Tiếng Việt
Bài 39: AU, ÂU
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chuû ñeà: Baø chaùu
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa trong bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1/ ổn định: Hát tập thể
2/ Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài 39: au, âu
HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút )
*) Dạy vần au
a/ Nhận diện vần:
Vần au được tạo nên từ âm nào và âm nào?
So sánh au với ao
b/ Phát âm và đánh vần:
vần: au
tiếng: cau
từ : cây cau
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
rau cải lau sậy
TUẦN: 10 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt Bài 39: AU, ÂU I/ MỤC TIÊU: Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu II/ CHUẨN BỊ: Tranh minh họa trong bài. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ ổn định: Hát tập thể 2/ Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài 39: au, âu HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút ) *) Dạy vần au a/ Nhận diện vần: Vần au được tạo nên từ âm nào và âm nào? So sánh au với ao b/ Phát âm và đánh vần: vần: au tiếng: cau từ : cây cau c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: rau cải lau sậy *) Dạy vần âu Quy trình tương tự vần au So sánh âu với au Đọc bài cả hai vần vừa GT THƯ GIÃN d/ Đọc câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về . - Đọc toàn bài trên bảng lớp *) Trò chơi: ghép vần, ghép tiếng mang vần vừa học, đọc nhanh tiếng HĐ3: Luyện đọc trong SGK ( 5 – 7 phút) Đọc mẫu, HD đọc HĐ4: Luyện nói: ( 5 phút ) Gợi ý: Trong tranh vẽ mấy người? Bà, cháu đang làm gì? Kể về bà của em? Giáo dục : các em biết yêu quý, chăm sóc bà. HĐ5: Luyện viết ( 25 phút ) *) Viết trên bảng con: Viết mẫu, HD viết au, âu, cây cau, cái cầu uốn nắn, sửa sai THƯ GIÃN *) Viết bài trong vở tập viết HD nắm noiä dung, cách trình bày, tư thế ngồi viết. *) Chấm bài, sửa lỗi 4/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút ) - Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vừa học - Tìm tiếng mang vần đã học có trong bất kì báo, sách nào Nhận xét tiết học Nhắc lại tựa bài: Vần au có a , u Giống: bắt đầu âm a Khác: vần au kết thúc âm u CN, nhóm, lớp đọc – phân tích - đánh vần CN, nhóm, lớp đọc – tìm tiếng có vần mới. Giống nhau: kết thúc âm u Khác nhau: âu bắt đầu âm â, au bắt đầu âm a CN, nhóm, lớp đọc CN, nhóm, lớp đọc – CN tìm Lớp đồng thanh - nhóm, CN thi đọc Nêu chủ đề: Bà cháu Nhóm 4 em nói với nhau Một số em nói trước lớp. Tập viết trên bảng con Thực hành viết bài trong vở CN thi đua tìm và nêu trước lớp Thực hiện ở nhà Toán : ( tiết 37 ) LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH / Ổn định: hát vui 2/ Dạy bài mới: GT bài luyện tập HD làm bài tập Bài 1: ( Cột 2,3)cho HS nêu cách làm bài và chữa bài - Giúp HS nhận xét về các phép tính ở cột 3 để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Hướng dẫn nêu cách làm Bài 3 : (Cột 2,3)Điền dấu +. – Bài 4: quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố- Dặn dò: Học thuộc công thức để làm phép tính nhanh *HS thực hiện bài 1 CN thi đua làm trên bảng lớp Để thực hiện phép tính 3 – 1 – 1. Ta lấy 3 – 1= 2 lấy kết quả 2 -1 = 1. Ghi kết quả = 1 -*Nhóm 4 em thảo luận số cần điền. *Làm bài 3 trong vở BT, nêu kết quả trước lớp *CN thi đua nêu BT và phép tính thích hợp - lớp nhận xét Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Bài 40: iu, êu I.MỤC TIÊU: Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? II/ CHUẨN BỊ: Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá Tranh minh họa câu ứng dụng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ bài cũ: đọc bài 39, viết 2 từ trong bài 2/ Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài 40: iu, êu HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút ) *) Dạy vần iu a/ Nhận diện vần: Vần iu được tạo nên từ âm nào và âm nào? So sánh iu với âu b/ Phát âm và đánh vần: vần: iu tiếng: rìu từ : lưỡi rìu c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: líu lo chịu khó *) Dạy vần êu Quy trình tương tự vần iu So sánh êu với iu Đọc bài cả hai vần vừa GT THƯ GIÃN d/ Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Đọc toàn bài trên bảng lớp *) Trò chơi: ghép vần, ghép tiếng mang vần vừa học, đọc nhanh tiếng HĐ3: Luyện đọc trong SGK ( 5 – 7 phút) Đọc mẫu, HD đọc HĐ4: Luyện nói: ( 5 phút ) Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Chỉ và nêu tên các con vật trong tranh Con vật đó đang làm gì? Giáo dục : các em chịu khó dậy sớm để học bài HĐ5: Luyện viết ( 25 phút ) *) Viết trên bảng con: Viết mẫu, HD viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu uốn nắn, sửa sai THƯ GIÃN *) Viết bài trong vở tập viết HD nắm noiä dung, cách trình bày, tư thế ngồi viết. *) Chấm bài, sửa lỗi 4/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút ) - Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vừa học Nhận xét tiết học CN đọc, cả lớp viết bảng con Nhắc lại tựa bài: Vần iu có i , u Giống: u kết thúc Khác: vần iu bắt đầu bằng i, âu bắt đầu bằng â CN, nhóm, lớp đọc – phân tích - đánh vần CN, nhóm, lớp đọc – tìm tiếng có vần mới. Giống nhau: kết thúc âm u Khác nhau: êu bắt đầu âm ê, iu bắt đầu âm i CN, nhóm, lớp đọc CN, nhóm, lớp đọc – tìm tiếng có vần mới. CN, nhóm, lớp đọc Lớp đồng thanh - nhóm, CN thi đọc Nêu chủ đề: Ai chịu khó ? Nhóm 4 em nói với nhau Một số em nói trước lớp. Tập viết trên bảng con Thực hành viết bài trong vở CN thi đua tìm và nêu trước lớp Ơn TV ƠN BÀI 39: AU- ÂU I. Mục tiêu - Hs biÕt nèi ®ĩng tõ ng÷ víi tranh. - §iỊn vÇn thÝch hỵp vµo chç trèng . - Nèi tõ ng÷ bªn tr¸i víi bªn ph¶i cho ®ĩng nghÜa . - ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng trong VBT II. §å dïng d¹y häc - VBT III . Ho¹t động d¹y häc HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . Giíi thiƯu bµi 2 Híng dÉn hs thùc hµnh Bµi 1 - Gv nªu yªu cÇu bµi tËp . - NhËn xÐt . Bµi 2 . - Gv nªu yªu cÇu bµi tËp . - NhËn xÐt . Bµi 3 . Yªu cÇu hs nèi ®Ĩ ®ỵc tõ ng÷ thÝch hỵp . Bµi 4 - Híng dÉn hs viÕt vµo vë . -Gv theo dâi , giĩp ®ì hs .- NhËn xÐt . . 3 . Cđng cè , dỈn dß Các em chơi trò đố chữ với nhau ( Ghi lên bảng con rồi đố bạn mình ) Các em cùng nhau rèn chính tả trên bảng con( đọc cho nhau viết - NhËn xÐt tiÕt häc - Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh . - Hs ghÐp - Hs ®iỊn - Hs nèi vµ nhËn xÐt . - Hs thùc hµnh . Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Toán: ( tiết 38 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học toán. Hình mẫu SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Kiểm tra bài cũ: Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 3 Làm bảng con 2/ Dạy bài mới: a/ Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Giới thiệu các phép trừ: 4 – 1= 3, 4 – 2= 2, 4 – 3=1 Qua 3 bước: *) Hướng dẫn xem tranh, tự nêu bài toán *)Hình thành công thức trừ * ) Đọc và ghi nhớ công thức . - Học thuộc lòng công thức ngay trong lớp: cho nhiều HS đọc, xóa bớt, trò chơi gắn số - Hướng dẫn nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ b/ Thực hành: Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi mới thực hiện - Cho đổi tập để sửa bài 4/ Củng cố- Dặn dò: CN đọc lại bảng trừ 4 Về nhà chữa bài trong vở BT Nhận xét tiết học CN thi đọc - 1 = 2 - 1 = 1 - 2 = 1 3 - = 1 Lĩnh hội Thi đua cá nhân, nhóm, cả lớp Bài 1(Cột 1,2) nêu miệng kết quả - phát hiện mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: HS làm trên bảng con Bài 3: quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp, nhóm đôi thảo luận và nêu trước lớp. Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I/MỤC TIÊU: Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Nĩi được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học. II/ CHUẨN BỊ: Nội dung ôn tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định: Cả lớp hát bài hát các em ưa thích 2/ Oân tập: - Ghi bảng các âm HS đọc hay sai, hay nhầm với âm khác: s-x , r-d, tr – ch, . Vần: ui – uôi, ưi – ươi, Cho HS nêu tiếng có vần đã học Giúp HS biết đọc, đánh vần 3/ Dặn dò: Chuẩn bị để ngày mai thi GHKI CN, nhóm thi đọc và ghi nhớ Thi đua nhóm đôi tìm tiếng, từ CN thi đọc Ơn Tv ƠN TẬP GHKI (Nội dung như tiết ơn trên) Ơn Tốn: ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU : Học sinh ôn bài Phép trừ trong các phạm vi 3,4 II .BÀI ÔN : Các em hoàn thành vở bài tập toán trang 40,41 Giáo viên lưu ý các em làm bài đúng yêu cầu đề bài giao cho. Gv hướng dẫn HS sửa bài thật kĩ. Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( Đề chung của nhà trường) Toán: ( tiết 39 ) LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định: Hát vui 2/ Dạy bài mới: GT bài luyện tập HD làm bài tập Bài 1: cho HS nêu cách làm rồi là Bài 2: ( Dịng 1) Điền số đổi tập chữûa bài Bài 3: yêu cầu nhắc lại cách tính Bài 5(a) xem tranh, nêu bài toán, đặt tính thích hợp 4/ Củng cố: Chấm bài , nhận xét 5/ Dặn dò: X em trước bài phép trừ trong phạm vi 5 Nhận xét tiết học *-HS thực hiện trên bảng con *Trao đổi nhóm đôi và nêu số cần điền Chữa bài trong vở BT *CN nêu miệng cách tính kết quả. *Thảo luận nhóm 4 em Chữa bài trong vở BT Tiếng Việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I ( Đề chung của khối) Ơn TV ƠN BÀI 40:IU- ÊU Ơn TV ƠN BÀI 39: AU- ÂU I. Mục tiêu - Hs biÕt nèi ®ĩng tõ ng÷ víi tranh. - §iỊn vÇn thÝch hỵp vµo chç trèng . - Nèi tõ ng÷ bªn tr¸i víi bªn ph¶i cho ®ĩng nghÜa . - ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng trong VBT II. §å dïng d¹y häc - VBT III . Ho¹t động d¹y häc HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 . Giíi thiƯu bµi 2 Híng dÉn hs thùc hµnh Bµi 1 - Gv nªu yªu cÇu bµi tËp . - NhËn xÐt . Bµi 2 . - Gv nªu yªu cÇu bµi tËp . - NhËn xÐt . Bµi 3 . Yªu cÇu hs nèi ®Ĩ ®ỵc tõ ng÷ thÝch hỵp . Bµi 4 - Híng dÉn hs viÕt vµo vë . -Gv theo dâi , giĩp ®ì hs .- NhËn xÐt . . 3 . Cđng cè , dỈn dß Các em chơi trò đố chữ với nhau ( Ghi lên bảng con rồi đố bạn mình ) Các em cùng nhau rèn chính tả trên bảng con( đọc cho nhau viết) - NhËn xÐt tiÕt häc - Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh . - Hs ghÐp - Hs ®iỊn - Hs nèi vµ nhËn xÐt . - Hs thùc hµnh . Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Bài 41: IÊU, YÊU I/ MỤC TIÊU: Đọc được: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý , từ và câu ứng dụng. Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II/ CHUẨN BỊ: Tranh minh họa trong SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động: hát vui 2/ Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài 41: iêu, yêu HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút ) *) Dạy vần iêu a/ Nhận diện vần: Vần iêu được tạo nên từ âm nào và âm nào So sánh iêu với êu Lưu ý: iê là âm đôi b/ Phát âm và đánh vần: vần: iêu tiếng: diều từ : diều sáo c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: buổi chiều hiểu bài *) Dạy vần yêu Quy trình tương tự vần iêu So sánh yêu với iêu Đọc bài cả hai vần vừa GT THƯ GIÃN d/ Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về - Đọc toàn bài trên bảng lớp *) Trò chơi: ghép vần, ghép tiếng mang vần vừa học, đọc nhanh tiếng HĐ3: Luyện đọc trong SGK ( 5 – 7 phút) Đọc mẫu, HD đọc HĐ4: Luyện nói: ( 5 phút ) Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Em hãy tự giới thiệu về mình (tên tuổi, người dân tộc gì, học lớp, cô giáo, tên trường, nhà ở đâu, có mấy anh em, em thích học môn nào nhất? HĐ5: Luyện viết ( 25 phút ) *) Viết trên bảng con: Viết mẫu, HD viết iêu, yêu , diều sáo, yêu quý uốn nắn, sửa sai THƯ GIÃN *) Viết bài trong vở tập viết HD nắm noiä dung, cách trình bày, tư thế ngồi viết. *) Chấm bài, sửa lỗi 4/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút ) - Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vừa học - Tìm tiếng mang vần đã học có trong bất kì báo, sách nào Nhận xét tiết học Nhắc lại tựa bài: Vần iêu có iê, u Giống: u kết thúc Khác: vần iêu bắt đầu bằng iê, êu bắt đầu bằng ê CN, nhóm, lớp đọc – phân tích - đánh vần CN, nhóm, lớp đọc Giống nhau: phát âm Khác nhau: yêu bắt đầu bằng y CN, nhóm, lớp đọc CN, nhóm, lớp đọc tìm tiếng có vần mới. CN, nhóm, lớp đọc Lớp đồng thanh - nhóm, CN thi đọc Nêu chủ đề: Bé tự giới thiệu Nhóm 4 em tự GT với nhau Một số em GT trước lớp. Tập viết trên bảng con Thực hành viết bài trong vở CN thi đua tìm và nêu trước lớp Thực hiện ở nhà Toán : (tiết 40 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán. Hình mẫu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định:hát vui 2/ Kiểm tra bài cũ: Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 5 3/ Dạy bài mới: a/ Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 - Giới thiệu các phép trừ: 5 – 1= 4, 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2 Qua 3 bước: *) Hướng dẫn xem tranh, tự nêu bài toán *)Hình thành công thức trừ * ) Đọc và ghi nhớ công thức . - Tổ chức cho HS học thuộc lòng công thức ngay tại lớp: cho nhiều HS đọc, xóa bớt, trò chơi gắn số - Hướng dẫn nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ b/ Thực hành: Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi mới thực hiện - Cho đổi tập để sửa bài 4/ Củng cố- Dặn dò: CN đọc lại bảng trừ 5 Về nhà hoàn thành bài trong vở BT Nhận xét tiết học CN thi đua đọc Lĩnh hội Thi đua cá nhân, nhóm, cả lớp CN nhận xét Thực hiện trên vở bài tập Bài 1, bài 2:(cột 1) phát hiện mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: làm trên bảng con Bài 4(a): quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp Sinh hoạt tập thể TUẦN 10 Từng tổ báo cáo tình hình của tổ trong tuần qua GV nhắc nhở các em cần nghiêm túc hơn trong giờ học, xếp hàng, . Các em nêu những việc đã làm đúng và chưa đúng trong tuần . GV khen ngợi tổ thực hiện tốt về trật tự kỉ luật. Cả lớp được nhắc nhở thêm về việc giữ vệ sinh trường lớp cũng như vệ sinh cá nhân. Nhắc các em thực hiện tốt an toàn giao thông
Tài liệu đính kèm: