I. Mục tiêu : - Đọc được : au, cây cau, âu, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : au, cây cau, âu, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Chuẩn bị :Tranh cây cau, cái cầu, câu ứng dụng .
III. Các HĐ dạy học :
Tuần : 10 Tiết : 91, 92 Thứ hai Tiếng Việt: AU - ÂU NS : 24/10/10 NG : 25/10/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : au, cây cau, âu, cái cầu ; từ và câu ứng dụng - Viết được : au, cây cau, âu, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. II. Chuẩn bị :Tranh cây cau, cái cầu, câu ứng dụng ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 78, SGK Viết : chú mèo 2.Bài mới : + Đính vần au lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : a - u - au Có vần au, muốn có tiếng cau cô thêm âm gì ? Đính cau lên bảng, đánh vần : c - au - cau Cho HS quan sát tranh cây cau, giới thiệu từ : cây cau Cây cau trồng làm cảnh, quả cau dùng để ăn trầu - HD viết : au, cây cau Viết mẫu + Dạy vần âu như vần au, nhưng cho HS quan sát tranh cái cầu trứơc rồi GT cái cầu, cầu, âu - HD viết : âu, cái cầu - Đọc từ ứng dụng : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần au, âu Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Chào mào ăn ổi lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? chim chào mào đang làm gì ? đọc câu ứng dụng - Viết au, cây cau ; âu, cái cầu -Cho HS quan sát tranh Bà cháu Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là bà, đâu là cháu, bà và cháu đang làm gì ? Đọc đề bài luyện nói : Bà cháu 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 80, 81 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài au, âu. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm c, Ghép cau Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm l, s, ch, vần ai, ao đánh vần các tiếng : rau, lau, châu chấu, sậu ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Các nhóm trình bày Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 10 Tiết : 37 Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 NS : 24/10/10 NG : 25/10/10 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ các số trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Chuẩn bị : 4 hình tam giác, 4 chấm tròn, 4 que tính, các số 1, 2, 3, 4 và các dấu trừ, = III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 3 - 1 = 3 - 2 = 2 – 2 = 2. Bài mới : - Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 a. Với 4 hình tam , 4 que tính, giới thiệu lần lượt các phép trừ 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1 b. Hương dẫn HS học thuộc các công thức trừ trong phạm vi 4 Xoá dần, cho HS thi đua lập lai các công thức vừa học Ghi điểm c. Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Viết 3 + 1 = 4 hưóng dẫn HS nhận xét : lấy 4 - 1được 3, lấy 4 – 3 được 1 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính, củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; chơi Điền nhanh điền đúng 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính vào BC ** Nêu bài toán bằng nhiều cách 4. Củng cố : Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 3 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 1 HS lên bảng, cả lớp BC 2 HS nêu lại, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân đọc trước lớp * Nhìn phép tính, đọc kết quả Đọc cá nhân, ĐT Mỗi tổ cử 3 em lên điền nối tiếp, cả lớp theo dõi và khen bạn. Thực hành vào VBT TL nhóm 4 Đại diện các nhóm trình bày : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn bỏ đi. Hỏi còn lại mấy bạn ? Cá nhân, ĐT Tuần : 10 Tiết : 93,94 Thứ ba Tiếng Việt: IU - ÊU NS : 24/10/10 NG : 26/10/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : iu, rìu, lưỡi rìu ; êu, phễu, cái phễu ; Từ và câu ứng dụng - Viết được : iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó. II. Chuẩn bị :Tranh cái rìu, 1 cái phễu, tranh câu ứng dụng và luyện nói III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 80/SGK Viết : cây cau 2.Bài mới : + Đính vần iu lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : i – u - iu Có vần iu, muốn có tiếng rìu cô thêm âm gì ? Đính rìu lên bảng : r- iu –riu – huyền rìu Cho HS quan sát tranh cái rìu giới thiệu từ : cái rìu Cái rìu còn gọi là cái búa, dùng để bửa củi - HD viết : iu, cái rìu, vần iu, rìu viết liền mạch Viết mẫu + Dạy vần êu như vần iu,cho HS quan sát tranh cái phễu rồi giới thiệu cái phễu, phễu, êu - HD viết : êu, cái phễu, vần êu, phễu viết liền mạch Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Đoán vần Ghi BC : lưỡi r... cây n... k... gọi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Cây bưởi, cây táo lên bảng, hỏi tranh vẽ gì ? Cây nào là cây bưởi, cây nào là cây táo ? Các cây ấy có nhiều quả không ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : iu, lưỡi rìu ; êu, cái phễu -Cho HS quan sát tranh Ai chịu khó Tranh vẽ gì ? Chỉ ra ai chịu khó ; Giáo dục HS chịu khó trong học tập. Đọc đề bài luyện nói : Ai chịu khó 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 82, 83 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài iu, êu 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm r, dấu huyền Ghép rìu Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng,BC viết BC * củng cố các âm l, ch, kh, oi, đánh vần các tiếng : líu, chịu, nêu, kêu ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân tìm, cả lớ nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Các nhóm trình bày Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 10 Tiết : 95, 96 Thứ tư Tiếng Việt: ÔN TẬP NS : 24/10/10 NG : 27/10/10 I. Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần, các từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học. II. Chuẩn bị : Các bảng bin gô âm, vần III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin gô vần Viết : lưỡi rìu 2. Bài mới : Ôn tập a. - Ôn lại các vần đã học Treo bin gô âm, chỉ cho HS đọc Cho HS yếu thi Đọc nhanh, đọc đúng các âm ghép bằng 1, 2, 3 con chữ ; Mỗi em đọc 1 nhóm âm Nhóm 1 : nh, kh, th, ng, tr. Nhóm 2 : ngh, gh, v, kh, g Nhóm 3 : gi, t, ph, th, nh - Viết lại 1 số âm có độ cao 5, 6 dòng li như : gh, nh, ngh, kh, ... b. - Ôn các vần từ ứng dụng đã học Cho HS ôn các vần đã học ở bin gô vần, treo bin gô vần chỉ cho HS đọc Đọc các từ và câu ứng dụng trong SGK, các bài ia, ua, ưa ; oi, ai ; ôi, ơi ; ui, ưi ; uôi, ươi ; ay, â- ây - Viết lại 1 số vần và từ đã ôn c. Đọc viết lại 1 số câu ứng dụng của bài y, tr ; ia ; ua, ưa ; ao, eo ; ... 3. Nhận xét, dặn : Đọc lại các bài đã học từ bài 1 đến bài 40. 2 HS BC * cá nhân, ĐT Mỗi tổ chọn 1 HS yếu để thi Cả lớp vỗ tay khen, đọc ĐT Viết BC * Đọc cá nhân, ĐT Mở SGK Đọc cá nhân, ĐT Viết BC Nghe viết vào vở ô li Tuần : 10 Tiết : 38 Toán : LUYỆN TẬP NS : 24/10/10 NG : 27/10/10 I. Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Các hoạt động dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 4 – 1 =... 4 – 2 =... 4 – 3 =... 1 HS đọc bin gô toán 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK : cho HS tính và ghi kết quả vào VBT Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Ghi bài lên bảng, gọi 3 HS lên bảng tính Bài 2/ VBT : Củng cố các phép cộng trừ Trò chơi Điền nhanh , điền đúng Cô cùng cả lớp theo dõi, khen các bạn Bài 3/ SGK : Cho HS nêu cách làm bài Ví dụ : 4 - 1 – 1 = Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm, nêu bài toán ứng với tranh ** Nêu bài toán bằng nhiều cách 3. Nhận xét , dặn : Làm bài tập 2, 3, 4,/ VBT 2 HS lên bảng tính Lớp tính BC bài 1,2 Mở VBT và tính Cả lớp sửa bài Nhóm 4 thảo luận Chọn mỗi tổ 2 em lên bảng điền nối tiếp vào những vòng tròn Lấy 4 trừ 1 được 3, lấy 3 trừ 1 được 2 viết 2 HS thực hành vào BC Nhóm 4 thảo luận a. Dưới ao có 3 con vịt. Trên bờ có thêm 1 con vịt nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ? 3 + 1 = 4 b. Có 4 con vịt đang bơi lội dưới ao. 1 con chạy đi nơi khác. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 4 – 1 = 3 Tuần : 10 Tiết : 10 Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ NS : 24/10/10 NG : 27/10/10 I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. Các hoạt động dạy – học : HĐ thầy HĐ trò Khởi động : Trò chơi “Chi chành, chi chành” để gây hào hứng cho HS trước khi vào học. HĐ 1 : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Nêu câu hỏi chỉ định HS trả lời : - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? - Cơ thể người gồm mấy phần ? - Chúng ta nhận biết màu sắc, hình dáng, mùi vị, nóng lạng bằng bộ phận nào ? -Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào ? - ... 2. HĐ 2 : Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày : Từ sáng tới khi đi ngủ Nêu câu hỏi : - Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? - Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? - Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không ? - ... Kết luận : Em nên thức dậy lúc 5 giờ sáng, buổi trưa em nên ăn vừa đủ no, em nên đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ và sau khi ăn. 3. Nhận xét, dặn : thực hành những điều đã ôn. Cả lớp cùng chơi ...HS đứng trước lớp vừa kể vừa chỉ vào cơ thể. ... 3 phần, đó là đầu, mình và tay chân ... mắt, mũi, da ... ...em khuyên bạn không nên chơi súng cao su rất nguy hiểm Nhóm 2 thảo luận Đại diện các nhóm trả lời Tuần : 10 Tiết : 95, 96 Thứ năm KIỂM TRA GIỮA KÌ I NS : 24/10/10 NG : 28/10/10 Tuần : 10 Tiết : 97,98 Thứ sáu Tiếng Việt: IÊU - YÊU NS : 24/10/10 NG : 29/10/10 I. Mục tiêu : - Đọc được : iêu, dìều, diều sáo ; yêu, yêu quí ; Từ và câu ứng dụng - Viết được : iêu, diều sáo, yêu, yêu quí - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu II. Chuẩn bị :Tranh diều sáo,yêu quí, tranh câu ứng dụng và luyện nói III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 82/SGK Viết : cái phễu 2.Bài mới : + Đính vần iêu lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : iê – u - iêu Có vần iêu, muốn có tiếng dìều cô thêm âm gì ? Dấu gì ? Đính diều lên bảng : d- iêu diêu – huyền dìều Cho HS quan sát tranh diều sáo giới thiệu từ : diều sáo Trong con diều có cây sáo, khi lên cao nó phát ra tiếng kêu rất hay gọi là diều sáo - HD viết : iêu, diều sáo, vần iêu, tiếng diều viết liền mạch Viết mẫu + Dạy vần yêu như vần iêu,cho HS quan sát tranh yêu quí rồi giới thiệu yêu, yêu, yêu quí - HD viết : yêu, yêu quí, vần yêu viết viết liền mạch Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Đoán vần Ghi BC : d... sáo buổi ch... già ... Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Cây vải, tu hú lên bảng, hỏi tranh vẽ gì ? Những cây vải có nhiều quả không ?Quả vải dùng để làm gì ? Những con chim tu hú đang làm gì ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : iêu, diều sáo, yêu quí -Cho HS quan sát tranh Bé tự giới thiệu Tranh vẽ gì ? Các bé đang làm gì ? ; Đọc đề bài luyện nói : Bé tự giới thiệu 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 84, 85 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài iêu, yêu 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm d, dấu huyền Ghép diều Cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng,BC viết BC * củng cố các âm b, ch, gi ; vần uôi, ai, âu đánh vần các tiếng : chiều, hiểu, yêu, yếu ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân tìm, cả lớp nhận xét Nhóm 2 TL Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 10 Tiết : 40 Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 NS : 24/10/10 NG : 29/10/10 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ các số trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Chuẩn bị : 5 hình tam giác, 5 hình tròn, 5 que tính, các số 1, 2, 3, 4, 5 và các dấu trừ, = III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 4 - 1 = 4 - 2 = 4 – 3 = Đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 2. Bài mới : - Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 a. Với 4 hình tam , 4 que tính, giới thiệu lần lượt các phép trừ 5 – 1 = 4, 5 – 4 = 1, 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2 b. Hương dẫn HS học thuộc các công thức trừ trong phạm vi 4 Xoá dần, cho HS thi đua lập lai các công thức vừa học Ghi điểm c. Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Viết 4 + 1 = 5 hưóng dẫn HS nhận xét : lấy 5 - 1được 4, lấy 5 – 4 được 1 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính, củng cố các phép trừ trong phạm vi 5 ; chơi Điền nhanh điền đúng 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 5 – 4 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả Cho HS tính cột 1 : 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = Bài 3 : Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột Gọi HS nêu kết quả để chữa bài Bài 4a/ VBT : ** Nêu bài toán bằng nhiều cách 4. Củng cố : Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 4. Bài tập nhà : Bài 1, 2/ VBT ; học thuộc các phép trừ trong phạm vi 5 1 HS lên bảng, cả lớp BC 1 HS 2 HS nêu lại, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân đọc trước lớp * Nhìn phép tính, đọc kết quả Đọc cá nhân, ĐT Mỗi tổ cử 3 em lên điền nối tiếp, cả lớp theo dõi và khen bạn. Thực hành vào BC Viết BC mỗi lần 2 phép tính và tính HS tính vào VBT Nhóm 2 nêu bài toán : Trên cành có 5 quả cam. Bạn nhỏ hái hết 3 quả . Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam ? Cá nhân, ĐT Viết : 5 – 2 = 3
Tài liệu đính kèm: