Học vần
Bài 22: p - ph – nh (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
-HS KT+ Y: đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Tranh minh hoạ các từ khoá: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
Lịch báo giảng tuần 6 thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy HAI 27/ 9 47 48 21 CC HV HV T p-ph-nh Số 10 BA 28/9 49 50 22 6 HV HV T TNXH g-gh Luyện tập Chăm sóc bảo vệ răng TƯ 29/9 51 52 23 HV HV T GDNG q-qu-gi Luyện tập chung ATGT Bài 1 NĂM 30/9 53 54 24 6 HV HV T Đ Đ ng – ngh Luyện tập chung Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập SÁU 1/10 55 56 6 6 HV HV TC SHL y-tr Xé dán hình quả cam ( tiết 1) Ngày dạy: Thứ hai ngày, 27 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 22: p - ph – nh (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. -HS KT+ Y: đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh minh hoạ các từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1.Bài kiểm: -HS đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. -HS đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. 2. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: - GV giới thiệu tranh đưa ra từ khoá, âm p, ph, nh. - HS phát âm theo GV: p, ph, nh. b/ Dạy chữ ghi âm. * Âm p. - GV cài chữ p và giới thiệu chữ p in. - GV giới thiệu chữ p viết gồm: nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu. - So sánh chữ p với n - GV phát âm mẫu: p . HS (CN-ĐT) * Âm ph (Quy trình dạy tương tự) - Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h. - GV và HS cài chữ ph. - GV phát âm mẫu: ph . HS (CN-ĐT). - GV hướng dẫn HS cài tiếng: phố - GV hướng dẫn HS đánh vần tiếng: phố (CN-ĐT). - HS đọc trơn: phố - HS đọc từ: phố xá. - HS đọc lại: p, ph, phố, phố xá. * Âm nh (Quy trình dạy tương tự) - Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h. - HS đọc: nh, nhà, nhà lá. c/ Luyện HS viết bảng con : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. d/ HS đọc từ ngữ ứng dụng (CN) phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - GV giải thích từ ngữ. - GV đọc mẫu . vài HS đọc lại. TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc . - HS đọc bài ở tiết 1 CN) - GV hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - GV đọc mẫu. 4 HS đọc lại. - HS đọc bài SGK tr. 46, 47. (CN-ĐT) * GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá. * Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã. - GV gợi ý theo tranh. HS luyện nói theo tranh. 3. Củng cố, dặn dò. - GV chỉ bảng, HS đọc lại toàn bài 1 lần. - HS thi đua tìm tiếng có âm p, ph, nh. - NX-DD. Tốn TIẾT 21. SỐ 10 I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Có khái niệm ban đầu về số 10. -Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. -HS KT.Y: Biết đọc, đếm , viết số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 bông hoa, 10 que tính, 10 hình vuông, 10 hình tròn. -11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi số từ 0 đến 10. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Ổn định: Hát 2.Bài kiểm: HS viết bảng con chữ số 0 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Số 10 * Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 -Bước 1: Lập số 10 +Lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông, hỏi: “Tất cả có bao nhiêu hình vuông?” (10 hình vuông) +GV hướng dẫn HS xem tranh, gợi ý. HS trả lời. GV chốt lại: Các nhóm có số lượng là mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó. -Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. HS đọc: Mười -Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. +HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 +Số 10 đứng liền sau số 9 * Hoạt động 2: Thực hành -Bài 1:( HSKT-Y) HS viết 1 dòng chữ số 10 vào SGK -Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài xong trao đổi bài, nhận xét -Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống HS nêu cấu tạo số 10. Sau đó làm bài miệng -Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống HS làm và đọc kết quả bài làm (HS yếu GV giúp đỡ) -Bài 5 :( HSKT-Y) Khoanh tròn số lớn nhất HS nêu miệng * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò -Trò chơi: Tìm số +GV phổ biến cách chơi. +HS tiến hành chơi. -NX – DD. Ngày dạy: Thứ ba ngày, 28 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 23 : g - gh (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - ( HSKT-Y) Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - ( HSKT-Y) Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh minh hoạ các từ khoá: gà ri, ghế gỗ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm: - HS đọc và viết:phở bò, phá cổ, nho khô, nhổ cỏ. - HS đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. 2.Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài. - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới g, gh. - HS phát âm theo GV: g, gh. b/ Dạy chữ ghi âm. * Âm g. - GV cài chữ g và giới thiệu chữ g in. - GV giới thiệu chữ g viết gồm có:nét cong hở- phải và nét khuyết dưới. - HS cài chữ g. - GV phát âm mẫu: g . HS đọc: g (CN-ĐT) - GV hướng dẫn HS cài tiếng: gà (g đứng trước,a đứng sau, dấu huyền trên a) - GV hướng dẫn HS đánh vần tiếng: gà (CN-ĐT) - Đọc trơn tiếng: gà - HS đọc lại: g- gà- gà. * Âm gh (Quy trình dạy tương tự) - Aâm gh được ghép từ 2 con chữ: g và h (gọi là gờ kép) - So sánh g với gh. - HS đọc: gh- ghế- ghế gỗ. c/ Luyện viết vào bảng con - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: g, gà ri; gh, ghế gỗ. d/ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng. HS đọc từ ngữ ứng dụng( CN-ĐT) nhà ga, gà gô,gồ ghề, ghi nhớ. GV giải thích từ ngữ. GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. TIẾT 2 đ/ Luyện tập. * Luyện đọc. - HS đọc bài ở tiết 1. - HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. HS đọc (CN-ĐT) GV đọc mẫu. Một vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK (tr.48,49) * HS luyện viết bài vào vở Tập viết. - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ. * Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô. - GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh. HS luyện nói theo nhóm đôi. 3.Củng cố, dặn dò. - GVchỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài trên bảng 1 lần. - HS tìm tiếng có âm g, gh vừa học. - NX-DD. Tốn TIẾT 22 . LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. -( HSKT-Y): Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC SGk, bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Ổn định: Hát 2.Bài kiểm: HS nêu cấu tạo số 10 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập * Hoạt động 1: HS thực hành làm bài tập -Bài 1:( HSKT-Y) Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp HS làm bài , đọc kết quả -Bài 2:( HSKT-Y) Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn HS làm bài theo nhóm đôi -Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống HS điền xong nêu: 5 hình tam giác xanh + 5 hình tam giác trắng là 10 -Bài 4: Điền dấu > , < , = HS so sánh các số rồi làm bài, đọc kết quả -Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài theo nhóm đôi HS đổibài , nêu nhận xét * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò -HS chơi trò chơi : “Nhận biết số lượng” -NX – DD Tự nhiên và xã hội Tiết 6. CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp. -Chăm sóc răng đúng cách. -Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC * HS: bàn chải và kem đánh răng. * GV: +Sưu tầm 1 số tranh vẽ về răng miệng. +Bàn chải người lớn, trẻ em. +Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. +Chuẩn bị cho mỗi HS 1 cuộn giấy sạch, nhỏ dài bằng cái bút chì. +Một vòng tròn nhỏ bằng tre, đường kính 10 cm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: Giữ vệ sinh thân thể. Hàng ngày em giữ gìn vệ sinh thân thể bằng cách nào? 2.Dạy bài mới: * Khởi động: -Trò chơi “Ai nhanh, ai khéo” -GV hướng dẫn HS quy tắc chơi. -HS bắt đầu trò chơi. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. -Bước 1:GV hướng dẫn. -2HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau. -Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào? HS làm việc ở nhóm theo hướng dẫn của GV. -Bước 2:GV yêu cầu: Nhóm xung phong nêu kết quả học của nhóm mình: Răng của bạn em có bị sún không, sâu không? Kết luận: GV vừa nói vừa cho cả lớp quan sát mô hình răng (SGV tr. 35) * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Bước 1: GV hướng dẫn: +Quan sát các hình ở tr. 14, 15 SGK. +Chỉ và nói việc làm của mỗi bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại sao? -Bước 2: GV hỏi +Trong từng hình các bạn đang làm gì? Việc làm nào đúng,việc làm nào sai. Tại sao? Kết luận: SGV tr. 36. Ngày dạy: Thứ tư ngày, 29 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 24 : q - qu - gi (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU. - Đọc được: q, qu, gi, chơ ... quả -Bài 4: Viết các số 6 , 1 , 3, 7 , 10 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn. b/Theo thứ tự từ lớn đến bé HS làm bài xong đổi bài với nhau, kiểm tra nhận xét -Bài 5: HS xếp hình theo mẫu SGK GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò -Trò chơi: “Nhận biết số lượng” -NX – DD Ngày dạy: Thứ năm ngày, 30 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 25 : ng - ngh ( 2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. -GDBVMT( từ khóa: cá ngừ và bài luyện nói): yêu quý loài cá và các vật nuôi trong gia đình. -HSKT-Y: Đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1.Bài kiểm: - HS đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. 2.Dạy bài mới. TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài. - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới: ng, ngh. - HS phát âm theo GV: ng, ngh. b/ Dạy chữ ghi âm. * Âm ng. - GV cài chữ ng và giới thiệu chữ ng. - So sánh ng với n. - GV hướng dẫn HS phát âm:ng (CN-ĐT). - GV hướng dẫn HS cài tiếng: ngừ. - GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn tiếng : ngừ (CN-ĐT) - HS đọc từ: cá ngừ. - HS đọc lại: ng, ngừ, cá ngừ. -> GDBVMT * Âm ngh (Quy trình dạy tương tự) - Aâm ngh được ghép bằng 3 con chữ: n, g và h. - So sánh ngh với ng. - HS đọc : ngh, nghệ, củ nghệ. c/ Luyện viết bảng con GV hướng dẫn HS viết bảng con:ng- cá ngừ; ngh- củ nghệ. d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng (CN-ĐT) ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. HS đọc cá nhân. - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2. đ/ Luyện tập * Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1 (CN) - Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. HS tự đọc câu ứng dụng (CN). GV đọc mẫu, vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 52,53. * Luyện viết vào vở Tập viết. GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. * Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói:bê, nghé, bé - GV gợi ý theo tranh. Từng cặp HS luyện nói với nhau. -> GDBVMT 3. Củng cố, dặn dò - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài 1 lần. - HS thi đua tìm tiếng có âm ng, ngh. - NX-DD. Tốn TIẾT 24. LUYỆN TẬP CHUNG TIẾT 24. LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: -Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. -So sánh các số trong phạm vi 10 -Nhận biết các hình đã học -HSKT-Y làm được bài 1,2 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. SGK , bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định: Hát 2.Bài kiểm: HS làm bảng con: Điền số 10 > 8 < = 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập chung * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm các bài tập -Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài , đọc số cần điền -Bài 2: Điền dấu > , < ,= vào chỗ chấm HS làm bài vào bảng con -Bài 3: Điền số vào ô trống HS làm bảng con -Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự: 8 , ,5 , 2 , 9 , 6 a/Từ bé đến lớn b/Từ lớn đến bé HS làm bài theo nhóm đôi -Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác ( 3 hình tam giác) * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò -Cho HS thi đua điền dấu 6 5 4 9 -NX – DD Đạo đức Bài dạy: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU HS hiểu: -Trẻ em có quyền được học hành. -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. -GDBVMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Vở bài tập Đạo đức 1 -Tranh bài tập 1, bài tập 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Ổn định: hát 2.Bài kiểm: Gọn gàng , sạch sẽ 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập * Hoạt động 1: HS làm bài tập 1 -GV giải thích yêu cầu bài tập 1. -HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh BT 1. -HS trao đổi từng đôi một. * Hoạt động 2: HS làm bài tập 2 -GV nêu yêu cầu bài tập 2. -HS từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình. +Tên đồ dùng học tập. +Đồ dùng đó dùng để làm gì? +Cách giữ gìn đồ dùng học tập? -Một số HS trình bày trước lớp. Lớp nhận xét. -GV kết luận ( SGV tr. 20 ) * Hoạt động 3: HS làm bài tập 3 -GV nêu yêu cầu bài tập 3. -HS làm bài tập. Sau đó chữa bài và giải thích. -GV giải thích: +Hành động của những bạn trong bức tranh 1 , 2 , 6 là đúng. +Hành động của những bạn trong bức tranh 3 , 4 , 5 là sai. -Kết luận ( SGV tr. 21 ). * Hoạt động 4: HS sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình. -> GDBVMT: Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận Ngày dạy: Thứ sẳ ngày, 1 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 26 : y - tr (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - Đọc được: y, tr, y tá, cá trê; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, cá trê. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. -GDMT câu ứng dụng -HSKT-Y Đọc, viết được: y, tr, y tá, cá trê II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài kiểm: - HS đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - HS đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé kha. 2. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài. - GV giới thiệu tranh đưa đến từ khoá, âm mới y, tr. - HS phát âm theo GV: y, tr. b/ Dạy chữ ghi âm. * Âm y. - GV cài chữ y và giới thiệu chữ y in. - GV giới thiệu chữ y viết gồm: nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết. - So sánh y với u. - HS cài chữ y và đọc (CN-ĐT) - GV: tiếng y được ghi bằng âm y. - HS cài từ : y tá và đọc. - HS đọc trơn: y, y tá. * Âm tr (Quy trình dạy tương tự) - Âm tr được ghép từ 2 con chữ: t và r. - So sánh tr với t. - HS đọc: tr- tre- tre ngà. (CN-ĐT). c/ Luyện viết bảng con. GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: y- t tá; tr- tre ngà. d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng ( CN-ĐT) y tế, chú ý,cá trê, chú ý. - GV giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc. - HS đọc bài ở tiết 1 (CN) - HS đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. HS tự đọc câu ứng dụng (CN-ĐT) GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. -GDMT ( khi có bệnh phải đến bệnh viện khám bệnh) - HS đọc bài trong SGK tr.54,55. * Luyện viết vào vở Tập viết. GV hướng dẫn HS cách viết bài vào vở Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà. * Luyện nói. - HS đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ. - GV dựa vào tranh, gợi ý và hướng dẫn HS luyện nói theo cặp. 3 .Củng cố, dặn dò. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . - HS thi đua tìm tiếng có âm y, tr. - NX-DD. _______________________________ Thủ cơng Tiết 6. XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM. (TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU -Biết cách xé, dán hình quả cam -Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dùng bút màu vẽ cuốn lá -HS khá có thể kết hợp vẽ trang trí quà cam -GDMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC +GV: -Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. -1 tờ giấy thủ công màu da cam;1 tờgiấy thủ công màu xanh lá cây. -Hồ dán, giấy trắng làm nền; khăn tay. +HS: -Giấy nháp có kẻ ô. -Hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét. 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Xé, dán hình quả cam. * Hoạt động 1: HS quan sát và nhận xét. -GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. a/Xé hình quả cam (màu cam) -Xé hình chữ nhật. -Xé 4 góc hình vuông. -Chỉnh sửa cho giống hình quả cam. b/Xé hình lá (màu xanh) -Xé hình chữ nhật. -Xé 4 góc của hình chữ nhật. -Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. c/Xé hình cuống lá (màu xanh). -Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống (một đầu to, một đầu nhỏ) d/Dán hình. -Dán quả cam. -Dán cuống vào quả cam. -Dán lá vào cuống quả cam. * Hoạt động 3: HS thực hành. GV cho HS thực hành trên giấy nháp. * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -GV nhận xét chung tiết học. -GDMT dọn dẹp vệ sinh khi làm thủ công -Dặn: Chuẩn bị giờ sau thực hành trên giấy màu. SINH HOẠT TUẦN 6 1/ Báo cáo hoạt động tuần 6 - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 4: + Chuyên cần: + Hạnh kiểm: + Học tập: + Tuyên dương cá nhân xuất sắc: + Nhắc nhở: - GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng: 2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 7 - Học tập tốt. -Giáo dục đạo đức cho HS - Đảm bảo an toàn giao thông. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Giữ vệ sinh lớp học và nhà ở, phòng chống bệnh A(H1N1). - Tiếp tục thực hiện cách rửa tay theo quy trình. - Học chương trình An toàn giao thông. - Các nội dung khác
Tài liệu đính kèm: