Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1 - Tuần 25 - Con cá

Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1 - Tuần 25 - Con cá

Tự nhiên xã hội

Con cá

A. MụC tiêu: Giúp HS biết:

- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng (cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ)

- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

- Nêu được một số cách bắt cá

- Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt

- HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương

B. Đồ DùNG DạY - HọC:

- Các tranh ảnh trong bài 25 SGK.

- GV và HS đem đến lớp lọ (bình) đựng cá (mỗi nhóm 1 lọ) và các phiếu bài tập, bút chì.

 

doc 5 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1 - Tuần 25 - Con cá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Thị Liên - Trường TH Tân Tiến Giáo án lớp 1 , năm học : 2008 – 2009
Tự nhiên xã hội 
Con cá
A. MụC tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng (cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ)
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
- Nêu được một số cách bắt cá
- Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt
- HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các tranh ảnh trong bài 25 SGK.
- GV và HS đem đến lớp lọ (bình) đựng cá (mỗi nhóm 1 lọ) và các phiếu bài tập, bút chì.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:
GV và HS giới thiệu con cá của mình.
GV nói tên và nơi sống của con cá mà mình đem đến lớp.
Hỏi: Các em mang đến lớp loại cá gì ? Nó sống ở đâu ?
2. Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.
Tên các bộ phận bên ngoài của cá ? Mô tả con cá bơi và thở ?
KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
Cá thở bằng mang, cá há miệng để cho nước chảy vào, khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang cá, ô xy tan trong nước được đưa vào máu cá.
3. Hoạt động 2: 
4. Hoạt động 3:
HS theo dõi GV HD.
HS nói tên và nơi sống của cá.
HS nhận ra các bộ phận của con cá.
Mô tả con cá bơi và thở
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. Quan sát theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
Cả lớp thảo luận các câu hỏi
HS làm BT 25
3. CủNG Cố - DặN Dò: 
- Về xem lại bài, làm BT. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Nguỵ Thị Nguyệt- TrườngTH thị trấn Neo Giáo án lớp1,năm học : 2008- 2009
Tự nhiên xã hội 
Con cá
A. MụC tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng (cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ)
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
- Nêu được một số cách bắt cá
- Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt
- HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các tranh ảnh trong bài 25 SGK.
- GV và HS đem đến lớp lọ (bình) đựng cá (mỗi nhóm 1 lọ) và các phiếu bài tập, bút chì.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:
GV và HS giới thiệu con cá của mình.
GV nói tên và nơi sống của con cá mà mình đem đến lớp.
Hỏi: Các em mang đến lớp loại cá gì ? Nó sống ở đâu ?
2. Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.
Tên các bộ phận bên ngoài của cá ? Mô tả con cá bơi và thở ?
KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
Cá thở bằng mang, cá há miệng để cho nước chảy vào, khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang cá, ô xy tan trong nước được đưa vào máu cá.
3. Hoạt động 2: 
4. Hoạt động 3:
HS theo dõi GV HD.
HS nói tên và nơi sống của cá.
HS nhận ra các bộ phận của con cá.
Mô tả con cá bơi và thở
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. Quan sát theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
Cả lớp thảo luận các câu hỏi
HS làm BT 25
3. CủNG Cố - DặN Dò: 
- Về xem lại bài, làm BT. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Phạm Thị Liên - Trường TH Tân Tiến Giáo án lớp 1 , năm học : 2008 – 2009
Tự nhiên xã hội
 Ôn tập : Con cá
A. MụC tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng 
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
- Nêu được một số cách bắt cá
- Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt
- HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- GV và HS đem đến lớp lọ (bình) đựng cá (mỗi nhóm 1 lọ) và các phiếu bài tập, bút chì.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:
2. Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.
Tên các bộ phận bên ngoài của cá ? Mô tả con cá bơi và thở ?
KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
Cá thở bằng mang, cá há miệng để cho nước chảy vào, khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang cá, ô xy tan trong nước được đưa vào máu cá.
3. Hoạt động 2: 
4. Hoạt động 3:
HS theo dõi GV HD.
HS nói tên và nơi sống của cá.
HS nhận ra các bộ phận của con cá.
Mô tả con cá bơi và thở
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. Quan sát theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
Cả lớp thảo luận các câu hỏi
HS làm BT 25
3. CủNG Cố - DặN Dò: 
- Về xem lại bài, làm BT. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Nguỵ Thị Nguyệt- TrườngTH thị trấn Neo Giáo án lớp1,năm học : 2008- 2009
Tự nhiên xã hội
 Ôn tập : Con cá
A. MụC tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng 
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
- Nêu được một số cách bắt cá
- Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt
- HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- GV và HS đem đến lớp lọ (bình) đựng cá (mỗi nhóm 1 lọ) và các phiếu bài tập, bút chì.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:
2. Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.
Tên các bộ phận bên ngoài của cá ? Mô tả con cá bơi và thở ?
KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
Cá thở bằng mang, cá há miệng để cho nước chảy vào, khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang cá, ô xy tan trong nước được đưa vào máu cá.
3. Hoạt động 2: 
4. Hoạt động 3:
HS theo dõi GV HD.
HS nói tên và nơi sống của cá.
HS nhận ra các bộ phận của con cá.
Mô tả con cá bơi và thở
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. Quan sát theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
Cả lớp thảo luận các câu hỏi
HS làm BT 25
3. CủNG Cố - DặN Dò: 
- Về xem lại bài, làm BT. Chuẩn bị bài cho tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an TNXH 2008.doc