Giáo án Tuần thứ 10 - Lớp 1

Giáo án Tuần thứ 10 -  Lớp 1

Tiếng Việt

 Bài 39: AU, ÂU

I/ MỤC TIÊU:

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chuû ñeà: Baø chaùu

II/ CHUẨN BỊ:

- Tranh minh họa trong bài.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1/ ổn định: Hát tập thể

2/ Dạy bài mới:

 HĐ1: Giới thiệu bài 39: au, âu

 HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút )

 *) Dạy vần au

a/ Nhận diện vần:

Vần au được tạo nên từ âm nào và âm nào?

So sánh au với ao

 b/ Phát âm và đánh vần:

 vần: au

 tiếng: cau

 từ : cây cau

c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:

 rau cải lau sậy

 

doc 10 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần thứ 10 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 10
 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt 
 Bài 39: AU, ÂU
I/ MỤC TIÊU:
 Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. 
 Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu 
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa trong bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ ổn định: Hát tập thể
2/ Dạy bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu bài 39: au, âu 
 HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút )
 *) Dạy vần au
a/ Nhận diện vần:
Vần au được tạo nên từ âm nào và âm nào?
So sánh au với ao
 b/ Phát âm và đánh vần:
 vần: au 
 tiếng: cau
 từ : cây cau
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 rau cải lau sậy
*) Dạy vần âu
Quy trình tương tự vần au
So sánh âu với au
Đọc bài cả hai vần vừa GT
 THƯ GIÃN 
d/ Đọc câu ứng dụng:
 Chào mào có áo màu nâu 
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về .
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
*) Trò chơi: ghép vần, ghép tiếng mang vần vừa học, đọc nhanh tiếng
 HĐ3: Luyện đọc trong SGK ( 5 – 7 phút)
 Đọc mẫu, HD đọc
HĐ4: Luyện nói: ( 5 phút )
Gợi ý: Trong tranh vẽ mấy người?
 Bà, cháu đang làm gì? Kể về bà của em?
Giáo dục : các em biết yêu quý, chăm sóc bà.
HĐ5: Luyện viết ( 25 phút )
*) Viết trên bảng con:
 Viết mẫu, HD viết
 au, âu, cây cau, cái cầu 
uốn nắn, sửa sai
 THƯ GIÃN 
*) Viết bài trong vở tập viết
 HD nắm noiä dung, cách trình bày, tư thế ngồi viết.
*) Chấm bài, sửa lỗi
4/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )
 - Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vừa học
- Tìm tiếng mang vần đã học có trong bất kì báo, sách nào 
 Nhận xét tiết học
Nhắc lại tựa bài:
Vần au có a , u 
Giống: bắt đầu âm a 
Khác: vần au kết thúc âm u
CN, nhóm, lớp đọc – phân tích - đánh vần
CN, nhóm, lớp đọc – tìm tiếng có vần mới.
Giống nhau: kết thúc âm u
Khác nhau: âu bắt đầu âm â, au bắt đầu 
âm a 
CN, nhóm, lớp đọc
CN, nhóm, lớp đọc – 
CN tìm
Lớp đồng thanh - nhóm, CN thi đọc
Nêu chủ đề: Bà cháu 
Nhóm 4 em nói với nhau
 Một số em nói trước lớp.
Tập viết trên bảng con
Thực hành viết bài trong vở
CN thi đua tìm và nêu trước lớp
Thực hiện ở nhà
Toán : ( tiết 37 )
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
/ Ổn định: hát vui 
2/ Dạy bài mới:
GT bài luyện tập
HD làm bài tập
Bài 1: ( Cột 2,3)cho HS nêu cách làm bài và chữa bài 
 - Giúp HS nhận xét về các phép tính ở cột 3 để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2: Hướng dẫn nêu cách làm
Bài 3 : (Cột 2,3)Điền dấu +. – 
Bài 4: quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
 3/ Củng cố- Dặn dò:
Học thuộc công thức để làm phép tính nhanh
*HS thực hiện bài 1 
CN thi đua làm trên bảng lớp
Để thực hiện phép tính 3 – 1 – 1. Ta lấy 
3 – 1= 2 lấy kết quả 2 -1 = 1. Ghi kết quả = 1
-*Nhóm 4 em thảo luận số cần điền.
*Làm bài 3 trong vở BT, nêu kết quả trước lớp
*CN thi đua nêu BT và phép tính thích hợp - lớp nhận xét
 Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 40: iu, êu 
I.MỤC TIÊU:
Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ?
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ bài cũ: đọc bài 39, viết 2 từ trong bài 
2/ Dạy bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu bài 40: iu, êu 
 HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút )
 *) Dạy vần iu
a/ Nhận diện vần:
Vần iu được tạo nên từ âm nào và âm nào?
So sánh iu với âu
 b/ Phát âm và đánh vần:
 vần: iu
 tiếng: rìu
 từ : lưỡi rìu
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 líu lo chịu khó
*) Dạy vần êu
Quy trình tương tự vần iu
So sánh êu với iu
Đọc bài cả hai vần vừa GT
 THƯ GIÃN 
d/ Đọc câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
*) Trò chơi: ghép vần, ghép tiếng mang vần vừa học, đọc nhanh tiếng
 HĐ3: Luyện đọc trong SGK ( 5 – 7 phút)
 Đọc mẫu, HD đọc
HĐ4: Luyện nói: ( 5 phút )
Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? 
Chỉ và nêu tên các con vật trong tranh
 Con vật đó đang làm gì?
Giáo dục : các em chịu khó dậy sớm để học bài
HĐ5: Luyện viết ( 25 phút )
*) Viết trên bảng con:
 Viết mẫu, HD viết
 iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 
uốn nắn, sửa sai
 THƯ GIÃN 
*) Viết bài trong vở tập viết
 HD nắm noiä dung, cách trình bày, tư thế ngồi viết.
*) Chấm bài, sửa lỗi
4/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )
 - Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vừa học
Nhận xét tiết học
CN đọc, cả lớp viết bảng con
Nhắc lại tựa bài:
Vần iu có i , u 
Giống: u kết thúc
Khác: vần iu bắt đầu bằng i, âu bắt đầu bằng â
CN, nhóm, lớp đọc – phân tích - đánh vần
CN, nhóm, lớp đọc – tìm tiếng có vần mới.
Giống nhau: kết thúc âm u
Khác nhau: êu bắt đầu âm ê, iu bắt đầu âm i 
CN, nhóm, lớp đọc
CN, nhóm, lớp đọc – tìm tiếng có vần mới.
CN, nhóm, lớp đọc
Lớp đồng thanh - nhóm, CN thi đọc
Nêu chủ đề: Ai chịu khó ?
Nhóm 4 em nói với nhau
 Một số em nói trước lớp.
Tập viết trên bảng con
Thực hành viết bài trong vở
CN thi đua tìm và nêu trước lớp
Ơn TV
ƠN BÀI 39: AU- ÂU
I. Mục tiêu
- Hs biÕt nèi ®ĩng tõ ng÷ víi tranh.
- §iỊn vÇn thÝch hỵp vµo chç trèng .
- Nèi tõ ng÷ bªn tr¸i víi bªn ph¶i cho ®ĩng nghÜa .
- ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng trong VBT
II. §å dïng d¹y häc 
- VBT
 III . Ho¹t động d¹y häc 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 . Giíi thiƯu bµi 
2 H­íng dÉn hs thùc hµnh
Bµi 1 
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 2 .
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 3 .
Yªu cÇu hs nèi ®Ĩ ®­ỵc tõ ng÷ thÝch hỵp .
Bµi 4
- H­íng dÉn hs viÕt vµo vë .
-Gv theo dâi , giĩp ®ì hs .- NhËn xÐt .
 . 3 . Cđng cè , dỈn dß 
 Các em chơi trò đố chữ với nhau ( Ghi lên bảng con rồi đố bạn mình )
 Các em cùng nhau rèn chính tả trên bảng con( đọc cho nhau viết - NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh .
- Hs ghÐp 
- Hs ®iỊn 
- Hs nèi vµ nhËn xÐt .
- Hs thùc hµnh .
 Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Toán: ( tiết 38 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/ CHUẨN BỊ:
Bộ đồ dùng học toán. Hình mẫu SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Kiểm tra bài cũ:
Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 3 
Làm bảng con 
2/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 
Giới thiệu các phép trừ: 4 – 1= 3,
 4 – 2= 2, 4 – 3=1
Qua 3 bước: 
*) Hướng dẫn xem tranh, tự nêu bài toán 
 *)Hình thành công thức trừ
* ) Đọc và ghi nhớ công thức . 
- Học thuộc lòng công thức ngay trong lớp: cho nhiều HS đọc, xóa bớt, trò chơi gắn số
- Hướng dẫn nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
b/ Thực hành:
Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi mới thực hiện 
- Cho đổi tập để sửa bài 
4/ Củng cố- Dặn dò:
CN đọc lại bảng trừ 4
Về nhà chữa bài trong vở BT
 Nhận xét tiết học
CN thi đọc
 - 1 = 2  - 1 = 1 
 - 2 = 1 3 - = 1 
Lĩnh hội 
Thi đua cá nhân, nhóm, cả lớp
Bài 1(Cột 1,2) nêu miệng kết quả
- phát hiện mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2: HS làm trên bảng con
Bài 3: quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp, nhóm đôi thảo luận và nêu trước lớp.
Tiếng Việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
 I/MỤC TIÊU: 
Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Nĩi được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học.
II/ CHUẨN BỊ:
Nội dung ôn tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định: Cả lớp hát bài hát các em ưa thích
2/ Oân tập:
- Ghi bảng các âm HS đọc hay sai, hay nhầm với âm khác: s-x , r-d, tr – ch, .
Vần: ui – uôi, ưi – ươi, 
Cho HS nêu tiếng có vần đã học
Giúp HS biết đọc, đánh vần
 3/ Dặn dò: Chuẩn bị để ngày mai thi GHKI
CN, nhóm thi đọc và ghi nhớ
Thi đua nhóm đôi tìm tiếng, từ
CN thi đọc
Ơn Tv
ƠN TẬP GHKI
(Nội dung như tiết ơn trên)
Ơn Tốn:
ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
 I. MỤC TIÊU :
 Học sinh ôn bài Phép trừ trong các phạm vi 3,4
II .BÀI ÔN :
 Các em hoàn thành vở bài tập toán trang 40,41
 Giáo viên lưu ý các em làm bài đúng yêu cầu đề bài giao cho.
 Gv hướng dẫn HS sửa bài thật kĩ.
 Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt: 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
( Đề chung của nhà trường) 
Toán: ( tiết 39 )
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định: Hát vui 
2/ Dạy bài mới:
GT bài luyện tập
HD làm bài tập
Bài 1: cho HS nêu cách làm rồi là
Bài 2: ( Dịng 1) Điền số
đổi tập chữûa bài 
Bài 3: yêu cầu nhắc lại cách tính
Bài 5(a) xem tranh, nêu bài toán, đặt tính thích hợp 
4/ Củng cố:
Chấm bài , nhận xét
5/ Dặn dò: X em trước bài phép trừ trong phạm vi 5 
 Nhận xét tiết học
*-HS thực hiện trên bảng con
*Trao đổi nhóm đôi và nêu số cần điền
Chữa bài trong vở BT
 *CN nêu miệng cách tính kết quả.
*Thảo luận nhóm 4 em
Chữa bài trong vở BT
Tiếng Việt:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
( Đề chung của khối)
Ơn TV
ƠN BÀI 40:IU- ÊU
Ơn TV
ƠN BÀI 39: AU- ÂU
I. Mục tiêu
- Hs biÕt nèi ®ĩng tõ ng÷ víi tranh.
- §iỊn vÇn thÝch hỵp vµo chç trèng .
- Nèi tõ ng÷ bªn tr¸i víi bªn ph¶i cho ®ĩng nghÜa .
- ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng trong VBT
II. §å dïng d¹y häc 
- VBT
 III . Ho¹t động d¹y häc 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 . Giíi thiƯu bµi 
2 H­íng dÉn hs thùc hµnh
Bµi 1 
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 2 .
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 3 .
Yªu cÇu hs nèi ®Ĩ ®­ỵc tõ ng÷ thÝch hỵp .
Bµi 4	
- H­íng dÉn hs viÕt vµo vë .
-Gv theo dâi , giĩp ®ì hs .- NhËn xÐt .
 . 3 . Cđng cè , dỈn dß 
 Các em chơi trò đố chữ với nhau ( Ghi lên bảng con rồi đố bạn mình )
 Các em cùng nhau rèn chính tả trên bảng con( đọc cho nhau viết)
 - NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh .
- Hs ghÐp 
- Hs ®iỊn 
- Hs nèi vµ nhËn xÐt .
- Hs thùc hµnh .
 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 41: IÊU, YÊU
I/ MỤC TIÊU:
Đọc được: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý , từ và câu ứng dụng.
Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu 
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa trong SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Khởi động: hát vui 
2/ Dạy bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu bài 41: iêu, yêu 
 HĐ2: Đọc trên bảng lớp ( 30 phút )
 *) Dạy vần iêu
a/ Nhận diện vần:
Vần iêu được tạo nên từ âm nào và âm nào
So sánh iêu với êu
 Lưu ý: iê là âm đôi
b/ Phát âm và đánh vần:
 vần: iêu
 tiếng: diều
 từ : diều sáo
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 buổi chiều hiểu bài
*) Dạy vần yêu
Quy trình tương tự vần iêu
So sánh yêu với iêu 
Đọc bài cả hai vần vừa GT
 THƯ GIÃN 
d/ Đọc câu ứng dụng:
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về 
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
*) Trò chơi: ghép vần, ghép tiếng mang vần vừa học, đọc nhanh tiếng
 HĐ3: Luyện đọc trong SGK ( 5 – 7 phút)
 Đọc mẫu, HD đọc
HĐ4: Luyện nói: ( 5 phút )
Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? 
Em hãy tự giới thiệu về mình (tên tuổi, người dân tộc gì, học lớp, cô giáo, tên trường, nhà ở đâu, có mấy anh em, em thích học môn nào nhất?
 HĐ5: Luyện viết ( 25 phút )
*) Viết trên bảng con:
 Viết mẫu, HD viết
 iêu, yêu , diều sáo, yêu quý
uốn nắn, sửa sai
 THƯ GIÃN 
*) Viết bài trong vở tập viết
 HD nắm noiä dung, cách trình bày, tư thế ngồi viết.
*) Chấm bài, sửa lỗi
4/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )
 - Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vừa học
- Tìm tiếng mang vần đã học có trong bất kì báo, sách nào 
 Nhận xét tiết học
Nhắc lại tựa bài:
Vần iêu có iê, u 
Giống: u kết thúc
Khác: vần iêu bắt đầu bằng iê, êu bắt đầu bằng ê
CN, nhóm, lớp đọc – phân tích - đánh vần
CN, nhóm, lớp đọc 
Giống nhau: phát âm 
Khác nhau: yêu bắt đầu bằng y 
CN, nhóm, lớp đọc
CN, nhóm, lớp đọc 
 tìm tiếng có vần mới.
CN, nhóm, lớp đọc
Lớp đồng thanh - nhóm, CN thi đọc
Nêu chủ đề: Bé tự giới thiệu
Nhóm 4 em tự GT với nhau
 Một số em GT trước lớp.
Tập viết trên bảng con
Thực hành viết bài trong vở
CN thi đua tìm và nêu trước lớp
Thực hiện ở nhà
Toán : (tiết 40 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 
I/ MỤC TIÊU:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/ CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng học toán. Hình mẫu 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 5 
3/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 
- Giới thiệu các phép trừ: 5 – 1= 4, 5 – 4 = 1
 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2
Qua 3 bước: 
*) Hướng dẫn xem tranh, tự nêu bài toán 
 *)Hình thành công thức trừ
* ) Đọc và ghi nhớ công thức . 
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng công thức ngay tại lớp: cho nhiều HS đọc, xóa bớt, trò chơi gắn số
- Hướng dẫn nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
b/ Thực hành:
Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi mới thực hiện 
- Cho đổi tập để sửa bài 
4/ Củng cố- Dặn dò:
CN đọc lại bảng trừ 5
Về nhà hoàn thành bài trong vở BT
 Nhận xét tiết học
CN thi đua đọc
Lĩnh hội 
Thi đua cá nhân, nhóm, cả lớp
CN nhận xét
Thực hiện trên vở bài tập 
Bài 1, bài 2:(cột 1) phát hiện mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 3: làm trên bảng con
Bài 4(a): quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
 Sinh hoạt tập thể
TUẦN 10
 Từng tổ báo cáo tình hình của tổ trong tuần qua
GV nhắc nhở các em cần nghiêm túc hơn trong giờ học, xếp hàng, .
Các em nêu những việc đã làm đúng và chưa đúng trong tuần .
GV khen ngợi tổ thực hiện tốt về trật tự kỉ luật.
Cả lớp được nhắc nhở thêm về việc giữ vệ sinh trường lớp cũng như vệ sinh cá nhân.
 Nhắc các em thực hiện tốt an toàn giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • docHOC VAN.doc