Giáo án Tuần 33 - Lớp 1 - Soạn ngang

Giáo án Tuần 33 - Lớp 1 - Soạn ngang

Tiếng việt

LUYỆN TẬP

Tập đọc: ĐINH BỘ LĨNH

Sử dụng tài liệu thiết kế.

--------------------------------------

Đạo đức

VỆ SINH CÁ NHÂN

I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt

 - ThÊy ®­îc lợi ích của viÖc gi÷ g×n vệ sinh cá nhân.

 - BiÕt c¸ch gi÷ g×n vệ sinh cá nhân.

 - Gi¸o dôc HS cã ý thøc tù gi¸c gi÷ g×n vệ sinh cá nhân,tập thể.

 *KNS: Có thói quen tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày

II. §å dïng d¹y – häc

 - Những vật dụng cá nhân: Khăn mặt, bàn chải,.

III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:

 *Hoạt động 1: HS hoạt động nhãm ®«i

 - Cho học sinh quan sát và nêu tên các vật dụng cá nhân, nêu tác dụng của từng đồ dùng.

 - C¸c em tù kÓ cho nhau nghe vÒ cách gi÷ g×n vệ sinh cá nhân,tập thể?

 - Hai bạn ngồi đối diện kể về những việc mình làm hằng ngày: đánh răng, rửa mặt, chải tóc, cắt móng tay, chân .

 - Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung.

 - GV kết luận , HS tự liên hệ.

 + Mỗi ngày em đánh răng mấy lần, vào lúc nào? ( đánh răng mỗi ngày 2 lần, buổi sáng sau khi thức dậy và buổi tối trước khi đi ngủ)

 + Tại sao phải đánh răng mỗi ngày? ( Ngừa sâu răng)

 + Trước khi ăn vào sau khi đi vệ sinh, em phải làm gì? ( Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh)

 + Tại sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh cá nhân? ( Vì giữ gìn vệ sinh cá nhân hằng ngày sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh, phòng ngừa bệnh )

 *Hoạt động 2: HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 33 - Lớp 1 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
	 NS: 23/04/2011	Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011
	ND: 25/04/2011	SINH HOẠT TẬP THỂ	
Chào cờ, hát quốc ca
Tổng phụ trách nhận định, nêu phương hướng:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ban giám hiệu nhận định, nêu phương hướng:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt
Hướng dẫn học sinh tham gia trò chơi dân gian: Chi chi chành chành
Giáo dục vệ răng miệng: “Phòng ngừa sâu răng”
Giáo dục VSMT: Làm cho lớp em sạch đẹp
Nhận xét tiết sinh hoạt
---------------------------------------
Tiếng việt
LUYỆN TẬP
Tập đọc: ĐINH BỘ LĨNH
Sử dụng tài liệu thiết kế.
--------------------------------------
Đạo đức
VỆ SINH CÁ NHÂN
I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt
 - ThÊy ®­îc lợi ích của viÖc gi÷ g×n vệ sinh cá nhân.
 - BiÕt c¸ch gi÷ g×n vệ sinh cá nhân..
 - Gi¸o dôc HS cã ý thøc tù gi¸c gi÷ g×n vệ sinh cá nhân,tập thể.
 *KNS: Có thói quen tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày
II. §å dïng d¹y – häc
 - Những vật dụng cá nhân: Khăn mặt, bàn chải,...
III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
 *Hoạt động 1: HS hoạt động nhãm ®«i
 - Cho học sinh quan sát và nêu tên các vật dụng cá nhân, nêu tác dụng của từng đồ dùng.
 - C¸c em tù kÓ cho nhau nghe vÒ cách gi÷ g×n vệ sinh cá nhân,tập thể?
 - Hai bạn ngồi đối diện kể về những việc mình làm hằng ngày: đánh răng, rửa mặt, chải tóc, cắt móng tay, chân. 
 - Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung.
 - GV kết luận , HS tự liên hệ.
 + Mỗi ngày em đánh răng mấy lần, vào lúc nào? ( đánh răng mỗi ngày 2 lần, buổi sáng sau khi thức dậy và buổi tối trước khi đi ngủ)
 + Tại sao phải đánh răng mỗi ngày? ( Ngừa sâu răng)
 + Trước khi ăn vào sau khi đi vệ sinh, em phải làm gì? ( Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh)
 + Tại sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh cá nhân? ( Vì giữ gìn vệ sinh cá nhân hằng ngày sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh, phòng ngừa bệnh)
 *Hoạt động 2: HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống 
 + T×nh huèng : Em cïng hai b¹n ®i häc vÒ. Mẹ em cho quà hai bạn không rửa tay mà ăn ngay .
 - Em sÏ lµm g× ? ( Em sẽ nhắc nhở bạn phải đi rửa tay và nói cho bạn biết: Nếu không rửa tay sẽ dễ bị bệnh về đường ruột vì tay chúng ta bị bẩn)
 - Các nhóm lên đóng vai, nhận xét .
 - Em tán thành việc làm nào ? Tại sao ?
 *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân để làm gì? ( Cơ thể luôn khỏe mạnh, luôn được bảo vệ và phòng chống được rất nhiều bệnh như: dịch tả, tiêu chảy,được mọi người yêu quý.
 - Về nhà thực hành giữ vệ sinh cá nhân
 - Nhận xét tiết học.
---------------------------------------------
Tập vẽ
Bài 33: VẼ TRANH BÉ VÀ HOA
I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt
- Giúp HS nhận biết đề tài Bé và hoa.
- HS cảm nhận được vẽ đẹp của con người và thiên nhiên.
- HS vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa.
* Phương pháp: Quan sát, thực hành
II. §å dïng d¹y – häc
GV: - Sưu tầm 1 số tranh,ảnh về Bé và hoa.
 - Bài vẽ của HS ở tiết 1. 
HS: - Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,
III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
 *Hoạt động 1: Quan sát tranh, Giới thiệu đề tài.
 - GV cho HS xem 1 số bức tranh và gợi ý.
 + Tranh vẽ những hình ảnh nào ? ( Vẽ Bé và hoa, cây, nhà,)
 + Hình ảnh nào rõ nhất trong tranh ? ( Bé và hoa là hình ảnh rõ nhất trong tranh.)
 + Màu sắc ? ( Màu sắc tươi vui, trong sáng, có đậm, nhạt,)
 - GV tóm tắt:
 + Đề tài Bé và hoa gần gũi với sinh hoạt, vui chơi của các em. Tranh thể hiện được sự hồn nhiên, thơ gây của các em qua hình vẽ và màu sắc,
 + Trong tranh chỉ cần vẽ hình 1 em bé với bông hoa hoặc vẽ em bé với 1 vườn hoa,
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
 - GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn.
 + Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
 + Vẽ chi tiết.
 + Vẽ màu theo ý thích.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
 - GV nêu y/c vẽ bài.
 - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh chính to và rõ, làm nổi bật nội dung đề tài, vẽ màu tươi, sáng, có màu đậm, màu nhạt,
 - HS vẽ bài Bẽ và hoa.
 - Vẽ hình ảnh sáng tạo, vẽ màu theo ý thích.
 - GV giúp đỡ HS yếu, tuyên dương HS khá, giỏi.
*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
 - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét.
 - GV gọi HS nhận xét.
 - HS đưa bài lên để nhận xét.
 - HS nhận xét về hình ảnh, về màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
 - GV nhận xét.
 * Dặn dò:
 - Sưu tầm trang về các nội dung khác nhau.
 - Về nhà thực hành vẽ và tô màu
 - Chuẩn bị: Vẽ tự do
 - Nhận xét tiết học
-----------------------------------
CHIỀU: Tiếng việt
PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI/D/V
Tập đọc: ÔNG TIỂN ÔNG TIÊN
Sử dụng tài liệu thiết kế
*RKN:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 NS: 23/04/2011	Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011
 ND: 26/04/2011	 Tiếng việt
LUYỆN TẬP
Tập đọc: SƯ TỬ VÀ CHUỘT NHẮT
Sử dụng tài liệu thiết kế
---------------------------------------------
To¸n
KIỂM TRA
 I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt
 - KiÓm tra møc ®é n¾m kiÕn thøc , kÜ n¨ng vÒ :
 - Céng, trõ c¸c sè trong PV100 (kh«ng nhí );xem giê ®óng;gi¶i vµ tr×nh bµybµi gi¶i bµi to¸ncã lêi v¨n cã phÐp tinh trõ.
 II. §å dïng d¹y - häc
 - GV : Nội dung bài kiểm tra 
 III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lµm bµi kiÓm tra: 35 phót
 - GV ghi đề lên bảng, hướng dẫn từng bài
Bµi 1 : a, §Æt tÝnh råi tÝnh :
 46 + 32 69 - 53 8 + 71 77 - 5 93 - 63
 b, 50cm + 8cm = 30cm + 40cm - 50cm = 
 30cm + 10cm = 56cm + 20cm - 16cm =
Bµi 2 : ViÕt theo mÉu : 75 = 70 + 5
68 = ... + ..... 84 = ... + ....
90 = ....+...... 69 = ... + .....
Bµi 3 : §iÒn dÊu , = :
65 + 14......80 52 + 20.... 97 - 26
39 - 7.........36 - 3 25 + 63....35 + 53
Bµi 4 : ViÕt sè hoÆc ch÷ thÝch hîp vµo chç chÊm :
a , Trªn mÆt ®ång hå cã :
- Ghi c¸c sè lµ : 1, 2, ...............................
- Hai kim lµ : kim ............ chØ giê, kim............. chØ phót
b, Khi 9 giê th× kim ng¾n chØ sè......., kim dµi chØ sè........
 Khi 12 giê th× kim ng¾n chØ sè......., kim dµi chØ sè........
Bµi 5 : Mét cöa hµng cã 86 chiÕc ®ång hå, cöa hµng ®· b¸n ®i 25 chiÕc ®ång hå. Hái cöa hµng cßn l¹i bao nhiªu chiÕc ®ång hå ?
*Hoạt động 2: HS làm bài
 - GV đọc lại đề bài
 - HS nhắc lại quy định khi làm bài
 - Nhắc HS ngồi ngay ngắn, làm bài nghiêm túc
 - Trong khi HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ một số em còn lúng túng
*Hoạt động 3: Cñng cè , dÆn dß : 
 - GV thu bµi, nhËn xÐt chung tiÕt häc . 
----------------------------------------------
Thủ công
TiÕt 32: CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ( Tiết 1)
 I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt 
 - Häc sinh biÕt vËn dông được kiÕn thøc ®· häc ®Ó c¾t, d¸n vµ trang trÝ ng«i nhµ 
 - Nắm được các bước cắt, dán ngôi nhà 
 - C¾t d¸n trang trÝ ®­îc ng«i nhµ yªu thÝch. Cã thÓ dïng bót mµu ®Ó vÏ trang trÝ ng«i nhµ. §­êng c¾t t­¬ng ®èi th¼ng. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng
 - Yêu quý ngôi nhà và luôn giữ cho ngôi nhà sạch sẽ, vui vẻ
II. §å dïng d¹y – häc
 - Quy trình cắt , dán
 - GiÊy mµu, keo, hå d¸n.
III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
*Hoạt động 1: Quan s¸t vµ nhËn xÐt 
 - Häc sinh quan s¸t mÉu.
 - Gi¸o viªn nêu câu hỏi:
 + Ngôi nhà có đặc điểm gì? ( Mái nhà, thân nhà, cửa ra vào, cửa sổ)
 + Mái nhà có hình gì? ( tam giác, chóp, tứ giác đều)
 + Thân nhà như thế nào? ( có hình chữ nhật đứng hoặc có khi làm hình vuông, hình chữ nhật)
 + Nhà còn có những bộ phận nào nữa? ( Cửa ra vào, cửa sổ)
*Hoạt động 2: Gi¸o viªn hướng dÉn mÉu
 - HS quan sát lại quy trình
 - Giáo viªn hướng dÉn c¸ch kÎ,c¾t th©n nhµ
 - Giáo viªn hướng dÉn kÎ, c¾t m¸i nhµ
 - Giáo viªn hướng dÉn c¸ch kÎ, c¾t cöa ra vµo, cöa sæ
*Hoạt động 3: Häc sinh thùc hµnh vµo giÊy nh¸p
 - HS lấy giấy ra tự thực hành
 - GV theo dõi, giúp đỡ một số em còn lúng túng
 - Gi¸o viªn theo dâi, hướng dÉn thªm
*Hoạt động 4: Cñng cè dÆn dß:
 - HS nhắc lại bước cắt, dán ngôi nhà
 - Về nhà thực hành cắt dán ngôi nhà
 - Thu dän ®å dïng, giấy vụn
 - NhËn xÐt tiết häc.
--------------------------------------------
Thủ công
TiÕt 33: CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ( Tiết 2)
 I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt 
 - Häc sinh c¾t, d¸n vµ trang trÝ được ng«i nhµ 
 - C¾t d¸n trang trÝ ®­îc ng«i nhµ yªu thÝch. Cã thÓ dïng bót mµu ®Ó vÏ trang trÝ ng«i nhµ. §­êng c¾t t­¬ng ®èi th¼ng. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng
 - Yêu quý ngôi nhà và luôn giữ cho ngôi nhà sạch sẽ, vui vẻ
 - Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung sau tiết học
II. §å dïng d¹y - hä ... iếng việt
LUYỆN TẬP
Tập đọc: CON CÒ MÀ ĐI ĂN ĐÊM
Sử dụng tài liệu thiết kế.
-------------------------------------------
Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt
- Học sinh biết cộng trong phạm vi 10.
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ.
- Biết nối các điểm để có hình vuông , hình tam giác.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. §å dïng d¹y - häc
-Bộ đồ dùng học toán.
III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
*Hoạt động 1 : Bài 1. Ôn phép cộng
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết rồi nêu kết quả của các phép cộng.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- HS thi đọc nhanh kết quả các phép cộng. 
- Cả lớp nhận xét, GV nhận xét,tuyên dương
*Hoạt động 2 : Bài 2. Thực hiện phép tính
- HS nêu yêu cầu: Tính.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- Chữa bài: HS đọc kết quả. Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm
*Hoạt động 3: Bài 3.Treo bảng phụ.HD
- HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV yêu học sinh tự nhẩm 3 phút.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi.
- HS tiếp nối nhau ghi nhanh kết quả lên bảng
- Cả lớp nhận xét.GV nhận xét, tuyên dương
*Hoạt động 4 Bài 4. Quan sát hình 	
- HS nêu yêu cầu: Nối các điểm để có:
a) Một hình vuông	b) Một hình vuông và hai hình tam giác.
- HS tiến hành vẽ vào vở. 2 HS vẽ ở bảng lớp.
- GV và HS nhận xét. 	
- GV chấm bài, nhận xét.
 *Hoạt động 6: Cñng cè , dÆn dß 
- HS đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại
- Nêu cách nhận diện hình
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau: “ Ôn tập các số đến 10”
- Nhận xét tiết học.
*RKN: 
---------------------------------------
Tự nhiên và xã hội
TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT
 I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt
 - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
 - HS khá giỏi: Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
*KNS: - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét.
 - Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét).
 -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
 II. §å dïng d¹y - häc
 - Tranh SGK
 III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
 * Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
 - Mục tiêu: Học sinh nhận biết các dấu hiệu khi trời nóng, trời rét.
 - Các bước tiến hành:
 Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
 + Tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ?
( Tranh 1 và tranh 4 vẽ cảnh trời nóng, Tranh 2 và tranh 3 vẽ cảnh trời rét.)
 + Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét ?
 Tổ chức cho các em làm việc theo cặp quan sát và thảo luận nói cho nhau nghe các ý kiến của mình nội dung các câu hỏi trên.
 Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ vào từng tranh và trả lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung.
 Giáo viên có thể đặt thêm câu hỏi cho cả lớp suy nghĩ và trả lời:
 + Kể tên những đồ dùng cần thiết giúp chúng ta bớt nóng hay bớt rét.?
 Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh. 
 Học sinh tự nêu theo hiểu biết của các em.
 *Giáo viên kết luận: Trời nóng thường thấy người bức bối khó chịu, toát mồ hôi, người ta thường mặc áo tay ngắn màu sáng. Để làm cho bớt nóng người ta dùng quạt hay điều hoà nhiệt độ, thường ăn những thứ mát như nước đá, kem 
	Trời rét quá làm cho cơ thể run lên, da sởn gai ốc, tay chân cóng (rất khó viết). Những ta mặc quần áo được may bằng vải dày như len ,dạ. Rét quá cần dùng lò sưởi và dùng máy điều hoà nhiệt độ làm tăng nhiệt độ trong phòng, thường ăn thức ăn nóng
 * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm.
 - Mục tiêu: Học sinh biết ăn mặc đúng thời tiết
 - Các bước tiến hành:
 Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ: Các em hãy cùng nhau thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau : “Một hôm trời rét, mẹ đi làm rất sớm và dặn Lan 
khi đi học phải mang áo ấm. Do chủ quan nên Lan không mặc áo ấm. Các em đoán xem chuyện gì xãy ra với Lan? ”
 Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi và sắm vai tình huống trên.
Tuyên dương nhóm sắm vai tốt.
Lan bị cảm lạnh và không đi học cùng các bạn được.
 * Hoạt động 3: Trò chơi: "Trời nóng, trời rét".
 - Mục tiêu: HS hình thành thói quen mặc phù hợp thời tiết.
 - Các bước tiến hành:
 Chuẩn bị: Các tấm bìa viết tên các đồ dùng: quần, áo, khăn, mũ, nón và các đồ dùng khác dùng cho mùa hè và mùa đông.
Bước 1: - GV hướng dẫn cách chơi:
+ 1 HS hô "Trời nóng". Các bạn tham gia chơi nhanh chóng cầm các tấm bìa có trang phục và đồ dùng phù hợp với trời nóng.
+ Tương tự với trời rét. Ai nhanh sẽ thắng cuộc.
Bước 2: GV cho HS chơi theo nhóm.
Kết thúc trò chơi, HS thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta cần mặc phù hợp với thời tiết nóng, rét?
*Kết luận: Trang phục phù hợp thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi, ...
 *Hoạt động 4: Cñng cè , dÆn dß
- Hãy nêu cách phòng chống nóng, chống rét
- Khi đi dưới trời nang81m em phải làm gì?
- Nhắc HS giữ gìn sức khỏe trong mùa nắng, mùa rét.
- Nhận xét tiết học.
------------------------------------
 	CHIỀU: Tiếng việt
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM CUỐI N/NG
Tập đọc: NHÀ TRẦN BA LẦN ĐÁNH THẮNG
 QUÂN NGUYÊN
Sử dụng tài liệu thiết kế
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 NS: 23/04/2011	Thứ sáu ngày 29 tháng 04 năm 2011
 ND: 29/04/2011	 Tiếng việt
LUYỆN TẬP VỀ NGHUYÊN ÂM ĐÔI
Tập đọc: VÈ CÁ
Sử dụng tài liệu thiết kế.
*RKN:
-------------------------------------------
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Môc tiªu: Yêu cầu cần đạt
-Biết câu tạo các số trong phạm vi 10.
-Cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
-Hs làm bài cẩn thận, sáng tạo 
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III. Các ho¹t ®éng d¹y – häc chủ yếu:
* Hoạt động 1 : Bài 1. 
 - HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 - HS làm vào vở. GV theo dõi uốn nắn.
 - Chữa bài: 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
* Hoạt động 2 : Bài 2.
 - HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống.
 - HS suy nghĩ rồi làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
 - HS làm bài ở bảng. GV nhận xét. 
* Hoạt động 1 : Bài 3: 
 - HS đọc bài toán, phân tích. GV tóm tắt bài toán lên bảng.
 - HS giải bài toán vào vở. 1 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Tóm tắt:	Bài giải:
Lan gấp được: 10 cái thuyền	Số thuyền của Lan còn là:
Cho em:	4 cái	10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Lan còn: ... cái thuyền?	Đáp số: 6 cái thuyền.
 - 1 em lên bảng sửa bài
 - GV chấm điểm, nhận xét
* Hoạt động 4 : Bài 4 
 - HS nêu yêu cầu: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm.
 - HS vẽ vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
 - Chữa bài: 2 HS vẽ bảng lớp. Lớp nhận xét.
 *Hoạt động 4: Cñng cè , dÆn dß
 - Nhắc lại cách điền số, cách giải toán
 - GV chấm bài, nhận xét 
 - Về nhà ôn lại bài, hoàn thành bài tập
 - Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10
 - Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------
Hát
Ôn: ĐI TỚI TRƯỜNG
BÀI HÁT DO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN
BAN GIAM HIỆU DẠY
---------------------------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ
Nhận định: Thực hiện theo nội dung sổ chủ nhiệm
Phương hướng: Thực hiện theo nội dung sổ chủ nhiệm
Sinh hoạt:
Sơ kết Chủ điểm tháng 4: “ Hòa bình và hữu nghị”
Sinh hoạt sao với các anh chị phụ trách đội.
Giáo dục ATGT: “ Không đi hàng đôi, hàng ba”
Giáo dục VSMT: “Làm vệ sinh lớp học”
Nhận xét tiết sinh hoạt.
**********************************************************************
TOÁN: 
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I.Mục tiêu:
Học sinh được củng cố về đếm, viết, các số trong phạm vi 100.
Biết cấu tạo số có hai chữ số
Biết cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên:	Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
2.Học sinh:	Vở bài tập.
 III.Hoạt động dạy và học:
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Lưu ý mỗi vạch 1 số.
Viết số thích hợp.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Viết số theo thứ tự.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm bài.
Học sinh đọc.
- Đọc các số từ 0 đến 100.
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
4.Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
5.Dặn dò:
Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
-------------------------------------------
_______________________________
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu: 
-Học sinh được củng cố về đếm, viết, các số trong phạm vi 100.
-Biết cấu tạo số có hai chữ số
-Biết cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
-Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số.
- HS làm mẫu 1 số bài ở bảng sau đó làm vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp chữa bài, HS đọc các số mới viết.
Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình. Lớp nhận xét.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu: Viết theo mẫu (hoặc viết số có hai chữ số thành số chục cộng với số đơn vị).
- HS làm bài theo mẫu rồi chữa bài.
- HS chữa bài và đọc kết quả phân tích số, chẳng hạn: 45 = 40 + 5 đọc là: bốn mươi lăm bằng bốn mươi cộng năm.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu: Thực hiện các phép tính.
- HS tự làm bài.
- 2 em lên bảng làm. Lớp chữa bài và nêu lại cách tính.
 24 Tính từ phải sang trái:
 31 - 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 55 - 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
 Vậy 24 cộng 31 bằng 55.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức vừa ôn.
- VN học bài và xem bài sau.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33 LOP 1CGDLINH.doc