Giáo án Tuần 6 - Lớp Một

Giáo án Tuần 6 - Lớp Một

MÔN: ĐẠO ĐỨC

BÀI: GIỮ GÌN SÁCH VỞ SẠCH ĐẸP

I/ YÊU CẦU: NHƯ TIẾT 1

II/ CHUẨN BỊ:

 -Bông hoa phần thưởng (1,2,3).

III/ LÊN LỚP:

 

doc 19 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 6 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 10 - 09
MÔN: ĐẠO ĐỨC
BÀI: GIỮ GÌN SÁCH VỞ SẠCH ĐẸP
I/ YÊU CẦU: NHƯ TIẾT 1
II/ CHUẨN BỊ:
 -Bông hoa phần thưởng (1,2,3).
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới: 
GV giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở sạch đẹp ( Tiết 2) ghi bảng .
Thi sách vở ai sạch nhất.
Tiêu chuẩn :
Có đủ sách, có bao bìa, dán nhãn, đủ đồ dùng học tập theo quy định.
Sách vở sạch, không bị bẩn, quăn góc xộch xệch .
* Tiến hành:
Mỗi tổ kiểm tra chọn 2 em có sách vở đẹp nhất thi đua 3 tổ 6 em.
GV chấm chọn: nhất , nhì, ba .
Tuyên bố phần thưởng .
Tuyên dương học sinh có sách vở đẹp .
Động viên những học sinh chưa thực hiện tốt.
Hướng dẫn học sinh hát : “ Sách bút... ơi”
* Đọc bài:
- Kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của các em sẽ học tốt.
4/ Củng cố:
Tiết đạo đức hôm nay ta học bài gì?
Giáo dục tư tưởng: Các em cần phải biết bảo quản sách vở , đồ dùng học tập hàng ngày thật cẩn thận....
5/ Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài : Gia đình em.
Hát
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lắng nghe .
Học sinh đem lên để trên bàn.
- Tổ trưởng cùng GV chọn mỗi tổ 2 em.
Học sinh lắng nghe.
 - Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TOÁN
BÀI 21: SỐ 10
I/ YÊU CẦU:
HS có khái niệm ban đầu về số 10
Biết đọc viết số 10.
Đếm so sánh các số trong phạm vi 10.
Vị trí của số 10 trong dãy từ 0 đến 10.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo án, vở bài tập, bộ toán, mẫu vật.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc 1 đến 9 , rồi 9 đến 1 
- Bảng con : 9 > 8 6 < 9
 8 6 
 9 > 7
 7 < 9
- GV nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới: 
a, Giới thiệu bài:
 - GV giới thiệu số 10
Mẫu: Cô có 9 con các, thêm 1 con các nữa là mấy con cá? 
( 9 con các thêm 1 con các là 10 con cá).
- Mẫu chấm trón , quả cam
- GV : Có 10 con các , 10 hình tròn , 10 ô vuông, 10 que tính , đều có số lượng là 10.
* Vậy mười được biểu diễn bắng chữ số 10. “ 10” đọc là “ mười” .
- Số 10: Được viết bằng chữ số 1 trước và chữ số 0 sau. => 10.
- Cho HS viết bảng con số 10.
- HS đếm 1-> 10.
- GV viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
- 10 là số liền sau số nào? ( 10 là số liền sau số 9).
* Luyện tập:
Bài 1: VBT/ SGK
- HS sử dụng VBT viết số 10 ( 2 ô viết 1 chữ số) .
Bài tập 2: VBT/ SGK
- GV đưa hính HS nhìn nêu cấu tạo số 10.
“ 10 gồm 9 với 1 ; 1 với 9 “.
 10 gồm 8 với 2 ; 2 với 8 “.
 10 gồm 7 với 3 ; 3 với 7 “.
 10 gồm 6 với 4 ; 4 với 6 “.
 10 gồm 5 với 5 .
Bài 3: HS đếm từ 1-> 10; 10 -> 1 .
Điền số ô trống còn thiếu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất
A, 4, 2, 7, 1
B, 8, 10, 9, 6
- GV nhận xét 
4/ Củng cố: 
 Hỏi số mấy? ( 10 )
- Số 10 có mấy chữ số? Chữ số nào đứng trước? chữ số nào đứng sau? 
5/ Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 22
 -Hát
4 em đọc 
Học sinh chú ý theo dõi.
 - Học sinh trả lời.
Học sinh nêu.
Học sinh đọc.
HS viết bảng con.
5 HS đếm băng que tính.
HS đếm miệng.
Học sinh nêu.
HS làm bài tập.
HS nêu
HS đếm miệng.
HS làm bài.
HS trả lời.
HS lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09 
MÔN : TOÁN
BÀI 22 : LUYỆN TẬP
I/ YÊU CẦU: 
Củng cố nhận biết số lượng TRONG 10 CẤU TAO CỦA SỐ 10
II/ CHUẨN BỊ: 
VBT. SGK – bảng.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
GV đưa 10 chầm tròn .
So sánh điền dấu: 10 > 9 
 10 > 8 ; 10 > 2.
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: 
a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
b, Hưóng dẫn: 
- Bài 1: VBT/ 24 Bài 1 / SGK/ 38.
- HS nhìn mẫu vật đếm xem số lượng bao nhiêu nối với số lượng tương ứng đúng.
- Nội dung 1: Các số 8,9,10.
- Bài 2: VBT – SGK.
- Yêu cầu vẽ cho đủ 10
- HS đếm được bao nhiêu cạnh.).
- Vẽ cho đủ 10 cạnh ( 10 đoạn).
Bài 3: VBT - SGK
- HS đếm tam giác điền số vào 10.
- HS đếm hình vuông điền số vào 9 .
Bài 4: 
Thực hiện nhóm.
Nhóm 1: 0 9
Nhóm 2: 8 > 5; 5 > 0; 8 > 0; 9 < 10
Nhóm 3: 6 6; 9 = 9; 10=10
Nội dung bài 4 củng cố > < =
Miệng : 0 -> 10.
Số lơn nhất số nào? ( số 10)
Bé nhất số nào ( số 0).
4/ Củng cố: 
Hôm nay tiết toán ta học bài gì?
( Củng cố 0 -> 10 . Dấu so sánh =) .
Trò chơi : bài tập 5 
5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
HS điiền số 10
HS thực hiện.
HS thực hành.
HS làm vào vở bài tập.
HS nêu yêu cầu.
Lần lượt các nhóm nêu bài làm.
2 HS trả lời.
HS trả lời.
HS xung phong lên điền.
- HS điền các số : 2 , 3, 4, 5 
- cả lớp đọc : 10 gồm 9 với 1.
 8 với 2
 7 với 3
 6 với 4
 5 với 5.
Ngày soạn 10 - 09
BÀI 25: ng – ngh
I/ YÊU CẦU: 
HS đọc viết được âm chữ ghi âm ng ngh cá ngừ, củ nghệ.
Đọc trơn hiểu nghĩa: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
Câu: nghỉ hè, bé nga.
Nói: về bê, nghé, bé.
II/ CHUẨN BỊ: 
Tranh cá ngừ – củ nghệ.
Bảng tập viết, bộ ghép HS.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Mở SGK / 50 , 51.
Gọi HS đọc bài .
Gọi HS lên viết : quả na, giã giò.
GV nhận xét.
3/ Bài mới: Âm ng:
GV viết ng lên bảng.
Có n đứng trước g đứng sau.
Phát âm ( ngờ) mở miệng hơi ra nhẹ..
Đánh vần tiếng :
GV viết ngừ 
ngừ ư ngư huyền ngừ 
Từ: cá ngừ 
Đọc trơn: ng – ngờ – ư ngư – huyền ngừ => cá ngừ 
Cá ngừ được sống ở nước mặn
 ( biển) làm thức ăn.
Aâm ngh: 
GV viết ngh 
GV đây củng âm ngờ nhưng ngờ ghép vì có thêm h .
Phát âm ( ngờ) .
nghệ : có ngh + ê + nặng.
Đánh vần: ngờ – ê nghệ nặng nghệ. 
Đưa củ nghệ => củ nghệ.
Củ nghệ có màu vàng thừng dùng nghệ để nấu thức ăn, củ là phần dưới mặt đất.
Đọc bài: ngh – ngờ ê – nghệ nặng nghệ => củ nghệ.
Đọc mẫu 
Viết chữ ghi ng , ngh , từ cá ngừ, củ nghệ 
GV hướng dẫn viết bảng .
Đọc từ:
 - Tranh đường => từ ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ.
 - GV đọc mẫu giải nghĩa.
Tiết 2
1/ Oån định.
2/ KTBC
3/ Bài mới
Luyện đọc âm tiết 1: 
Luyện đọc từ .
Đọc bài 
Đọc câu: nghỉ hè.... chơi. 
Đánh vần đọc trơn cả câu .
Gọi HS đọc nối tiếp.
Luyện viết: bài 25/ 14
Cách 2 ô ghi chữ âm ng , ngh.
Cách 1,5 ô viết chữ ghi tiếng ngừ , nghệ.
GV kiểm tra HS viết.
Nói:
Nêu chủ đề: bê, bè, nghé.
Tranh vẽ con gì ? ( Tranh bê, nghé, bè ,chó) .
Bê là con của con gì? ( con của con bò).
Nghé con của con gì? ( con của con trâu) 
Bê nghé ăn gì? bé bú mẹ ... cỏ).
GDTT.
Trò chơi:Nối từ, nghỉ hè, ru ngủ , nghi ngờ. 
4/ Củng cố : Học âm gì? 
 - Tiếng mới nào? 
5/ Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học.
Đọc thuộc bài 
Chuẩn bị bài : y 
4-5 HS đọc.
2 HS viết.
HS nhận xét.
HS phân tích ng + ư + 
HS nhận xét có âm n+ g + h .
Phát âm
HS đánh vần.
HS lắng nghe.
- Cá nhân , lớp.
HS so sánh ng và ngh.
HS đọc bài.
HS nhận xét chữ ng , ngh 
Chữ ngh có g nối nét với h giữa các chữ cách nửa ô.
HS tìm từ mới .
Đọc từ các nhân , lớp.
HS đọc toàn bài.
10 em đọc.
5 em.
Một số em đọc.
HS đọc 
HS nhẩm tìm tiếng mới.
1/3 lớp => cả lớp.
HS mở SGK / 52
HS viết .
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS đọc SGK 2 lần.
HS lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09
MÔN: TOÁN
BÀI 25: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ YÊU CẦU
Củng cố nhận biết số lượng trong 10.
Đọc viết các số trong 10.
Thứ tự các số 0 -> 10.
II/ CHUẨN BỊ: 
Giáo án - VBT – Que tính.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
HS đếm : 0 -> 10 ; 10 -> 0
Bảng con: 10 > 2 ; 4 < 10 ; 5 < 10;
10 > 9 ; 8 < 10; 7 < 10, 10=10.
GV nhận xét.
3/ Bài mới: 
 a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
 b, Hưởng dẫn HS làm bài.
 Bài tập 1: VBT / 26 / 1 SGK / 40.
GV nhận xét.
Bài 2: HS viết số 0 - > 10 1 ô viết 1 chữ ghi số.
Nội dung củng cố đếm viết 0 -> 10.
Bài 3: HS miệng đếm tay điền 0 -> 10 đếm 10 -> 0 
Nội dung: Cách đếm viết số 0 -> 10
Bài 4: Viết các số 6, 3, 1, 7, 10.
a, Từ bé đến lớn : 1,3,6,7,10.
b, Viết từ lớn đế bé: 10, 7, 6, 3, 1.
=> Nội dung: Thứ tự các số. 
- GV nhận xét.
4/ Củng cố: 
- Nội dung luyện tập : Củng cố đọc viết các số 0 -> 10.
GDTT:
5/ Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học.
Làm bài tập vở bài tập 
Chuẩn bị bài 24
Lớp bảng con lần lượt từng em lên bảng.
HS quan sát hình vẽ đếm số lượng từng mẫu vật nối với số tương ứng.
Lớp viết bảng con .
1 em lên bảng.
HS thực hiện.
HS làm bảng con.
HS nêu .
HS lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TOÁN
BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ YÊU CẦU:
- Củng cố về 
Dãy số 0 -> 10. So sánh các số trong 10. nhận biết hình đã học 
II/ CHUẨN BỊ: 
Giáo án SGK – VBT – Bảng phụ.
III/ LÊN LỚP:
GV
HS
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Viết số còn thiếu vào dãy số : 0,1,....4,...,6,...8,..10.
Bảng con: = 8 ... 5 ; 2 ...2 ; 7 ...6 ; 10....9 ; 0....1; 10....10
GV nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới: 
Bài 1: Gọi HS lên bảng điền 
Điền từ 0 đến 10.
GV nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu =
Cho HS làm VBT/ 28.
8 > 5 ; 3 9 ; 2 = 2;
0 < 1 ; 4 < 9 ; 7 = 7 ; 9 < 10
0 0.
 - GV sửa sai cho HS.
Bài 3: Yêu cầu điền số vào ô trống .
Số nào bé hơm 1 ; 1 lớn hơn số nào? 
( số 0 ) .
0 < 1.
Tìm số lớn hơn 9 số nào? => 10 
10 > 9.
 6 < º < 8 . Giữa số 6 và số 8 là số nào? ( số 7 ).
Vậy 6 < 7 Không? 
< 8 Không? 
= > 6 < 7 < 8.
Bài 2 , 3 củng cố so sánh các số trong 10.
Bài 4 : GV nêu y6eu cầu: 
Cho các số 6 , 2, ,9 , 4, 7.
 - Sắp xếp thứ tự bé đến lớn.
- Trong các số đã cho số nào bé nhất? 
( 2)
Gạch đầu số 2 viết số 2.
Ngoài số 2 ta có số nào bé? ( 4) 
 Ngoài số 4 ta có số nào bé? ( 6) 
Ngoài số 6 ta có số nào bé? ( 7 ) 
Ngoài số 7 ta có số nào bé? ( 9) 
Câu b, lớn đến bé.
Hướng dẫn tìm số lớn trước...
Nội dung củng cố bài 4 : thứ tự các số 0 -> 10.
Bài 5: Đếm hình vuông và ghi vào ô trống .
GV vẽ hình lên bảng cho HS quan sát và điền 
 5 
 - GV nhận xét 
 - Nội dung bài 5: Nhận biết hình.
4/ Củng cố : Bài gì?
 - Nội dung củng cố: 
 - GDTT 
5/ Dặn dò: 
GV nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài sau 
HS lên bảng.
HS lên điền.
2 HS nêu.
 HS làm VBT .
 HS lên bảng
HS trả lời.
HS tìm.
HS trả lời.
HS điền thứ tự :a, 2 ,4 ,6, 7 ,9
HS thảo luận nhóm .
HS trả lời.
Lắng nghe.
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : THỦ CÔNG
BÀI : XÉ DÁN NGÔI NHÀ
 I / YÊU CẦU : 
 - HS biết cách xé dán ngôi nhà đơn giản có mái nhà ô cửa dán cân đối phẳng 
II/ CHUẨ BỊ : 
 - Giáo án , hình mẫu Giấy màu – Hồ dán 
III/LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån định :
 2/ KT bài cũ ,
 - KT dụng cụ HT
 3/ bài mới : 
a/ Giới thiệu bài : “ Ngôi nhà “ 
b/ quan sát mẫu nhận xét 
Nhà có mái , thân nhà , cửa chính , cửa sổ , 
 Mái nhà có hình chữ nhật vát 2 góc ( màu đỏ ) 
 Thân nhà hình chữ nhật ngắn hơn mái 
 Cửa hình chữ nhật màu vàng 
 cửa sổ hình vuông màu tím 
 Ngoài thực tế nhà có nhiều màu 
 Hướng dẫn mẫu 
 Mái nhà : HCN cạnh 10ô 
 Rộng 4 ô : dài 10ô
 Xé xéo cạnh góc 
 Lùi vào 2 ô vẽ đường chéo góc 
 Thân nhà 
 Xé hình chữ nhậ Dài 8 ô rộng 4 ô
 Cửa 
Rộng 2 dài 3
 Cửa sổ rộng 2 dài 2
Dán nhà : 
+ Hướng dẫn dán :
Dán thân nhà ,đặt mái nhà cân đối cả 2 phía .
HS làm xong có thể dán vẽ thêm hàng rào 
Đánh giá bài HS .
4/ Củng cố : 
ND bài học .
GDTT.
5/ Nhận xét –dặn dò : 
Học bài cũ .
Chuẩn bị bài mới .
Hát 
HS lắng nghe 
HS làm theo GV 
HS làm theo 
HS thực hành 
Hs thực hành 
HSthực hành .
HS trả lời .
HS lắng nghe .
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : CHĂM SÓC BẢO VỆ RĂNG .
I/ YÊU CẦU : 
HS biết cách giữ gìn răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp .Chăm sóc răng đúng cách .
Tự giác súc miệng sau khi ăn đánh răng hằng ngày .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án .
Bàn chải đánh răng,kem đánh răng .
Mô hình răng giả ,bút chì ,vong tròn tre .
III/ LÊN LỚP :
 GV 	 HS
1/ Oån đinh :
2/ KTBC :
Muốn giữ vệ sinh sạch sẽ em phải làm gì ? 
Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :
-a) Giới thiệu :
Trò chơi : “ Ai nhanh ai khéo “
HS dùng miệng ngậm bút chì đưa vòng tròn . 
Tổ 1,2,3, tổ nào không rơi thắng cuộc 
Nhờ đâu các vòng tròn được chuyền đi ?
Hoạt động 1: 
HS HĐ nhóm ,2 nhóm quay mặt vào nhau xem kĩ hàm răng của nhau ,xem răng có bị sún sâu không ?
1 số nhóm trình bày kết quả .
Kết luận : 
Hàm răng trẻ có 20 chiếc – răng sữa 
Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay răng sữa lung lay rụng (6 tuổi ) .Răng mới mọc lên chắc hơn .
Hoạt động 2: SGK .
Nhóm 2 em HĐ .
Quan sát hình trang 14,15,SGk 
Việc nào đúng ,sai trong mỗi hình 
H1: Bạn đánh răng súc miệng (đúng)
H2 : Một bạn đang đến bác sĩ khám răng .
H3: Bạn dùng răng tước cắn mía (sai)
Bức tranh vẽ bạn gái và bạn trai có bộ răng như thế nào ? ( Bạn gái răng dẹp ,bạn trai răng sún )
Em có biết tại sao răng bạn trai bị sún ?
+ Quan sát tranh cuối bài : 
Bức tranh vẽ ai đang làm gì ?
Bạn trai đang cầm gói kẹo mời bạn giá ăn ? 
Bạn gái khua tay từ chối không ăn kẹo đêm sợ bị sâu răng .
Tại sao có bạn bị sún răng ?
Kết luận : Như vậy để bảo vệ răng các em không nên cắn vật dụng gì cứng ,không nên ăn kẹo ,bánh ngọt ban đêm .Phải thường xuyên đi khám bác sĩ 6 tháng 1 lần .Đánh răng súc miệng đúng qui định ,để răng chắc khoẻ ,khi thấy răng lung lay nhớ không để mọc chồng .
4/ Củng cố :
Hỏi ND bài học .
GDTT 
5/ Nhận xét –dặn dò :
Học bài cũ 
Chuẩn bị bài mới.
Hát 
HS trả lời .
Hs lắng nghe .
HS thực hiện .
Nhóm HS thực hiện 
Nhóm trình bày .
HS thực hiện .
HS trả lời .
Hs trả lời 
HS trả lời .
HS trả lời .
HS trả lời .
HS quan sát 
HS trả lời .
HS lắng nghe 
HS trả lời 
HS lắng nghe .
Ngày soạn 10 - 09
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI : NHO KHÔ ,NGHE Ọ ,CHÚ Ý ,CÁ TRÊ .
I/ YÊU CẦU :
HS đọc được từ : nho khô ,cá trê .
Hiểu nghĩa của từ .
Phân tích cữ dùng ghi từ .
Trình bày sạch đẹp .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án , VTV, bảng viết .
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/Oån định :
2/ KTBC :
-HS viết bảng con .
-N1 :cử tạ ; N2 : thợ xẻ ; N3: chữ số .
3/ Bài mới : 
Giới thiệu bài : GV ghi tựa bài .
Hướng dẫn phân tích từ :
Nho khô : có nho trước khô sau .
Nghé ọ : có nghé trước ọ sau .
Chú ý : có chú trước ý sau .
Cá trê : có cá trước trê sau .
Giải nghĩa : 
Nho khô : quả nho sấy phơi khô ăn ngon bổ .
Nghé ọ : tiếng gọi của nghé .
Chú ý : tập trung vào việc đang làm .
Cá trê: HS tự biết .
Bảng con :
GV hướng dẫn viết mầu .
Nho : n +h +o ,cách nửa ô viết chữ khô : k +h +ô 
Nghé : n +g +h +e+dấu : ô chữ o thêm dấu 
Chú ý : chu +y +dấu sắc .
Cá trê : cá +trê 
Gv sửa lại cho HS 
HS nêu các từ đã viết .
 + Hướng dẫn viết VTV .
D1 : chữ ghi tì­ nho khô ,chữ nho cách chữ khô nửa ô ,cách 1,5 ô viết từ .
Nghé ọ : chữ nghé cách chữ ọ nửa ô .
Từ chú ý cách nhau 1 ô rưỡi .
Cá trê : cách nhau 1 ô rưỡi .
GV viết mẫu .
GV nhận xét kiểm tra .
HS viết xong từng dòng .
GV nhận xét sửa sai .
+ Trò chơi :
- HS ghép chữ : nh kh é
 ô ngh ọ 
 o 
4/ Củng cố :
Viết chữ gì ?
GV đưa chữ viết sai : 
GDTT 
5/ Nhận xét –dặn dò :
HoÏc bài cũ 
Chuẩn bị bài mới .
Hát 
HS viết 
HS lắng nghe .
HS lắng nghe .
Hs tự tìm hiểu 
HS viết 
HS nêu .
HSviết 
HS viết 
HS lắng nghe 
HS thực hiện 
HS trả lời 
HS lắng nghe 
Ngày soạn 10 - 09
BÀI 28: ÔN TẬP
I/ YÊU CẦU :
Oân các âm đã học .
HS nhận biết phân biệt các âm : g, gh , ng ,ngh , q ,qu ,kh ,nh ,th ,ph .
Đọc được một số từ GV đưa ra .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án ,bộ chữ tập viết ,bảng viết chữ .
III/ LÊN LỚP :
GV
HS
1/ Oån định :
2/ KTBC :
GV yêu cầu HS viết các từ : 
Gà gô ; ghi nhớ ; ngã ba ; nghệ sĩ 
Ghế gỗ ; nhà ga ; ngõ nhỏ ; nhé ọ 
Quá nhỏ ; cá khô ; phố xá.
3/ Bài mới :
Hướng dẫn HS đọc câu : 
Bé Na nhổ cỏ ngô cho mẹ .
Chợ quê bà Tí ,có quả thị .
HS nhận biết ân đầu ,đánh vần đọc từng tiếng, chữ ,câu .
GV đọc mẫu .
GDTT: Bé Na biết siêng năng nhổ cỏ cho mẹ .
Chợ quê có bán nhiều thứ trong đó có quả thị .
HS kể chuyện “ Tre ngà “
Tiết trước HS nghe kể 
GV nhận xét sửa sai cho HS 
4/ Củng cố :
Học âm gì ?
Tìm tiếng có âm đó 
GDTT 
5/ Nhận xét –dặn dò :
Học bài cũ 
Chuẩn bị bài mới :
Hát 
HS thực hiện .
HS đọc 
HS đánh vần và đọc bài .
HS đọc 
HS kể 
HS lắng nghe 
HS trả lời 
HS lắng nghe 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc