Toán
Tiết 33: LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
-Biết kết quả phép cộng một với số 0
- Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS: Sếng, Lên biết làm phép cộng , nhận biết được cách cộng một số với 0.
B/ ĐỒ DÙNG
Gv + hs: Phiếu bài tập, bảng con
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tuần 9 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Chào cờ Tập trung toàn phân hiệu _____________________________________ Toán Tiết 33: Luyện tập A/ Mục tiêu: -Biết kết quả phép cộng một với số 0 - Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS: Sếng, Lên biết làm phép cộng , nhận biết được cách cộng một số với 0. B/ Đồ dùng Gv + hs: Phiếu bài tập, bảng con C/ Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra(5P) Bảng con II. Bài mới (30P) 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập *Bài 1. (52) Tính Làm miệng => Củng cố bảng cộng trong phạm vi đã học *Bài 2 (52) Tính Bảng lớp, bảng con => Củng cố tính chất phép cộng *Bài 3 (52). , = ? Phiếu bài tập Muốn điền dấu vào chỗ trống trước hết ta phải làm gì? III. Củng cố và dặn dò( 3P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau 3 + 1+ 1 = 2 +2 + 1 = 1 + 2 +1 = Nêu cách thực hiện 0+1 = 0+2= 0+3 = 0+4= 1+1= 1+2 = 1+3= 3+2= 2+1= 2+2= 2+3= 3+1 = 4+1 = 1+ 2= 3 1+3=4 1+4=5 5+0=5 2+1= 3 3+1=4 4+1=5 0+5=5 2.. ..4+0 5 5 4 5..>..2+3 0+3..<..4 1+0=..0+1 5 3 1 1 - HS cài nhanh số ghi kết quả Tiếng việt Công nghệ Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tiếng việt công nghệ Toán Tiết 34: Luyện tập chung Mục tiêu -Làm được các phép cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số 0 -Rèn kĩ năng làm tính nhanh và chính xác. -HSY biết làm tính. Đồ dùng Gv: phiếu bài tập Hs: bảng con, đồ dùng Các hoạt động dạy học I. Bài cũ( 5P) Bảng con II. Bài mới (30P) 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập *Bài 1. ( 53 ) Tính Bảng con, bảng lớp *Bài 2.( 53 ) Tính Bảng con, bảng lớp *Bài 3. ( 53 ) , = ? Hs khá giỏi Phiếu bài tập * Bài 4.( 53 ) Viết phép tính thích hợp GV hướng dẫn , cho hs làm bt nhóm. III. Củng cố, dặn dò (5P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau 22 + 3 55 + 0 0 + 34 2 0 1 3 1 5 3 4 2 2 4 0 5 4 3 5 5 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 +1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 3 4 2 2 + 3..=.. 5 2 + 2 ..=..1 + 2 1 + 4..=. .4 + 1 5 4 3 5 5 2 + 2..>5 2 + 1..=..1 + 2 5 + 0=..0 + 2 4 3 3 5 2 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 Đại diện nhóm báo cáo kq. Thủ công Tiết 6: Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 2 ) A. Mục tiêu - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản - Xé, dán đượchình tán lá cây. - HSY có thể xé được gần giống hình cây. - Đường dán có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. B. Đồ dùng dạy học: 1.Bài mẫu: xé dán hình cây đơn giản 2.Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán C. Các hoạt động dạy – học: I. Kiểm tra (2P) II. Bài mới (28P) 1. HS quan sát 2. Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: a. xé tán lá cây tròn b. Xé tán lá cây dài c. Xé hình thân cây như thế nào? Thân cây ta sử dụng giấy màu gì? GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm 3. Dán hình - Dán thân ngắn với tán lá tròn - Dán thân dài với tán lá dài 4. Đánh gía sản phẩm. III. Tổng kết dặn dò (5P) - Nhận xét, bổ xung, tuyên dương - Chuẩn bị bài sau - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Quan sát bài xé mẫu - Cạnh 6 ô - Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô - Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô - Màu nâu - HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán - Phết hồ mỏng, dán phẳng HS trưng bày sản phẩm, nhận xét Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 Tiếng việt Công nghệ Toán Tiết 35: Kiểm tra định kì lần 1 ( Đề và đáp án nhà trường ra ) Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tiếng việt Công nghệ ______________________________ Âm nhạc: Tiết 9: OÂn taọp baứi haựt: Lớ caõy xanh Taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu A. Mục tiêu - HS bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca . - Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa ủụn giaỷn. - Nhoựm HS coự naờng khieỏu taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt Lớ caõy xanh. - HSY chỉ cần thuộclời bài hát. b. Chuẩn bị của GV - Nội dung bài ôn. c. Hoạt động dạy học: 1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc nhụỷ HS tử theỏ ngoài ngay ngaộn. 2. Kieồm tra baứi cuừ: 5P Keỏt hụùp kieồm tra trong quaự trỡnh oõn haựt. 3. Baứi mụựi:(28P) Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt Lyự caõy xanh. - Cho hs nghe giai ủieọu baứi haựt Lyự caõy xanh. - Hoỷi HS neõu teõn baứi haựt vửứa ủửụùc nghe giai ủieọu, ủoự laứ daõn ca mieàn naứo. - Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực: + Baột gioùng cho HS haựt (GV giửừ nhũp baống tay). + ẹeọm ủaứn vaứ baột nhũp cho HS. + Cho HS haựt vaứ voó tay ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca. (Coự theồ duứng theõm nhaùc cuù goừ ủeồ goừ ủeọm theo phaựch) - Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (voó tay hoaởc goừ ủeọm theo nhũp, chaõn nhuựn nhũp nhaứng). - Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp. - Nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: Taọp noựi thụ theo tieỏt taỏu (tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh) . - GV hửụựng daón HS taọp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo aõm hỡnh tieỏt taỏu sau: Mieọng ủoùc: - Sau khi HS ủoùc vaứ voó tay nhuaàn nhuyeón aõm hỡnh tieỏt taỏu cuỷa baứi Lyự caõy xanh, GV cho HS noựi theo aõm hỡnh tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh: Caựi caõy xanh xanh Thỡ laự cuừng xanh Chim ủaọu treõn caứnh Chim hoựt lớu lo. - Tửứ caựch noựi theo aõm hỡnh tieỏt taỏu treõn, GV cho HS vaọn duùng vaứo caực baứi thụ 4 chửừ ủeồ ủoùc theo aõm hỡnh tieỏt taỏu ủoự. Vớ duù: Vửứa ủi vửứa nhaỷy Laứ anh saựo xinh Hay noựi linh tinh Laứ coõ lieỏu ủieỏu Hay nghũch hay tieỏu Laứ caọu chỡa voõi Hay chao ủụựp moài Laứ chim cheứo beỷo (Trớch thụ Traàn ẹaờng Khoa) - GV cho HS bieỏt: Baứi thụ treõn noựi veà caực loaứi chim nhử: chim saựo, chim lieỏu ủieỏu, chim chỡa voõi, Hoaởc vaọn duùng ủoùc caực caõu thụ 4 chửừ khaực nhử: Chuự beự loaột choaột Caựi xaộc xinh xinh Caựi chaõn thoaờn thoaột Caựi ủaàu ngheõnh ngheõnh.. (Trớch thụ Toỏ Hửừu) Cuỷng coỏ – daởn doứ:2P - Daởn doứ HS veà oõn laùi baứi haựt Lyự caõy xanh, taọp voó tay ủuựng phaựch vaứ ủuựng tieỏt taỏu lụứi ca. - Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe giai ủieọu baứi haựt . - Traỷ lụứi: + Baứi haựt: Lyự caõy xanh + Daõn ca Nam Boọ - Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV. + Haựt khoõng coự nhaùc + Haựt theo nhaùc ủeọm. + Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca. (HS lueọn taọp theo hỡnh thửực haựt taọp theồ, nhoựm, toồ,) - Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn ủoọng phuù hoùa theo hửụựng daón. - HS bieồu dieón trửụực lụựp: + Tửứng nhoựm + Caự nhaõn. - Chuự yự nghe vaứ xem GV laứm maóu. - HS thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV: + HS ủoùc aõm hỡnh tieỏt taỏu baống aõm tửụùng thanh: ta + HS ủoùc keỏt hụùp voó, goừ theo aõm hỡnh tieỏt taỏu (nhieàu laàn ủeồ nhụự aõm hỡnh tieỏt taỏu). - HS ủoùc baứi Lyự caõy xanh theo tieỏt taỏu (keỏt hụùp sửỷ duùng nhaùc cuù goừ, goừ theo tieỏt taỏu). + Caỷ lụựp + Tửứng daừy, nhoựm. + Caự nhaõn. - HS tieỏp tuùc ủoùc caực caõu thụ 4 chửừ khaực theo hửụựng daón (vửứa ủoùc vửứa goừ theo tieỏt taỏu). - HS thửùc hieọn theo hửụựng daóừn. - HS thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa GV. - HS laộng nghe. - Ghi nhụự. Thể dục: Tiết 9 : ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN a/ Mục tiêu : - HS bước đầu biết cỏch thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V.( thực hiện bắt chước theo GV) - ễn một số kỹ năng đội hỡnh đội ngũ. - ễn TTĐCB, đứng đưa hai tay ra trước. - Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V. - HS biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng thẳng hang dọc. - HS bước đầu biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. - HSY biết thực hiện các động tác bắt trước GV. b/ Địa điểm phương tiện : - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Một cũi giỏo viờn. c/ nội dung và phương pháp : PHẦN & NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Đứng tại chổ, vỗ tay hỏt. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 30-40m. - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vũng trũn và hớt thở sõu sau đú đứng quay mặt vào tõm. - Trũ chơi : “ Diệt cỏc con vật cú hại “. 3p-5p xxx xxx rGv 2/ Phần cơ bản : ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiờm, đứng nghỉ : + Mỗi tổ 1 lần do GV chỉ huy. GV chọn và hụ từng tổ ra tập hợp, sau đú cựng học sinh cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ xếp loại. Sau khi cỏc tổ thi xong, GV nhận xột đỏnh giỏ chung. - ễn TTĐCB, đứng đưa hai tay ra trước. - Học đứng đưa hai tay dang ngang : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bờn lờn cao ngang vai, hai bàn tay sấp, cỏc ngún tay khộp lại với nhau, thõn người thẳng mắt nhỡn về trước. - Tập phối hợp : + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay dang ngang bàn tay sấp. + Nhịp 4 : về TTĐCB. - Đứng hai tay đưa lờn cao chếch chữ V : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : từ TTĐCB đưa hai tay lờn cao chếch chữ V, hai lũng bàn tay hướng vào nhau, cỏc ngún tay khộp lại, thõn người và chõn thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhỡn lờn cao. 22p-25p Đội hỡnh hàng dọc. x x x x x x rGv x x x x x x rGv 3/ Phần kết thỳc : - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. GV hụ nhịp hoặc thổi cũi. nhắc HS đi theo hàng, khụng đựa nghịch và khụng để đứt hàng. - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Sau đú GV giao bài tập về nhà. 3p-5p xxx xxx rGv ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Toán Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 3 A. Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HSY biết dùng que tính để làm tính trừ. B. Đồ dùng 1. GV: Đồ dùng trực quan 2. Hs: Bộ đồ dùng toán C. Các hoạt động dạy học I. Bài cũ:5P Bảng con, bảng lớp II. Bài mới (30P) Giới thiệu bài hoạt động 1. Làm việc với que tính - Lấy 2 que tính ? - Bớt đi 1 que tính ? - Còn mấy que tính ? - Nói lại cách làm và nêu kết quả (Tương tự 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1) Hoạt động 2.Giới thiệu phép tính trừ, bảng trừ trong phạm vi 3 3.1.Hướng dẫn hs phép trừ: 2 - 1 = 1 - Cho hs quan sát tranh 1 con ong, mô tả bằng lời - Gọi hs mô tả ( gv đưa ra từng tranh) - 2 bớt 1 còn mấy? - Ta viết hai bớt một bằng một như sau Dấu - gọi là “trừ” đọc là hai trừ một bằng một - 2 trừ 1 bằng mấy? 3.2. (Tranh còn lại tương tự) - Em có nhận xét gì về hai phép tính ? - Các phép tính trên được thực hiện bằng dấu gì? - Giới thiệu bảng trừ tromg phạm vi 3 4. Hoạt động 3. Mối quan hệ giữa phép tính cộng và trừ - Quan sát các hình vẽ với các chấm tròn mô tả bằng lời, viết phép tính tương ứng - Nhận xét các phép tính trên(Gv làm thao tác trên hình vẽ để cho hs thấy được mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ ) - Cho hs đọc thuộc bảng trừ 5. Hoạt động 4. Thực hành * Bài 1. ( Trang 54) Tính Bảng con - Nhận xét - chữa bài * Bài 2. ( Trang 54) Tính Bảng con - Nhận xét - chữa bài *Bài 3.(Trang 54) Viết phép tính thích hợp Bảng lớp , phiếu bài tập - Nhận xét - chữa bài III. Củng cố - dặn dò(5P) - Đọc thuộc bảng cộng - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau 4+13 5+ 04 2+35 - Lấy - Bớt - 1 que tính - 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính - Hs mở sách quan sát - 3 hs mô tả + Có 2 con ong bay đi 1 con ong. Hỏi còn lại mấy con gà? - Hai con ong bay đi một con ong còn 1 con ong - Còn 1 2 - 1 = 1 - hs đọc lại - Hai trừ một bằng một - Hs đọc các phép tính 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 - Số đứng đầu đều là 3 - Bằng dấu trừ - Hs thực hiện từng phép tính 1 3 2 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 2 -1 = 1 3 -1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 -2 = 1 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 -2 = 1 2 -1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 2 3 3 1 2 1 1 1 2 3 - 2 = 1 Tiếng việt Công nghệ ___________________________________ Tự nhiên và xã hội BàI 9: Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu - kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học đúng, đi đúngcó lợi cho sức khoẻ. - HSY biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc. B. Đồ dùng 1. Gv: Tranh, sách giáo khoa 2. Hs : Sgk C. Họat động dạy và học. I. Kiểm tra(5P) - Khi nào cần ăn, uống ? - Ngày ăn ít nhất là mấy bữa, đó là những bữa nào? II. Bài mới (28P) 1. Khởi động: Chơi trò chơi: HD giao thông Cả lớp chơi 2. Họat động 1: Thảo luận nhóm 2 - Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe. - GV hướng dẫn thảo luận. *Hs khá giỏi: Những hoạt động trên có tác dụng gì? KL: Các trò chơi trên có lợi cho sức khỏe, cần chú ý giữ an toàn khi chơi. 3. Họat động 2: Làm việc (với SGK) Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe. KL: khi họat động nhiều hoặc làm việc quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần nghỉ ngơi cho lại sức khỏe. 4. Họat động 3:QS tranh SGK - Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hàng ngày. KL: Nhắc nhở học sinh chú ý thực hiện đúng các tư thế lúc đi, đứng trong các hoạt động hàng ngày. III. Củng cố, dặn dò(3P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Ăn, uống hàng ngày - Hs tham gia chơi - HS trao đổi theo cặp về các hoạt động, trò chơi mà các em chơi hàng ngày. - Kể trước lớp: nhảy dây, trốn tìm, bịt mắt bắt dê, đá bóng - hs nêu: Bóng đá giúp cho chân khẻo, khéo léo, nhanh nhẹn.. HS thảo luận nhóm 4 QS hình 20, 21 ( SGK) Chỉ và nói tên các loại họat động trong hình: múa hát, nhảy dây, đá cầu, bơi, nghỉ ngơi. - Một số em trình bày trước lớp. HS thảo luận nhóm 2 HS quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi Hình 21 Bạn gái ngồi đúng 2 bạn bên phải đi đứng đúng HS đóng vai nói về cảm giác của mình sau khi thực hiện động tác. HS sửa chữa tư thế ngồi học. Sinh hoạt lớp tuần 9
Tài liệu đính kèm: