Kế hoach bài dạy các môn học khối 1 - Tuần 14 - Thứ 2

Kế hoach bài dạy các môn học khối 1 - Tuần 14 - Thứ 2

THỂ DỤC TIẾT 14 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản

 Trò chơi vận động

 I.Mục tiêu :

- Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản ; Làm quen đứng đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông; trò chơi “Chạy tiếp sức”.

- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản đứng đưa hai tay ra trước , hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ; biết cách đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông , chủ động trong khi chơi.

- Nghiêm túc trong giờ học .

 II.Địa điểm phương tiện :

-Sân tập : An toàn , sạch sẽ; còi

 III.Nội dung và phườn pháp :

 

doc 5 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoach bài dạy các môn học khối 1 - Tuần 14 - Thứ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỂ DỤC TIẾT 14 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
 Trò chơi vận động 
 I.Mục tiêu :
- Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản ; Làm quen đứng đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông; trò chơi “Chạy tiếp sức”.
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản đứng đưa hai tay ra trước , hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ; biết cách đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông , chủ động trong khi chơi.
- Nghiêm túc trong giờ học .
 II.Địa điểm phương tiện :
-Sân tập : An toàn , sạch sẽ; còi 
 III.Nội dung và phườn pháp :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
ĐT
1. Phần mở đầu : 5-7’
 - Nhận lớp , phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .
- Cho các em đứng vỗ tay và hát
- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2,
- Ôn một số động tác đã học 
2. Phần cơ bản : 20-22’
 * Ôn tư thế đứng cơ bản 
 + Quan sát – Uốn nắn
- Ôn đứng đưa hai tay ra trước
 + Nhận xét
- Ôn đứng đưa hai tay dang ngang 
- Ôn đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
* Đứng đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông, đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông.
- Cho các tổ tự tập 
 + Quan sát – Uốn nắn
* Trò chơi : “ Chạy tiếp sức”
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và làm mẫu
3. Phần kết thúc : 5 – 7’
 -Hệ thống bài
 -Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn về nhà
- Tập hợp hàng dọc ,quay sang hang hàng ngang
- Thực hiện
- Thực hiện
- Ôn
* Thực hiện với đội hình vòng tròn
- Thực hiện – Lớp trưởng điều khiển
- Thực hiện
- Thực hiện
* Gv hô hs làm theo
- Từng tổ thi tập ba động tác đã học.
Chú ý -Chơi
HỌC VẦN Tiết 119 - 120 : eng - iêng
I. Mục tiêu :
 - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng; từ ứng dụng .
 - Viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng .
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng . 
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV: tranh , bộ học vần lớp 1
 - Sách , bảng con , phấn , bảng cài .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bổ trợ
1. Kiểm tra kiến thức cũ : (5’)
- Gọi hs đọc bài ở bảng con
- Gọi hs đọc câu ứng dụng 
- Viết 2 từ : bbông súng, sừng hươu
 + Nhận xét
2. Dạy kiến thức mới :
 * Giới thiệu bài : ghi đề
 Hoạt động 1 : Dạy vần: eng ( 6’)
 - Hướng dẫn hs phát âm 
- Yêu cầu hs nhận diện vần
- Cho hs cài bảng
- Yêu cầu học sinh phân tích đánh vần
Hỏi : Muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì đứng trước vần eng và dấu thanh gì ?
 + Nhận xét	
- Yêu cầu hs cài bảng
-Yêu cầu hs phân tích , đánh vần , đọc trơn
- Cho xem tranh và giới thiệu từ : lưỡi xẻng
 * Củng cố vần eng
Hoạt động 2 : Dạy vần iêng (Quy trình tương tự vần eng ) (6’)
 - Cho so sánh hai vần eng / iêng
 Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3 :Hướng dẫn viết :(6-8’)
-Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
 + Nhận xét
Hoạt động 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng :(5-7’)
- Ghi từ ứng dụng lên bảng 
- Yêu cầu tìm tiếng có vần mới
- Đọc mẫu và giải thích từ
3. Hoạt động nối tiếp : ( 5’)
 - Hệ thống bài
 - Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn tiết 2
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: 8 -10’
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1
 +Uốn nắn
- Cho xem tranh và thiệu câu ứng dụng: 
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- Luyện đọc từ khó , cụm từ , câu
- Yêu cầu hs tìm tiếng có vần mới ở trong câu ứng dụng . 
- Đọc mẫu và chỉnh sửa cách phát âm
- Gọi đọc câu ứng dụng
2.Hoạt động 2 : Luyện viết 5-7’
- Cho viết bài trong vở TV
 +Nhắc tư thế ngồi , cầm bút , 
 + Chấm bài – Nhận xét
 Nghỉ giữa tiết 3-5’
3. Hoạt động 3 : Luyện nói: 8’
- Đặt câu hỏi theo chủ đề : Ao, hồ, giếng : 8’
 + Nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp : 5’
 -Hệ thống bài
 -Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn về nhà
- 3 em
- 1 em
- 2 em
- Chú ý – Phát âm
- Nhận diện
- Cài bảng
- Phân tích , đánh vần CN , N 
- Trả lời 	
- Cài bảng
- Phân tích đánhvần , đọc trơn .- Quan sát tranh – Đọc 
* Đọc CN , N , L
- So sánh
- Viết vào bảng con , bảng lớp
- Chú ý đọc
- Tìm
- Chú ý – Lắng nghe
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát 
- Đọc CN , N ,L
- Tìm
- Chú ý 
- Đọc 
- Viết
- Trả lời
 2 em
2 em
TOÁN TIẾT 53 : Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu :
 - Hướng dẫn hs phép trừ trong phạm vi 8; Viết phép tính thích hợp trong hình vẽ .
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
 - Có ý thức học tập ; ham học Toán
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Sách , bảng phụ 
 - HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
ĐT
1. Kiểm tra kiến thức cũ 3-5’
 6 + 1 - 2 = 3 – 3 +7 = 
 4 – 2 + 5 = 2 – 1 + 6 =
 + Ghi điểm
2. Dạy kiến thức mới : 
 * Giới thiệu bài:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 : 12’
* Hướng dãn hs thành lập công thức:
 8 – 1 = 7 ; 8 – 2 = 6
- Dán hình lên bảng cho hs quan sát
- Nêu bài toán
- Yêu cầu hs nêu cách tính
- Yêu cầu hs viết 6 vào chỗ chấm trong phép trừ 8 – 1 = 7
- Tiếp theo cho hs quan sát hình vẽ để nêu kết quả của phép trừ
- Yêu cầu hs viết kết quả vào chỗ chấm trong phép trừ 8 – 2 = 6 
- Cho cả lớp đọc lại 2 công thức
* Hướng dẫn hs thành lập công thức:
8 – 3 = 5; 8 – 5 = 3; 8 – 7 = 1
8 – 4 = 4; 8 – 6 = 2; (Tương tự)
* Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Cho cả lớp đọc bảng trừ
- Xóa bảng sau đó cho hs thi đọc thuộc
 Nghĩ giữa tiết 3 – 5’
 Hoạt động 2 : Thực hành:15’
 Bài 1 : Tính 
 - Cho hs làm bài
 + Nhận xét
 Bài 2 : Tính
- Cho làm bài phiếu 
 + Nhận xét 
 Bài3 : Tính
 8 – 4 = 8 – 5 = 
 8 – 1 – 3 = 8 – 2 – 3 =
 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 4 =
 - Cho làm bài vào vở
 + Nhận xét
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Tổ chức thi 
 + Nhận xet
3. Hoạt động nối tiếp : 5’
 -Hệ thống bài
 -Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn về nhà
- 1 em giải - 3 em đem vở 
- Quan sát
- Lắng nghe
- Nêu
- Viết – Đọc CN, N, L
- Quan sát
- Viết
- Đọc CN, N ,L
- Đoc
- Thi đọc thuộc
- 4 em, lớp bảng con
- 2 em lên bảng làm
- 1 em làm bảng
- Thi
1 em
3 em
1 em
1 em

Tài liệu đính kèm:

  • docthu 2.doc