- SH chủ nhiệm
+ Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 7
Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan.
+ Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 8
- Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giữu kỳ 1 - Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học.
- Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhắc nhở HS ôn bài chuẩn bị thi giữa kì I
- Thường xuyên rèn luyện chữ viết.
- Tuên truyền phòng bệnh cúm A H1N1.
TUẦN 8 Thứ , ngày Tiết Môn PP CT Tên bài dạy ĐDD-H HAI 05/10 1 Chào cờ 8 SHCN 2 T . Việt 65 Bài 30: UA - ƯA 1 con cua, 1 quả cà chua 3 T . Việt 66 // 4 Đạo đức 8 Gia đình em ( tt ) Tranh gia đình 5 Â.nhạc 8 BA 06/10 1 T . Việt 67 Bài 31: ÔN TẬP Bảng ôn 2 T . việt 68 // 3 Thể dục 8 4 Toán 29 Luyện tập 3 con thỏ TƯ 07/10 1 Toán 30 Phép cộng trong phạm vi 5 5 con cá, 5 cái nón 2 T . Việt 69 Bài 32: OI - AI 1 cái còi 3 T . Việt 70 // 4 TN-XH 8 Aên uống hàng ngày Tranh các nhóm thực phẩm NĂM 08 / 10 1 Toán 31 Luyện tập 5 con chim, 5 con mèo 2 T . Việt 71 Bài 33: ÔI - ƠI 1 cái còi, chổi, 1 trái ổi 3 T . Việt 72 // 4 T. công 8 Xé, dán hình cây đơn giản Bài mẫu, 2 tờ giấy màu khác nhau, hồ dán, khan lau tay. SÁU 09 / 10 1 T . Việt 73 Bài 34: UI - ƯI 1 cái túi 2 T . Việt 74 // 3 Toán 32 Số 0 trong phép cộng 3 quả táo, 3 chấm tròn CHÀO CỜ SINH HOẠT LỚP SH chủ nhiệm + Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 7 Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan. + Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 8 - Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giữu kỳ 1 - Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học. - Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. - Nhắc nhở HS ôn bài chuẩn bị thi giữa kì I - Thường xuyên rèn luyện chữ viết. - Tuên truyền phòng bệnh cúm A H1N1. Thứ hai, ngày tháng năm 2011 Học vần Bài 30: ua-ưa I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: ua – ưa - cua bể - ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được: ua – ưa - cua bể - ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:“giưa trưa” - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói được 4 – 5 câu theo chủ đề :“giữa trưa” - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, cua bể, ngựa gỗ 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ Ổn định : Hát 2/Kiểm tra bài cũ: - HS viết lại các vần và từ ở tiết trước: ia , lá tía tơ - Đọc lại từ ngữ và câu ứng dụng của bài. - Nhận xét và sửa bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 3/. Bài mới: Giới thiệu bài : Hôm nay , chúng ta sẽ học hai vần mới ua - ưa Giáo viên ghi tựa . HOẠT ĐỘNG 1: Học vần ua - ưa a- Nhận diện: vần ua Giáo viên viết chữ và đọc mẫu vần: ua Vần ua được ghép bởi âm nào? So sánh ua - ia có gì giống nhau, khác nhau Hãy tìm vần ua trong bộ thực hành à Nhận xét b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : ua Giáo viên yêu cầu HS: Nêu vị trí vần ua Học sinh đánh vần : u - a – ua Cô có vần ua muốn có tiếng cua cô làm thế nào? Giáo viên đánh vần: c – ua – cua Giáo viên giơ cua bể : cô có con gì? Đọc : cua bể. a- Nhận diện: vần ua (quy trình tương tự vần ua) -So sánh ua với ưa c- Hướng dẫn viết : ua – ưa - cua bể - ngựa gỗ Giáo viên lần lượt viết mẫu và nêu quy trình: ua – ưa - cua bể - ngựa gỗ Hướng dẫn cách viết : è Nhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG2: Đọc từ ứng dụng GV giới thiệu vá ghi bảng từ ứng dụng Cà chua tre nứa Nô đùa xưa kia Giáo viên đọc mẫu Giáo viên giải thích từ . è Nhận xét : Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh đọc cá nhân, 1/3 lớp. Ghép bởi âm : u-a Giống: Vì có âm a đứng sau Khác : i-u đứng đầu Học sinh thi đua tìm Học sinh lắng nghe Vần ua có âm u đứng trước a đứng sau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm c trước vần ua Đọc cá nhân Con cua. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH HOẠT ĐỘNG 1 (7’) luyện đọc * Luyện đọc : - Luyện đọc lại vần ,tiếng , từ ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. GV cho HS đọc câu ứng dụng :CN,lớp GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 : (12’) Luyện viết * Giáo viên gắn nội dung bài viết: ua – ưa - cua bể - ngựa gỗ Khoảng cách giữa chữ và chữ ? Khoảng cách giữa từ và tư ø? Giáo viên viết mẫu: Hướng dẫn cách viết: à Nhận xét , chỉnh sửa. HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) Luyện nói GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói GV nêu một số câu hỏi . - Trong tranh vẽ gì ? - Giữa trưa là lúc mấy giờ ? - Buổi trưa em thường làm gì? - Tại sao các em không nên chơi đùa vào buổi trưa? Nhận xét 5/. DẶN DÒ Đọc lại bài vừa học trên lớp - Chuẩn bị :Xem lại bài tiếp theo,tìm chữ có vần vừa học. Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY - Hát - HS lần lượt phát âm ua – cua - cua bể, ưa - ngựa - ngựa gỗ - HS đọc theo nhóm ,CN,lớp HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng HS luyện đọc câu ứng dụng : cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS đọc câu ứng dụng 2-3 HS Học sinh quan sát 1 thân con chữ o 2 thân con chữ o Học sinh viết vào vở -HS đọc tên bài luyện nói : Giữa trưa Người và con ngựa đang đúng dưới gốc cây. HS tự nêu Thứ ba, ngày 1 tháng năm 2011 HỌC VẦN Bài 31: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - HS đọc được: ia , ua ,ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - HS đọc được: ia , ua ,ưa các từ ngữ ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện kể theo tranh truyện kể :Khỉ và Rùa . - HS khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện kể theo tranh truyện kể :Khỉ và Rùa . - Yêu thích môn TV . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Bảng ôn tập . 2/. Học sinh: SGK,đồ dùng học tập .. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : ua - ưa a- Yêu cầu đọc : HS đọc trang trái? HS đọc trang phải ? Học sinh đọc cả 2 trang. - Đọc chính tả “xưa kia, mùa dưa” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : Ôn Tập Giới thiệu bài:Tuần qua các em đã được học những vần gì ? Mời 1 bạn kể tên vần đã học . Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Oân Tập. Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập chữ, vần , ghép âm với âm tạo vần Giáo viên gắn bảng ôn . Học sinh luyện đọc các âm và vần ở hàng ngang, cột dọc? à Nhận xét : Hướng dẫn ghép chữ và vần tạo tiếng, Giáo viên làm mẫu ghép 1 âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. i ghép với a được vần ia. u ghép với a được vần gì ? ư ghép với a được vần gì ? Hình thành bảng ôn Luyện đọc bảng ôn à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2:(10’)Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ Giải thích từ : Giáo viên đọc mẫu . à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3 : Tập viết trên bảng con *- Giáo viên gắn mẫu : mùa dưa, ngựa tía Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình à Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái 2 Học sinh đọc trang phải . 1 Học sinh đọc cả 2 trang. Học sinh viết bảng con . 2 Học sinh kể Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh ia ua ưa - HS tìm tiếng có vần mới học - HS đọc vần – đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Học sinh quan sát Viết bảng con. (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (8’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc + Giáo viên yêu cầu đọc trang trái? Đọc từ ứng dụng? Đọc cả trang trái? + Giáo viên yêu cầu đọc trang phải? Giáo viên gắn tranh : Hỏi tranh vẽ gì? Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Giáo viên Đọc mẫu ? à Nhận xét: Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết *- Giới thiệu nội dụng bài viết : Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viếât à Giáo viên nhận xét : Vở HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) Kể chuyện “Khỉ và Rùa” Giáo viên kể mẫu : Giáo viên kể lần 2 theo tranh : à Nhận xét Ý nghĩa: 4/ Củng Cố (5’) Yêu cầu 1 Học sinh đọc lại toàn bài à Nhận xét : 5/. DẶN DÒ(1’): Đọc lại bài vừa học nhiều lầm Chuẩn bị : Bài mới Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 5 – 7 Học sinh đọc trang trái 5 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc Học sinh quan sát . Mẹ đang ngồi quạt, ru bé ngủ. Học sinh luyện đọc đoạn thơ. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết vở 2 từ Học sinh lắng nghe Giáo viên kể Học sinh kể theo từng tranh Học sinh nêu ý nghĩa của câu chuyện. TOÁN Tiết CT:29 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4 . Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , chính xác, yêu thích học môn toán. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung bài học 2/. Học sinh : Bảng con , vở viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :Phép cộng trong phạm vi 4 Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4? GV đọc: 1 + □ = 4 ; □ + 2 = 4 ; □ + 3 = 4 à Nhận xét chung: 3/. Bài mới : Luyện tập Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 ... ïc từ ngữ ứng dụng Giáo viên giới thiệu, ghi bảng từ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ gửi quà Giáo viên đọc mẫu è nhận xét HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Học sinh mở GSK 3 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc 1 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con HS nhắc lại tựa bài. Học sinh đọc: ui Giống :có âm i Khác Vần ui có âm u, oi có âm o Học sinh thi đua ghép vần ui Học sinh lắng nghe Âm u đứng trước âm i đứng sau. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh u - i – ui Thêm n trước vần ui dấu(‘)trên vần ui ta được chữ núi n – ui - nui – sắc – núi . Học sinh đọc núi . Cá nhân, nhóm đồng thanh Núi đồi Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát HS tìm tiếng có vần mới – đánh vần – đọc trơn Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY ỔN ĐỊNH : HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn cách đọc . Đọc mẫu trang trái . Giáo viên Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá. Đọc mẫu : à Giáo viên nhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết *- Giáo viên gắn nội dung bài viết: ui – ưi - đồi núi - gửi thư Giáo viên viết mẫu: à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh : Hỏi : Tranh vẽ gì ? à chủ để hôm nay là Đồi núi . - Em đã từng thấy đồi núi chưa ? - Em đi đâu thấy ? - Đồi núi thường có ở đâu ? - Vùng nào có đồi núi mà em biết ? - Trên đồi núi thường có những gì? à Nhận xét : Tuyên dương. 4/ CỦNG CỐ : Trò chơi: Tìm tíếng có vần ui - ưu Luật chơi: Giáo viên chia lớp thành 2 dãy cử lần lượt các em tham gia tìm tiếng trong thời gian nhất định là 4 phút à Nhận xét : Trò chơi. 5/. DẶN DÒ: Bài về nhà : Tìm các tiếng có vần vừa học . Chuẩn bị :Bài uôi – ươi Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Mở SGK Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Gia đình đang đọc thư cá nhân, dãy bàn, nhóm đông thanh Học sinh quan sát và viết vở. Học sinh quan sát Đồi núi Học sinh luyện nói Học sinh tự nêu Tây Ninh , bình phước Đất - đá – cây cối Học sinh tham gia trò chơi. Dãy nào tìm được nhiều , đúng à Thắng TOÁN Tiết CT:32 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG . I/. MỤC TIÊU : - Học sinh biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính số nó . Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Giáo dục Học sinh yêu thích môn toán vàvận dụng vào giải bài tập . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : 2 cái đĩa , 3 quả táo. 2/. Học sinh : bút, thước . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Luyện tập Yêu cầu Học sinh đọc phép tính cộng trong phạm vi 5 Giáo viên đọc : 3 + 1 + 1 = ? 1 + 2 + 2 = ? - Nhận xét: bài làm ở nhà. à Nhận xét chung.. 3/. Bài mới : Số 0 trong phép cộng Giới thiệu bài : Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 : Giới Thiệu Một Sôù Phép Cộng Với 0 - Giáo viên treo tranh trong SGK được phóng to cho Học sinh quan sát Giáo viên đọc đề toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con chim nào . Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim? Ta làm phép tính gì? Ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ? Giáo viên ghi bảng: 3 + 0 = 3 *- Giáo viên cầm 1 đĩa không có quả nào lên hỏi : Trong đĩa có mấy quả táo ? Giáo viên cầm đĩa thứ 2 lên và hỏi: Trong đĩa có mấy quả táo? Nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo , đĩa thứ 2 có 3 quả táo Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo.ta làm phép tính gì? Lấy bao nhiêu công bao nhiêu ? Giáo viên ghi bảng : 0 + 3 = 3 Vậy “ Ba cộng không như thế nào so với không cộng ba”? è Giáo viên nhận xét : Giáo viên ghi bảng : 0 + 3 = 3 + 0 . Giáo viên hướng dẫn cho Học sinh ví dụ khác tương tự để có : 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4 Vậy : 4 + 0 = 0 + 4 Em có nhận xét gì về một số cộng với 0 (hay 0 cộng với một số). è Giáo viên nhận xét :Nói . “Một số cộng với 0 bằng chính số đó “ ; “0 cộng với một số bằng chính số đó “. HOẠT ĐỘNG 2 : LÀM BÀI TẬP Yêu cầu Học sinh mở SGK . Bài 1: Nêu yêu cầu Giáo viên hỏi: 4 + 0 = ; 3 + 0 = 0 + 4 = ; 0 + 3 = 2 + 0 = ; 1 + 0 = 0 + 2 = ; 0 + 1 = Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài? Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các số như thế nào? Giáo viên nhận xét : Sửa sai. Bài 3: Số ? Giáo viên hỏi :Muốn điền được số ta làm thế nào? 4 + = 4 ; 3 + 0 = 2 + + 3 = 3 ; + 2 = 2 + 0 + 2 = 4 ; 0 + = 0 Giáo viên dán giấy có ghi sẵn trên bảng, 2 Học sinh lên bảng sửa bài . Giáo viên nhận xét : Sửa sai. 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ : Làm bài tập về nhà trong SGK Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2 Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh tự nhận xét 2 Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát . Cả hai lồng có 3 con chim. Ta làm phép tính cộng . Lấy 3 cộng với 0 bằng 3. Học sinh đọc theo dãy, nhóm đồng thanh Không có quả táo nào. Trong đĩa có 3 quả táo 0 + 3 = 3 Ta làm phép tính cộng 0 + 3 = 3 Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh . Có kết quả đều bằng 3 Học sinh nhận xét Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh . Học sinh đọc các nhân Học sinh nhận xét: Một số cộng với 0 chính bằng số đó. 5 Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện Tính ghi kết quả vào chỗ chấm Học sinh quan sát lắng nghe và làm bài vào SGK. Viết các con số thẳng cột rồi mời tính: Học sinh làm bài Học sinh quan sát Học sinh làm vào vở . Học sinh nhận xét bài Học sinh quan sát TOÁN P2CT: 28 . PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 - Học sinh yêu thích môn học qua các hoạt động học . Giáo dục tính cẩn thận khi thực hiện các phép tính . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mô hình minh họa bài 28/SGK. Bộ đồ dùng dạy học toán . 2/. Học sinh : bộ đồ dùng, SGK III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Luyện Tập *- Kiểm tra miệng : Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3 viết bảng : 3 = 5 + 5 ; 2 + 1 = 1 + 5 3 = 5 + 5 ; 5 + 5 = 2 Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : (25’) Giới thiệu :Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4. Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 : (24‘) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 Bước 1: Hướng dẫn phép cộng : 3 + 1 = 4 Cô có mấy bông hoa? côõ thêm mấy bông hoa ? Vậy 3 bông hoa thêm 1 bông hoa được mấy bông hoa ? 3 thêm 1 được mấy ? 3 thêm 1 được 4 cô viết như sau: 3 + 1 = 4 Giáo viên đọc mẫu : Kết quả của phép tính là mấy ? Bước 2 :Hướng dẫn phép cộng 1 + 3 = 4. Yêu cầu Học sinh đặt đề toán theo mô hình ? 1 con thỏ thêm 3 con thỏ được mấy con thỏ? 1 thêm 3 được mấy ? 1 thêm 3 được 4 cô viết như thế nào ? Giáo viên ghi bảng : 1 + 3 = 4 Giáo viên đọc mẫu . Bước 3: Hướng dẫn phép cộng 2 + 2 = 4. Yêu cầu Học sinh thao tác trên bàn . Lấy 2 que tính đặt bên trái. Lấy tiếp 2 que tính đặt bên phải ? Hỏi : 2 que tính đặt thêm 2que tính cô có mấy que tính ? Các em hãy lập phép tính trên bảng cài. Yêu cầu Học sinh đọc phép tính ? Ghi bảng : 2 + 2 = 4 Bước 4: Luyện đọc thuộc bảng cộng 4 Giáo viên đọc mẫu 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 Bôi dần đến khi còn lại các dấu ? Hỏi: 3 cộng mấy bằng 4? Mấy cộng với 3 bằng 4? 2 cộng với 2 bằng mấy ? 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 Vậy bạn nào cho cô nhận về 2 phép tính này ? è Nhận xét chung . HOẠT ĐỘNG 2 (4’) Thực hành . Yêu cầu Học sinh mở SGK . Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm . à Giáo viên nhận xét - sửa sai Bài 2:Viết số vào chỗ chấm ? Lưu ý : Kết quả phải đặt thẳng hàng với số . 4 phép tính sau Giáo viên gọi Học sinh lên bảng sửa bài . à Nhận xét : Bài 3: Điền dấu. Giáo viên hướng dẫn . Đầu tiên các em tính phép tính trước ra kết quả các em so sánh với số ? à Nhận xét : Bài 4: Hướng dẫn HS làm SGK. Bên trái có mấy con vịt ta sẽ điền vào ô trống? Có 1 con vịt chạy đến . Vậy có tổng cộng là mấy con vịt Sau đó ta điền phép tính . Điền số Về nhà làm . 5. CỦNG CỐ DẶN DÒ Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 è Nhận xét: Tuyên dương Chúng ta vừa học xong bài gì? Làm bài tập về nhà SGK Bài 5: Chuẩn bị : Xem bài mới . Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh làm bảng con cô có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa 3 bông hoa thêm 1 bông hoa là có 4 bông hoa 3 Học sinh nhắc lại 3 thêm 1 được 4. Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. bằng 4 3 Học sinh đặt 1 con thỏ thêm 3 con thỏ bằng 4 con thỏ là 4 con thỏ. Học sinh quan sát Cá nhân, nhóm đồng thanh. Học sinh thực hiện theo yêu cầu của Giáo viên 2 que tính thêm 2 que tính được 4 que tính. Học sinh lập phép tính 2 + 2 = 4. Cá nhân,dãy bàn nhóm đồng thanh. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 1 + 3 Học sinh làm bài SGK Học sinh đọc kết quả Học sinh lên bảng làm bài Học sinh nhận xét và sửa. Học sinh làm cột 1bài3 Đọc kết quả Học sinh làm SGK. 4 Học sinh đọc Học sinh trả lời
Tài liệu đính kèm: