TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON MÈO
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của con mèo
2. Kĩ năng : biết được ích lợi của con mèo, tả được hình dáng con mèo
3. Thái độ : Biết cách chăm sóc chú mèo
II. CHUẨN BỊ
VBT tự nhiên xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1) Hát
2. Bài cũ : (5)
Nuôi gà có ích lợi gì ?
Cơ thể gà có những bộ phận nào?
Nhận xét
Thứngàythángnăm.. TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON MÈO I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : HS chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của con mèo 2. Kĩ năng : biết được ích lợi của con mèo, tả được hình dáng con mèo 3. Thái độ : Biết cách chăm sóc chú mèo II. CHUẨN BỊ VBT tự nhiên xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) Nuôi gà có ích lợi gì ? Cơ thể gà có những bộ phận nào? Nhận xét 3. Bài mới (1’) Cho cả lớp hát và vừa làm động tác theo bài : Chú Mèo lười Hôm nay chúng ta học bài : Con mèo Hoạt động thầy Hoạt độngtrò Hoạt động 1 : Quan sát và làm BT (10’) PP: Trực quan, đàm thoại, thục hành * Cách tiến hành Bước 1 : Cho HS quan sát tranh con mèo Bước 2 : Trả lời câu hỏi của GV trong phiếu BT PHIẾU BÀI TẬP 1. Khoanh tròn trước câu em cho là đúng: Mèo sống với người Mèo sống ở vườn Mèo có màu lông trắng, nâu, đen Mèo có 4 chân Mèo có 2 chân Mèo có mắt rất sáng Ria mèo để đánh hơi Mèo chỉ ăn cơm với cá 2. Đánh dấu X vào ô cho câu trả lời đúng Cơ thể mèo gồm: Đầu Tai Tay Chân Lông Đuôi Ria Mũi Mang Mào Nuôi mèo có ích lợi: Để bắt chuột Để trông nhà Để làm cảnh Để chơi với bé 3. Vẽ 1 con mèo và tô màu em thích Gv cho Hs tự trả lời, sửa bài Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 2 : Đi tìm ,kết luận (10’) PP : vấn đáp * Cách tiến hành Gv hỏi: - Con mèo có những bộ phận nào? Ghi B : Đầu, mình, lông, chân - Nuôi mèo có ích lợi gì? Ghi B : Bắt chuột - Con mèo ăn gì ? Ghi B : Cá, cơm, chuột - Em chăm sóc mèo như thế nào? - Khi mèo có biểu hiện khác lạ em cần làm gì? Nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố (5’) Thi tài vẽ mèo Nhận xét a, b, d, f, g h. Đầu, tai, chân, lông, đuôi, mũi, màu Để bắt chuột, để trông nhà HS nêu Cho mèo ăn, không trêu chọc mèo 5. Tổng kết – Dặn dò : (1’) Chuẩn bị : Con muỗi Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: