BÀI 69: ĂT, ÂT
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh SGK, TV
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
LềCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 17 THệÙ MOÂN HOẽC TEÂN BAỉI HAI /12 Hoùc vaàn ăt-ât Myừ thuaọt Vẽ tranh ngôi nhà của em ẹaùo ủửực Trật tự trong trường học BA /12 Hoùc vaàn ôt-ơt Toaựn Luyện tập chung Theồ duùc Trò chơi vận động Tệ /12 Hoùc vaàn et-êt Toaựn Luyện tập chung TN –XH Giữ gìn lớp học sạch, đẹp NAấM /12 Hoùc vaàn ut-ưt Toaựn Luyện tập chung Thuỷ coõng Gấp cái ví SAÙU /12 Tập viết Thanh kiếm, âu yếm,.... Tập viết Xay bột, nét chữ, kết bạn, ... Toaựn Kiểm tra định kì Aõm nhaùc Dành cho địa phương Tuần 17 Thứ 2 ngày tháng12 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 69: ăt, ât I.Mục tiêu: - Đọc được: õt, õt, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: õt, õt, rửa mặt, đấu vật - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ngày chủ nhật II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh SGK, TV - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ot, at. - 2 HS đọc - Viết:ot, at, tiếng hót, ca hát. - Cả lớp viết bảng con. 30 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp từng vần: ăt, ât - 1, 2 HS nhắc lại + Dạy vần mới - Ghi vần: ăt và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu: á- tờ, -ăt, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “mặt” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mặt” trong bảng cài. - thêm âm m trước vần ăt, thanh nặng dưới âm ă. - ghép bảng cài, đọc: mờ-ăt-mắt-nặng-mặt. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh ,nêu nội dung,gv giảI thích gt từ mới. - rửa mặt - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ: ăt-mặt-rửa mặt - cá nhân, ĐT - Vần “ât”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: mật ong. 5’ 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi vần vừa học Nêu tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ăt, ât”, tiếng, từ “rửa mặt, đấu vật”. 30 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bạn và gà con - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: mát dịu, mắt đen. - cá nhân, ĐT +HS yếu, TB đánh vần + Viết bảng : - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - mẹ cho bé đi chơi - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ngày chủ nhật. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. + Đọc SGK 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôt, ơt. Mĩ thuật : VEế TRANH NGOÂI NHAỉ CUÛA EM I .MUẽC TIEÂU: - Biết cỏch tỡm hiểu nội dung đề tài - Biết cỏch vẽ tranh về đề tài ngụi nhà - Vẽ được bức tranh cú hỡnh ngụi nhà II. ẹOÀ DUỉNG: Gv:-1 soỏ tranh, aỷnh phong caỷnh coự nhaứ, coự caõy. - Hỡnh minh hoùa caựch veừ. -moọt vaứi tranh phong caỷnh cuỷa hoùa sú vaứ cuỷa hs naờm trửụực. Hs: -vụỷ taọp veừ , buựt chỡ ,buựt maứu III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 1.Kieồm tra đồ dùng của HS 2..Baứi mụựi: + Hoaùt ủoọng 1:gv giụựi thieọu baứi vaứ caựch veừ tranh: -gv giụựi thieọu tranh, aỷnh phong caỷnh hoaởc hỡnh vẽ ụỷ baứi 17, vụỷ taọp vẽ ? bửực tranh, aỷnh naứy coự nhửừng hỡnh aỷnh gỡ? ? caực ngoõi nhaứ trong tranh aỷnh ntn? ? keồ teõn nhửừng phaứn chớnh cuỷa ngoõi nhaứ? ? ngoaứi ngoõi nhaứ, tranh coứn veừ theõm nhửừng gỡ? + Hoaùt ủoọng 2: thửùc haứnh -gv yeõu caàu hs vẽ hỡnh vửứa vụựi phaàn giaỏy ụỷ vụỷ taọp vẽ -hv gụùi yự hs ừ vẽ hỡnh vaứ maứu. + Hoaùt ủoọng 3: Nhaọn xeựt ủaựnh giaự -gv hửụựng daón hs nhaọn xeựt moọt soỏ baứi ủeùp veà hỡnh, veà maứu, veà caựch saộp xeỏp caực hỡnh caỷnh 3.Daởn doứ: -quan saựt caỷnh nụi mỡnh ụỷ -gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc -chuaồn bũ tuaàn sau veừ tieỏp hỡnh vaứ veừ maứu vaứo hỡnh vuoõng.: -HS quan saựt nhaọn xeựt -Traỷ lụứi caực caõu hoỷi theo gụùi yự cuỷa gv -hs thửùc haứnh veừ ngoõi nhaứ cuỷa em veừ theõm caõy, ủửụứng ủivaứveừ maứu theo yự thớch HS nhận xét đánh giá bài bạn Đạo đức Trật tự trong trường học ( tiết 2) I. Mục tiêu - Nờu được cỏc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nờu được ớch lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 3, 5 vở bài tập. - Học sinh: Vở bài tập đạo đức, III. Hoạt động dạy học Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp ? - Em đã thực hiện điều đó như thế nào ? 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học, ghi mục bài. + Cần giữ trật tự trong giờ học - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? GVKL: HS cần phải trật tự khi nghe giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu... + Học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học - Yêu cầu HS tô màu vào quần áo các bạn biết giữ trật tự trong giờ học - Gọi HS trình bày kết quả. - Vì sao em lại tô màu như vậy. GVKL: Nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học. + Tác hại của việc gây mất trật tự trong giờ học - Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo luận việc làm của hai bạn nam ngồi dưới là đúng hay sai ? KL: Gây mất trật tự trong giờ học làm cho bản thân không nghe được giảng, không hiểu bài, gây ảnh hưởng đến bạn ngồi xung quanh, làm mất thời giờ của cô giáo .... 3. Củng cố - dặn dò :- Đọc 2 câu thơ cuối - Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp, khi ngồi học ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo - Tự trả lời - Em khác nhận xét bổ sung - Nắm yêu cầu bài, nhắc lại mục bài. - Hoạt động nhóm - Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét - Theo dõi. - Hoạt động cá nhân - Tiến hành tô màu - Vài em giới thiệu bài làm của mình - Vì em quý bạn... - Hoạt động cặp. - Hai bạn giằng co nhau sách, gây mất trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến các bạn khác... - Theo dõi. Hs đọc2 câu thơ HS trả lời Thứ 3 ngày tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 70: ôt, ơt I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: ụt,ơt, cột cờ, cỏi vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ụt,ơt, cột cờ, cỏi vợt - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Những người bạn tốt II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ăt, ât. - đọc SGK. - Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ôt và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “cột” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cột” trong bảng cài. - thêm âm c trước vần ôt, thanh sắc trên đầu âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cột cờ - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “ơt”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: xay bột, ngớt mưa. 5’ 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét tiết 1 3 tổ thi tìm tiếng có vần vừa học Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôt, ơt”, tiếng, từ “cột cờ, cái vợt”. 30 2. Bài mới: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Cây đa - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần khó đọc. - luyện đọc các từ: nhiêu, tháng năm, dang tay. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bạn giúp nhau học tập - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Những ngưòi bạn tốt - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài viết và nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: et, êt. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm Toán: luyện tập chung I mục tiêu : Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được cỏc số thao thứ tự quy định; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1. Kieồm tra baứi cuừ : -Mieọng :10 – 0= , 0 + 10 =, 10 –10 =, Baỷng con :5 + .= 10 , 10 - = 5 . Nhaọn xeựt . 2 . Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi :Ghi baỷng +Baứi 1:Yeõu caàu ủieàn soỏ Cho h/s laứm mieọng Hửụựng daón hoùc sinh laứm coọt 1, cuỷng coỏ caỏu taùo cuỷa caực soỏ :2, 3, 4, 5, 6 . Yeõu caàu thaỷo luaọn theo nhoựm toồ caực coọt coứn laùi . -Cuỷng coỏ caỏu taùo soỏ cuỷa caực soỏ :7 , 8 , 9 , 10 . +Baứi 2 :Vieỏt caực soỏ : 7 , 8 , 5 , 2, 9 .theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn vaứ ngửụùc laùi . Nhaọn xeựt +Baứi 3a/Yeõu caàu hoùc sinh quan saựt thao taực cuỷa g/v vaứ neõu baứi toaựn : -Gaộn 4 boõng hoa roài theõm 3 boõng nửừa Yeõu caàu traỷ lụứi baứi toaựn & caứi pheựp tớnh Nhaọn xeựt +Baứi 3 b/Vieỏt ụỷ baỷng phuù : Coự : 7 laự cụứ Bụựt ủi : 2 laự cụứ Coứn : Laự cụứ . Yeõu caàu ... heồ . 3 . Cuỷng coỏ , daởn doứ : -Hoỷi laùi baứi . -Haống ngaứy caực con phaỷi bieỏt thửùc haứnh toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc. Nhaọn xeựt HS nêu hoaùt ủoọng ụỷ lụựp -Caỷ lụựp q/s tranh -4 nhoựm -Caỷ lụựp q/s tranh -Caự nhaõn traỷ lụứi -HS laộng nghe -HS thaỷoluaọn theo toồ -ẹaùi dieọn toồ leõn thửùc haứnh -HS laộng nghe -HS traỷ lụứi -HS laộmg nghe Thứ 5 ngày tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 72: ut, ưt I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng; - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ut, ưt. - đọc SGK. - Viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ut và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “bút” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bút” trong bảng cài. - thêm âm b trước vần ut, thanh sắc trên đầu âm u. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bút chì - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “ưt”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: chim cút, nứt nẻ. 5’ 3. Củng cố tiết 1: Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học Nhận xét tiết 1 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ut, ưt”, tiếng, từ “bút chì, mứt gừng”. 30 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hai bạn đi chăn trâu - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: vút, hót. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - ngón tay út, em gái út - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ngón út, em út, sau rốt. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài viết và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: it, iêt. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm Toán : luyện tập chung I.Mục đích - yêu cầu: Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ; nhận dạng hỡnh tạm giỏc. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1.Kieồm tra baứi cuừ : -Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ? -Baỷng con :9 – 3 – 4 = 10 – 9 + 6 8 – 4 + 3 = 7 – 5 + 3 . Nhaọn xeựt .- ghi ủieồm 2 . Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi :Ghi baỷng +Baứi 1:Tớnh a) 6 + 4 = 9 – 2 = 5 + 3 = b) 8 – 5 – 2 = 4 + 4 – 6 = 10 – 9 + 7 = 2 + 6 + 1 = .+Baứi 2 : 8 = + 5 9 = 10 - .. 10 = 4 + 6 = . + 5 Thu- chaỏm – Nhaọn xeựt +Baứi 3: Trong caực soỏ 6, 8, 4, 2, 10 a) Soỏ naứo lụựn nhaỏt? b) Soỏ naứo beự nhaỏt? Nhaọn xeựt +Baứi 4 : Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp: Coự : 5 con caự Theõm : 2 con caự Coự taỏt caỷ:con caự? Goùi Hs ủoùc toựm taột baứi toaựn, thửùc hieọn pheựp tớnh vaứo baỷng caứi .Nhaọn xeựt 3 Cuỷng coỏ , daởn doứ : -Hoỷi laùi baứi Chơi trò chơi bài 5 -Xem laùi baứi Chuaồn bũ baứi sau Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Luyeọn taọp chung Caỷ lụựp làm bảng con Lớp làm baỷng con Caự nhaõn nêu miệng 4 hoùc sinh lên bảng làm Lớp làm vở Laứm phieỏu 1 Hs nêu bài toán Tuyeõn dửụng Lụựp thửùc hieọn pt vaứo baỷng caứi HS nêu - Hs chụi Laộng nghe Thủ công: gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 1. MụC TIấU: - Biết cỏch gấp cỏi vớ bằng giấy. -Gấp được cỏi vớ bằng giấy.Vớ cú thể chưa cõn đối.Cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bài mẫu, quy trình gấp. - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước. III. Phương pháp: - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập IV. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 25’ 5’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Kt sự chuẩn bị của h/s. - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài: b. HD quan sát nhận xét: - GT hình mẫu. - YC h/s quan sát nêu nhận xét về sự giống và khác nhau về kích thước, màu sắc, các bộ phận biển báo giao thông cấm đõ với những biển báo gt đã học. c. HD mẫu: * Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. - Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. - Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. - Cắt HCN màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1ô. - Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. * Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. - Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô. - Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ. - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh. Lưu ý: Dán hình tròn màu xanh lên trên hình tròn màu đỏ sao cho các đường cong cách đều, dán HCN màu đỏ ở giữa hình tròn màu xanh cho cân đối và chia đôi hình tròn màu xanh làm hai phần bằng nhau. d. Cho h/s thực hành gấp, cắt, dán hình trên giấy nháp. - Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng. 4. Củng cố dặn dò: - Để gấp, cắt, dán được hình ta cần thực hiện mấy bước? - Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. - Nhận xét tiết học. - Hát - Nhắc lại. - Quan sát và nêu nhận xét. - Mỗi biển báo có hai phần mặt biển báo và chân biển báo. - Mặt biển báo đều là hình tròn có kích thước giống nhau nhưng màu sắc khác nhau. - Quan sát các thao tác gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. - Nhắc lại các bước gấp. - Thực hành gấp, cắt, dán biển báo. - Thực hiện qua hai bước: Gấp, cắt, biển báo; dán biển báo. Thứ 6 ngày tháng 12 năm 2009 Tập viết : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà I.mục tiêu: -Viết đỳng cỏc chữ: thanh kiếm, õu yếm, ao chuụm,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II.chuẩn bị : Chửừ vieỏt maóu III. hoạt động dạy học : Tl Hoạt đọng GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1 Kieõồm tra baứi cuừ : Vieỏt laùi moọt soỏ tửứ , tieỏt trửụực vieỏt chửa chuaồn Nhaọn xeựt 2 Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi Yeõu caàu phaõn tớch : Thanh kieỏm : Giaỷng tửứ Nhaọn xeựt vaứ hửụựng daón laùi caựch vieỏt :vieỏt chửừ ghi aõm th roài chửừ ghi vaàn anh caựch moọt con chửừ vieỏt con chửừ k noỏi chửừ ghi vaàn ieõm , daỏu / treõn eõ . Yeõu caàu vieỏt baỷng Nhaọn xeựt Làm tương tự với các từ Aõu yeỏm , Ao chuoõm , Baựnh ngoùt , . . . Hửụựng daón vieỏt vụỷ : -Hửụựng daón vieỏt tửứng doứng , nhaộc laùi khoaỷng caựch caực tửứ , tieỏng .Tử theỏ ngoài vieỏt . Theo doừi , nhaộc nhụỷ Thu chaỏm, nhaọn xeựt 3 Cuỷng coỏ , daởn doứ : -Hoỷi laùi baứi -Veà vieỏt laùi caực tửứ Nhaọn xeựt Caỷ lụựp viết bảng con HS quan sát và phân tích Quan saựt Caự nhaõn viết bảng con HS nhắc lại Vụỷ taọp vieỏt Laộng nghe Tập viết : Xay bột , nét chữ ,kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết I.mục tiêu: Viết đỳng cỏc chữ: xay bột, nột chữ, kết bạn, chim cỳt,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viột 1, tập một. II.chuẩn bị : Baỷng vieỏt saỹn baứi taọp vieỏt . III. hoạt động dạy học : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1 Kieồm tra baứi cuừ ; -Vieỏt moọt soỏ tửứ tieỏt trửụực vieỏt chửa chuaồn . Nhaọn xeựt 2 Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi : ẹoùc baứi treõn baỷng . Yeõu caàu thaỷo luaọn nhoựm , tỡm xem trong caực tửứ ngửừ treõn coự aõm gỡ gioỏng nhau ? Nhaọn xeựt Nhaộc laùi ủoọ cao cuỷa con chửừ t -Hửụựng daón vieỏt tửứng tửứ ngửừ . -Xay boọt :Giaỷng tửứ Yeõu caàu phaõn tớch Nhaọn xeựt &hửụựng daón vieỏt :Vieỏt x roài chửừ ghi vaàn ay , caựch moọt con chửừ vieỏt b roài chửừ ghi vaàn oõt, daỏu . dửụựi oõ . Yeõu caàu vieỏt baỷng . Nhaọn xeựt . Làm tương tự với các từ Neựt chửừ , Keỏt baùn , Chim cuựt , Con vũt , Thụứi tieỏt +Vieỏt vụỷ -Hửụựng daón vieỏt tửứng doứng Quan saựt , nhaộc nhụỷ khoaỷng caựch , tử theỏ ngoài . Thu chaỏm ,nhaọn xeựt 3 Cuỷng coỏ , daởn doứ : -Hoỷi laùi baứi -Luyeọn vieỏt laùi caực tửứ. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Caỷ lụựp Caự nhaõn đọc bài Nhoựm toồ thảo luận và nêu nhận xét HS nêu độ cao các con chữ Caự nhaõn phân tích Quan saựt Caỷ lụựp luyện viết bảng con HS thực hành viết vở Nêu bài viết Laộng nghe Toán : Kiểm tra định kì ( cuối kì i ) (Đề kt trường ra ) Âm nhạc : Dành cho địa phương tự chọn -Tập biểu diễn cỏc bài hỏt đó học -Trũ chơi õm nhạc I - MỤC TIấU: II - CHUẨN BỊ: -Nhạc cụ, tập đệm cỏc bài hỏt. -Tổ chức trũ chơi “Tiếng hỏt ở đõu ?”, “Hỏt và gừ đối đỏp” III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 20’ 10’ 5’ 1.Hoạt động 1 : Dựng cỏc bài hỏt đó học, GV tổ chức cho từng nhúm hoặc cỏ nhõn lờn biểu diễn trước lớp. Khi biểu diễn cú kết hợp vận động phụ hoạ. -Từ một số bài hỏt , GV cho HS tự nghĩ ra cỏc động tỏc mỳa hoặc vận động phụ hoạ. GV cho từng nhúm thi đua thể hiện và chọn ra nhúm khỏ nhất để biểu dương. 2. Hoạt động 2 :Tổ chức trũ chơiõm nhạc “Tiếng hỏt ở đõu”, “Hỏt và gừ đối đỏp”. 3.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học Hướng dẫn về nhà Từng nhóm HS lên biểu diễn trước lớp Hs các nhóm thảo luận tự nghĩ ra các động tác để thi Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước lớp Các nhóm tham gia trò chơi và tìm ra nhóm xuất sắc để biểu dương
Tài liệu đính kèm: