Giáo án Tuần 2 - Khối Một

Giáo án Tuần 2 - Khối Một

 Học vần

Tiết 11,12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG

 I/ Muc tiêu :

- HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được :bẻ, bẹ.

-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

-Biết ghép các tiếng bé , bẹ

-Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp

 II/ Chuẩn bị :

_ GV: Các vật giống như hình dấu , .

 Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.

_ HS: SGK, Bộ đồ dùng học tiếng việt.

 III/Các hoạt động:

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 2 - Khối Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai , ngày 29 tháng 8 năm 2011
 Học vần
Tiết 11,12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG 
 I/ Muc tiêu :
- HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được :bẻ, bẹ.
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Biết ghép các tiếng bé , bẹ
-Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp
 II/ Chuẩn bị :
GV: Các vật giống như hình dấu û , .
 Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
HS: SGK, Bộ đồ dùng học tiếng việt.
 III/Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho HS viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân HS lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
Dạy và học bài mới:
GV treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau 
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û 
 Dấu . Thực hiện tương tư như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ 
 Dạy dấu thanh :
Hoạt động 1 : Nhận diện được dấu ? 
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
3 học sinh nhắc lại tựa bài
GV viết dấu û , dấu û là một nét móc
 Đưa dấu û trong bộ chữ cái 
 Tương tự dấu . là một chấm
 Học sinh quan sát
 HS quan sát và làm theo 
 b)Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm
 Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho HS thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
GVcho HStìm các vật, sự vật chỉ bằng tiếng bẻ
 Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
 Dấu û :
Cho học sinh viết trên không, trên bảng
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
 Dấu . :Thực hiện tương tự như dấu û . 
 HS ghép tiếng bẻ 
 -2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
 Tiết 2 DẤU HỎI, DẤU NẶNG 
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ.
 Giáo viên sửa phát âm cho học sinh .
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ , bẹ 
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e.
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e .
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Hoạt động 3 : Luyện nói
 Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
4/ Củng cố ,dặn dò
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
Học lại bài . Xem trước bài mới
 HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Học sinh quan sát giáo viên viết .
Học sinh tô 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Toán
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
-Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.Ghép các hình đã biết thành hình mới.
-Bài tập cần làm : bài tập 1; 2.K-G:bài 3,4
-Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác . 
-Rèn tính cẩn thận khi làm bài 
Chuẩn bị:
GV: Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
HS: SGK, Bộ ĐD học toán 
III ) Các hoạt động dạy học:
Ổn định :Hát
Bài cũ :
Kể tên các hình đã học .Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn
3- Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài:Luyện tập
a) Hoạt động 1:Ôn các hình đã học.
-Mở sách
-Các hình nào các em đã học ?
B1: Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
B2: Tô màu vào các hình
Hoạt động 2 : Tạo hình
Từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
HS tô màu
HS xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
4-Củng cố:
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lớp tuyên dương. 
5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học.
Học vần
Tiết 13-14 DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ 
Muc Tiêu :
Nhận biết dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
Đọc được : bè, bẽ. 
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản vèâ các bức tranh trong SGKõ.
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
GV: Bảng có kẻ ô li
 Các vật giống như hình dấu ø , õ 
 Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
- HS : SGK, bộ HV
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho HS viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ 
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
Dạy và học bài mới:
a/Giới thiệu bài : 
Dấu ø :
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền
GV chỉ : ø, cho HS đọc đồng thanh tiếng có dấu ø
Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu õ :
Thực hiện tương tư như thanh ø 
b/Dạy dấu thanh :
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu ø , õ
GV viết dấu ø là một nét sổ nghiêng trái
Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
Dấu ø giống vật gì ?
Dấu õ : Thực hiện tương tự
 Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Dấu ø : 
Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè
HS thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
GVcho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Dấu õ : 
Thực hiện tương tự như dấu huyền
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh 
Giáo viên viết mẫu : dấu ø
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e
Dấu õ : Thực hiện tương tự
 Tiết 2 DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ 
Hoạt động 1 : Luyện đọc
 GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV cho HS nhắc lại cách cầm bút ngồi viết
GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ 
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Hoạt động 3 : Luyện nói
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
Bè thường chở gì ?
4 / Củng cố – Dặn dò :
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
Học lại bài . Xem trước bài mới
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh thảo luận và nêu
Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Học sinh phát âm 
HS đồng thanh dấu huyền
Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
HS ghép tiếng bè 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp,
tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Học sinh quan sát giáo viên viết 
 HS tô vào vở
Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh 
Thứ ba, ngày30 tháng 8 năm 2011
Toán 
Tiết 6 CÁC SỐ 1 , 2 , 3
Mục tiêu:
 -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật .Đọc viết được các chữ số 1,2,3.
 -Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. Biết thứ tự của các số 1,2,3.
 -Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
 -Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
II/ Chuẩn bị:
GV: Mẩu vật và tranh ở SGK/11 . Số 1, 2, 3 mẫu
HS: SGK, bảng con
III/Các hoạt động dạy và học:
Ổn định :Hát
Bài cũ : Luyện tập 
Kể tên các hình đã học
Khăn quàng, gạch bông có hình gì ?
3- Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 1,2,3
 GV: cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca
Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó
Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3
HS chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 thực hành viết số 
Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào 
GV cho học sinh viết trên không , bảng,vở
Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ
Giáo viên nêu yêu cầu
Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn
Đề bài yêu cầu gì
Hoạt động của HS
HS lên lấy và đọc 1 con chim 
Học sinh đọc số 1
 HS đọc: 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 
 Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
 2 3 
Viết mỗi số 1 dòng
HS nêu  ... 3 câu theo chủ đề : bế bé.
-HSK-G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị :
GV: Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 
HS: SGK, Bôï HV
III)Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 
GV gọi HS đọc cá nhân:be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét
3/Dạy và học bài mới:
 a/Giới thiệu : 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? 
à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê – v
Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve 
b/Dạy chữ ghi âm ê, v
2-3 học sinh đọc 
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết
Học sinh quan sát 
Vẽ bê , ve
HS nhắc lại để GVghi tựa
Học sinh đọc theo 
 *Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ê
 Giáo viên viết chữ ê
Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
 * Hoạt động 2: Phát âm đánh vần
 Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết bê và đọc 
Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
*Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e
GVcho HSviết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê
Chữ v :
Quy trình tương tự như ê
Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
*Hoạt động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
 Tiết 2 Âm ê-v
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
GVđọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê
Hoạt động 2 : Luyện viết
Chữ ê: GV hướng dẫn tô chữ ê như con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li thứ 3).
Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 
Hướng dẫn viết chữ :bê.ve
Hoạt động 3 : Luyện nói
Giáo viên gắn tranh bế bé
Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
4/Củng cố – Dặn dò
HS lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
 -Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ
Học sinh phát âm
Học sinh đọc bê
Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
HSđánh vần lớp, nhóm, cá nhân 
Học sinh viết chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
HS theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh trả lời bé vẽ bê
HS đọc câu ứng dụng
Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê
Học sinh tô chữ v
Học sinh tô tiếng bê
Học sinh viết ve
HS thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé
Em bé rất vui vì mẹ bế
HS nêu theo suy nghĩ
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua
Thứ năm, ngày1 tháng 9 năm2011
 Toán
 Tiết 8 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.Biết đọc viết các số 4, số 5.
Đếm được các số từ 1 đến 5và đọc được thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
Bài tập cần làm: bài 1,2,3. Bài tập 4 - HSKG
Học sinh ham mê học toán 
II/Chuẩn bị:
GV: Các nhóm có đêùn 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
 Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
HS: SGK, bảng con
 III) Các họat động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định :Hát
2/Bài cũ Luyện tập
 Nêu các số đã học. Viết các số 1, 2, 3.
 Cho ví dụ các số đã học
3/Bài mới:
+Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
GV treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
+Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ?
 Giáo viên hướng dẫn viết
 Viết xuôi từ 1 đến 5
 Viết ngược lài từ 5 đến 1
+Hoạt động 3: Thực hành 
 Bài 1: Thực hành viết số 
 GV hướng dẫn lại cho HS cách viết
 Bài 2, 3: GVđọc đề bài:HS nhìn hình vẽ đếm số lượng của mỗi nhóm
 GVtreo tranh cho 1 HSlàm ở bảng lớp
 Bài 4 : Nối: cho học sinh đọc yêu cầu bài
4/Củng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
 5 con vịt
 3 con gà
 4 que tính
 2 con dê
5/Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết họ
 Lớp có hai cửa sổ
 Lớp có 1 cô giáo
 Lớp có 3 bóng đèn
 Học sinh đếm
 Nét xiên, nét ngang , nét sổ
 Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
 Học sinh viết trên không, trên bảng con.
HS viết chữ số 4,5
HS đếm , điền vào ô trống
 HS nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
Thủ công
 Tiết 2 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I / Mục tiêu :
 - Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
 - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 - HS khéo tay xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé đượcthêm hình chữ nhật có kích thước khác.
 - Không vứt giấy vụn bừa bãi
II / Chuẩn bị : 
 GV: - Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật.
 - Hai tờ giấy màu khác nhau.
 - Giấy trắng làm nền, hồ, khăn lau.
 - Giấy thủ công màu. Giấy nháp có kẻ ô.
 - Hồ dán , bút chì, vở khăn lau.
 HS: Giấy thủ công màu. Giấy nháp có kẻ ô.
 Hồ dán , bút chì, vở khăn lau
III / Các hoạt động dạy học :
1/ Ổn định: Hát
2/ Bài kiểm : Sự chuẩn bị của HS
 3/Bài mới : Xé dán hình chữ nhật
 1. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 - GV cho HS quan sát mẫu
 -HS quan sát nhận xét xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ? Các em ghi nhớ đặc điểm để xé, dán.
 2. GV hướng dẫn :
 * Vẽ và xé hình chữ nhật :
 - GV lấy một tờ giấy thủ công màu sẫm vẽ một hình chữ nhật.
 - Làm các thao tác vẽ từng cạnh HCN.
 - Sau khi xé xong lật mặt sau có màu sẫm HS quan sát HCN.
 * Dán hình:
 GV hướng dẫn thao tác dán hình.
 GV hướng dẫn cho HS đặt hình đã xé vào vở cho dều , dùng bút đánh dấu ,sau đó bôi hồ vào mặt trái và dán
 * HS thực hành
 GV hướng dẫn HS vẽ hình trên giấy nháp và xé
 HS vẽ hình trên giấy màu , xé và dán vào vở
IV / Nhận xét dặn dò :
Nhận xét chung tiết học
Đánh giá sản phẩm
Dặn dò : Chuẩn bị xé, dán hình tam giác.
Thứ sáu , ngày 2 tháng 9 năm 2011
Tập Viết 
Tiết 1 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I / Mục tiêu :
 -Tô được các nét cơ bản theo vở bài tập viết 1, tập 1
 - HS k-G có thể viết được các nét cơ bản.
II / Chuẩn bị : 
GV: Chữ mẫu
HS: Vở TV
II / Các hoạt động dạy học : 
 1/Ổn định: Hát
 2/Bài kiểm : Kiểm tra vở HS
 3/Bài mới : Tô các nét cơ bản
 - Giới thiệu bài
 - GV lần lượt giới thiệu các nét cơ bản cho HS.
 - HS nhắc lại tên nét.
 - GVviết mẫu các nét cơ bản
 - GV hướng dẫn cách viết
 - GV nhắc nhở cách cầm bút, tư thế ngồi.
 - HS viết vào bảng con, viết vào vở 
 4/ Củng cố,dặn dò
 GV chấm bài,nhận xét
 Tập viết lại các nét cơ bản
 Tiết 2 TẬP TÔ e , b , bé
I )Muc tiêu :
- Tô và viết được các chữ: e , b , bé theo vở Tập viết 1, tập một.
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
Viết liền mạch tiếng bé
 Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II)Chuẩn bị :
 GV: Bảng có kẻ ô li ,Chữ mẫu
HS: Vở TV
III)Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 /Ổn định : Hát. 
2/Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
3/Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
 _Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
 Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
4/Củng cố :
Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở
5/Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2 lop 1.doc