MÔN : ĐẠO ĐỨC
BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I/ YÊU CẦU :
HS hiểu :
Trẻ em có quyền được học hành .
Giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình .HS biết yêu quý giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình .
II/ CHUẨN BỊ
- Giáo án , vở bài tập đạo đức ,tranh ,đồ dùng học tập .
- Bài hát “Sách bút ” điều 12 : Công ước quyền trẻ em .
Ngày soạn 03 - 09 MÔN : ĐẠO ĐỨC BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I/ YÊU CẦU : HS hiểu : Trẻ em có quyền được học hành . Giữ gìn sách vở giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình .HS biết yêu quý giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình . II/ CHUẨN BỊ Giáo án , vở bài tập đạo đức ,tranh ,đồ dùng học tập . Bài hát “Sách bút ” điều 12 : Công ước quyền trẻ em . III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån định 2/ KTBC Kiểm tra vệ sinh HS đã gọn gàng sạch sẽ chưa . 3/ Bài mới : - HD nhóm ,vở bài tập đạo đức . -HS tô màu ( sách TV 1, vở tập viết 1 ,bút mực) Cá nhân : HS tự giới thiệu đồ dùng trước lớp . Kết luận : Muốn đồ dùng học tập được lâu bền các em không được cắn bút ,viết không đè mạnh ,dùng xong cất vào trong cặp cẩn thận . - GV : Đi học là quyền của trẻ em .Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp các em thực hiện quyền được học tập của mình . Bài 3: GV nêu yêu cầu ,HS hoạt động nhóm . Quan sát ghi dấu (+) vào bức tranh đúng . Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + H1 : bạn dùng khăn lau cặp sạch sẽ (Đúng cặp sach sẽ ) +H2 : Bạn cho đồ dùng vào hộp (Đúng gọn gàng ) + H3 : Bạn xé vở xếp thuyền ? (Sai làm sách vở ) + H4 : Lấy đồ dùng học tập ra chơi ? (Sai làm hư mất ) + H5: Vẽ bẩn vào vở ? (Sai làm bẩn sách vở ) + H6: Trình bày vở sạc sẽ ? (Giữ gìn sách sạch đẹp ) + Kết luận : - Cần phải giữu gìn đồ dùng học tập, không làm giây bẩn, viết bậy, vẽ ra sách vở - Không gập quăn sách vở, không xé, không dùng thước bút để chơi. Học xong phải cất gọ đồ dùng học tập của mình vào nơi qui định Giữ gìn đồ dùng học tập của mình giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình . 4/ Củng cố : Hỏi tên bài ? Giáo dục tư tưởng . 5/ Dặn dò –nhận xét Chuẩn bị bài sau “ Thi sách vở ai đẹp nhất “ Hát HS thực hiện HS lắng nghe HS thực hiện HS trả lời. HS trà lời. HS trả lời. HS lắng nghe. HS trả lời. Ngày soạn 03 - 09 BÀI 19: S,R I/ YÊU CẦU : HS đọc viết được S ,R ( Sẻ , Rễ ) Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số . Nói về rổ , rá II/ CHUẨN BỊ : Giáo án , chữ S, R Tranh bộ ghép chữ . III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån đinh 2/ KTBC Lớp viết bảng con :Nh 1 .thợ xẻ; N2 chì đỏ , N3 chả cá . Đọc : Xe ô tô Nhận xét bài . 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Ghi S, R Dạy chữ ghi âm. Aâm S : GV ghi : Sẻ HS nhận xét – âm mới S (s) nết xiên phải nét thắt ,nét cong hở trái. - Phiên âm : Đè lưỡi vào phía vòng hơi thoát ra xát mạnh ,không có tiếng thanh .( mẫu – cá nhân – nhóm –lớp ) - Đánh vần : sẻ có s trước e sau ,dấu hỏi trên e . Sờ – e – se –hỏi – sẻ . Đọc trơn : sẻ . Đ. âm vần : s-sờ –e –se hỏi –sẻ : sẻ Aâm r : - Viết rễ : rễ có ê dấu ngã đã học : âm mới r - R gồm nét xiên phải ,nét thắt nét móc ngược . - Phiên âm : Uốn lưỡi vòng lợi ,hơi thoát ra có tiếng thanh . - Đánh vần : Rễ : có r trước ê sau ,dấu ngã trên ê Rờ –ê – rê – ngã rễ . - Đọc .trơn : rễ - Đọc bài : r –rờ ê rê ngã rễ : rễ . - Học 2 âm gì ? S ,R s , r giống nhau đều có nét thắt –khác s kết thúc nét cong ,r nét móc dưới . Viết bảng : s, r : sẻ , rễ . - Chữ s : nét xiên phải cao 2 ô li ,kết hợp nét thắt nửa ô vòng xuống nét cong hở trái 2 ô . - Chữ r : Nét xiên phải 2 ô ,nét thắt nửa ô ,nét móc dưới 2 ô .Kết thúc nét móc ở dòng kẻ 2 . + sẻ : Viết chữ s nhấc phấn viết chữ e thêm dấu hỏi trên cách e nửa ô . + rể : viết r nối nét với ê 2 ô li nhấc phấn viết mũ dấu ngã trên ê Đọc từ : GV viết bảng : su su rổ rá Chữ số cá rô Tìm tiếng mới đọc ( su ,số ,rổ ,rá ,rô ) Đọc từ : (Đ.vần ,Đ.trơn) - Giải nghĩa : Su su (quả su su ) dùng xào rau - Chữ số : 1,2 ,3 ,4 - Rổ rá : rổ có lỗ thủng dùng đựng rau rá : lỗ nhỏ dùng đãi gạo . - Cá rô : tranh cá rô ( rô đồng ,rô phi ) GV đọc mẫu : TIẾT 2 Nhận xét tiết học . 1.Oån định; 2 .KTBC: Cho HS đọc toàn bộ bài trên bảng 3 .Bài mới : HS đọc bài tiết 1 : 10 em (phê điểm ) Đọc bài âm- tiếng – từ . Đọc câu ứng dụng : Khi tô các em phải cẩn thận để chữ ,số õ đẹp GV viết : Bé tô cho rõ chữ và số . Tìm tiếng mới : Rõ số (đọc tiếng mới .) Đọc Đ.vầøn cảù câu Viết VTV : GV viết mẫu Bài 19/20 vở tập viết . Chữ s cách 2 ô ,chữ r cách 2 ô Chữ sẻ ,rễ cách 1,5 ô GV nhận xét bài của HS . Nói : HS quan sát tranh SGK trang 41. Rổ là cái nào ? rổ dùng để làm gì ? Rá H1 dùng làm gì ? Ngoài rổ, rá được dùng bằng tre còn có loại nào? Trò chơi : Xếp tiếng có r, s 4/ Củng cố : Hôm nay học âm gì ? GV đọc mẫu GDTT . 5/ Nhân xét –dặn dò :Về nhà học thuộc bài Chuẩn bị bài : k , kh Hát 3 HS HS theo doi. HS theo dõi. HS đánh vần. - Cá nhân , lớp. HS đánh vần. - Cá nhân , lớp. HS trả lời. HS lắng nghe. HS theo dõi. HS nhắc . Cá nhân ,nhóm ,lớp . - HS đọc toàn bài : 3 em –nhóm –lớp HS hát CN -ĐT Cá nhân –nhóm –lớp . - HS quan sát tranh : ND ; Cô giáo đang hướng dẫn bé tô chữ và số . cá nhân – nhóm –lớp . - HS thực hành viết . HS thực hành viết . Hs trả lời HS trả lời HS đọc lại 2 lần . HS lắng nghe Ngày soạn 03 - 09 MÔN :TOÁN : BÀI 17 : SỐ 7 I/ YÊU CẦU : HS có khái niệm ban đầu về số 7 . Đọc viết số 7 Đếm 1 đến 7 ; 7 đến 1 . Vị trí của số 7 trong số tự nhiên từ 1 đến 7 II/ CHUẨN BỊ : Giáo án ,mẫu vật Số 1 đến 7 III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån đinh 2/ KTBC HS viết so sánh : 54 , 6>3 , 6>1 ,5>2 Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Số 7 6 em đang chơi 1 em xin vào nữa là mấy ? Chấm tròn ,que tính tương tự . Số 7 được viết bằng chữ số “7” Đọc : 1,2,3,4,,5,6 ,7 ; 7,6,5,4,3,2,1 . Số 7 liền sau chữ số nào ? Bảng con : Hs viết bảng số 7 .(nét ngang ,nét sổ nghiêng sang trái giữa nét ngang ) Bài tập : Số 1 : HS viết số 7 . Số 2: HS quan sát số chấm tròn điền số cào ô trống . L1 : Đếm bên trái điền L2 : phải L3: tất cả . Bài 3: VBT/ 19 HS điếm số ( ) điền số ở ô trống dưới lần lượt 1, 2, 7 Điền số còn thiếu vào các ô ( miệng điếm tay điền ) Bài 4: Điền dấu > < = Hỏi : 7 với 6 số nào lớn hơn ? Nhận xét bài làm của HS . 4/ Củng cố : GV treo hình : GDTT : 5/ Nhận xét –dặn dò : Về nhà học thuộc bài . Chuẩn bị bài số 8 ,luyện tập viết số 8 . Hát HS thực hiện yêu cầu . HS quan sát tranh nêu . HS đếm 1-6 ,6 lấy thêm 1 nữa là 7 . Liền sau chữ số 6 . HS thực hiện . HS thực hiện . Hs đếm lại 1 đến 7 ; 7 đến 1 . 7 > 6 HS nêu : 7 gồm 6 và 1 ; 7 gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2 7 gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3 7 gồm 3và 4 Ngày soạn 03 - 09 MÔN :THỂ DỤC : BÀI 5 : ĐỘI HÌNH,ĐỘI NGŨ ,TRÒ CHƠI I/ YÊU CẦU : Oân một số ĐT đội hình đội ngũ đã học . Trò chơi “ Qua đường lội “ III/ LÊN LỚP GV HS 1/ Oån định 2/KTBC 3/ Bài mới Mở đầu : Tập hợp lớp phố biến ND Hát khởi động Chạy vòng quanh sân Trò chơi :”Diệt con vật có hại “ Phần cơ bản : Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng . Đứng nghiêm ,nghỉ . Quay phải ,trái Cán sự lớp tổ điều khiển GV bao quát . Trò chơi : Đi qua đường lội GV làm mẫu ,hướng dẫn cách chơi ,1 HS có thể đi nhiều lần . Kết thúc : Vỗ tay –hát GV hệ thống bài . Lớp ĐT hồi tỉnh . Nhận xét bài Về nhà ôn bài . HS thực hiện Lớp hát HS thực hiện HS thực hiện HS lắng nghe Ngày soạn 03 - 09 MÔN: TOÁN BÀI 18 : SỐ 8 I/ YÊU CẦU : HS có khái niệm ban đầu về số 8 .Biết đọc ,viết số 8 . So sánh các số trong phạm vi 8 .Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1-8 . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án, Số 1-8, Mẫu vật có (8) Vở bài tập III/ LÊN LỚP GV HS 1/Oån định 2/ KTBC Gọi HS đếm số từ 1-7 Số 7 lớn hơn số nào ? Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giơi thiệu bài : Số 8 GV đưa con cá (bìa ) Hs nhận xét ? GV đưa 1 con cá (bìa ) HS nhận xét ? 7 hình con cá thêm 1 hình con cá ? Có 7 em bé thêm 1 em bé là mấy em bé ? 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ? Để biểu thị những nhóm có 8 đội dùng chữ số 8 . GV đưa mẫu số 8 GV viết số 8 Đếm 1 đến 8 ; 8 đến 1 GV viết 1 đến 8 . 8 đứng sau số nào ? 8 lớn nhất so với số nào ? HS đọc 1 đến 8; 8 đến 1 . Thực hành : Bài 1: HS thực hành viết số 8 vào VTV/20 . Bài 2 : HS quan sát chấm tròn điền số vào ô trống từ trái sang phải .Ô giữa điền số chấm tròn có tất cả . Điền xong HS nêu lần lượt . H1: 8 gồm 7 với 1 ; 1 với 7 . H2 : 8 gồm 6 với 2 ;2 với 6. H3 : 8 gồm 5 với 3 ; 3 với 5 H4 : 8 gồm 4 với 4 ; 4 vơi 4 Bài tập 3 : VBT/20 ,SGK/ 31. Mỗi em bé được mang 1 ô trống .Đếm số em bé bắt đầu rừ 1 điền số nào thiếu . HS điền xong đếm từ 1 đến 8 ;từ 8 đến 1 . Bài 4: > < = HS nêu yêu cầu . GV hỏi : 8 với 7 số nào lớn hơn ? 8 với 5 số nào lớn hơn ? 8 với 4 số nào lớn hơn ? GV nhắc dấu : Dấu nhọn luôn quay về số bé hơn .2 số giống nhau thì điền dấu = Chữa bài nhận xét : 4/ Củng cố : Hỏi HS hôm nay học số mấy ? Viết số 8 vào mấy ô li ? Đọc 1 đến 8 , 8 đến 1 . 8 đứng liền sau số nào ? GDTT 5/ Nhận xét –dặn dò : về nhà tập vie ... hỏ và sư tử “ GV kể nội dung từng tranh . T1 : Thỏ đến gặp sư tử thật muộn . T2: Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ . T3: thỏ dẫn sư tửu ,sư tửu đang nhìn mình . T4: Sư tử tức mình nhảy xuống ,để đánh con thỏ kia nó bị chết . + Ý nghĩa : Kẻ độc ác bao giờ cũng bị trừng trị . 4/ Củng cố : Nêu bảng ôn Trò chơi : Ghép tiếng thành từ . Xe Sả Rổ Khô Củ Ô Cá Xù Kẻ chỉ Chó Khế GDTT HS đọc SGK – 2 lần 5/ Nhận xét dặn dò Đọc thuộc bài – chuẩn bị bài Hát HS viết HS cá nhân đọc âm ôn ,Lớp nhận xét . HS đánh vần luyện đọc từng tiếng . HS đánh dấu thanh vào tiếng mới đọc . Đánh vần đọc trơn. 4 HS đọc. - HS đánh vần - HS đánh vần đọc (mẫu củ sả ) HS đánh vần đọc (Gv kẻ ô HS quan sát ) HS đánh vần đọc (Quan sát khế ) HS đọc bảng ôn . - 6-7 HS đọc từ . HS đọc bài SGK : Cá nhân –nhóm đọc Lớp thực hiện - HS viết vở tập viết . Ngày soạn 03 - 09 MÔN: TOÁN BÀI 20 : SỐ 0 I/ YÊU CẦU Hs có kinh nghiệm ban đầu về số 0 Biết đọc viết số 0. Nhận biết 0 trong dãy 0-9Số 0 với các số 1-9 II/ CHUẨN BỊ : - Giáo án – bộ dạy toán , số 0 – 9 III/ LÊN LỚP GV HS 1/ Oån định 2/ KT bài cũ 3/ Bài mới a/ Gthiệu bài mới Số 0 Hình thành số 0 Lấy 4 7 đặt xuống 1,2,3,4 không còn que nào ? Có ba con cá , bắt 1 con còn ? (2 con) 1 con nữa ? ( 1 con ) 1 / ? không còn con nào Không còn que tính nào ? Không còn con cá nào nữa dùng chữ số 0 số không được viết bằng chữ 0 GV ghi 0,1,2,3,49 * Số không đứng liền trước số nào ? Vậy số nào bé hơn số nào (0 bé hơn một –9) Luyện tập : Bài 1 HS viết vào con số 0 vào bảng con Bài 2 SGK/35 HS điền vào ô trống .đếm xuôi –ngược . Bài 3: SGK , VBT /22. - Tương tự bài 2 điền theo mũi tên . - Tìm số liền trước của số đã cho . 2 – 3 : số liền trước số 3 là số 2 . -Vậy 2 điền vào ô trống . Các trường hợp còn lại HS tự làm . Bài 4: Gọi HS lên bảng từng em . - Điền dấu : > < = : 00 8=8 2>0 8>0 0<3 00 0<2 0=0 0 là số bé nhất đầu nhọn luôn quay về số 0 Nhận xét bài của HS . 4/ Củng cố : Hôm nay học số nào ? Đếm từ 0 đến 9 ; 9 đến 0 . 0 là số liền trước số nào ? GDTT 5/ Nhận xét –dặn dò : Làm bài 5 VBT/22. Chuẩn bị bài số 10 . - 2 HS đếm : 1- 9; 9-1 HS làm bảng con N1 9> 8 N2 9> 7 N3 6 3 2< 9 1 < 9 HS đọc 0 không HS đọc 9-1 Trước số 1 HS thực hiện . HS tự làm HS lên bảng thực hiện yêu cầu . HS lắng nghe HS trả lời . HS lắng nghe HS trả lời. HS lắng nghe. Ngày soạn 03 - 09 BÀI 22 : P- PH- NH I/YÊU CẦU : HS đọc viết được : P ,Ph ,Nh ; phố xá , nhà lá , Đọc hiểu từ câu ứng dụng . Nói được theo chủ đề :Chợ ,Phố ,Thị xã . II/ CHUẨN BỊ : - Giáo án , Bộ học vần chữ p , Tranh SGK . III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån định 2/ KTBC : HS nêu tên bài : Oân tập Viết bảng con :Củ sả ,Kẻ ô ,Rổ khế . 2 HS đọc :Xe ô tô chở Nhận xét bài cũ . 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Aâm P : P gồm một nét xiên phải một nét móc 2 đầu . P/âm ( Ngậm miệng ,đưa lưỡi lên trên mở ra xát mạnh ) HS phát âm – GV sửa sai . Aâm PH : PH :có p thêm h . Ph, Ch ,Th đều có h ở cuối . P/âm : Môi dưới răng trên tạo thành khe hở hơi thoát ra (Phờ ) không có tiếng thanh . Đ/vần : Phố : ph + ô +/ phờ –ô –phô –sắc –phố . Đọc từ : Phố xá . Đọc bài : p-ph-phờ –ô – phô –sắc –phố Aâm NH :GV ghi : nh P/âm : Lưỡi đưa lên chạm vòm ,bật xuống phát ra nhờ . Đánh vần : Nhà : có nh + a + dấu huyền . Nhờ –a –nha –huyền –nhà Đ/ từ : Nhà lá . Đọc bài : nh –nhờ –a –nha –huyền –nhà ; nhà lá, nhà lá là nhà lợp bằng lá (lá dừa ,lá cọ ) + Đọc từ : Phở bò Nho khô Phá cỗ Nhổ cỏ Đọc tiếng : phở ,phá ,nho ,khô ,nhổ . HS đánh vần đọc trơn . . Phở bò : Phở nấu thịt bò . . Phá cỗ : Ngồi mâm ăn cỗ . . Nho khô :Quả nho phơi khô . . Nhổ cỏ : Thực tế . HS đọc trơn 4 từ GV nhận xét phê điểm . * Viết bảng con : -Chữ p nét xiên sang phải nữa ô ,nét sổ 4 ô từ trên đầu nét xiên viết nét móc 2 đầu 2 ô Chữ ph :Viết p 4 ô li nối nét viết h 5 ô li Phố xá : Có phố cách nửa ô . Nhà lá : Có nhà trước lá sau . 4/ Củng cố T1: TIẾT 2 Nhận xét tiết 1 : 1/ Oån định. 2/ KTBC 3/ Bài mới 10 HS đọc bài T1 Đọc câu ứng dụng . HS quan sát tranh nêu ND tranh Viết câu ứng dụng :Nhà Gì Na ở phố – nhà Gì có chó xù . HS tìm tiếng mới trong câu đọc tiếng mới . Đọc cả câu Đọc bài SGK : *Viết tập viết : GV viết mẫu Nhận xét bài . + Nói : HS quan sát tranh viết chủ đề : Chợ ,Phố , Thị xã . Câu hỏi : Chợ dùng để làm gì ? Nhà em ai hay đi chợi ? Ở phố có gì ? ( Treo tranh ) Tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu có thị xã nào ? Em đang sống ở đâu ? Trò chơi : Tìm tiếng mất trong từ . Phở . Khô . Cỗ cỏ 4/ Củng cố: Hôm nay học âm gì ? Tìm tiếng từ có : ph ,p ,nh ,: Phố xá ,cà phê , pha trà nhễ nhại , nhẩm , nhô , nhủ Đọc bài : SGK 2 lần 5/ Nhận xét –dặn dò : Học thuộc bài Chẩun bị bài mới .: g , gh . Hát HS thực hiện HS lắng nghe HS đánh vần HS đọc HS nhận xét nh có n ghép với h HS đánh vần . Hs đọc bài . HS nhẩm tìm tiếng mới trong từ . HS đọc HS viết HS lắng nghe Cả lớp đọc . - Cá –nhân – lớp . 7 đến 10 em đọc . HS làm bài . chợ để mua bán đồ Mẹ em hay đi chợ . - Ở phố có xe cộ người qua lại đông đúc . Thị xã bà Rịa HS gắn thêm: bò, phá, nho, nhổ . HS trả lời HS đọc . HS lắng nghe . Ngày soạn 03 - 09 MÔN :TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 5 : VỆ SINH THÂN THỂ . I/ YÊU CẦU : HS hiểu thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh ,tựu tin .Biết được việc nên làm ,không nên làm để da luôn sạch sẽ . Có ý thức tựu giác làm vệ sinh cá nhân . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án Tranh SGK Xà bông ,khăn mặt ,bấm móng tay III/ LÊN LỚP : GV HS 1/Oån định 2/KTBC : Để bảo vệ mắt và tai các em không được làm gì ? 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : HS khám tay các bạn . Gv nhận xét ,tuyên dương . + HĐ1 : GV hỏi : Để thân thể được sạch sẽ ,hằng ngày các em phải làm gì ? GV nhận xrts câu trả lời . + HĐ2 : Quan sát tranh SGK Việc nên làm ,không nên làm để giữ da sạch sẽ . Quan sát tranh 12,13 nêu việc làm từng tranh .? H1 : Bạn dùng chậu nước sạch và chậu nước đang tắm ? Bạn tắm bằng nước sạch ? H2: Tắm dưới ao, có cả trâu bò .Nước dơ bẩn không nên tắm . H3 : Bạn dùng 1 chậu nước gội đầu không có nước xả sạch . H4: Bạn đang thay quần dài ,quần lót nhờ mẹ giặt . H5 : Mặc áo sau khi tắm lau khô ? H6: Tắm bơi ở hồ nước sạch ? H7: Khi mang giầy phải rửa chân ,lau khô ,buộc dây giầy cẩn thận . H8 : Bạn rửa tay gằng nước sạch + xà bông ? H9: muốn rửa tay chân phải có chậu, không rửa vào xô nước sạch ,múc nước ra chậu . + HĐ3 : Thảo luận lớp : Nêu những việc làm khi tắm ? Tắm dội nước chà xà bông kì cọ sạch xả nước sạch nước xà bông dùng khăn lau khô đầu ,người . Mặc quần áo sạch -Rửa tay khi nào ? Rửa tay khi đại tiện xong ,trước khi ăn, trưứoc khi dùng tay cầm thức ăn . Rửa chân khi nào ? Rửa chân khi bẩn ,trước khi đi ngủ , Kêt luận : Hằng ngày các em phải tắm rửa ,thay quần áo .Để cơ thể sạch sẽ khoẻ tốt thực hiện vệ sinh cá nhân tốt . 4/ Củng cố : Nhận xét bài GDTT 5/ Nhận xét –dặn dò : về nhà học bài cũ Chuẩn bị bài mới . Hát . Không được dùng que ngoáy tai , không nhìn trực tiếp vao nơi chói ,không dụi tay bẩn vào mắt HS trả lời : Phải tắm gội ,giặt quần áo sạch sẽ . HS quan sát HS quan sát tranh Đúng Sai - Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Chuẩn bị nước, xà bông,khăn HS thảo luận Hs lắng nghe . Ngày soạn 10 - 09 MÔN : TẬP VIẾT BÀI : CỬ TẠ ,THỢ XẺ ,CHỮ SỐ ,CÁ RÔ . I/ YÊU CẦU : HS phân tích được cáu tạo các chữ ghi từ cử tạ ,thợ xẻ ,chữ số Hiểu được nghĩa của từ . Viết VTV đúng mẫu ,sạch đẹp . II/ CHUẨN BỊ : Giáo án VTV ,bảng kẻ ô III/ LÊN LỚP : GV HS 1/ Oån định 2/KTBC : HS viết : mơ ,do ,ta GV nhận xét Trả vở cho HS 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Nêu đề bài 2- 3 HS nêu từ viết Phân tích chữ ghi từ : Cử tạ : Tiếng cử trước tạ sau . Thợ xẻ : Chữ ghi tiếng thợ trước chữ ghi tiếng xẻ . Chữ số : chữ ghi tiếng trước ,chữ ghi tiếng số sau . 5 –7 HS phân tích GV nhắc lại . Giải nghĩa : Cử tạ : Hình vẽ người tập tạ Thợ xẻ : Thợ cưa gỗ Chữ số : chữ số 1,2,3 Bảng con : GV viết mẫu bảng . GV nhận xét . Viết VTV GV đưa bảng mẫu vừa viết nêu cách viết các chữ ghi tiếng từ . Cử tạ : Viết chữ c nối nét với ư + dấu hỏi đặt trên chữ ư ,viết chữ cử xong cách nửa ô viết chữ ta có t và nối nét với a 2 ô dấu năïng dưới a . Tương tự hướng dẫn 2 từ còn lại . GV theo dõi HS viết Nhận xét từng chữ ghi từ Thu 1 số bài 4/ Củng cố : Viết từ gì ? Nhận xét bài GDTT * Trò chơi : Ghép chữ thành tiếng c t ? ư a ch ố s ữ 5/ Nhận xét Nhận xét bài Học thuộc bài cũ Chuẩn bị bài mới . Hát HS viết cả lớp ĐT HS phân tích HS viết Hs viết bảng con HS thực hiện - HS trả lời HS thực hiện HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: