TẬP ĐỌC
Bài : TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em điều hay, trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
II. CHUẨN BỊ :
- GV :SGK, tranh minh họa
- HS : SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Khởi động : Hát
2. KTBC : Giới thiệu môn tập đọc, chủ đề làm quen trong chương trình
3.Bài mới : Giới thiệu và nêu vấn đề
- GV gắn tranh :Tranh vẽ gì? –Giới thiệu chủ điểm: Nhà trường – Hôm nay các em học bài : Trường em – Ghi bảng
? HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1
- GV dùng phấn màu gạch dưới các tiếng, từ ngữ khó : trường em, cô giáo, dạy em, rất yêu, , thứ hai, mái trường, điều hay
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó: trường, cô giáo.
TUẦN 25 MỖI NGƯỜI VÌ MỌI NGƯỜI Thứ hai , ngày 1 tháng 3 năm 2010. TẬP ĐỌC Bài : TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em điều hay, trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). II. CHUẨN BỊ : GV :SGK, tranh minh họa HS : SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : Hát 2. KTBC : Giới thiệu môn tập đọc, chủ đề làm quen trong chương trình 3.Bài mới : Giới thiệu và nêu vấn đề GV gắn tranh :Tranh vẽ gì? –Giới thiệu chủ điểm: Nhà trường – Hôm nay các em học bài : Trường em – Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 GV dùng phấn màu gạch dưới các tiếng, từ ngữ khó : trường em, cô giáo, dạy em, rất yêu, , thứ hai, mái trường, điều hay - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó: trường, cô giáo. Y/c HS đọc từ khó Giải thích từ khó: + Ngôi nhà thứ hai : trường học giống một ngôi nhà vì ở đây có những người rất gần gũi, thân yêu + Thân yêu, thân thiết : rất thân, rất gần gũi Hướng dẫn cách nhận ra một câu : Trong bài có mấy dấu chấm? Bài tập đọc Trường em có mấy câu? GV chốt: Khi có một dấu chấm xuất hiện là kết thúc một câu. Yêu cầu HS tìm số câu có trong bài. Hướng dẫn HS đọc từng câu. Hướng dẫn đọc cả đoạn, cả bài. HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn các vần ai, ay Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1 trong SGK/47 : Tìm tiếng trong bài có vần ai, có vần ay. Tổ chức HS thi tìm nhanh tiêng trong bài có vần ai, có vần ay : thứ hai, mái trường, dạy em, điều hay. Gọi HS đọc các tiếng , từ chứa vần ai, ay. Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2 trong SGK/47 : Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, vần ay Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK/47 : con nai, máy bay. HS tìm tiếng ngoài bài có vần ai, vần ay cài vào bảng cài. – Lớp – GV nhận xét. HS đọc yêu cầu BT 3 trong SGK/47 : Nói câu có chứa vần ai hoặc ay: Gọi 2 HS nói theo 2 câu mẫu SGK/47: Tôi là máy bay chở khách. Tai để nghe bạn nói. GV chia lớp thành 4 tổ thi đua: + Lần lượt từng HS trong tổ nói nhanh câu của mình. – Lớp &GV nhẫn xét tuyên dương. GV gợi ý : + Vần ai : Ở trường em có hai bạn thân. + Vần ay : Phải rửa tay trước khi ăn. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố. Y/c HS đọc lại bài tập đọc trên bảng: Thi đua đọc. – Thi đua theo tổ. – tổ cử đại diện thi đua. GV nhận xét tiết học. Hát _ HS : nhắc lại _ HS : lắng nghe _ HS : phân tích tr – ương – huyền – trường. Gi – ao – sắc – giáo. _ HS : đọc _ HS : 5 dấu chấm _ HS : 5 câu _ HS : tìm _ HS đọc tiếp nối từng câu. – HS đọc tiếp nối. _ HS : đọc yêu cầu _ HS : thi đua tìm _ HS : đọc _ HS : khá giỏi đọc yêu cầu _ HS khá giỏi đọc. Khuyến khích HS TB - Y đọc _ HS : đọc _ HS khá giỏi nói . Khuyến khích HS TB - Y nói _ Các tổ thi đua _ HS : đọc * TIẾT 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc GV đọc mẫu lần 2 Y/c HS đọc từng đoạn.- Đọc trong SGK/46+47 * Đoạn 1 : 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Trong bài trường học được gọi là gì ? * Đoạn 2 : 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: + Vì sao gọi trường học là ngôi nhà thứ 2? Đọc toàn bài :. – GV nhận xét ghi điểm. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện nói Y/c HS quan sát tranh SGK/47 hỏi : Tranh vẽ gì? ( Hai bạn đang trò chuyện .) GV nêu yêu cầu của bài luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp. (Kí hiệu N trong SGK) Gọi 2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi – đáp (to, rõ, tự nhiên) theo mẫu trong SGK. + Bạn học lớp nào? – Tôi học lớp 1A. Y/ c HS thảo luân theo cặp tự nghĩ ra câu hỏi - câu trả lời. GV hướng dẫn HS nói theo gợi ý. + Trường của bạn tên gì? + Ở trường, bạn yêu ai nhất? + Ở trường bạn thích cái gì nhất? + Ai là bạn thân nhất của em? + Em thích học môn gì nhất ? + Môn gì bạn đạt điểm cao nhất? + Ở trường bạn có gì vui? Gọi lần lượt từng cặp lên đóng vai hỏi – đáp trước lớp. Nhận xét – Tuyên dương. 3 / Củng cố ,dặn dò : Đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi. + Vì sao con yêu thích ngôi trường của mình ? - Nhận xét. Luyện đọc thật lưu loát và trôi chảy bài tập đọc: Trường em. Chuẩn bị bài : Tặng cháu. Nhận xét tiết học. _ HS : lắng nghe _ HS : đọc _ HS : Là ngôi nhà thứ hai của em. _ HS : Vì ở trường có cô giáo như mẹ hiền, có bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt , dạy em những điều hay. _ 3 HS đọc _ HS : quan sát _ HS : nêu _ HS : khá giỏihỏi – đáp _HS : hỏi đáptheo gợi ý _ Các cặp hỏi – đáp trước lớp _ HS : đọc và trả lời Bổ sung, rút kinh nghiệm : TOÁN Tiết 97: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng II. CHUẨN BỊ : GV: SGK, bảng phụ. HS : SGK, bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Trừ các số tròn chục Gọi HS sửa BT 3: Bài giải Số kẹo An có tất cả là : 30 + 10 = 40 ( cái kẹo ) Đáp số : 40 cái kẹo GV nhận xét. 3. Bài mới : Tiết này các em sẽ Luyện tập. HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn lại kiến thức đã học. * Nêu lại cách đặt tính và cách tính các số tròn chục? –. GV nhận xét. GV ghi các phép tính trên bảng lớp. + Đặt tính rồi tính: - 70 – 50 , 60 – 30 , 90 – 50 - - 70 60 90 50 30 50 20 30 40 GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành * Bài 1/ SGK/132 : GV yêu cầu HS đọc đề bài: Đặt tính rồi tính: GV cho HS làm bài vào vở – đại diện lên bảng sửa. + Đặt tính rồi tính: 80 – 40 , 40 – 10 , 90 – 40 - - - 80 40 90 40 10 40 40 30 50 Gọi HS đọc kết quả. – Lớp – GV nhận xét. * Bài 3/ SGK/132: GV yêu cầu HS đọc đề bài: Đúng ghi đ, sai ghi s : GV ghi bảng. a , 60cm – 10cm = 50 b , 60cm – 10cm = 50cm c , 60cm – 10cm = 40cm Gọi HS nêu kết quả bài làm. (yêu cầu HS giả thích vì sao lại điền đ, s.) * Bài 4/ SGK/132: Gọi HS đọc đề toán. – Lớp đọc thầm. GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? – GV ghi tóm tắt trên bảng: Có : 20 cái bát. Mua thêm : 1 chục cái. Có tất cả : . . . cái bát? HS nhìn tóm tắt. – Nêu cách giải. – Lớp nhận xét. – GV hỏi : 1 chục bằng mấy? ( 10) Gọi HS đọc kết quả bài làm . – GV nhận xét. * Bài 5/ SGK/132: GV yêu cầu HS đọc đề bài: Điền dấu : +, - GV ghi BT trên bảng lớp. 50. . .10 = 40 30. . .20 = 50 40. . .20 = 20 Nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò : Trò chơi : Điền số. GV tổ chức thi đua tiếp sức. – GV chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm cử 4 bạn tham gia thi đua. Nội dung bài tập : GV ghi BT2 – SGK /132 vào 2 bảng phụ cho HS thi đua. Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng. GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. -Lớp làm bảng con. – 1 HS làm bảng lớp. _ HS : nhắc lại _ Vài em nhắc lại – HS làm bảng con : _ 1 HS nêu yêu cầu – HS ghi vào vở _ HS tự giải vào bảng con . – 1 HS lên bảng giải. _ Khuyến khích HS giỏi : nêu kết quả _ Đại diện các nhóm tham gia chơi . Bổ sung, rút kinh nghiệm : ĐẠO ĐƯC Tiết 25 : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HKII I.MỤC TIÊU: Kiến thức : Củng cố lại kiến thức các em đã học từ tuần 19 đến tuần 24. Kĩ năng : HS thể hiện hành vi đúng khi giao tiếp với người khác. Thái độ : HS biết cư xử đúng trong các tình huống cụ thể. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV : Các câu hỏi ôn tập. Một vài tình huống cho HS đóng vai. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : Hát. 2. Bài mới: Giới thiệu bài : Thực hành kỹ năng HKII HOẠT ĐỘNG 1 : Tổ chức cho HS ôn tập. GV cho HS chơi trò chơi: Hái hoa. GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 2 bạn lên hái hoa và trả lời câu hỏi ghi trong hoa. Lớp nhận xét ghi điểm cho từng nhóm. Các câu hỏi ôn tập: + Em sẽ làm gì khi gặp thầy, cô giáo? + Khi đưa sách, vở hoặc vật gì cho thầy, cô giáo em đưa như thế nào? + Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi, em phải cư xử với bạn như thế nào? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt hay khi em cư xử tốt với bạn ? + Ở thành phố khi đi bộ em đi ở phần đường nào? + Trên đường không có vỉa hè em đi bộ phải đi như thế nào? + Hãy kể lại một việc tốt em đã làm cho bạn? + Hãy kể lại một việc tốt bạn đã làm cho em? GV – HS tổng kết điểm cho từng nhóm. – Tuyên dương nhóm có nhiều điểm. HOẠT ĐỘNG 2 : HS chơi đóng vai. GV chia cho mỗi nhóm một tình huống yêu cầu mỗi nhóm cử bạn lên đóng vai theo tình huống. + Nhóm 1: Em gặp thầy, cô giáo. + Nhóm 2: Em đưa sách, vở cho thầy, cô giáo và nhận sách, vở từ tay thầy, cô. + Nhóm 3: Em và bạn cùng học cùng chơi. + Nhóm 4: Em hãy thực hành đi bộ trên đường ở nông thôn. Lớp theo dõi nhận xét cách thể hiện của từng nhóm. 3 / Củng cố, dặn dò : GV chốt lại ý bài. – Liên hệ giáo dục tư tưởng. Chuẩn bị : Cảm ơn và xin lỗi. (T.1) Nhận xét tiết học . _ HS : nhắc lại _ HS : đại diện tham gia chơi _ HS trả lời theo gợi ý _ HS ; tự kể _ Các nhóm tham gia đóng ... n trình bày của các nhóm. – Nhận xét, tuyên dương. 4. Tổng kết – dặn dò : GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Con gà. _ HS : cá nhân nêu miệng _ HS :nhắc lại _ HS: quan sát _ HS : tự nêu + Cá gồm có: Đầu, mình , vây và đuôi. + Cá sinh sống ở dưới nước. + Cá bơi bằng vây, đuôi + Cá thở bằng mang _ HS : thảo luận _ Một số cặp trình bày _ HS : lắng nghe _ HS : tham gia trò chơi Bổ sung, rút kinh nghiệm : Thứ sáu , ngày 05 tháng 3 năm 2010 TẬP ĐỌC Bài : CÁI NHÃN VỞ I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK II.CHUẨN BỊ: GV : SGK, tranh minh họa, bảng phụ. HS : SGK, bảng con, ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : Hát 2.KTBC :Y/c HS đọc thuộc lòng bài : Tặng cháu và TLCH. + Bác Hồ tặng vở cho ai? + Bác mong ở các cháu điều gì? Nhận xét – chấm điểm. 3.Bài mới : Giới thiệu và nêu vấn đề. Tiết này các em học bài: Cái nhãn vở. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 GV dùng phấn màu gạch dưới các tiếng, từ ngữ khó : nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.) Y/c HS đọc từ khó. Cho HS đọc từng câu – nối tiếp + Đọc đoạn 1 : Bố cho nhãn vở + Đọc đoạn còn lại. + Đọc cả bài. Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn lại các vần ang – ac. Gọi 1 HS nêu yêu cầu 1 – SGK/52 : Tìm tiếng trong bài có vần ang. + HS nêu : Giang , trang. Gọi 1 HS nêu yêu cầu 2 – SGK/52 : Tìm tiếng trong bài có vần ang – ac : + HS nêu tiếng, từ mẫu : cái bảng, con hạc. + HS tìm tiếng, từ có vần ang – ac và viết vào bảng con. – Lớp – GV nhận xét. (Ví dụ : cây bàng, cái thang, các bạn, con vạc) HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố. Thi đua đọc cả bài . – Tổ cử đại diện lên thi đọc. Lớp – GV nhận xét, tuyên dương. Hát _ HS đọc thuộc lòng và TLCH _ HS : nhắc lại _ HS : lắng nghe _ HS : đọc _ HS đọc tiếp nối từng câu. – HS đọc tiếp nối. _ HS : đọc yêu cầu _ HS : thi đua tìm _ HS : đọc _ HS khá giỏi nêu . Khuyến khích HS TB nêu _ HS : viết vào bảng con _ HS : đọc _ HS : thi đọc TIẾT 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG1 : Tìm hiểu bài GV đọc mẫu lần 2. Gọi 2 HS đọc đoạn 1. – Lớp đọc thầm. TLCH. 1 HS đọc câu hỏi 1 / SGK/53 : Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? Gọi HS đọc đoạn 2. – Lớp đọc thầm. TLCH. 1 HS đọc câu hỏi 2 / SGK/53 : Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? HS đọc cả bài . và TLCH: Nhãn vở có tác dụng gì ? Lớp – GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Thi đọc trơn cả bài Gọi 4 HS thi đua đọc trơn cả bài. Lớp – GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở. Yêu cầu mỗi HS tự cắt cái nhãn vở tuỳ ý. GV làm mẫu. HS tự thực hành , trang trí. HS trình bày. Lớp – GV nhận xét 4/ Củng cố, dặn dò : Đọc lại cả bài. Nhận xét. Chuẩn bị : Bàn tay mẹ. Nhận xét tiết học. _ HS : lắng nghe _ HS : đọc thầm và TLCH _ HS : Bạn viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của mình, năm học vào nhãn vở. _ HS : đọc thầm và TLCH _ HS : Bố khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở _ 3 HS đọc _ HS : Nhãn vở cho ta biết vở đó của ai, giúp ta dễ dàng nhận biết, không bị nhầm lẫn với ai. _ HS : thi đọc _ HS : quan sát _HS : thực hiện _ HS : đọc Bổ sung, rút kinh nghiệm : THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU : _ Biết cách kẻ, cắt ,dán , hình chữ nhật _ Kẻ cắt ,dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng II. CHUẨN BỊ : GV : Mẫu hình chữ nhật, giấy màu, kéo. HS : Giấy màu, kéo, hồ, bút chì, thước, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : Hát 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét. 3.Bài mới: Tiết này các em thực hành cắt dán hình chữ nhật. HOẠT ĐỘNG 1: Củng cố kiến thức ở tiết 1 Để có hình chữ nhật ta phải làm gì? Có mấy cách cắt hình chữ nhật? Y/c HS nêu 2 cách cắt : + Cắt theo từng cạnh. + Cắt 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn cùng lượt. Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành Hướng dẫn HS vẽ và cắt dán hình chữ nhật vào vở. * Lưu ý cắt đều tay, bôi hồ mỏng, dán cân đối GV quan sát, uốn nắn HS hoàn thành sản phẩm HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố. Thu vở chấm – Nhận xét. 4.Tổng kết– Dặn dò: Chuẩn bị : Cắt dán hình vuông Nhận xét tiết học. _ HS : trình bày sự chuẩn bị _ HS : nhắc lại _ HS nêu : vẽ, cắt, dán. _ HS : nêu HS thực hành. Bổ sung, rút kinh nghiệm : TẬP VIẾT Tô chữ hoa :A, Ă, Â, B I. MỤC TIÊU: - Tô được chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai , ay ao, au; các từ ngữ:mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai(Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần). II. CHUẨN BỊ : GV : Chữ mẫu , bảng phụ. HS : Bảng con,VTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : Hát. 2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của HS 3. Bài mới : Giới thiệu và nêu vấn đề: Tiết này các em tập viết A, Ă, Â, B. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa GV treo B chữ hoa A, Ă, Â, B. Chữ A hoa gồm những nét nào? GV chỉ lên chữ hoaA và nói : chữ A hoa gồm1 nét móc trái, 1 nét móc dưới, 1 nét ngang Chữ Ă, Â hoa có cấu tạo và cách viết như chữ A hoa thêm dấu phụ con chữ ă và â Chữ B hoa gồm những nét nào? GV nêu quy trình viết. HS viết bảng con. GV nhận xét, sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng GV treo bảng phụ ghi từ ứng dụng : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. HS đọc các từ ứng dụng. HS viết bảng con các từ ứng dụng. GV lưu ý cách nối nét các con chữ GV nhận xét, sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn viết vở Giới thiệu nội dung luyện viết A, Ă, Â,B, , mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. Nêu khoảng cách giữa các con chữ Lưu ý cách nối nét GV viết mẫu từng dòng : + mái trường : viết âm nối vần ai , thêm dấu sắc trên đầu âm a , cách 1 con chữ o viết âm tr nối vần ương , thêm dấu huyền trên đầu âm ơ +điều hay : viết âm đ nối vần iêu , thêm dấu huyền trên đầu âm ê , cách 1 cin chữ o viết âm h nối vần ay + sao sáng :viết âm s nối vần ao , cách 1 con chữ o viết âm s nối vần ang , thêm dấu sắc trên đầu âm a +mai sau : viết âm m nối vần ai , cách 1 con chữ o viết âm s nối vần au HS nhắc lại tư thế ngồi viết. + HS tô chữ hoa :A, Ă, Â,B , từng dòng. + HS viết từ ứng dụng từng dòng. 4 : Củng cố , dặn dò : Thu vở chấm 1 số bài. – Nhận xét . Chuẩn bị : Tô chữ hoa C, D,Đ Luyện viết tập viết phần B ở nhà. Nhận xét tiết học. _ HS : nhắc lại _ HS quan sát. _ HS : 2 nét móc dưới, 1 nét móc ngang. _ HS : nét móc dưới, 2 nét cong phải, có thắt ở giữa. HS : viết bảng con _ HS quan sát. _ HS : đọc _ HS : viết bảng con _ HS nêu Bổ sung, rút kinh nghiệm : SINH HOẠT TẬP THỂ NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA : Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình trong tuần qua : Tổ 1 : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ 2 : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ 3 : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 . Giáo viên nhận xét : a ) Học tập : HS thực hiện chương trình HKI ( tuần 25 ) Chủ đề tuần : “ Mỗi người vì mọi người “ Nhận xét tình hình thi đua của lớp Khen ngợi HS có tiến bộ , nhắc nhở HS còn hạn chế b ) Trật tự , nề nếp: Xếp hàng vào lớp một có cách tự giác , ngay ngắn . Để dép ngay ngắn đúng vị trí . Tự quản lớp có tiến bo ätuy nhiên vân còn em nói chuyện riêng . c ) Vệ sinh : Đa số các em giữ vệ sinh tốt khi đến lớp , biết thu gom giấy vụn ,rác bỏ sọt rác vào cuối buổi học . II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN TỚI : Khắc phục hạn chế tuần qua Tiếp tục thi đua giữa các tổ Bảo đảm sĩ số chuyên cần Kiểm tra nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến Phụ đạo học sinh yếu _ Bồi dưỡng năng khiếu cho các HS .
Tài liệu đính kèm: