Giáo án Tuần 22 - Lớp 1 - Cả ngày

Giáo án Tuần 22 - Lớp 1 - Cả ngày

TOÁN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

I. Mục tiu:

 - Giúp học sinh bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn :

*Tìm hiểu bài toán :( Bài toán đã cho biết những gì ? Bài toán hỏi gì ? )

* Giải bài toán : (Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi .

 Trình bày bài giải )

-Bước đầu rn cho học sinh kỹ năng tự giải bài toán theo các bước.

-HS tích cực, chủ động, sáng tạo khi học toán.

II. Đồ dùng dạy học:

 + Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .

III. Các hoạt động dạy –học:

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 22 - Lớp 1 - Cả ngày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 22
Thứ hai ngày 31 tháng 01 năm 2011
Buỉi s¸ng :
 *********
TO¸N GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu: 
 - Giúp học sinh bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn :
*Tìm hiểu bài toán :( Bài toán đã cho biết những gì ? Bàøi toán hỏi gì ? )
* Giải bài toán : (Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi .
 Trình bày bài giải )
-Bước đầu rèn cho học sinh kỹ năng tự giải bài toán theo các bước.
-HS tích cực, chủ động, sáng tạo khi học tốn.
II. Đồ dùng dạy học:
 + Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .
III. Các hoạt động dạy –học:
1.Kiểm tra bài cũ : 
+ Sửa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập 
+ Bài toán thường có những phần gì ? 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
 2. Bài mới : 	
a)Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán có lời văn.
-Cho học sinh mở SGK ,yêu cầu hs đọc bài tốn.
-Bài toán cho biết gì ? 
-Bài toán hỏi gì ? 
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
 +Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta làm như thế nào ? 
 +Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGK 
-Giúp học sinh nhận biết bài giải có 3 phần :
 - Lời giải , phép tính, đáp số 
-Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn 
Hoạt động 2 : Thực hành .
Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu câu trả lời cho câu hỏi
-Hướng dẫn học sinh tự ghi phép tính, đáp số 
-Gọi học sinh đọc lại toàn bộ bài giải.
Bài 2 : 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu bài toán, viết số còn thiếu vào tóm tắt bài toán
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm số bạn có tất cả ta làm tính gì ? 
-Cho học sinh tự giải vào vở 
.Bài 3 : 
-Hướng dẫn học sinh đọc bài toán ,Tìm hiểu đề .
-Cho học sinh tự giải bài toán 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh giỏi, phát biểu tốt .
- Dặn học sinh xem lại các bài tập . 
 Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi của bài toán phù hợp với từng bài 
-HS tự trả lời.
-Học sinh mở sách đọc bài toán : Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? 
-Học sinh nêu lại tóm tắt bài.
-Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà.
-Vài học sinh lặp lại câu trả lời của bài toán 
- HS đặt câu lời giải 
-Đọc lại bài giải.
Bài giải:
Nhà An cĩ tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà.
1/ HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề
* Tĩm tắt:
An có : 4 quả bóng 
Bình có : 3 quả bóng 
Cả 2 bạn :  quả bóng ? 
 Bài giải:
 Cả hai bạn có tất cả là:
 4 + 3 = 7 ( quả bóng)
 Đáp số: 7 quả bóng.
-3 em đọc đề bài:
-Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn ? 
-HS tự giải vào vở:
 Bài giải:
 Tổ em có tất cả số bạn là:
 6 + 3 = 9 ( bạn)
 Đáp số : 9bạn.
- Học sinh đọc : Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ?
-Học sinh tự giải bài toán
 Bài giải:
Số vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 (Con vịt )
Đáp Số : 9 con vịt
TIÕNG VIƯT BÀI 90: ƠN TẬP
I . Mục đích yêu cầu:
 + Giúp hs đọc ,viết đúng các vần cĩ kết thúc bằng âm p.
 +Rèn kỹ năng đọc đúng từ, câu ứng dụng trong bài; Nghe ,hiểu và kể theo tranh truyện kể “ Ngỗng và Tép”
 +HS hiểu : lồi vật cũng cĩ tình cảm như con người.
 II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng ơn tập, tranh minh họa truyện kể ( phĩng to)
 III. Các hoạt động dạy -học:
 1/ KTBC:
HS đọc và viết các từ : rau diếp, tiếp nối, ướp cá.
Đọc đoạn thơ ứng dụng (SGK)
GV nhận xét.
2/Bài mới: Ơn tập
a/ Ơn vần:
Cho hs nêu các vần đã học cĩ p ở cuối.
GV hệ thống thành bảng ơn tập, cho hs ghép vần và luyện đọc .
 p
 P
 a
 ă
 â
 o
 ơ
 ơ
 ap
 ăp
 âp
 op
 ơp
 ơp
 u
 e
 ê
 i
 iê
 ươ
 up
 ep
 êp
 ip
 iêp
 ươp
GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
Chi bảng cho hs đọc theo thứ tự và khơng theo thứ tự.
b/ HD đọc từ ứng dụng :
 GV viết từ lên bảng, cho hs luyện đọc trơn + nêu cấu tạo một số tiếng:
 đầy ắp đĩn tiếp ấp trứng
GV đọc mẫu, giảng từ.
c/ HD viết:
GV nhắc lại quy trình viết, đọc từ cho hs viết vào bảng con.
GV nhận xét , sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:
Y/c hs đọc lại bài trên bảng.
 TIẾT 2:
 a/ Luyện đọc:
 Cho hs luyện đọc bài trong SGK
 Tổ chức cho các tổ thi đọc.
 Nhận xét, tuyên dương.
 + HD đọc đoạn thơ ứng dụng:
 GV viết đoạn thơ lên bảng , hd đọc trơn:
 Cá mè ăn nổi
 Cá chép ăn chìm
 Con tép lim dim
 Trong chùm rễ cỏ
 Đẹp ơi là đẹp.
GV đọc mẫu, cho hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
 HD viết bài vào vở TV: Viết mỗi từ một dịng, cỡ vừa.
 Chấm bài, nhận xét , tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
c/ Kể chuyện: Ngỗng và Tép
-GV kể lần 1 cho hs biết truyện.
-Kể lần 2 + tranh minh họa .
-HD hs kể nội dung từng tranh.
-Cho hs luyện kể theo nhĩm ( 4em)
-Gọi các nhĩm lên kể nối tiếp theo tranh.
-HD hs nêu ý nghĩa truyện.
-GV liên hệ ,gdhs.
 3/Củng cố -dặn dị:
-Y/c hs đọc lại bài trong SGK.
-Tuyên dương những em luyện đọc ,viết tốt.
Nhận xét ,dặn hs chuẩn bị bài:
 oa –oe .
HS tiếp nối nhau nêu vần đã học cĩ p ở cuối.
HS luyện đọc bảng ơn tập:
 ( cn- nối tiếp –đt)
HS đọc ( cn- tổ - nhĩm)
HS luyện đọc từ , phân tích cấu tạo một số tiếng.
HS luyện viết vào bảng con:
đĩn tiếp ấp trứng
HS đọc lại bài ( cn)
Luyện đọc bài trong SGK.
Các tổ thi đua đọc trơn( cn- nhĩm đơi- đt)
HS đọc thầm,tìm tiếng cĩ vần vừa ơn.
Luyện đọc ( cn- nối tiếp- đt)
HS đọc lại bài ứng dụng.
Luyện viết vào vở TV:
 đĩn tiếp ấp trứng
HS đọc tên truyện : Ngỗng và Tép.
-Nghe cơ kể chuyện.
-Nghe + quan sát tranh minh họa.
-Tập kể lại nội dung từng tranh (cn)
-Các nhĩm luyện kể nối tiếp theo tranh.
Một số nhĩm lên kể chuyện:
+Tr.1: Một hơm,nhà nọ cĩ khách.Chợ thì xa, hai vợ chồng bàn nhau làm thịt ngỗng đãi khách.
+tr.2: Đơi vợ chồng ngỗng nghe tin rất buồn,
+ Tr.3: Sáng hơm sau,cĩ người bán tép đi qua cổng,người khách liền bảo thích ăn tép
+Tr.4:Vợ chồng nhà ngỗng thốt chết,từ đĩ trở đi chúng khơng bao giờ ăn tép.
*Truyện ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau.
HS đọc bài ( cn-đt)
Buỉi chiỊu :
 *********
G§ BD tiÕng viƯt : Bµi 90 : ¤n tËp
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: vần kết thúc bằng âm p
 .- Làm tốt bài tập ë vë «n luyƯn. 
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyƯn TviƯt..
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Ho¹t ®éng gi¸o viªn
Ho¹t ®éng häc sinh
 1.Giíi thiƯu bµi:
 2. Hưíng dÉn HS luyƯn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViƯt
HĐ1: Đọc bài SGK .
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 81.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 89.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. 
Bài 2: Điền ep hay ươp hay ăp
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 
-yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iỊn ®ĩng tõ.
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®ĩng.
Bài 3: Điền cảm động vë hoỈc thịt ngỗng hoỈc ăn tép.
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. 
-yêu cầu HS tiÕng sao cho ®ĩng .
-Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®ĩng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn.
Bài 4: Viết đầy ắp; đĩn tép: 2 dịng 
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß: 
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
ƠL THỂ DỤC: Bµi thĨ dơc :Trị chơi vận động 
I. MỤC TIÊU:
- ¤n luyƯn 2 động tác vươn thở,tay và bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách điểm số đúng hàng doc theo từng tổ.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường ; cịi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.	
- Đứng vỗ tay, hát Tìm bạn thân
- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40 - 50 m, sau đĩ vừa đi vừa hít thở sâu.
2. Phần cơ bản:
a) Ơn 2 động tác vươn thở và tay.
b) Động tác chân.
Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi sang bên phải.
* Tập 3 động tác : vươn thở, tay, chân.
* Điểm số hàng dọc theo tổ.
c) Chơi trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”.3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống bài học.
 - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
* HS lắng nghe 
- Cả lớp hát
- HS thực hiện
* GV điều khiển. Trong quá trình tập GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS . Đội hình hàng ngang.
- Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đĩ vừa giải thích vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước. GV hướng dẫn cách thở sau đĩ cho HS ơn luyện. Xen kẽ giữa các lần GV nhận xét, sửa sai cho HS.(Sau 2L GV mời 1-2 HS thực hiện tốt lên làm mẫu). Đội hình hàng ngang.
- GV điều khiển.
Thứ ba ngày 1 tháng 02 năm 2011
Buỉi s¸ng :
 *********
TIÕNG VIƯT Bµi 91: Oa - oe
I . Mục đích yêu cầu:
 + HS đọc và viết được : oa , oe, họa sĩ, múa xịe. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
 + HS hiểu nghĩa từ, hiểu nội dung bài ; Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất.
 + HS biết tự bảo vệ, giữ gìn và rèn luyện để cơ thể luơn khỏe mạnh.
II Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ học vần, tranh minh họa bài học (SGK)
III. Các hoạt động dạy – học:
1/ KTBC:
 Y/c hs đọc bài trong SGK : Ơn tập
 GV đọc cho hs viết vào bảng con: 
đầy ắp , đĩn tiếp, ấp trứng.
 Nhận xét.
2/ Bài mới : oa - oe
TIẾT 1: 
a/ Dạy vần:
+ Vần oa:
GV nêu cấu tạo vần: vần oa gồm 2 âm ghép lại – o và a
-HD hs ghép vần và luyện đọc.
-chỉnh sửa phát âm cho hs.
-HD ghép tiếng: họa
HD đọc tiếng.
Giới thiệu từ và viết lên bảng: họa sĩ
y/c hs đọc trơn từ.
GV đọc mẫu và giảng t ... : (cn- tổ- đt)
Theo dõi quy trình viết.
Tập viết vào bảng con:
 oang oăng 
 vỡ hoang con hoẵng.
HS đọc bài(cn- đt)
Luyện đọc trong SGK.
Các tổ thi đua đọc trơn .
HS đọc thầm bài ứng dụng, tìm tiếng chứa vần mới.
Luyện đọc ( cn- nối tiếp-đt)
5-6 em đọc lại đoạn thơ.
HS luyện viết bài vào vở TV:
 oang 
 oăng
 vỡ hoang
 con hoẵng
HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề:
 Áo chồng , áo len , áo sơ mi.
-HS luyện nĩi trong nhĩm
-Chỉ vào áo bạn và nĩi đĩ là loại áo gì.
Quan sát áo len, tìm hiểu.
Đọc bài trong SGK ( cn-đt)
HS tự tìm tiếng, từ và viết vào bảng con.
TO¸N LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 + Giúp học sinh :
-Rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời giải.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét.
 + Rèn kỹ năng giải toán và làm tính thành thạo, chính xác.
 + HS tích cực ,tự giác luyện tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 + Bảng phụ ghi bài 4/122/ SGK 
III. Các hoạt động dạy –học:
1.Kiểm tra bài cũ : 
+ Nhận xét bài làm của học sinh (vở bài tập ) 
+ Sửa bài 4/18 . Cho 2 em lên đo lại 2 đoạn thẳng và ghi số đo dưới đoạn thẳng đó . 
+ Nhận xét, sửa sai chung . Giáo viên nhắc lại cách đo đoạn thẳng .
 2. Bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện kĩ năng trình bày bài giải.
1. Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh tự giải bài toán .
Bài 1 : Cho học sinh tự đọc bài toán.
- HD học sinh tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Tóm tắt:
 Có : 4 bóng xanh
 Có : 5 bóng đỏ
 Có tất cả :  quả bóng?
HD hs giải vào vở.Gọi 1 em lên bảng giải.
Chữa bài trên bảng lớp
Bài 2 : Tương tự bài 1
-GV gợi ý cho hs thực hiện các bước giải toán.
-KK hs nêu các câu lời giải khác nhau,lựa chọn câu lời giải phù hợp cho bài toán.
Gọi hs lên giải trên bảng.
Chữa bài.
- Học sinh đọc lại bài toán và bài giải 
-GV củng cố về giải toán.
Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2 
-Y/c hs nhìn tóm tắt – đọc được bài toán :
“ Có 2 con gà trống và 5 con gà mái . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? 
-HD hs giải toán,chữa bài,củng cố các bước giải toán.
*Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng (trừ ) hai số đo độ dài rồi thực hiện cộng trừ theo mẫu của SGK
- Cộng ( trừ ) các số trong phép tính. 
-Viết kết quả kèm theo tên đơn vị ( cm ) 
-Giáo viên treo bảng phụ , tổ chức cho 2 nhóm lên sửa bài . 
-giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh ôn luyện giải toán, đo đoạn thẳng .
- Làm bài tập trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
HS đọc bài toán
HS nhìn vào tóm tắt để tìm hiểu bài toán.
-Học sinh tự giải bài toán 
Bài giải :
Số quả bóng của An có tất cả là :
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
Đáp số : 9 Quả bóng 
- Học sinh tự nêu tóm tắt :
Có : 5 bạn nam 
Có : 5 bạn nữ 
Có tất cả :  bạn ? 
-học sinh tự giải bài toán
 Bài giải :
Số bạn của tổ em có tất cả là :
5 +5 = 10 ( Bạn)
Đáp số : 10 Bạn.
-HS đọc bài toán.
-Học sinh tự giải bài toán 
Bài giải :
Số con gà có tất cả là :
2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số :7 con gà .
-Cho học sinh tự làm bài 
-Hai nhóm thi đua ghi kết quảtính:
a/ 2cm + 3cm = 5 cm b/ 6cm -2cm = 
 7cm + 1cm = 5cm – 3cm =
 8cm + 2cm = 9cm – 4cm =
 14cm + 5cm = 17cm -7 cm =
Tù NHI£N- X· HéI CÂY RAU
I. Mục tiêu: 
 + HS kể tên 1 số cây rau và nơi sống của chúng
 + Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau
 + Có ý thức ăn rau, biết ích lợi của việc ăn rau.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV - HS : Đem 1 số cây rau đến lớp + SGK, Khăn bịt mắt 
III. Hoạt động dạy và học:
. 1.Kiểm tra bài cũ: 	(hành tốt an toàn giao thông)
 - Đường có vỉa hè các em phải đi như thế nào?	(Đi trên vỉa hè về tay phải)	
 - Muốn tránh tai nạn trên đường, các em cần chú ý
đ điều gì ?
 *GV chốt lại nội dung bài học. 
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài mới: Rau là một thức ăn không thể thiếu trong các bữa ăn hàng ngày. Cây rau có những bộ phận nào, có những loại rau nào. Hôm nay chúng ta học bài: “Cây Rau”
 - GV cầm cây rau cải: Đây là cây rau cải trồng ở ngoài ruộng rau.
 - 1 số em lên trình bày.
 - Cây rau của em trồng tên là gì? Được trồng ở đâu?
 Tên cây rau của em cầm được ăn bộ phận nào?
GV theo dõi HS trả lời
HĐ2: Quan sát 
Cho HS quan sát cây rau: Biết được các bộ phận của cây rau
 - Phân biệt loại rau này với loại rau khác.
 - Hãy chỉ và nói rõ tên cây rau, rễ, thân, lá, trong đó bộ phận nào ăn được.
 - Gọi 1 số em lên trình bày
Kết luận: Rau có nhiều loại, các loại cây rau đều có rễ, thân, lá (Ghi bảng)
 - Có loại rau ăn lá như: cải, dền, xà lách, mồng tơi..
 - Có loại rau ăn lá và thân: rau muống, 
 - Có loại rau ăn thân: Su hào
 - Có loại rau ăn củ: Cà rốt, củ cải
 - Có loại rau ăn hoa: Su lơ, hoa bí đỏ
HĐ3: Thảo luận ( nhĩm đơi )
GV chia nhóm 2 em, hỏi câu hỏi SGK
 - Cây rau trồng ở đâu?
 - Aên rau có lợi gì?
 - Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
 - GV cho 1 số em lên trình bày.
- Hằng ngày các em thích ăn loại rau nào?
 - Tại sao ăn rau lại tốt?
 - Trước khi ăn rau ta làm gì?
GV kết luận : (SGV)
3.Củng cố , dặn dị :
 - GV gọi 4 em xung phong lên tham gia trị chơi: " Đố bạn "
 - GV bịt mắt đưa 1 loại rau yêu cầu HS nhận biết nói đúng tên loại rau.
 - Lớp nhận xét tuyên dương
Dặn cả lớp về nhà thường xuyên ăn rau.
 - Nhận xét tiết học 
HS trả lời.
Nghe- ghi nhớ.
- HS lấy cây rau của mình. Thảo luận nhóm 2
- 1 số em lên trình bày
- HS thảo luận nhóm 4
- Một số em lên trình bày :
Cây rau cải : cải xanh, cải trắng, cải bẹ ( ăn lá) ; cải củ : ăn củ ( do rễ phát triển ) ; rau muống: ăn thân và lá; ...
- Trồng ở ruộng rau
- Tránh táo bón, bổ.
- Phải rửa bằng nước sạch.
*HS tự liên hệ
- Trò chơi: Đố bạn rau gì ?
HS tham gia trị chơi ( 4 em )
Buỉi chiỊu :
 *********
T - H T ViƯt: TiÕt 3: oan ,o¨n,oang o¨ng
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: vần oan ,o¨n ,oang, o¨ng. T×m ®ĩng tiÕng cã chøa vÇn oan, o¨n, oang o¨ng.
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Giíi thiƯu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 28,29.
Bài 1 Điền vần, tiếng cĩ vần oan,o¨n,oang,o¨ng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®ĩng.
Bài 2: Nèi. 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. 
Bài 3: §äc bµi . MỈt trêi kÕt b¹n.
-GV ®äc mÉu toµn bµi .
-Hưíng dÉn c¸ch ®äc.
Bài 4: Viết : Hoa xoan thoang tho¶ng .
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß:
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* HS theo dâi trong bµi.
-HS l¾ng nghe
-HS ®äc ®ång thanh, ®äc c¸ nh©n.
* HS viết vào vở .
TH to¸n: TiÕt 2
I. Mơc tiªu:
- Thực hiện được phép trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20 .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 16.
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh . 
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
-GV nhËn xÐt chung
Bµi 2: 
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bµi 3 : .
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §ỉi vë ch÷a bµi cđa nhau 
Bài 4: §è vui . (HS kh¸ giái)
- HS làm vào vở.
- Gv ch÷a bµi nhËn xÐt .
3. Cđng cè dỈn dß:
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tù lµm bµi vµo vë .
- 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
Sinh ho¹t : NhËn xÐt cuèi tuÇn
I. Mơc tiªu : 
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới
- Giáo dục HS cĩ ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Néi dung sinh ho¹t :
1.Nhận xét tuần 21:
a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
b. Học tập
 - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em cĩ ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
 Một số em cĩ cố gắng nhiều trong học tập.
 - HS cĩ đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp. Song bên cạnh đĩ vẫn cịn một số em chưa chịu khĩ trong học tập cịn mải chơi.
c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.
 - HS cĩ đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
2.Phương hướng hoạt động tuần 22
 - Tiếp tục duy trì nề nếp dạy và học .
 - Nâng cao kỉ cương trường lớp. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đồn kết giúp đỡ bạn.
 - Các em cĩ đủ đồ dùng học tập các mơn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
 - Tiếp tục phơ đạo HS yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi	
 - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, hoạt động tập thể .

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 22(4).doc