Tiết: HỌC VẦN
Bài 35: uôi - ươi
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu (nải chuối, bưởi).
III. Các hoạt động day học.
Tiết: Học vần Bài 35: uôi - ươi I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu (nải chuối, bưởi). III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: ui, ưi; T2: núi ; T3: gửi - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. * Vần uôi a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : uôi - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy ch ghép với uôi và dấu( /)trên ô. -> Ghi : chuối -GV đưa nải chuối, H: Cô có gì? -> Cô có từ: nải chuối - GV đọc mẫu: uôi-chuối - nải chuối. * Vần ươi ( TT) - So sánh ươi với uôi. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Vì sao em biết đây là cảnh buổi tối? -> Cô có câu : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - GV đọc mẫu + giải thích. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Chuối, bưởi, vú sữa. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Hãy chỉ và nói tên từng loại quả có trong tranh vẽ? - Trong ba thứ quả em thích loại quả nào nhất?Vì sao? - Hãy kể một loại quả mà em thích ăn nhất(hình dáng, hương vị, màu sắc) d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012 Tiết: Học vần Bài 36: ay - â - ây I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. -Viết :T1:uôi, ươi; T2:chuối; T3:bưởi - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. * Vần ay a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ay - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy b ghép với ay -> Ghi : bay - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: máy bay . - GV đọc mẫu: ay- bay- máy bay. * Vần ây( TT) - So sánh ây với ay. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : cối xay vây cá ngày hội cây cối - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? - Các bạn học sinh đang chơi những trò chơi gì? -> Cô có câu :Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Hãy chỉ và nói tên hoạt động có trong tranh vẽ? - Hằng ngày, em đi đến trường bằng phương tiện gì? - Khi tham gia giao thông chúng ta cần phải chú ý điều gì? d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012 Tiết: Học vần Bài 37: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng i và y. - Đọc đúng từ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe, hiểu, kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Hướng dẫn ôn tập. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu - Viết : T1: ay, ây; T2: bay; T3: dây - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. a, Các vần vừa học. - GV đưa bảng ôn, chỉ cho HS đọc. b, Ghép âm và vần thành tiếng. - Ghép âm ở cột dọc với âm vần ở dòng ngang. - GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn. - Đọc lại bảng ôn. * Giải lao c. Đọc từ ứng dụng - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. GV ghi: đôi đũa tuổi thơ mây bay - Đọc mẫu + giải thích * Đọc lại bài. d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - Nêu cấu tạo - viết mẫu + HD viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài T1. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? ịGV đưa đoạn thơ: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - Đọc mẫu, giải thích - HD ngắt, nghỉ - đọc mẫu * Đọc lại bài. b. Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + hướng dẫn * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài - Nhận xét c. Kể chuyện GV ghi: Cây khế. - GV kể chuyện hai lần. (Lần hai kể kết hợp tranh). - Thi kể trước lớp. ị ý nghĩa: Không nên tham lam. d. Đọc SGK. - GV đọc mẫu. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - CN, lớp đọc. - Viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS ghép theo tổ - PT, ĐV : CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN đọc, PT , lớp đọc. - Cá nhân, lớp - HS đọc. - Quan sát - viết bảng con - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét. - Lớp đồng thanh. - Cá nhân, tổ, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc - HS quan sát - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài - Mở sách đọc tên truyện. - HS lắng nghe - Kể trong nhóm, cử đại diện thi kể. - Đại diện nhóm thi kể - CN, lớp đọc. Bổ sung: Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2012 Tiết: Học vần Bài 38: eo - ao I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, vật mẫu(ngôi sao, cái kéo). III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1:uôi; T2:ươi ; T3: ây - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. * Vần eo a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : eo - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy m ghép với eo và dấu(\ ) trên e. -> Ghi : mèo - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: chú mèo . - GV đọc mẫu: eo - mèo- chú mèo. * Vần ao ( TT) - So sánh ao với eo. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng. - GV ghi : cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ cảnh gì ? - H: Khung cảnh trong tranh vẽ có gì đẹp? -> Cô có câu :Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Gió, mây, mưa, bão, lũ. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Hãy chỉ và nói hiện tượng thiên nhiên trong tranh? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Em biết gì về bão và lũ? d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Tiết: Toán (t5) Phép trừ trong phạm vi 3 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra GV nhận xét bài kiểm tra. C. Bài mới 1. GTB - Ghi bảng. - HS nêu lại 2. Tìm hiểu nội dung: a. Lập các phép tính trừ GV gài: Có 2 hình vuông Bớt 1 hình vuông Còn mấy hình vuông? H: 2 hv bớt 1 hv, còn mấy hv? GV ghi: 2 - 1 = 1 - Lấy 2 hv bớt 1 hv + HS nêu: 1 hv - Cá nhân, lớp đọc * Giới thiệu dấu (-) * 3 - 2 = 1; 3 - 1 = 2 (TT) - Luyện học thuộc bảng trừ. - GV xoá dần. - Cá nhân, lớp đọc B, Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HD quan sát tranh (sgk) + Bên trái có mấy chấm tròn? + Bên phải có mấy chấm tròn? + Tất cả có bao nhiêu chấm tròn? - GV ghi bảng: 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 - GV khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Từ 3 chữ số 1, 2, 3 lập được 4 phép tính. 3. Luyện tập - HS quan sát + Có 2 chấm tròn + Có 1 chấm tròn + Có 3 chấm tròn - HS lập phép tính. Bài 1:Tính: GV nêu yêu cầu 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 – 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 - 2HS lên bảng - HS làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. ị Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 3 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Tính: GV nêu yêu cầu + HD làm. - Lưu ý HS viết các số thẳng cột 2 3 3 - - - 1 2 1 1 1 2 ị Khắc sâu bảng trừ trong phạm vi 3. - 1HS lên bảng - HS làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn quan sát tranh. - Gợi ý HS nêu tình huống. 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 - HS quan sát tranh - HS viết pt. - Đọc bài, nhận xét. D. Củng cố, dặn dò: - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: