh vẽ gì ? + Tại sao em biết đây là tranh vẽ cảnh giữa trưa hè ? + Giữa trưa là lúc mấy giờ ? IV- Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu hs đọc bài ở bảng. - Trò chơi : Thi viết nhanh tiếng chứa vần : ua, ưa. - Dặn dò : Về nhà đọc kỹ lại bài, làm vở bài tập, tìm tiếng có chứa vần ua, ưa. Bài sau : Ôn tập. Nhận xét tiết học Hs : Giữa trưa. Tranh vẽ một người, một ngựa đứng dưới gốc cây. - Hs : Vì em thấy người và ngựa đứng dưới bóng cây để nghỉ mát. - Hs : Khoảng từ 11 - 12 giờ. - Hs đọc ... TOÁN: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .. - Chăm chỉ hăng say trong học toán. II. Đồ dùng dạy học - GV : Các tranh trong bài tập 3, 4 trang 48 sgk. - HS : Bảng con, sgk, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4 - Gọi 3 Hs lên làm bài : 1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = 3 = 1 + + 2 = 4 +1 = 3 4 = + 3 - Hs dưới lớp làm vào bảng con : 1 + 2 = + 3 = 4 - Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - 2 Hs lên làm bài ở bảng lớp. - Lớp vào bảng con. - Hs đọc ... B- Bài mới : 1- Giới thiệu, ghi đề bài : - Hs nhắc lại đề. 2- Hướng dẫn hs làm bài tập : * Bài 1 : - Gọi hs nêu yêu cầu đề bài - Hs nêu : Tính và ghi kết quả theo cột dọc. - Cho hs làm bài ở sgk, đọc kết quả, hs khác nhận xét và chữa bài. - Hs làm bài, đọc kết quả, nhận xét và chữa bài. - Gv lưu ý hs ghi kết quả thẳng cột. - Gv nhận xét * Bài 2 : - Gọi hs nêu yêu cầu đề bài. - Hs nêu : Điền số vào ô theo mẫu * Bài 3 : - Gv : Cô sẽ hướng dẫn các em cách thực hiện phép tính dãy có 3 số : 1 + 1 + 1 = ? * Bài 4 : - Gọi hs nêu yêu cầu đề bài. ( K , G ) IV. Củng cố, dặn dò : + Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 5. Dòng 1 cả lớp làm, các dòng còn lại hs K, G - Hs làm bài ... - Hs : Viết phép tính thích hợp. Thể dục : Đội hình đội ngũ- thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu : - Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác . - Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay về phía trước.Yêu cầu thực hiên ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi qua đường lội. II. Đồ dùng dạy học: còi, sân bãi III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Phần mở đầu : - Gv nhận lớp. Phổ biến nội dung và yêu cầu bài học. - Hs : ... - Gv cho hs đứng tại chỗ vỗ tay, hát. - Hs thực hiện ... - Gv yêu cầu hs đứng giậm chân, đếm theo nhịp 1-2, 1-2, ... - Hs : ... * Trò chơi "Diệt các con vật có hại". - Hs thực hiện trò chơi. 2- Phần cơ bản : - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Hs thực hiện theo tổ. - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Hs : Cả 4 tổ cùng thi. Gv nhận xét đánh giá chung. - Ôn dàn hàng, dồn hàng. - Hs : ... - Tư thế đứng cơ bản : Gv nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. - Hs : ... Gv hô khẩu lệnh : "Đứng theo tư thế cơ bản ... bắt đầu! " - Hs thực hiện động tác. Gv kiểm tra uốn nắn cho hs, sau đó dùng khẩu lệnh "Thôi" để hs đứng bình thường. - Đứng đưa hai tay ra trước. - Trò chơi : "Qua đường lội". - Hs thực hiện trò chơi ... 3- Phần kết thúc : - Gv yêu cầu hs đứng vỗ tay và hát. - Hs : ... - Gv cùng hs hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. Học vần: Bài 31: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Hs đọc được: ia , ua, ưa ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - HS viết được: ia, ua, ưa;các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ và rùa. -Hiểu được nội dung câu chuyện trong bài. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: *Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *Nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân -Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía -HS đọc ... Quan sát vần ôi Đọc cá nhân, cả lớp Đánh vần cá nhân, cả lớp Cả lớp ghép vần ôi Đọc trơn: cá nhân, cả lớp ổi có ô và i+ thanh hỏi Cá nhân cả lớp Cả lớp ghép tiếng ổi Đọc cá nhân , cả lớp Viết bảng con ,cả lớp Đọc từ ứng dụng 1- 2 em - Đọc trơn từ ******************************** - Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng Quan sát thảo luận nội dung tranh. Đọc câu ứng dụng.: cá nhân, cả lớp Cả lớp viết vào vở TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi gv Đọc bài sgk Cả lớp tìm tiếng mới - Làm vở BTTV. ********************************************************************* TOÁN: Luyện tập I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 5. 3) Thái độ: Có ý thức học tập toán. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5p) Gọi học sinh nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5. Chấm điểm - nhận xét B. Luyện tập: (30p) Bài 1: Treo BT lên bảng Hướng dẫn cách làm Chữa bài Bài 2: Viết bài 2 lên bảng Chữa bài 2 Bài 3: (dòng 1) Viết bài 3 lên bảng 2+1+1= , 1+2+1= Hướng dẫn cách tính - Chữa bài 3 Bài 5: Treo tranh bài 5 lên bảng Chữa bài yêu cầu học sinh giải thích vì sao em viết phép tính đó? Chấm điểm 1 số em Tuyên dương C. Củng cố- dặn dò: (5p) - Hướng dẫn về nhà làm vở BTT 4- 5 em - Đọc yêu cầu bài tập 1 2 em lên bảng làm 4 em đọc 4 cột tính 2 em lên bảng làm 2 em đọc, cả lớp dò Học sinh đọc yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm vở - 3 em đọc lại Đọc yêu cầu 2 em lên bảng làm, cả lớp viết vở Chiều: Thứ năm ngày 07 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI 34: ui-ưi I. Mục tiêu: 1) Kién thức: Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Luyện nói 2-3 theo chủ đề: Đồi núi. 2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc, nói đúng , viết đúng. 3) Thái độ: Có ý thức học môn TV để vận dụng vào đời sống. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5P) Đọc: Cái chổi, thổi còi, ngói mới Câu ứng dụng: Viết: cái chổi, đồ chơi - Gv nhận xét ghi điểm cho. B.Dạy bài mới: (35p) 1. Dạy vần ui, ưi a) Nhận diện vần : ui Viết lên bảng chữ ui hỏi cấu tạo b) Phát âm - Đánh vần: Đọc trơn: vần ui Đánh vần vần u-i-ui Ghép vần ui Rút tiếng khoá núi Đọc trơn tiếng núi Phân tích tiếng: núi Đánh vần mẫu: nờ - ui-nui- sắc- núi Ghép tiếng núi Rút từ khoá núi Đọc trơn từ khoá Đọc từ trên xuống Dạy vần ưi tương tự vần ui c) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu lên bảng lớp ui, ưi, đồi núi, gửi thư d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng Viết các từ ứng dụng lên bảng: cái túi, vui, vẻ, gửi quà, ngửi mùi, Giải nghĩa từ đọc mẫu Đọc lại toàn bài 1 trên bảng. ************************************ Tiết 2: 2.Luyện tập: (35p) Luyện đọc: Đọc lại bài trên bảng + sgk Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Dì Na vừa... Đọc mẫu Đọc toàn bài trong sgk Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 34 Chấm diểm, nhận xét Luyện nói: treo tranh luyện nói - hướng dẫn tìm hiểu nội dung Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn gọn, đủ ý C.Củng cố - dặn dò: (5p) - Cho học sinh học sinh đọc lại bài. - Tìm tiếng mới trong sách báo có vần ui, ưi - Xem trước bài 35 4,5 em đọc 2 em đọc 2 em, cả lớp viết bảng con Quan sát- nhận diện cấu tạo Đọc cá nhân, cả lớp Đánh vần cá nhân, cả lớp Cả lớp ghép vần ui Đọc trơn: cá nhân, cả lớp núi có n trước và ui sau + thanh sắc Cá nhân cả lớp Cả lớp ghép tiếng ổi Đọc cá nhân , cả lớp Viết bảng con ,cả lớp Đọc từ ứng dụng 1- 2 em - Đọc trơn từ ******************************** Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng Quan sát thảo luận nội dung tranh, Đọc câu ứng dụng: cá nhân, cả lớp Cả lớp viết vào vở TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi gv Đọc bài sgk Cả lớp tìm tiếng mới ********************************************************* Toán: Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Biết kết quả phép cộng một số với số 0, biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó,biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính thích hợp. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm tính cộng cho học sinh. 3) Thái độ: Có ý thức học tập môn toán. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Làm mô hình một số hình vẽ như trong sgk Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5p) - Đọc công thức phép cộng 5 - Viết bảng 4+1 = 1+ 3+2 = 2+ B.Dạy bài mới: (30p) 1.Giới thiệu phép cộng một số với 0 Giới thiệu các phép cộng: 3+0=3, 0+3=3 Gợi ý để học sinh nêu 3 con chim thêm 0 con là 3 con chim-> 3 + 0 = 3 Giới thiệu phép cộng 0+3=3 Nêu thêm một số phép cộng khác với 0 2+0=2, 0+2=2 * Kết luận : Một số cộng với 0 đều bằng chính số đó và ngược lại 2.Thực hành. Bài 1: Gắn bài 1 lên bảng 1+0=, 0+1= Hướng dẫn học sinh làm Chữa bài đọc lại bài 1 Bài 2: Giới thiệu bài tập 2 Hướng dẫn làm bài 2 Chữa bài trên bảng Bài 3: Viết bài 3 lên bảng. Hướng dẫn làm bài 3 C. Củng cố - dặn dò: (5p) Hướng dẫn làm vở BTT 2- 3 em đọc lại 2 học sinh lên điền số thích hợp vào chỗ chấm Quan sát tranh nêu điều kiện Nhắc lại 1 số em đọc 3+0=3, 0+3=3 Đọc yêu cầu - tính 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vbt 2 em đọc lại bài, cả lớp dò Đọc yêu cầu tính 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk Đọc kết qủa bài trên bảng Đọc yêu cầu 3 em lên bảng làm Đọc kết quả bài trên bảng Chiều: Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN: BÀI 35: uôi-ươi I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . Luyện nói 2-3 theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. 2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc, nói đúng , viết đúng. 3) Thái độ: Có ý thức học môn TV để vận dụng vào đời sống. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5p) Đọc: Cái túi,gửi quà Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi... Viết: cái túi, gửi quà - Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh B.Dạy bài mới: (35p) 1.Dạy vần uôi, ươi a) Nhận diện vần : uôi Viết lên bảng chữ uôi hỏi cấu tạo b) Phát âm - Đánh vần: Đọc trơn: vần uôi Đánh vần vần u-ô-i-uôi Ghép vần uôi Rút tiếng khoá chuối Đọc trơn tiếng chuối Phân tích tiếng: chuối Đánh vần mẫu: chờ- uôi-chuôi- sắc- chuối Ghép tiếng chuối Rút từ khoá nải chuối Đọc trơn từ khoá Đọc từ trên xuống Dạy vần ươi (tương tự vần uôi) So sánh: uôi/ươi c) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu lên bảng lớp uôi, ươi, chuối, bưởi. d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng Viết các từ ứng dụng lên bảng: Giải nghĩa từ đọc mẫu Đọc lại toàn bài 1 trên bảng. ************************************ Tiết 2: 2.Luyện tập: (35p) - Luyện đọc: - Đọc lại bài trên bảng + sgk - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Đọc mẫu - Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 35 - Chấm diểm, nhận xét - Luyện nói: treo tranh luyện nói - hướng dẫn tìm hiểu nội dung - Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn gọn, đủ ý C.Củng cố - dặn dò: (5p) - Cho học sinh học sinh đọc lại bài. - Tìm tiếng mới trong sách báo có vần uôi, ươi - Xem trước bài 36 ` 4,5 em đọc 2 em đọc 2 em, cả lớp viết bảng con Quan sát- nhận diện cấu tạo Đọc cá nhân, cả lớp Đánh vần cá nhân, cả lớp Cả lớp ghép vần uôi Đọc trơn: cá nhân, cả lớp núi có ch trước và uôi sau + thanh sắc Cá nhân cả lớp Cả lớp ghép tiếng chuối Đọc cá nhân , cả lớp So sánh nêu Viết bảng con ,cả lớp Đọc từ ứng dụng 1- 2 em - Đọc trơn từ ******************************** Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng - Quan sát thảo luận nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, cả lớp . Cả lớp viết vào vở TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi gv Đọc bài sgk Cả lớp tìm tiếng mới Tự nhiên xã hội: BÀI : Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. 2) Kĩ năng: - Thực hiện ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. 3) Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của mình hằng ngày. * Học sinh khá, giỏi: Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: các hình trong bài 8. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khỏi động: trò chơi " Con thỏ ăn cỏ " HOẠT ĐỘNG 1: Động não Bài 1: Yêu cầu học sinh kể tên những thức ăn đồ uống mà các em dùng hàng ngày Viết lên bảng tên thức ăn mà học sinh kể Bài 2: Quan sát hình 18 sgk Hỏi: Em thích ăn những thức ăn nào? Thức ăn nào chưa biết Kết luận: Nên ăn nhiều loại thức ăn HOẠT ĐỘNG 2: Làm việc với sgk Hỏi: Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể hình nào cho biết bạn học tập tốt ? Hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ? Kết luận: Ăn uống hàng ngày đủ chất để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ để học tập tốt HOẠT ĐỘNG 3: Thảo luận cả lớp Nêu câu hỏi cần thảo luận Khi nào ta cần ăn uống? Hàng ngày cần ăn uống mấy bữa, tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn? Kết luận: Chúng ta ăn khi đói, uống khi khát để đảm bảo sức khoẻ giúp học tập tốt Củng cố dặn dò: - Cần ăn uống đủ chất để học tập tốt. ` Vài em kể tên những thức ăn, uống hàng ngày Quan sát tranh 18 Chỉ nói tên từng loại thức ăn Quan sát hình 19 trả lời câu hỏi giáo viên - Trả lời *********************************************************************
Tài liệu đính kèm: