I/-Mục tiêu bài học
-HS đọc, viết được :au, âu;cây cau;cái cầu
-Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢn
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức
- PP giải quyết vấn đề
TUẦN 10 Từ ngày 17/10 đến 21/10/2011 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy CKNKT Hai TV T 1 2+3 4 Chào cờ Bài 39:au –âu T37 Luyện tập/ Tr 55 -Đọc,viết vần ,từ -Làm BT 1(cột 2,3);2;3(cột 2,3);4 Ba TV T 1+2 3 4 Bài 40 :iu -êu T38:Phép trừ trong phạm vi 4/ Tr 56 -Đọc,viết được vần,từ -BT 1(cột 1,2);2;3 Tư TV T 1+2 3 Bài: Ôn tập T39:Luyện tập/Tr 57 -Đọc ,viết vần -BT1;2(dòng 1);3;5(a) Năm TV T 1+2 3 4 Kiểm tra ĐKGHKI T40:Phép trừ trong pvi5 -Đọc ,viết -BT1;2(côt 1);3;4(a) Sáu TV 1+2 3 Bài 41: iêu yêu -Đọc,viết được vần,từ Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Môn:Học vần Bài 39: au -âu T10 Tiết 77 -78 I/-Mục tiêu bài học -HS đọc, viết được :au, âu;cây cau;cái cầu -Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về. II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢn -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học. III/-Các hoạt động dạy học NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần eo ,ao ,từ câu -Tìm tiếng mới: Hs nêu 2/-Bài mới: a. Khám phá b. Kết nối * HĐ1: Dạy vần mới: au -Nhận diện vần và tìm âm tạo tiếng(Cá nhân) *So sánh vần: au – ay giống và khác nhau chỗ nào? *Bảng cài: Cả lớp cài vần, tiếng -HSG: Có vần au muốn được tiếng cau thêm âm gì? -Đọc và phân tích tiếng cau(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh) * Xem tranh rút ra từ :cây cau. *Dạy vần âu các bước như dạy vần au. *NGHỈ GIỮA TIẾT. *HĐ2: Luyện viết bảng con. -Cả lớp viết vần &từ *HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng. -HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học. -GV đọc lại và giải thích từ. *Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :lau, đau, hau, rau, câu cá, khâu kim *TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh) -HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học. *Xem tranh rút ra câu ứng dụng +Đọc sgk: (Nhóm đôi) *HĐ2: Luyện viết vở tập viết. -HSG: Viết hết số chữ trên dòng.Yêu cầu viết có nét thanh, nét đậm *NGHĨ GIỮA TIẾT. *HĐ3: Luyện nói. -Thảo luận tranh(Nhóm đôi) *Thi đua viết tiếng có vần mới học. 3/Vận dụng -HS đọc lại bài học . -Nhận xét tiết học. -Vần au có mấy âm ghép lại? -Âm nào trước? Âm nào sau? -Hdẫn tìm từng âm cài. -Hd hs đánh vần:a –u au -Hd hs tìm âm c cài trước vần au -Hd hs đọc đánh vần:cờ -au- cau +Tiếng cau có âm gì trước, vần gì sau? -Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần -HD viết trên không. -Hd hs viết nối nét: au, cây cau; âu cái cầu -Hdẫn gạch vần trong sgk. -Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng. -Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm -Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau -Hdẫn đọc đánh vần từng tiếng, đọc lại cả câu. Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau. -Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng. -Hdẫn viết từng dòng, dãn đúng khoảng cách chữ. -Hd hs thảo luận tranh sgk. -Tranh vẽ ai và ai? -Bà đang làm gì? Em có được nghe bà kể chuyện không? Bà thường kễ chuyện gì cho em nghe? Môn :Toán Bài :Luyện tập T:10 Tiết:37 I/-Mục tiêu bài học -Giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong pvi3. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Hd hs làm tính và thực hiện phép bằng que tính. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Bảng phụ ,que tính. III/-Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/-KTBC:Hãy nêu lại bảng trừ trong pvi 3 Yêu cầu tính:3-1= ? 2+1=? *Bảng con:3-2= 1+2= 2/-Bài mới: a. Khám phá b. Kết nối *HĐ1: Thực hành bài 1;2/55 *Bài 1:Tính gì? -HS Làm cá nhân nêu miệng kết quả. *Bài 2: Yêu cầu điền gì? Gọi 3 hs lên bảng làm . *NGHỈ GIỮA TIẾT *HĐ2: Thực hành (TT) bài 3,4/55 *Bài 3:Yêu cầu điền dấu gì? - Cho 2 hs làm vào bảng phụ. -Gv nhận xét bài làm hs ,sửa sai. *Bài 4:Viết số thích hợp vào đâu? -Gv làm mẫu câu a Câu b)-Gọi 2 hs thi đua làm bảng lớp. 3/Vận dụng -HD hs đọc lại bài 1. Bài1-Hướng dẫn làm vào sgk cột 2,3 .Hd thực hiện bằng que tính 1+1=2 1+1+1=3 2-1= 2 3-1-1=1 2+1= 3 3-1+1=3 Bài 2:-Hdẫn làm vào sgk. 3 trừ 1 bằg mấy? điền số mấy? Bài 3:-Hd hs đọc lại dấu trước khi điền : +;- -Hdẫn làm sgk cột 2;3 21=3 14=5 32=1 22=4 Bài 4:-Hdẫn nhìn hình vẽ nêu bài toán. -Lúc đầu có mấy con ếch trên lá sen? Đã nhảy đi mấy con? Hỏi còn lại mấy con? 3con bớt 2 con còn,là làm tính gì? -HD điền vào sgk:3-2=1 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Môn:Học vần Bài 40: iu -êu T10 Tiết 77 -78 I/-Mục tiêu bài học -HS đọc, viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu -Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về. -Luyện nòi từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu. II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Hdẫn đọc, viết ,phân tích các vần, tiếng trong bài III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học. III/-Các hoạt động dạy học NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần eo ,ao ,từ câu -Tìm tiếng mới: Hs nêu 2/-Bài mới: a. Khám phá b. Kết nối * HĐ1: Dạy vần mới: iu -Nhận diện vần iu và tìm âm tạo tiếng rìu(Cá nhân) *So sánh vần: au – ay giống và khác nhau chỗ nào? *Bảng cài: Cả lớp cài vần, tiếng -HSG: Có vần iu muốn được tiếng rìu thêm âm gì?dấu gì? -Đọc và phân tích tiếng rìu(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh) * Xem tranh rút ra từ :cây cau. *Dạy vần êu các bước như dạy vần iu. *NGHỈ GIỮA TIẾT. *HĐ2: Luyện viết bảng con. -Cả lớp viết vần &từ *HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng. -HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học. -GV đọc lại và giải thích từ. *Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :lau, đau, hau, rau, câu cá, khâu kim *TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh) -HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học. *Xem tranh rút ra câu ứng dụng +Đọc sgk: (Nhóm đôi) *HĐ2: Luyện viết vở tập viết. -HSG: Viết hết số chữ trên dòng.Yêu cầu viết có nét thanh, nét đậm *NGHĨ GIỮA TIẾT. *HĐ3: Luyện nói chủ đề: Ai chịu khó -Thảo luận tranh(Nhóm đôi) *Thi đua viết tiếng có vần mới học. 3/Vận dụng -HS đọc lại bài học . -Nhận xét tiết học. -Vần iu có mấy âm ghép lại? -Âm nào trước? Âm nào sau? -Hdẫn tìm từng âm cài. -Hd hs đánh vần:i –u iu -Hd hs tìm âm r cài trước vần iu -Hd hs đọc đánh vần:rờ -iu- riu- huyền - rìu +Tiếng rìu có âm gì trước, vần gì sau? Dấu gì? -Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần -HD viết trên không. -Hd hs viết nối nét: au, cây cau; âu cái cầu -Hdẫn gạch vần trong sgk. -Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng. -Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm -Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau -Hdẫn đọc đánh vần từng tiếng, đọc lại cả câu. Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau. -Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng. -Hdẫn viết từng dòng, dãn đúng khoảng cách chữ. -Hd hs thảo luận tranh sgk. -Tranh vẽ ai và ai? -Bà đang làm gì? Em có được nghe bà kể chuyện không? Bà thường kễ chuyện gì cho em nghe? Môn :Toán Bài :Phép trừ trong phạm vi 4 T 10 Tiết:38 I/-Mục tiêu bài học -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Hdẫn cách tính và đặt tính thẳng cột. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Tranh minh hoạ BT3. III/-Các hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/- KTBC: Yêu cầu sửa lại bài tập 3/55 -Bảng con: 3-2= 2+2= 2/-BÀI MỚI: a. Khám phá b. Kết nối *HĐ1: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4. -Trên cành có mấy quả cam? -Bớt ra làm tính gì?ghi dấu gì? => Vậy 4-1=? Với các mẫu vật khác gv hdẫn hình thành các phép tính còn lại như trên. *Yêu cầu đọc thuộc bảng trừ. *HĐ2: Luyện viết bảng con:( cả lớp) *HĐ3:Thực hành +Bài 1:Yêu cầu làm gì? -Làm vào sgk +Bài 2:Tính cột gì? Viết các số phải thế nào? -Làm mẫu: 4 -2 2 -Gọi 1 em làm bảng nhóm +Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào đâu? *HSG: Hãy nhìn tranh nêu bài toán. =>Cho 2 hs thi đua lên bang điền. A 3/Vận dụng -Hãy đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 -Hdẫn hs đếm số quả cam. =>4 quả ghi số mấy? -Cô bớt mấy quả?Ghi số mấy? Hdẫn ghi dấu trừ(-) -HD ghi 4-1=3(đọc cá nhân) -HD từng bước tương tự. -HD hs đọc thuộc bảng trừ: 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hdẫn viết từng phép tính vào bảng con. Bài 1 ( Làm cột 1,2) -Hdẫn hs tính bằng que tính rồi nêu kết quả miệng. 4-1=3 4-2=2 3-1=2 3-2=1 2-1=1 4-3=1 -Hdẫn viết thẳng cột. -HS làm vào sgk 3 4 4 -2 - 1 - 3 1 3 1 -Hdẫn tập nêu bài toán và giải toán vào sgk: 4-1=3 +Tranh vẽ gì? +Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? +Mấy bạn chạy ra? +Còn lại mấy bạn? -Hdẫn từng em đọc lại bảng trừ Cho thuộc. Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Môn :Học vần Bài : Ôn tập T 10 Tiết:81-82 I/- Mục tiêu bài học -HS đọc , viết được chắc chắn các âm vần đã học(âm đơn , âm đôi). Đọc và viết được âm, vần ,tiếng ,từ. -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học. II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Hdẫn hs đọc ghép âm vần tạo tiếng. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Bảng ôn tập âm, vần. III/-Các hoạt động dạy học. NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/-KTBC: Yêu cầu đọc vần ,các từ ,câu ứng dụng bài iu, êu. -Tìm tiếng mới: -Bảng con: iu,lưỡi rìu-êu,cái phễu. 2/-Bài mới: a. Khám phá b. Kết nối *HĐ1: Ôn lại các âm đơn, âm đôi. *HSG:Hãy đọc lại các âm đơn, âm đôi. -Cho hs ghép tiếng, từ do gv chỉ định. *NGHỈ GIỮA TIẾT *HĐ2:Luyện viết bảng con. *HSG: Yêu cầu nghe đọc từ cho hs viết bất kỳ từ nào. *TIẾT 2 *HĐ1: Ôn lại các vần đã học Hãy nêu lại các vần đã học trong tuần qua * Luyện đọc các từ , câu ứng dụng . *Đọc sgk:(cá nhân , nhóm , đồng thanh) * NGHỈ GIỮA TIẾT * HĐ2:Luyện viết. *HSG: Nghe đọc từ viết vào bảng con. *HĐ3:Luyện nói : Cho hs tập kể lại câu chuyện khỉ và rùa. 3/Vận dụng Cho hs đọc lại bảng ôn tập. -Hdẫn hs đọc lại các âm ôn tập. -Hdẫn hs đọc đánh vần ghép tiếng. -Hdẫn hs viết các âm khó nhớ:ng,gh,kh,ngh,tr,gi,th,ch.. -HD đọc lại các vần – phân tích vần - đọc trơn - HD đọc bằng cách đánh vần , yêu cầu hs phân tích một số tiếng trong câu. -Hdẫn hs viết trên không ,viết nối nét. -HD kể lại đoạn 1 câu chuyện. Môn : Toán Bài : Luyện tập T 10 Tiết:39 I/-Mục tiêu bài học -Giúp hs : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Thay bài tập 4;HD cách đặt cột tính,hướng dẫn nhìn tranh nêu bài toán và giải toán . III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh hoạ bài tập 5 III/-Các hoạt động dạy học : NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶT BIỆT 1/- KTBC: Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 4 *Bảng con : 4-1= 3-2= 2/-Bài mới: a. Khám phá b. Kết nối *HĐ1: Thực hành BT 1,2,3 *Bài 1:Yêu cầu tính gì? -Làm mẫu: 4 -1 *HSG: Bài này áp dụng bảng trừ trong phạm vi mấy để tính nhanh kết quả. *Bài 2: Yêu cầu điền số vào đâu? -Cả lớp làm vào sgk *Bài 3:Tính mấy bước trừ? -Cả lớp làm vào bảng con. *NGHỈ GIỮA TIẾT *HĐ2:Thực hiện bài tập 4;5 *Bài 4:Yêu cầu điền dấu gì? -Cho 2 hs làm vào bảng phụ: 3-12 3-13-2 4-12 4-34-2 4-22 4-13+1 *Bài 5:Cho hs đọc y/c của bài toán. *HSG: Hãy nhìn hình vẽ nêu bài toán và giải toán. -Gọi 2 hs lên bảng làm. 3/Vận dụng Cho hs đọc lại bảng trừ đã học. Bài 1: làm vào sgk. 3 4 4 2 3 -2 -3 -2 -1 -1 -HD làm được dòng 1. -Hdẫn tính từ trái qua phải , điền số. m à -Hdẫn trừ từng số (bằng que tính) 4-1-1= 4-1-2= Đổi bài 4: so sánh số đơn giản hơn: 22 32 12 -Hdẫn đọc y/c bài toán. -Hdẫn tập nhìn hình vẽ nêu bài toán: Tranh vẽ con gì? a) +Có mấy con vịt đang bơi dước nước?Thêm mấy con chạy xuống?Hỏi có tất cả mấy con vịt? -Hdẫn điền phép tính vào sgk. 3+1= ? 4-1=? Thứ năm,ngày 21 tháng 10 năm 2011 Môn: Học vần Kiểm tra ĐKGHKI A/- Đọc thành tiếng 1/- Đọc các âm và vần :(3điểm) D, t ,n, kh, gh, qu; ua, ai 2/- Đọc các từ ngữ: (3điểm) Da dê, tổ cò, rổ khế, ghế gỗ, cà chua, bé gái 3/- Đọc câu ứng dụng: (4 điểm) Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ B/- Viết: (10điểm) 1/- Viết các âm vần: (2 điểm) K, m, ph, ng; ưa, ui 2/- Viết từ ngữ: (4 điểm) Kẽ hở, phố xá, ngựa gỗ, lá mía 3/- Viết câu: (4 điểm) Bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá ..&*.& Môn :Toán Bài :Phép trừ trong phạm vi 5 T 10 Tiết 40 I/- Mục tiêu bài học - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Hdẫn đặt cột tính,thực hiện tính bằng que tính III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Sử dụng 5 quả cam để hình thành bảng trừ. III/-Các hoạt động dạy học. TL NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/- KTBC: Yêu cầu tính kết quả: 4-1-1= 4-2-1= 4 3 -3 -1 2/-BÀI MỚI: a. Khám phá b. Kết nối *HĐ1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 5 *Cô có mấy quả cam ? -Cô bớt ra mấy quả? -5bớt 1 còn mấy ? *HD tương tự để được phép tính khác -Yêu cầu học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. *HD lớp thực hiện thao tác bằng que tính. *NGHỈ GIỮA TIẾT *HĐ2: Thực hành *Bài 1:Yêu cầu tính gì? -Làm miệng (cá nhân) *Bài 2: Tính cột gì? Gọi 3 hs lên bảng làm ,mỗi em làm một cột. *Bài 3: Tính cột gì? -Cho một em làm vàn bảng nhóm ( hs còn lại làm vào sgk) *Bài 4: HS nhìn hình vẽ nêu bài toán. a)- Có 5 quả cam hái 2 quả ,còn lại mấy` quả.Làm tính gì? -HS lên bảng điền phép tính: 5-2=3 b)- Hdẫn tương tự câu a. 3/Vận dụng -HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4;5. -HD đếm số quả cam. -Ghi số mấy ? -Bớt ra làm tính gì ?Ghi dấu gì? -5trừ 1 bằng mấy ? 5-1=4 HS nhắc lại. 5 trừ 2 bằng mấy ?5-2=3 5 trừ 3 bằng mấy 5-3=2 5 trừ 4 bằng mấy ?5-4=1 HD lấy 5 que tính bớt 1 và đọc được 5-4=1 . Cứ 5 que bớt ra lần lượt để học sinh nhớ. Bài 1:-Hdẫn tính bằng que tính rồi nêu kết quả. Bài 2: làm được cột 1(sgk) 5-1= 5-2= 5-3= 5-4= Bài 3:-Hdẫn tính bằng que tính ghi kết quả trong sgk 5 5 4 4 -3 -2 -2 -1 Bài 4:-Hdẫn nêu bài toán theo câu hỏi gợi ý: a)- Có mấy quả cam? Bạn hái mấy quả?Còn lại mấy quả? 5trừ 2 bằng mấy? Thứ sáu ,ngày 21 tháng 10 năm 2011 Môn : Học vần Bài 41: iêu -yêu Ti ết : 83 -84 I/- Mục tiêu bài học -HS đọc, viết được :i êu, yêu- di ều s áo, yêu qu ý -Đọc được câu ứng dụng: Tu h ú k êu đ ã v ề. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:T ự gi ới thi ệu II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN Hdẫn đọc và phân tích vần, tiếng; hướng dẫn ghép từ III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp trước lớp - PP nhận thức - PP giải quyết vấn đề IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học. III/-Các hoạt động dạy học NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT 1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần au , âu ,từ câu -Tìm tiếng mới: có vần au, âu 2/-Bài mới: a. Khám phá b. Kết nối a. Khám phá b. Kết nối * HĐ1: -Dạy vần mới: iêu -Nhận diện vần và tìm âm tạo tiếng(Cá nhân) *So sánh ui –iêu giống và khác nhau chỗ nào? *Bảng cài: Cả lớp lấy bảng cài ra cài vần, tiếng. -HSG: Có vần i êu muốn được tiếng dì êu thêm âm gì? dấu gì? -Đọc và phân tích tiếng diều(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh) * Xem tranh rút ra từ : di ều s áo. *Dạy vần yêu các bước như dạy vần i êu. NGHỈ GIỮA TIẾT. *HĐ2: Luyện viết bảng con. -Cả lớp viết vần &từ *HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng. -HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học. -GV đọc lại và giải thích từ. *Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :hi ệu, thi ếu, yếu *TIẾT 2 *HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh) +Đọc bài bảng lớp: Cá nhân, đồng thanh -HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học. *Xem tranh rút ra câu ứng dụng +Đọc sgk: (Nhóm đôi) HĐ2: Luyện viết vở tập viết. -HSG: Viết hết số chữ trên dòng. *NGHĨ GIỮA TIẾT. *HĐ3: Luyện nói. -Thảo luận tranh(Nhóm đôi) *Thi đua viết tiếng có vần mới học. 3/Vận dụng -HS đọc lại bài học . -Nhận xét tiết học. -Vần iu có mấy âm ghép lại? -Âm nào trước? Âm nào sau? -Hd hs đánh vần:i – ê-u- i êu -Hd hs tìm âm d cài trước vần iêu,và dấu sắc cài trên âm ê. -Tiếng diều có âm gì, ghép vần gì, dấu gì? -Hd hs đọc đánh vần:dờ -i êu- di êu-\ -dì êu -Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần -HD viết trên không. -Hd hs viết nối nét, cách đều chữ -Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng. -Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm -Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau -Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau. -Theo dõi, chỉnh sửa cách đọc. -Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng. -Hdẫn thảo luận tranh sgk. -Trong hình vẽ? -B é dang l àm g ì? -Em h ãy t ự gi ới thi ệu v ề m ình cho l ớp nghe . SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 10 I/- Tổng kết hoạt động trong tuần qua. -Uư điểm: +Đa số các em đi học đều, đến lớp có học bài và làm bài tốt. +Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. -Khuyết điểm: +Còn một vài em ở nhóm b chưa tiến bộ. II/-Phương hướng tuần tới: -Khắc phục nhược điểm. -Phát huy ưu điểm. GVCN KT kí duyệt Đinh Hòa:15/10/201 GVCN THỊ HỒNG DƯƠNG DANH ĐOÀN
Tài liệu đính kèm: