Học vần
ôn tập
Mục tiêu:
Đọc được cỏc vần , từ ngữ , cõu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
Viết được cỏc vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 .
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tộp .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33)
2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 Học vần ôn tập Mục tiêu: Đọc được cỏc vần , từ ngữ , cõu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 . Viết được cỏc vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tộp . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33) 2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Ôn tập * + GV giới thiệu bảng ôn - Đọc vần , HS viết vào vở bài tập . - Chia theo dãy , mỗi dãy viết 1 vần - Nhận xét 12 vần có gì giống nhau . - Cho HS luyện đọc 12 vần . b. Đọc từ ngữ ứng dụng . - Viết từ mới lên bảng . đầy ắp đón tiếp ấp trứng - Cho HS đọc thầm từ và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn tập: ắp , tiếp , ấp. - Cho HS luyện đọc toàn bài trên bảng . *Tiết 2: a. Luyện đọc - Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì ? - Luyện đọc câu ứng dụng rồi tìm tiếng chứa vần vừa ôn : chép , tép , đẹp - Cho HS đọc trơn các câu ứng dụng . - Đọc trơn toàn bài SGK . b. Luyện viết : - HD viết từ : đón tiếp , ấp trứng - Cho HS viết vở tập viết . c . Kể chuyện Ngỗng và Tép . * GT tên truyện , tranh minh họa . * Kể theo đoạn . - Hướng dẫn học sinh kể . - Nêu ý nhĩa của chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau . - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 89 - Nhận xét . - Viết vào vở - Viết theo dãy , mỗi dãy 1 vần . - Các vần giống nhau là đều kết thúc bằng p - Đọc từ ngữ ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc toàn bài trên bảng . - Quan sát tranh 2 SGK - Đọc câu ứng dụng . - Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn . - Đọc trơn câu ứng dụng . - Đọc trơn toàn bài . - Viết vào vở : đón tiếp , ấp trứng . - Quan sát tranh minh họa . - Thảo luận nhóm , kể theo tranh minh họa . - Nhắc lại ý nghĩa của truyện . Toán Giải toán có lời văn I. Mục tiêu : Hiểu đề toỏn : cho gỡ ? hỏi gỡ ? Biết bài giải gồm : cõu lời giải , phộp tớnh , đỏp số . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : tranh vẽ SGK 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò HĐ bổ trợ 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con 13 - 1 - 1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải : - HD quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán như sau - Viết tóm tắt lên bảng . Có: 5 con gà Thêm : 3 con gà . Có tất cả : con gà ? - Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm như thế nào ? - Hướng dẫn làm phép cộng Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán - Viết mẫu lên bảng . Bài giải : Nhà An có tất cả số gà là : 5 + 4 = 9 ( con gà) Đáp số : 9 con gà . * Lưu ý : Khi giải bài toán có lời văn ta viết : - Bài giải - Viết câu trả lời . - Viết phép tính( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc đơn) . - Viết đáp số . b. Thực hành : Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu đề toán , viết số thích hợp vào tóm tắt và dựa vào tóm tắt để nêu các câu hỏi . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó đọc toàn bộ bài giải . Bài 2 và bài 3 GV hướng dẫn tương tự bài 1 Bài 3 : - Hát 1 bài - Làm bảng con : 13 - 1 - 1 = 11 - Nhận xét . - Quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán - Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua thêm 4 con gà . - Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con gà? - Đọc tóm tắt - Ta lấy 5 cộng với 4 - Thực hiện phép cộng vào nháp - Viết vào nháp . - Nêu lại các bước giải 1 bài toán có lời văn - Nêu cá nhân - nhận xét . - Nêu yêu cầu . - Trả lời câu hỏi : bài toán cho biết gì , hỏi gì ? - Nêu cách làm - nêu kết quả - nhận xét - Thực hiện 4. Hoạt động nối tiếp : a. Nêu lại các bước giải 1 bài toán có lời văn . b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. 4. Củng cố , dặn dò : a. Thi viết tiếng có vần vừa ôn b. GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 Học vần oa - oe Mục tiêu: Đọc được : oa , oe , hoạ sĩ , mỳa xoố ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : oa , oe , hoạ sĩ , mỳa xoố . Luyện núi từ 2 -4 cõu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hđ củaThầy Hđ của Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần *oa + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : oa - Viết bảng : họa - Cho HS xem tranh họa sĩ . - Họa sĩ là người làm nghề gì ? - Viết bảng : họa sĩ oe - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oe - Nhận xét - Cho HS so sánh vần oa với oe - Nêu yêu cầu - Viết bảng : xòe - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : múa xòe - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng *sách giáo khoa chích chòe * hòa bình mạnh khỏe * Tiết 2 : a . Luyện đọc SGK - Cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? b. HD viết : - Viết mẫu trên bảng lớp ( lưu ý nét nối o từ sang e và a ) - HD viết từ : họa sĩ , múa xòe . c . Luyện nói theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất . * Tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? - Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì ? - Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào ? - Tập thể dục đều có ích gì cho cơ thể ? d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài:90 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có oa : âm o đứng trước , âm a đứng sau - Viết vào bảng con: oa - Viết thêm chữ h vào trước vần oa và dấu nặng để tạo thành tiếng mới :họa - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : họa - Quan sát tranh . - Vẽ tranh . - Đọc trơn : oa , họa , họa sĩ . * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần oe ( có âm o đứng trước âm e đứng sau ) - Viết vào bảng con : oe - So sánh oa với oe * giống nhau : bắt đầu bằng o * khác nhau : oa kết thúc = a còn oe kết thúc = e - Viết thêm x vào vần oe và dấu huyền để được tiếng mới : xòe - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng xòe . - Quan sát tranh - Đọc trơn : oe , xòe , múa xòe . - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng . - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới : xòe , khoe - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SG - Viết bảng con - sửa lỗi - Viết vào vở tập viết - Nêu tên phần luyện nói . - Tập thể dục . - Em tập thể dục vào buổi sáng . - Cơ thể khỏe mạnh . - Thực hiện nếu có . 4. Củng cố , dặn dò : a. Thi viết tiếng có vần : oa , oe b. GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ................................................................................... Toán Xăngtimet. Đo độ dài I. Mục tiêu : Biết xăng - ti - một là đơn vị đo độ dài , biết xăng - ti - một viết tắt là cm ; biết dựng thước cú chia vạch xăng-ti-một để đo độ dài đoạn thẳng . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Thước chia từng xăngtimet 2.HS : Thước chia từng xăngtimet III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra : - Sự chuẩn bị của học sinh . - Nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài ( thước thẳng có vạch chia thành từng cm) - Cho HS quan sát cái thước và giới thiệu : đây là cái thước có vạch chia thành từng cm.Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng .Vạch đầu tiên là vạch 0.Độ dài từ vạch 0 đến 1 là một xăngtimet - Xăngtimet viết tắt là : cm ( Lưu ý cho HS thước đo độ dài thường có thêm một đoạn nhỏ trước vạch 0.Vì vậy nên đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước . b. GT các thao tác đo độ dài - Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng , mép thước trùng với đoạn thẳng .. - Đọc số ghi ở vạch của thước , trùng với đầu kia của đoạn thẳng , đọc kèm theo đơn vị đo ( xăngtimét) - Viết số đo độ dài đoạn thẳng vào số thích hợp . **Thực hành : Bài 1: Viết ký hiệu của xăngtimet - Cho HS viết 1 dòng cm. Bài 2: Cho HS đọc lệnh rồi làm bài và chữa bài . - Hướng dẫn học sinh thực hiện . Bài 3: Cho HS thực hiện bài toán - chữa bài và nêu bằng lời . Bài 4: Hướng dẫn HS tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu ở trên - Quan sát , giúp đỡ em còn lúng túng . - Hát 1 bài . - Mở sự chuẩn bị của mình . - Quan sát thước có chia vạch - Nêu : thước dùng để đo độ dài . - Nhắc lại : vạch đầu tiên là vạch 0 - Nhắc lại xăngtimet viết tắt là : cm - Quan sát giáo viên thao tác . - Tập đọc số ghi ở vạch . - Viết kết quả vào chỗ thích hợp . - Viết vào SGK 1 dòng cm. - Thực hiện đo và điền kết quả vào SGK - Chữa bài - nhận xét - Nêu lại 3 bước đo độ dài . - Thực hiện đo . 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .................................................................................... Đạo đức EM VAỉ CAÙC BAẽN I.MUẽC TIEÂU : -Bước đầu biết được:Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, coự quyeàn ủửụùc vui chụi, coự quyeàn ủửụùc keỏt giao baùn beứ. - Caàn phaỷi ủoaứn keỏt thaõn aựi vụựi baùn khi cuứng hoùc cuứng chụi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơ II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC : -Tranh BT3 /32 -Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy , buựt chỡ , buựt maứu. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : HOAẽT ẹOÄNG THAÀY HOAẽT ẹOÄNG TROỉ 1.OÅn ủũnh : 2.Baứi cuừ : -Chụi moọt mỡnh vui hụn hay coự baùn cuứng hoùc cuứng chụi vui hụn ? -Muoỏn coự nhieàu baùn quyự meỏn mỡnh thỡ em phaỷi cử xửỷ vụựi baùn nhử theỏ naứo khi cuứng hoùc cuứng chụi ? -Nhaọn xeựt. 3.Baứi mụựi : *Giụựi thieọu baứi : * Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng : *Hoaùt ủoọng 1 : ẹoựng vai. MT : Hoùc sinh bieỏt xửỷ sửù trong caực tỡnh huoỏng ụỷ BT3 moọt caựch hụùp lyự. -Giaựo vieõn chia nhoựm vaứ yeõu caàu moói nhoựm Hoùc sinh chuaồn ... o HS tự giải bài toán . - Viết câu trả lời . - Viết phép tính . - Viết đáp số . Bài giải : An có tất cả số bóng là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng) Đáp số : 9 quả bóng . - Viết tóm tắt . - Nêu bài giải . - Thực hiện vào SGK 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Mĩ thuật VẼ VẬT NUễI TRONG NHÀ I- MỤC TIấU. - Giỳp HS nhận biết được hỡnh dỏng, đặc điểm, màu sắc, vẻ đẹp một vài con vật nuụi trong nhà. - HS biết cỏch vẽ con vật quen thuộc. - HS vẽ được hỡnh hoặc vẽ được màu con vật theo ý thớch. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC. GV: - Một số tranh ảnh con gà, con mốo, con thỏ,... - Một số bài vẽcon vật của HS năm trước. - Hỡnh hướng dẫn cỏch vẽ. HS: Vở Tập vẽ 1, bỳt chỡ, tẩy, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Giới thiệu cỏc con vật. - GV giới thiệu hỡnh ảnh cỏc con vật và gợi ý: + Tờn cỏc con vật ? + Cỏc bộ phận của chỳng ? - GV y/c HS nờu 1 số con vật quen thuộc. - GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS năm trước và gợi ý: về bố cục, hỡnh, màu,... - GV túm tắt. HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ. - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Chọn màu. + Vẽ hỡnh dỏng con vật. + Dựa trờn nột vẽ để xộ. + Sắp xếp cõn đối, bụi keo phớa sau và dỏn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nờu y/c vẽ bài. - GV gọi 2 đến3 HS đứng dậy và đặt cõu hỏi: + Em chọn con vật nào để vẽ. + Hỡnh ảnh chớnh trong tranh,...? - GV bao quỏt lớp, nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm, hỡnh dỏng con vật để vẽ - GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ,giỏi. HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - GV chọn 1 số vẽ bài đẹp, chưa đẹp để n.xột. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột. - GV nhận xột bổ sung. * Dặn dũ: - Sưu tầm tranh ảnh cỏc con vật. - Nhớ đưa Vở Tập vẽ1,... để học./. - HS quan sỏt và trả lời. + Con mốo, con thỏ, con gà,... + Đầu, mỡnh, chõn, mắt, mũi, miệng,... - HS trả lời. - HS quan sỏt và trả lời. - HS lắng nghe. - HS quan sỏt và lắng nghe. - HS vẽ bài, xộ dỏn con vật quen thuộc. - HS đưa bài lờn để nhận xột. - HS nhận xột về hỡnh dỏng, màu sắc... và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dựan dũ. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Học vần oang , oăng Mục tiêu: Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Áo choàng, ỏo len, ỏo sơ mi. II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần * oang + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : - Viết bảng : hoang - Cho HS xem tranh minh họa - Viết bảng : vỡ hoang - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oăng - Nhận xét - Cho HS so sánh vần oang với oăng - Nêu yêu cầu - Viết bảng : hoẵng - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : con hoẵng . - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * oang oang liến thoắng * óa choàng dài ngoẵng . * Tiết 2 : Luyện tập . a . Luyện đọc SGK - Cho HS luyện đọc vần , từ khóa , từ ứng dụng . b. HD viết : - Viết mẫu trên bảng lớp oang , oăng - HD viết từ trong vở tập viết c . Luyện nói theo chủ đề : áo choàng , áo len , áo sơ mi - Cho HS quan sát tranh SGK d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 93 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có :oang - Ghộp vào bảng con: oang - Viết thêm chữ h vào trước vần oang để tạo thành tiếng mới : hoang - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : hoang - Quan sát - Đọc trơn : oang , hoang, vỡ hoang * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần oăng - Viết vào bảng con :oăng - So sánh oang với oăng * giống nhau : kết thúc bằng ng - Viết thêm h vào vần oăng và dấu ngã để được tiếng mới : hoẵng . - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : hoẵng . - Quan sát tranh - Đọc trơn : oăng , hoẵng ,con hoẵng - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng . choàng , thoắng , ngoẵng , oang - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới . - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết bảng con - sửa lỗi - Viết vào vở tập viết - Kể trước lớp về các loại áo mà em biết - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố , dặn dò : Thi viết tiếng có vần : GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. Tự nhiên và xã hội Cây rau Mục tiêu : Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy rau . Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa, của rau . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : cây rau cải 2.Học sinh : cây rau cải III. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : sự chuẩn bị của học sinh – Nhận xét . 3. Bài mới :giới thiệu * Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát cây rau Mục tiêu : học sinh biết tên các bộ phận của cây rau và kể tên các bộ phận của cây rau - Cho học sinh quan sát cây rau . - Chỉ và nói : rễ , thân , lá của cây rau mang tới lớp . - Bộ phận nào ăn được ? Em thích ăn loại rau nào ? KL : SGV ( 80) * Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu : Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh SGKvà biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn . - Cho HS quan sát hình SGK bài 22. - Các em thường ăn loại rau nào ? - Trước khi ăn , nấu ta phải làm gì ? KL : SGV ( 73) - HS hát 1 bài - Mở sự chuẩn bị của mình . Quan sát cây rau . - Chỉ vào : rễ , thân , lá. - Thân , lá . - Nhiều em kể . - Quan sát hình 22 SGK . - Nhiều em nêu ý kiến của mình . - Phải rửa rau trước khi ăn và nấu . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dổn dò : Tiếp tục quan sát cây rau và quan sát trước cây hoa . .................................................................... Thể dục BAỉI THEÅ DUẽC – TROỉ CHễI. MUẽC TIEÂU: Bieỏt caựch thửùc hieọn boỏn ủoọng taực vửụn thụỷ, tay, chaõn, vaởn mỡnh cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. Bửụực ủaàu bieỏt caựch thửùc hieọn ủoọng taực buùng cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. Bửụực ủaàu laứm quen vụựi troứ chụi vaứ tham gia chụi ủửụùc. II. ẹềA ẹIEÅM – PHệễNG TIEÄN: - Treõn saõn trửụứng.Doùn veọ sinh nụi taọp. - GV chuaồn bũ 1 coứi vaứkeỷ saõn chụi III. NOÄI DUNG: NOÄI DUNG TOÅ CHệÙC LUYEÄN TAÄP 1/ Phaàn mụỷ ủaàu: -GV nhaọn lụựp, kieồm tra sú soỏ. -Phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc - ẹửựng taùi choó voó tay, haựt -Khụỷi ủoọng: + Giaọm chaõn taùi choó, ủeỏm theo nhũp. + Chaùy nheù nhaứng theo 1 haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng. + ẹi thửụứng theo voứng troứn (ngửụùc chieàu kim ủoàng hoà) vaứ hớt thụỷ saõu. 2/ Phaàn cụ baỷn: a) ẹoọng taực buùng: * GV neõu teõn ủoọng taực, laứm maóu, giaỷi thớch ủoọng taực cho HS taọp baột chửụực. + Laàn 1-3: GV vửứa laứm maóu vửứa hoõ nhũp. + Laàn 4-5: Chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu Caựch thửùc hieọn: _ Nhũp 1: Bửụực chaõn traựi sang ngang roọng hụn vai, ủoàng thụứi voó hai baứn tay vaứo nhau ụỷ phớa trửụực, maột nhỡn theo tay. _ Nhũp 2: Cuoỏi ngửụứi, voó hai baứn tay vaứo nhau ụỷ dửụựi thaỏp (thaỏp saựt maởt ủaỏt caứng toỏt), chaõn thaỳng, maột nhỡn theo tay. _ Nhũp 3: ẹửựng thaỳng, hai tay dang ngang, baứn tay ngửỷa. _ Nhũp 4: Veà TTCB. _ Nhũp 5, 6, 7, 8: Nhử treõn, nhửng ụỷ nhũp 5 bửụực chaõn phaỷi sang ngang. *Chuự yự ụỷ nhũp 2 vaứ 6 khi cuoỏi khoõng ủửụùc co chaõn. b) Õn 5 ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc: Vửụn thụỷ, tay, chaõn, vaởn mỡnh, buùng. + Laàn 1: GV laứm maóu vaứ hoõ nhũp cho HS laứm theo. + Laàn 2: Chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu. Xen keừ giửừa 2 laàn, GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa uoỏn naộn ủoọng taực sai. + Laàn 3: GV toồ chửực caực toồ thi ủuaxem toồ naứo taọp ủuựng vaứ ủeùp, coự ủaựnh giaự vaứ tuyeõn dửụng cuỷa GV (GV chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu). c) ẹieồm soỏ haứng doùc theo toồ: GV toồ chửực cho HS taọp hụùp ụỷ nhửừng ủũa ủieồm khaực nhau treõn saõn. - Caực toồ trửụỷng cho toồ mỡnh ủieồm soỏ, sau ủoự baựo caựo sú soỏ cuỷa toồ mỡnh cho lụựp trửụỷng. - Lụựp trửụỷng baựo caựo cho GV. * Chổ yeõu caàu thửùc hieọn ụỷ mửực ủoọ thaỏp. d) Troứ chụi: “Nhaỷy ủuựng, nhaỷy nhanh” _ Chuaồn bũ: Keỷ 2 oõ vuoõng lụựn, moói oõ coự caùnh 1m, roài chia thaứnh 4 oõ nhoỷ moói oõ coự caùnh 0.5m vaứ ủaựnh soỏ nhử hỡnh veừ. Keỷ 2 vaùch chuaồn bũ vaứ xuaỏt phaựt caựch nhau 1m. Caựch vaùch xuaỏt phaựt 0.5m keỷ oõ soỏ 1. Taọp hụùp HS thaứnh 2 haứng doùc sau vaùch chuaồn bũ. _ Caựch chụi: + GV neõu teõn troứ chụi. + Chổ vaứo hỡnh veừ roài laứm maóu ủoọng taực nhaỷy chaọm vaứo tửứng oõ, ủoàng thụứi giaỷi thớch caựch nhaỷy cho HS. + Tieỏp theo cho tửứng em vaứo nhaỷy thửỷ. + Trong quaự trỡnh ủoự, GV tieỏp tuùc giaỷi thớch caựch chụi, sau ủoự cho caực em laàn lửụùt tham gia chụi chớnh thửực. 3/ Phaàn keỏt thuực: _ Thaỷ loỷng. _ Troứ chụi hoài túnh, thử giaừn. _ Cuỷng coỏ. _ Nhaọn xeựt giụứ hoùc. _ Giao vieọc veà nhaứ. Caựn sửù lụựp ủieàu khieồn lụựp taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc (GV giuựp ủụừ). Caực toồ trửụỷng taọp baựo caựo. Õn 4 ủoọng taực vaứ hoùc ủoọng taực vaởn mỡnh vaứ laứm quen vụựi troứ chụi “ nhaỷy ủuựng nhaỷy nhanh”. - Tửứ haứng ngang chaùy nheù nhaứng thửự tửù tửứ toồ 1-4 thaứnh voứng troứn Thửùc hieọn 2 x 8 nhũp Moói ủoọng taực thửùc hieọn: 2 x 4 nhũp. ẹoọi hỡnh haứng doùc (2-4 haứng). 4 3 2 1 XP O CB O O O O - Laàn lửụùt tửứng em, baọt nhaỷy baống hai chaõn vaứo soỏ 1, sau ủoự baọt nhaỷy chaõn traựi vaứo oõ soỏ 2, roài baọt nhaỷy chaõn phaỷi vaứo oõ soỏ 3, nhaỷy chuùm hai chaõn vaứo oõ soỏ 4, tieỏp theo baọt nhaỷy baống hai chaõn ra ngoaứi. Em soỏ 1 nhaỷy xong ủeỏn soỏ 2 vaứ cửự laàn lửụùt nhử vaọy cho ủeỏn heỏt. ẹoọi hỡnh haứng doùc (2-4 haứng) - HS ủi thửụứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn vaứ haựt. - Dieọt caực con vaọt coự haùi - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. - Khen nhửừng toồ, caự nhaõn hoùc ngoan, taọp toỏt. - Taọp laùi caực ủoọng taực ủaừ hoùc. .
Tài liệu đính kèm: