Toán :
Số 7
A.MỤC TIÊU:
- Biết 6 thêm 1 được 7; biết vi trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7.
-Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Kiểm tra bài cũ :(3P) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ?
+ 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng con.
II Bài mới: 28P
Thø hai, ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2012 Hướng đạo sinh: Chương trình Giị non Tốn : Số 7 A.MỤC TIÊU: - Biết 6 thêm 1 được 7; biết vi trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 - Biết so sánh các số trong phạm vi 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7. -Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ :(3P) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? + 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng con. II Bài mới: 28P HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài: 2. HD tìm hiểu bài: * Bước 1: lập số 7 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học *Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 - Số 7 in - Số 7 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu *Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 -Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1 Số 7 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 7? 2.Thực hành Bài 1: Viết số 7 - Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : *7 gồm 6 và 1 *7 gồm 5 và 2 *7 gồm 4 và 3 Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 7 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 7 - HS đếm và nêu từ 1 đến 7 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Số 6 đứng liền trước số 7 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 7 gồm 6 và 1. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài : -Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược. - Học sinh tự làm bài và sửa bài III.Củng cố dặn dò: 4p - Số 7 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? -Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: Học vần: Bài u – ư A. Mục tiêu: - Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ - Viết được: u -ư, nụ, thư viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô B Đồ dùng dạy học - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt C. Hoạt động dạy và học: I. kiểm tra bài cũ:(5’) - Hs viết bảng con: mơ, thợ, cá - Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét II.2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới a/ Dạy chữ ghi âm u GV viết, đọc u So sánh chữ u với chữ n Cài chữ u Phát âm mẫu: u Có âm nờ, ta thêm âm u ta được tiếng gì? -Cài chữ nụ ,đánh vần đọc trơn : nờ-u-nu-nặng- nụ b/ Dạy ghi âm ư Quy trình tương tự như âmư * Giải lao c.Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh và giải thích luyện đọc : d.Viết bảng con Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết -Nhận xét, sữa lỗi cho hs * Cho luyện đọc toàn bài TIẾT2 3. Luyện Tập: 30p a.Luyện đọc -Đọc bảng lơpù -Đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu b.Luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? Chùa Một Cột ở đâu? Em biết gì về Hà Nội qua phim? c.Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Nhắc HS tư thế ngồi viết -Chấm –Nhận xét Học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc *Giống: nét xiên, nét móc ngược * Khác:u có 2 nét móc ngược; i có dấu chấm ở trên Học sinh cài u -Đọc đồng thanh, cá nhân Tiếng: nụ -HS đọc cá nhân-đồng thanh - Đọc theo nhịp CL – N - CN HS đọc, phân tích Học sinh đọc: Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng HS viết trên không bằng ngón trỏ - HS viết bảng con u, ư, nụ, thư -Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc câu ứng dụng - Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân -Đọc SGK theo hướng dẫn Học sinh quan sát,trả lời Đi thăm chùa Một Cột Ở Hà Nội Qua phim, qua tranh ảnh - HS viết vở tập viết III.Củng cố, dặn dò: 5p Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: ¢m u , (T- 14 vë luyƯn TV) Mơc tiªu - Hs biÕt nèi ®ĩng tiÕng víi tranh . - BiÕt nèi ch÷ ch÷ víi ch÷ cho ®ĩng nghÜa . - ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng tiÕng tĩ , 2 dßng tiÕng dù . II. §å dïng d¹y häc - Bé ®å dïng TV1 vµ mét sè dơng cơ cđa hs . III . Ho¹t động d¹y – häc Gv Hs 1 . Giíi thiƯu bµi 2 Híng dÉn hs thùc hµnh Bµi 1 - Gv nªu yªu cÇu bµi tËp . - NhËn xÐt . Bµi 2 . - Gv nªu yªu cÇu bµi tËp . - NhËn xÐt . Bµi 3 - Híng dÉn hs viÕt vµo vë . -Gv theo dâi , giĩp ®ì hs . - NhËn xÐt . . 3 . Cđng cè , dỈn dß - NhËn xÐt tiÕt häc - Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh . - Hs nèi tiÕng bªn trªn víi tiÕng bªn duíi ®Ĩ ®ỵc no nª , mß c¸ , c¸ mÌ , l¬ m¬ . - Hs thùc hµnh . Rút kinh nghiệm: Thø ba, ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2012 Học vần: Bài 18: x – ch A.Mục tiêu: - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng dụng -Viết được: x,ch, xe, cho, viết đúng mẫu, đều nét, đẹ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xebò, xe lu, xe ô tô. B.Chuẩn bị 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt C. Hoạt động dạy và học: I.Kiểm tra bài cũ: 5p -HS đọc bài ở sgk (2em) -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư. II.Bài mới: (Tiết 1: 30p) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài 2.Dạy chữ ghi âm * âm x: -GV viết chữ và nói : đây là chữ x - Chữ x gồm có mấy nét ? -Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu xe - phân tích tiếng dê - Giáo viên : xe - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe b. Dạy chữ ghi âm ch (Dạy tương tự như như âm x) -So sánh x- c c.Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá - HD học sinh phân tích đọc d.Hướng dẫn viết bảng con -Viết mẫu : x, ch, xe, chó -Nhận xét, sữa sai Củng cố: (2’) Tiết 2 : 30p 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: -Đọc bài bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã -Đọc sgk GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc b.Luyện nĩi: GV treo tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô - Trong tranh có nhữngloại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì? - xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì? - Xe ô tô dùng để làm gì? - Em còn biết những loại xe nào nữa ? Aû quê em thường dùng loại xe nào? GV-lớp nhận xét c.Luyện viết: -GVhướng dẫn học sinh viết vở -Nhắc cách ngồi viết -GV chấm nhận xét - Học sinh quan sát - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái - HS thực hiện cài x - HS đọc lớp, cá nhân - x: đứng trước; e đứng sau - HS phân tích , đánh vần : xe - HS đọc theo nhịp: cá nhân, đồng thanh * Giống nhau: nét cong hơ û- phải * Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa -HS phân tích -Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con * Đọc lại hai âm vừa học -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó III.Củng cố – dặn dò: 5p - Nhận xét lớp học - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Rút kinh nghiệm: Tốn : Số 8 A.MỤC TIÊU: - Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con. II. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài số8 2. HD tìm hiểu bài: *Bước 1: lập số 8 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học.. *Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 8 in - Số 8 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu *Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 8 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 8? Giải lao:(2’) 3.Thực hành Bài 1: Viết số 8 - Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8gồm 5 và 3. - Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ ... ếng kêu như thế nào? -Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không? -Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không? c. Viết vở tập viết -HD viết – cách cầm bút -Chấm- nhận xét -Quan sát - giống: nét khuyết trên - Khác: k có thêm nét nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: k -Tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài kẻû, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) *Giống: chữ k * Khác :kh có thêm h - Đọc theo nhịp ( Lớp, nhóm, CN) -Viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế - HS đọc từ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - kha, kẻ Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở III.Củng cố, dặn dò: 5p -Nhận xét giờ học -Về xem trước bài:ôn tập Rút kinh nghiệm: Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( t1) A.MỤC TIÊU: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân. B.CHUẨN BỊ: - GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - HS : Vở bài tập đạo đức C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Kiểm tra bài cũ : (3’) - Lúc đến trường cần ăn mặc như thế nào ? -Nhận xét- ghi điểm II Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài HD tìm hiểu bài *HĐ.1: (10’) HD học sinh làm bài tập 1 Tô màu vào các dụng cụ học tập KL: Mỗi chúng ta ai đi học cũng cố dụng cụ học tập HĐ.2(8’): HS làm bài tập 2. KL: đi học là quyền lợi của trẻ em.Giữ gìn đồ dùng sách vởhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập */ Giải lao HĐ.3(10’) HD học sinh làm bài tập 3 - Làm sao để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập - Chấm,nhận xét * HD các nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đồ + Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đó củng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp -Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - H S thảo luận nhóm Tô màu vào cá dụng cụ học tập ma mình có - Các nhóm quan sát tranh thảo luận trao đổi về đồ dùng học tập của mình và cách bảo quản -Cử đại diện trình bày Quan sát tranh chọn tình huống thích hợp. Đúng ghi Đ Saighi S - Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn III.Củng cố – dặn dò: 2p Qua bài học hôm nay các em giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt : K , kh ( VLTV- Trang 17 ) Mơc tiªu - Hs biÕt nèi ®ĩng tõ ng÷ víi tranh. - BiÕt nèi tiÕng víi tiÕng sao cho ®ĩng nghÜa . - Hs nèi ch÷ bªn trªn víi ch÷ bªn díi cho ®ĩng . - ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 tiÕng kĨ , 2 dßng tiÕng kh¸ . II . §å dïng d¹y häc - Bé ®å dïng tiÕng ViƯt 1 . III . Ho¹t ®éng d¹y – häc Gv Hs Bµi 1 -Gv nªu yªu cÇu - Cho hs lµm bµi - Theo dâi nhËn xÐt . Bµi 2 . Yªu cÇu hs ghÐp tiÕng thµnh tõ ng÷ thÝch hỵp Bµi 3 -Cho hs thùc hµnh viÕt vµo vë -Gv theo dâi uèn n¾n . -Hs nèi tranh vÏ víi tiÕng cho phï hỵp . - Hs thùc hiƯn yªu cÇu . - Hs ®Đp ®ĩng mÉu 2 tiÕng kĨ , 2 dßng tiÕng kh¸ . Rút kinh nghiệm: Thø s¸u, ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2012 Tốn : Số 0 A.MỤC TIÊU: - HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; - So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí so á0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mẫu vật + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I.Kiểm tra bài cũ: 4p - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 - Xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần II. Bài mới: 28p Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu số o 2. HD tìm hiểu bài: -Giáo viên dùng: Que tính : 3 que Hình vuông: 4 hình Hình tròn: 4 hình Vậy trên tay cô không còn đồ vật nào nữa - Ta ghi 0, đọc 0 + So sánh số 0 in, số 0 viết -Cài số 0 -Nhận biết số 0, từ 0 đến 9 -Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - So sánh cả dãy số từ 0 đến 9 - So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào? 3.Thực hành +Bài 1 : viết số 0 +Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh + Bài 4: >, <, = ? HD học sinh làm vào vở -Chấm, nhận xét -HS lấy que tính thực hiiện theo gv -HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân –Học sinh tự so sánh - Học sinh cài 0 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - nhận biết vị trí số 0 - Học sinh số 0 đứng liền trước số1 - Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Học sinh viết số 0 vào vở - Học sinh viết vào bảng con 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -HS đọc y/c, làm bảng con 0 1 2 -HS làm vở 0 1 2 3 0 0 0 < 4 0 0 9 > 0 HS chựa bài III.Củng cố dặn dò : 4p - Số 0 đứng liền sau số nào ? - Đếm xuôi từ 0 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 0 ? -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 Rút kinh nghiệm: Luyện tốn: Sè 0 I . Mơc tiªu - ViÕt ®Đp 1 dßng sè 0 . - BiÕt ®Õm vµ viÕt s« thÝch hỵp vµo « trèng . - §iỊn dÊu vµo « trèng thÝch hỵp . II . ®å dïng d¹y häc - Bé ®å dïng to¸n 1 . III . Ho¹t ®éng d¹y – häc Gv Hs Bµi1 -Gv theo dâi uèn n¾n hs viÕt . - Híng dÉn hs nªu yªu cÇu bµi tËp . Bµi 2 . - Nªu yªu cÇu bµi tËp Bµi 3 . Híng dÉn hs hiĨu yªu cÇu bµi tËp , yªu cÇu hs tù lµm . - NhËn xÐt bµi lµm cđa hs . Bµi 4 . T« mµu Bµi 5 . - Nªu yªu cÇu bµi tËp - Hs tù viÕt . - Hs lµm bµi ®iỊn sè 0 - Hs tù ®iỊn ®Ĩ nhËn bݪt ®ỵc thø tù sè 0 vµo d·y sè . - Hs tù lµm bµi - Hs tù lµm bµi Rút kinh nghiệm: Học vần: Bài 21 :ÔN TẬP A. Mục tiêu: -HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử. B.Chuẩn bị: - GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ - HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt C. Hoạt động dạy và học: I. Kiểm tra bài cũ:(5p) -Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khếû -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số - GV nhận xét ghi điểm II. Bài mới:30p Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu bài Ôân tập a.Lập bảng ôn GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk + ghép chữ để tạo thành tiếng: -Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó + Cài tiếng có ghép dấu thanh - GV ghi vào ô dóng cột + Hoàn thành bảng ôn b.Đọc từ ngữ ứng dụng Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế - Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc c.Hướng dẫn viết bảng con -Viết mẫu: xe chỉ, củ sả -Hướng dẫn viết:(Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh) *Tìm tiếng ngoài bài có âm mới Tiết 2 : 30p 3.Luyện tập: a.Luyện đọc -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk b.Kể chuyện : Thỏ và sư tử -GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ -HD học sinh kể chuỵên theo tranh *Lưu ý: HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện -Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể *Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt c.Luyện viết-HD viết viết vở ôly -Hs nêu các âm vừa học -HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân) -HS ghép chữ -HS cài 1 vài tiếng -HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp) - Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập. -Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp -đọc thầm -Tìm tiếng có vần mới -Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân) -HS viết bảng con -HS tự tìm -Đọc bài tiết 1 -Đọc theo hướng dẫn của gv -Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS đọc chủ đề -HS lắng nghe - HS kể theo nội dung từng tranh Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn Tranh 4: Tức mình,nó liền III. Củng cố – dặn do:5p - Nhận xét giờ học -Xem trước bài ph, nh, Rút kinh nghiệm: Sinh hoạt lớp: Tuần 5 1. Sơ kết tuần 5 : - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ. - Cĩ ý thức trong học tập. Tuy nhiên cìn nhiều học sinh chưa nghiêm túc và tập trung trong giờ tiếng Anh. - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần. - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. - Được thẻ đỏ trong tuần : Ngọc Huy, Trọng Quân, Quỳnh Anh, Hà Phương, Hồng Bách, Quý Hồng - Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học : Đức Anh, Hồng Quân, Che Wei, Ngọc Huy 2. Kế hoạch tuần 6: - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt. - Tăng cường học baiø, làm bài tập ở nhà. - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp - Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
Tài liệu đính kèm: