Học vần
Tiết 11,12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I/ Muc tiêu :
- HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được :bẻ, bẹ.
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Biết ghép các tiếng bé , bẹ
-Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp
II/ Chuẩn bị :
_ GV: Các vật giống như hình dấu , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
_ HS: SGK, Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III/Các hoạt động:
Thứ hai , ngày 29 tháng 8 năm 2011 Học vần Tiết 11,12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG I/ Muc tiêu : - HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được :bẻ, bẹ. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. -Biết ghép các tiếng bé , bẹ -Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV: Các vật giống như hình dấu û , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ. HS: SGK, Bộ đồ dùng học tiếng việt. III/Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Cho HS viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân HS lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: GV treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û Dấu . Thực hiện tương tư như thanh û Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ Dạy dấu thanh : Hoạt động 1 : Nhận diện được dấu ? Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu û Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh Học sinh phát âm 3 học sinh nhắc lại tựa bài GV viết dấu û , dấu û là một nét móc Đưa dấu û trong bộ chữ cái Tương tự dấu . là một chấm Học sinh quan sát HS quan sát và làm theo b)Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho HS thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ GVcho HStìm các vật, sự vật chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu û : Cho học sinh viết trên không, trên bảng Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Dấu . :Thực hiện tương tự như dấu û . HS ghép tiếng bẻ -2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Tiết 2 DẤU HỎI, DẤU NẶNG Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ. Giáo viên sửa phát âm cho học sinh . Hoạt động 2 : Luyện viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ , bẹ Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e. Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e . Giáo viên cho học sinh tô vào vở Hoạt động 3 : Luyện nói Giáo viên chia tranh cho từng tổ Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? 4/ Củng cố ,dặn dò Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Học sinh quan sát giáo viên viết . Học sinh tô 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Toán Tiết 5 LUYỆN TẬP Mục tiêu: -Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.Ghép các hình đã biết thành hình mới. -Bài tập cần làm : bài tập 1; 2.K-G:bài 3,4 -Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác . -Rèn tính cẩn thận khi làm bài Chuẩn bị: GV: Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa HS: SGK, Bộ ĐD học toán III ) Các hoạt động dạy học: Ổn định :Hát Bài cũ : Kể tên các hình đã học .Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn 3- Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài:Luyện tập a) Hoạt động 1:Ôn các hình đã học. -Mở sách -Các hình nào các em đã học ? B1: Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. B2: Tô màu vào các hình Hoạt động 2 : Tạo hình Từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. HS tô màu HS xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. 4-Củng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương. 5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Học vần Tiết 13-14 DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ Muc Tiêu : Nhận biết dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được : bè, bẽ. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản vèâ các bức tranh trong SGKõ. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : GV: Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø , õ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 - HS : SGK, bộ HV Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng Cho HS viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ Dạy và học bài mới: a/Giới thiệu bài : Dấu ø : Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền GV chỉ : ø, cho HS đọc đồng thanh tiếng có dấu ø Tên của dấu này là dấu huyền Dấu õ : Thực hiện tương tư như thanh ø b/Dạy dấu thanh : Hoạt động 1 : Nhận diện dấu ø , õ GV viết dấu ø là một nét sổ nghiêng trái Đưa dấu ø trong bộ chữ cái Dấu ø giống vật gì ? Dấu õ : Thực hiện tương tự Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu ø : Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè HS thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh GVcho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu õ : Thực hiện tương tự như dấu huyền Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh Giáo viên viết mẫu : dấu ø Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e Dấu õ : Thực hiện tương tự Tiết 2 DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ Hoạt động 1 : Luyện đọc GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2 : Luyện viết GV cho HS nhắc lại cách cầm bút ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Hoạt động 3 : Luyện nói Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? 4 / Củng cố – Dặn dò : Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc Học sinh thảo luận và nêu Vẽ dừa, mèo, cò, gà Học sinh phát âm HS đồng thanh dấu huyền Học sinh quan sát. Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng HS ghép tiếng bè 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Học sinh quan sát giáo viên viết HS tô vào vở Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Thứ ba, ngày30 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 6 CÁC SỐ 1 , 2 , 3 Mục tiêu: -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật .Đọc viết được các chữ số 1,2,3. -Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. Biết thứ tự của các số 1,2,3. -Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. -Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II/ Chuẩn bị: GV: Mẩu vật và tranh ở SGK/11 . Số 1, 2, 3 mẫu HS: SGK, bảng con III/Các hoạt động dạy và học: Ổn định :Hát Bài cũ : Luyện tập Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3- Dạy bài mới: Hoạt động của GV a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 1,2,3 GV: cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 HS chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào GV cho học sinh viết trên không , bảng,vở Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn Đề bài yêu cầu gì Hoạt động của HS HS lên lấy và đọc 1 con chim Học sinh đọc số 1 HS đọc: 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ 2 3 Viết mỗi số 1 dòng HS nêu ... 3 câu theo chủ đề : bế bé. -HSK-G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị : GV: Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 HS: SGK, Bôï HV III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc cá nhân:be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét 3/Dạy và học bài mới: a/Giới thiệu : Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê – v Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve b/Dạy chữ ghi âm ê, v 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết Học sinh quan sát Vẽ bê , ve HS nhắc lại để GVghi tựa Học sinh đọc theo *Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ê Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? * Hoạt động 2: Phát âm đánh vần Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê *Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e GVcho HSviết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê Chữ v : Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ *Hoạt động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Tiết 2 Âm ê-v Hoạt động 1 : Luyện đọc GVđọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê Hoạt động 2 : Luyện viết Chữ ê: GV hướng dẫn tô chữ ê như con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li thứ 3). Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 Hướng dẫn viết chữ :bê.ve Hoạt động 3 : Luyện nói Giáo viên gắn tranh bế bé Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn ? tại sao ? Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? 4/Củng cố – Dặn dò HS lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới -Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ Học sinh phát âm Học sinh đọc bê Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau HSđánh vần lớp, nhóm, cá nhân Học sinh viết chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc HS theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Học sinh trả lời bé vẽ bê HS đọc câu ứng dụng Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê Học sinh tô chữ v Học sinh tô tiếng bê Học sinh viết ve HS thảo luận và nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì mẹ bế HS nêu theo suy nghĩ Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua Thứ năm, ngày1 tháng 9 năm2011 Toán Tiết 8 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.Biết đọc viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5và đọc được thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. Bài tập cần làm: bài 1,2,3. Bài tập 4 - HSKG Học sinh ham mê học toán II/Chuẩn bị: GV: Các nhóm có đêùn 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 HS: SGK, bảng con III) Các họat động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Ổn định :Hát 2/Bài cũ Luyện tập Nêu các số đã học. Viết các số 1, 2, 3. Cho ví dụ các số đã học 3/Bài mới: +Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 GV treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 +Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 +Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Thực hành viết số GV hướng dẫn lại cho HS cách viết Bài 2, 3: GVđọc đề bài:HS nhìn hình vẽ đếm số lượng của mỗi nhóm GVtreo tranh cho 1 HSlàm ở bảng lớp Bài 4 : Nối: cho học sinh đọc yêu cầu bài 4/Củng cố: Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con gà 4 que tính 2 con dê 5/Dặn dò: Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5 Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết họ Lớp có hai cửa sổ Lớp có 1 cô giáo Lớp có 3 bóng đèn Học sinh đếm Nét xiên, nét ngang , nét sổ Nét ngang, nét số, nét cong hở trái Học sinh viết trên không, trên bảng con. HS viết chữ số 4,5 HS đếm , điền vào ô trống HS nối số vật với chấm tròn, với số Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng. 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính 2 học sinh làm dê Thủ công Tiết 2 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I / Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé đượcthêm hình chữ nhật có kích thước khác. - Không vứt giấy vụn bừa bãi II / Chuẩn bị : GV: - Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật. - Hai tờ giấy màu khác nhau. - Giấy trắng làm nền, hồ, khăn lau. - Giấy thủ công màu. Giấy nháp có kẻ ô. - Hồ dán , bút chì, vở khăn lau. HS: Giấy thủ công màu. Giấy nháp có kẻ ô. Hồ dán , bút chì, vở khăn lau III / Các hoạt động dạy học : 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài kiểm : Sự chuẩn bị của HS 3/Bài mới : Xé dán hình chữ nhật 1. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - GV cho HS quan sát mẫu -HS quan sát nhận xét xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ? Các em ghi nhớ đặc điểm để xé, dán. 2. GV hướng dẫn : * Vẽ và xé hình chữ nhật : - GV lấy một tờ giấy thủ công màu sẫm vẽ một hình chữ nhật. - Làm các thao tác vẽ từng cạnh HCN. - Sau khi xé xong lật mặt sau có màu sẫm HS quan sát HCN. * Dán hình: GV hướng dẫn thao tác dán hình. GV hướng dẫn cho HS đặt hình đã xé vào vở cho dều , dùng bút đánh dấu ,sau đó bôi hồ vào mặt trái và dán * HS thực hành GV hướng dẫn HS vẽ hình trên giấy nháp và xé HS vẽ hình trên giấy màu , xé và dán vào vở IV / Nhận xét dặn dò : Nhận xét chung tiết học Đánh giá sản phẩm Dặn dò : Chuẩn bị xé, dán hình tam giác. Thứ sáu , ngày 2 tháng 9 năm 2011 Tập Viết Tiết 1 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I / Mục tiêu : -Tô được các nét cơ bản theo vở bài tập viết 1, tập 1 - HS k-G có thể viết được các nét cơ bản. II / Chuẩn bị : GV: Chữ mẫu HS: Vở TV II / Các hoạt động dạy học : 1/Ổn định: Hát 2/Bài kiểm : Kiểm tra vở HS 3/Bài mới : Tô các nét cơ bản - Giới thiệu bài - GV lần lượt giới thiệu các nét cơ bản cho HS. - HS nhắc lại tên nét. - GVviết mẫu các nét cơ bản - GV hướng dẫn cách viết - GV nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi. - HS viết vào bảng con, viết vào vở 4/ Củng cố,dặn dò GV chấm bài,nhận xét Tập viết lại các nét cơ bản Tiết 2 TẬP TÔ e , b , bé I )Muc tiêu : - Tô và viết được các chữ: e , b , bé theo vở Tập viết 1, tập một. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b Viết liền mạch tiếng bé Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II)Chuẩn bị : GV: Bảng có kẻ ô li ,Chữ mẫu HS: Vở TV III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 /Ổn định : Hát. 2/Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ 3/Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Hoạt động 1 : Viết bảng con Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt Động 2 : Viết vở _Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) Học sinh quan sát. Học sinh thực hành trên không và viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết vào vở 4/Củng cố : Phương pháp : Kiểm tra Giáo viên thu vở chấm điểm Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh nộp vở 5/Dặn dò : Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con.
Tài liệu đính kèm: