Tiếng Việt
Bài 39 : AU - ÂU
I/ Mục tiêu :
1. KT : HS đọc và víêt được vần au , âu , cây cau, cái cầu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Bà cháu
2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu
3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/ Chuẩn bị :
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
Tiết 1 :
1. On định 1:
2.Bài cũ 4 : Vần eo - ao
a. 5 hs đọc bài trong SGK
b. Viết b : eo, ao , chú mèo, ngôi sao
c. Nhận xét bài cũ
3.Bài mới 25
(TỪ NGÀY 26/10/2009 à30/10/2009) THỨ THỜI GIAN TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 26/10 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 CHÀO CỜ MỸ THUẬT TIẾNG VIỆT THỂ DỤC TIẾNG VIỆT Sinh hoạt dưới cờ Giáo viên bộ môn phụ trách Bài39: au, âu ( tiết 1 ), au, âu ( tiết 2 ) Giáo viên bộ môn phụ trách Bài 40: iu, êu ( tiết 1 ) ,iu, êu ( tiết 2 ) Ba 27/10 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 ÂM NHẠC TOÁN TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT TN & XH Giáo viên bộ môn phụ trách Phép trừ trong phạm vi 3-Luyện tập Bài 41: iêu, yêu (tiết 1), iêu, yêu (tiết 2) Bài42: ưu, ươu (tiết 1). Ưu, ươu (tiết 2) Oân: Con người và sức khỏe Tư 28/10 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT TOÁN ĐẠO ĐỨC TỰ HỌC Bài 43: Oân tập (tiết 1) Bài 43: Oân tập (tiết 2) Phép trừ trong phạm vi 4 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2) Năm 29/10 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT TOÁN TỰ HỌC Bài 44: on-an ( tiết 1 ) Bài 44: on-an ( tiết 2 ) Chú cừu, rau non, thợ hàn Luyện tập Sáu 30/10 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT KỸ THUẬT TOÁN SINH HOẠT Bài 45: ă, ăn-ân ( tiết 1 ) Bài 45: ă, ăn-ân ( tiết 2 ) Giáo viên bộ môn phụ trách Phép trừ trong phạm vi 5 SHCN Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt Bài 39 : AU - ÂU I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và víêt được vần au , âu , cây cau, cái cầu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Bà cháu KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ Tiết 1 : 1. Oån định 1’: 2.Bài cũ 4’ : Vần eo - ao 5 hs đọc bài trong SGK Viết b : eo, ao , chú mèo, ngôi sao Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH => Giới thiệu bài – ghi bảng ; au , âu + HĐ1 : Dạy vần au 9’ a_ GV hỏi _ Vần au được tạo bởi âm nào ? _ Xác định vị trí các âm ? _ So sánh vần au với các vần đã học ? Ví dụ : So sánh au với âu . _ Lấy vần au trong bộ chữ b_ Đánh vần : _ GV phát âm : au, hướng dẫn cách phát âm và đánh vần a – u – au + Thêm âm cờ vào vần au, ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng cau ? + Đánh vần và đọc trơn từ khác : c – au – cau , cây cau c_ Viết : _ GV viết mẫu : au, cau, nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ + HĐ2: Dạy vần âu 9’ _ Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần âu và au d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Hát múa chuyển tiết 2 2’ _ HS nhắc lại PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh Âm a và u _ Aâm a đứng trước, u đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm a đứng cuối . Khác vần au có âm u, vần ao có âm o _ HS thực hiện _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 : BÀI 38 : AU – ÂU Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu trang trái _ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : + Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Chim chào mào thích ăn quả gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Chào mào có màu nâu Cứ mùa ổi đến từ đâu bay đến Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ Giới thiệu nội dung viết : au, âu, cây cau , cái cầu + Khi víêt từ, ta lưu ý điều gì ? + Nêu tư thế ngồi viết _ GV hướng dẫn víêt từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Tranh vẽ gì ? + Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? + Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo những lời khuyên của bà không ? + EM yêu quý bà nhất là điều gì ? + Hãy kể về bà của em ? Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Hái hoa Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ bài _ Chuẩn bị bài 40 ./. PP trực quan – đàm thoại – luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân, bàn, dãy _ 3 hs _ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi _ HS đọc cá nhân, bàn, dãy PP trực quan- thực hành _ Quan sát _ Cách rê bút, lia bút và đặt dấu thanh _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở _ Thực hành víêt PP trực quan- đàm thoại- thảo luận _ Bà cháu _ Thảo luận nhóm đôi _ Quan sát và nhận xét tranh, hs trả lời theo ý mình, nói được câu đúng nội dung , chủ đề PP trò chơi _ Thi đua các tổ _ Hái những qua mang vần tiếng vừa học SGK Tranh minh họa Vở tập viết in Tranh minh họa Tiếng Việt Bài 40 : IU – ÊU I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và víêt được vần iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Ai chịu khó KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ Tiết 1 : 1. Oån định 1’: 2.Bài cũ 4’ : Vần au , âu a. 5 hs đọc bài trong SGK Viết b : au, âu , cây cau, cái cầu Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH => Giới thiệu bài – ghi bảng : iu , êu + HĐ1 : Dạy vần iu 9’ a_ GV hỏi _ Vần iu được tạo bởi âm nào ? _ Xác định vị trí các âm ? _ So sánh vần iu với các vần đã học ? Ví dụ : So sánh vần iu với âu _ Lấy vần iu trong bộ chữ b_ Đánh vần : _ GV phát âm : iu, hướng dẫn cách phát âm và đánh vần I – u – iu + Thêm dấu huyền và âm r vào vần iu, ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng rìu ? + Đánh vần và đọc trơn từ khác : r – iu – riu, huyền rìu, lưỡi rìu c_ Viết : _ GV viết mẫu : iu, rìu , nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ _ Nghỉ giải lao 3’ + HĐ2: Dạy vần êu 9’ _ Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần êu và iu d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Hát múa chuyển tiết 2 2’ _ HS nhắc lại PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh _ Aâm I và u _ Aâm i đứng trước, u đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm u và . Khác vần iu có âm I vần âu có âm â _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 : BÀI 40 : IU – ÊU Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu trang trái _ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : + Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Qủa táo, quả bưởi trên cây có nhiều không ? Giới thiệu câu ứng dụng Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ Giới thiệu nội dung viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu + Khi víêt từ, ta lưu ý điều gì ? + Nêu tư thế ngồi viết _ GV hướng dẫn víêt từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Tranh vẽ gì ? + Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con vật chịu khó không? Tại sao? + Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao ? + Con chim đang hót có chịu khó không? + Con chuột có chịu khó không? Tại sao? + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì ? Liên hệ giáo dục Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Cho mèo ăn cá Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ bài _ Chuẩn bị bài 41 ./. PP trực quan – đàm thoại – luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân, bàn ... ng đúng, sai Bảng phụ Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp hs KT : Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng, trừ ) KN : Vận dụng kiến thức đã học vào làm tính nhanh, đúng TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, tranh bài tập 4 HS : Ôn lại bảng trừ, vở BT III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’:Phép trừ trong phạm vi 4 _ Nhận xét bài chấm _ Đọc lại bảng trừ : 2 em _ Nhận xét 3.Bài mới + Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4 ( 9’) _ Cho hs nhắc lại bảng trừ 3 và trừ 4 > Bài 1: Tính > Bài 2: Viết số thích hợp vào 1 + Hoạt động 2 : Củng cố so sánh 1 số với 1 phép tính ( 9’) > Bài 3: Cho hs yêu cầu đề bài _ GV ghi phép tính ở bảng lớp & cho hs lên bảng sửa bài + Hoạt động 3 : Biểu thị tình huống trong tranh ( 7’) > Bài 4: GV treo tranh Củng cố : (4’) _ Cho hs làm bài 5 _ GV đọc phép tính _ Quan sát – nhận xét Dặn dò : ( 1’) _ Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5 PP quan sát, đàm thoại, thực hành _ 2 hs nhắc lại _ 1 hs nêu yêu cầu _ Lớp làm bài _ Sửa bài tiếp sức _ 1 hs nêu yêu cầu tính rồi điền kết quả vào 1 _ Lớp làm bài _ Sửa miệng (mỗi em 1 cột) PP quan sát, đàm thoại, thực hành _ 1 hs nêu và hỏi muốn so sánh 1 số với 1 phép tính ta làm mấy bước ? ( 3 bước) _ Lớp làm bài _ Mỗi em sửa 1 bài , lớp nhận xét PP trực quan, thực hành, động não _ Lớp quan sát và đặt đề toán _ 1 hs trả lời _ Lớp ghép phép tính vào bảng cài – nhận xét _ Lắng nghe và thực hiện trên bảng Đ/S Vở bài tập Vở bài tập Ghi bài toán số 3 lên bảng Tranh Bảng cài Bảng Đ/S Toán Bài 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu : KT : Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 KN : Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5 TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị : GV : Tranh, đồ dùng dạy toán HS : Đồ dùng học toán, vở BT III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động 1’: Hát Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’: Luyện tập _ Nhận xét bài chấm 3.Bài mới + Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 12’) a_ Hướng dẫn hs đọc : 5 – 1 = 4 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 _ GV đính vật mẫu _ GV ghi bảng : 5 – 1 = 4 _ Các phép tính : 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 Mỗi phép trừ điều theo 3 bước, tương tự như phép trừ trong phạm vi 3 _ Khuyến khích hs tự đặt đề và giải bằng phép tính thích hợp _ GV ghi phép tính lên bảng b_ Học thuộc : _ GV xoá bảng dần đến hết c_ Hướng dẫn hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _ Cho hs xem sơ đồ, nêu câu hỏi hs trả lời _ Cách thực hiện tương tự như phép trừ trong phạm vi 3 _ Nghỉ giữa tiết + Hoạt động 2 : Thực hành ( 13’) > Bài 1: Tính > Bài 2: Tính > Bài 3: Tính Lưu ý : Viết kết quả thẳng cột với số của phép tính GV treo bảng > Bài 5: Điền dấu Củng cố : (4’) _ Cho hs thi đua làm nhanh bài 4 _ GV treo tranh Dặn dò : ( 1’) _ Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 5 _ Chuẩn bị bài : Luyện tập ./. PP trực quan, đàm thoại, thực hành Quan sát và nêu đề toán 1 hs trả lời câu hỏi của bài toán Lớp ghép vào bảng cài HS dựa vào tranh, đặt đề và giải nêu phép tính HS nhìn vào bảng đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp Các tổ thi đua đọc đúng, thuộc Quan sát, trả lời : + 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn PP quan sát, trực quan, thực hành HS nêu yêu cầu & tự làm sửa miệng HS tự làm , sửa bài tiếp sức 1 hs nêu yêu cầu Lớp làm bài, sửa bài bảng lớp , nhận xét Nhắc lại các bước so sánh 1 phép tính với 1 phép tính, nhận xét Lớp làm bài , sửa bài 1 hs đặt đề toán Lớp thực hiện ghép ở bảng cài Nhận xét Bảng cài Sơ đồ Vở bài tập Tranh, bảng cài Đạo đức Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I/ Mục tiêu : KT : HS biết là anh chị , cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị . KN : HS biết nhận xét các hành vi đúng, sai quan hệ thống bài tập TĐ : Giáo dục hs có thái độ yêu quý anh chị em của mình II/ Chuẩn bị : GV : Tranh minh họa, vở bài tập HS : Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học : 1. Oån định 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’ : ( tiết 2 ) _ Đối với anh chị trong nhà chúng ta phải đối xử thế nào ? _ Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai ? _ Nhận xét 3.Bài mới 25’ + Hoạt động 1 : Nhận xét hành vi trong tranh ( 10’ ) _ Yêu cầu mở vở bài tập _ GV giải thích cách làm _ Theo dõi , nhận xét + Hoạt động 2 : HS chơi đóng vai a_ Mục tiêu : HS biết làm anh, chị phải biết nhường nhịn em nhỏ và em phải lễ phép b_ Tiến hành : _ GV chia nhóm và yêu cầu hs đóng vai theo tình huống bài tập 2 c_ Kết luận : Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị + Hoạt động 3 : Liên hệ hoặc kể tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ a_ Mục tiêu : HS biết tự liên hệ các hành vi hằng ngày của mình b_ Tiến hành : _ Mỗi hs lên kể chuyện mà mình đã thực hiện _ GV nêu 2 câu thơ cuối bài và hướng dẫn hs đọc Củng cố : _ GV nêu tình huống + Mẹ cho 2 cái bánh . Em sẽ chia cho em của mình thế nào ? Dặn dò : ( 1’) _ Học thuộc ghi nhớ _ Chuẩn bị bài : Bài 6 ./. _ Trò chơi bắt cá _ Trả lời câu hỏi PP trực quan, thực hành _ Học lớp _ Quan sát bài tập 3 , thực hành _ Sửa bài PP động não, đóng vai _ Học nhóm , lớp _ Thành lập nhóm _ HS lên đóng vai _ Cả lớp nhận xét _ Nhắc lại PP trực quan, kể chuyện, đàm thoại _ Học lớp _ HS tự liên hệ kể các tấm gương lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ _ HS nêu, đọc từng câu và nêu điều mình hiểu được _ HS nêu, giải quyết tình huống _ Cả lớp nhận xét bằng bảng Đ/ S Hồ có chứa cá Vở bài tập Tranh Bảng Đ/S Tự nhiên xã hội ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I/ Mục tiêu : Sau bài học , HS KT : Củng cố kiến thức, cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan KN : Nhận biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt TĐ : Tự giác nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn , tranh ảnh về các hđộng học tập , vui chơi, các hđộng nên và không nên để bảo vệ mắt và tai HS : Vở bài tập , SGK III/ Các hoạt động dạy học : 1. Oån định 1’: Hát Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’ : _ Muốn cơ thể khoẻ mạnh mau lớn, chúng ta phải ăn uống như thế nào ? ( 3hs) _ Kể tên thức ăn, uống thường dùng ( 2hs) _ Nhận xét 3.Bài mới 25’ _ Khởi động chơi trò chơi “ Chi chi, chành chành ” _ Mục đích : gây hào hứng cho hs trước khi vào bài học + Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp a_ Mục đích : Củng cố các kiến thức cơ bản vẽ bộ phận cơ thể người và các giác quan b_ Tiến hành : _ Bước 1: GV phát biểu cho các nhóm. Nội dung như sau + Cơ thể người gồm có phần Đó là . + Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là + Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ có _ Bước 2: GV gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời _ Các nhóm khác nhận xét , bổ sung + Hoạt động 2 : Gắn tranh theo chủ đề a_ Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về các hành vi vệ sinh hàng ngày, Các hoạt động có lợi cho sức khoẻ b_ Tiến hành : _ Bước 1: GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to. Yêu cầu các em gắn tranh _ Bước 2: GV hướng dẫn _ Kết thúc hoạt động : GV khen các nhóm làm việc tích cực có nhiều tranh ảnh có nhiều bức tranh vẽ đẹp + Hoạt động 3 : Nhớ và kể lại 1 ngày của em a_ Mục đích : Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động nghỉ ngơi hàng ngày để có sức khoẻ tốt b_ Tiến hành : _ Bước 1: GV yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe _ GV gợi ý + Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì ? + Buổi trưa, lúc ngủ dậy em làm gì ? + Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì ? _ Bước 2: GV hướng dẫn làm bài tập Củng cố : ( 3’ ) _ Nhắc lại các việc giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày để có một sức khoẻ tốt Dặn dò : ( 1’) _ Chuẩn bị bài 11 : Gia đình _ Nhận xét tiết học ./. _ Học lớp _ PP trò chơi _ HS thực hiện chơi PP động não , luyện tập, thảo luận _ HS trả lời _ HS thảo luận nhóm 8 em _ HS trả lời PP trực quan, thảo luận, trình bày _ HS gắn tranh ảnh ( cơ thể vẽ ) các em thu nhập được về các hành động nên làm và không nên làm _ HS làm việc theo nhóm _ HS các nhóm trình bày sản phẩm của mình _ HS các nhóm nhận xét _ HS kể lại các hoạt động của cá nhân 1 ngày _ HS trả lời _ HS thực hành vở bài tập _ HS chơi trò chơi một ngày của gia đình Tranh theo chủ đề
Tài liệu đính kèm: