Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 26

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 26

I. Mục tiêu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).

* HS khá giỏi tìm được tiếng có vần an, at;

II. Đồ dùng day học.

1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

- Bảng nam châm, bộ chữ

2. SGK

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1241Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Thứ hai, ngày  tháng  năm 20 .
CHỦ ĐIỂM: GIA ĐÌNH
Tập đọc:
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng có vần an, at; 
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Cái nhãn vở
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút)
1. GV đọc mẫu: 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc: 
a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
- Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- Giải thích từ khó: 
+ rám nắng: da bị nắng làm cho đen
+ xương xương: bàn tay gầy, nhìn thấy rõ xương
- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:
- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 từ Bình yêu nhất đến là việc; đoạn 2 từ Đi làm về đến tã lót đầy; đoạn 3 là còn lại.
- Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
3. Ôn các vần an, at:
*a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần an?
- Yêu cầu hS phân tích tiếng: bàn
- Cho HS đọc
* b. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at?
- Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: mỏ than, bát cơm
- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần an, at
- Yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được
- Đọc và trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích.
- Lắng nghe
- 3 HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
- Lắng nghe
- HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
* bàn tay
- Phân tích
- Đọc
- Đọc
* an: lan can, đan len, bàn ghế, tan học
* at: bãi cát, ca hát, mát mẻ, nạt nộ...
- Phân tích.
- Đọc
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút)
1. Tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc nối tiếp nhau đọc đoạn 1 và 2, lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi 1:
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- Gọi HS khác bổ sung.
- Cho HS đọc tiếp đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2:
+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. 
- Gọi nhiều hS đọc lại
- Đọc diễn cảm lại bài văn
- Nhận xét 
Nghỉ giữa tiết
 2. Luyện nói: 
- Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát 
- Cho 2 HS nhìn tranh 1, thực hành hỏi đáp theo mẫu
- Tiếp tục cho các cặp HS đứng dậy hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4
- Nhận xét 
III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Cái Bống.
- Nghe.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
- Đọc đoạn 3
- Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
- Đọc
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát tranh.
H1: Ai nấu cơm cho bạn ăn?
H2: Mẹ tôi nấu cơn cho tôi ăn.
H1: Ai mua quần áo mới cho bạn?
H2: Mẹ mua quần áo mới cho tôi.
H1: Ai chăm sóc khi bạn ốm?
H2: Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm.
H1: Ai vui khi bạn được điểm mười?
H2: Bố mẹ vui khi tôi được điểm mười.
- Lắng nghe
Toán:
Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: chd
g hinhm3 + 3 = 16

- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thẻ que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 ( 5phút)
a. Lấy 2 bó que tính (mỗi bó 10 que tính)và lấy thêm 3 que tính nữa gài lên bảng
- GV chỉ 2 bó que tính và 3 que tính rồi nói:” Hai chục và ba là hai mươi ba”.
- GV nói: “ Hai mươi ba viết như sau: viết 23 lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc
- Số 23 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Cho HS thực hiện tương tự với các số: 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
- Yêu cầu HS đọc. Lưu ý cho HS các số: 21, 24, 25.
Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 30 đến 50.( 5 phút)
- Hướng dẫn tương tự như các số từ 20 đến 30.
- Cho HS đọc
Hoạt động 4: Luyện tập ( 15 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở
- Gọi HS đọc
*Bài tập 2: Viết số
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS đọc các số và viết số vào vở
Bài tập 4(dòng 1): Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát và viết các số còn thiếu vào ô trống
Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- HS thực hiện theo GV
- Lắng nghe
- Hai mươi ba
- 2 chục và 3 đơn vị.
- HS đọc. hai mươi mốt, hai mươi tư
- Thực hiện tương tự các số từ 20 đến 30.
- Đọc
- Viết số:
- Viết vào vở
- 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
- Viết vào vở
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc 
- Viết vào vở rồi đọc
Thủ công:
Cắt, dán hình vuông (tiết 1)
I. Mục tiêu:	
- HS biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
* Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
* Có thể kẻ, cắt được hình vuông có kích thước khác.
II. Đồ dùng day học. 
1. GV: Một hình vuông mẫu bằng giấy màu trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô.
 Một tờ giấy có kẻ ô kích thước lớn.
 Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
2. HS: Giấy màu có kẻ ô
 Một tờ giấy vở có kẻ ô.
 Bút chì, thước, kéo, hồ dán, vở thủ vông
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét hình mẫu ( 5 phút)
- GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu, gợi ý bằng các câu hỏi;
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu ( 25 phút)
 1. GV hướng dẫn cách kẻ hình vuông:
- GV thao tác từng bước 
+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
+ Đếm sang phải 7 ô ta được điểm B.
+ Làm thế nào để có điểm C.
- Nối 4 điểm đó lại ta có hình vuông ABCD
2.Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán.
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuông.
- Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán.
3. Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
- Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô. Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh.
- Ta chỉ cắt 2 cạnh sẽ được hình vuông.
- Cho HS tập thực hành kẻ, cắt hình vuông trên giấy nháp.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Quan sát hình mẫu.
- 4 cạnh.
- Các cạnh bằng nhau, đều bằng 7 ô
- Quan sát.
- Từ điểm B đếm xuống dưới 7 ô ta có điểm C
- Chú ý quan sát.
- Quan sát.
- HS thực hành kẻ cắt hình vuông
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 54)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được bài “Viết thư”. Đọc đúng các từ ngữ: lát, viết, ngạc nhiên, biết.
- Hiểu được nội dung bài đọc.
- Làm được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH/t2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
1. Giới thiệu bài ôn:
Lắng nghe
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu:
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc:
- Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài.
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc: Viết thư.
- Đọc cá nhân – bàn- nhóm - lớp.
- Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân.
- Lớp đồng thanh. 
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu :
Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.
Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng.
Đại diện nhóm trình bày.
a / Tôm viết thư cho Bi.
b/ Vì Tôm không biết chữ.
c/ Bi cũng không biết đọc.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu .
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần an, at.
Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở.
An: bạn.
At: lát.
Toán*:
Ôn luyện: Bài 97 (trang 32)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc và viết được số có hai chữ số.
- Biết thứ tự các số từ 20 đến 50.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTT/ 32
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
a/ Viết (theo mẫu)
Hai mươi: 20
b/ Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Hai mươi mốt 
Hai mươi hai 
29 31 36
Bài 2: Viết số:
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Viết số:
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Nêu yêu cầu.
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày  tháng  năm 20
Tập viết
Tô chữ hoa C, D, Đ
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa C, D, Đ
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Kiểm tra vở ở nhà của hS, gọi HS lên bảng viết các từ ngữ: sao sáng, mai sau
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 5 phút)
- GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. 
+ Chữ C được viết bởi mấy nét?
- Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướ ... :Hoa ngọc lan 
- Nghe.
- HS đọc lại bài.
- Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa
- Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa.
- Điền từ: trông hoặc trông thấy.
+ Làm bài
+ Bà trông cháu 
bà trông thấy con ngựa
+ Đọc
- Đọc lại bài theo cách phân vai.
- Quan sát tranh.
H1: Bạn có thích vẽ không?
H2: Tôi rất thích vẽ.
H1: Bạn thích vẽ gì?
H2: Mình thích vẽ con vật.
H1:Theo bạn, ở lớp ai vẽ đẹp nhất?
H2: Bạn Quỳnh vẽ đẹp nhất.
H1: Bạn có muốn trở thành họ sĩ không?
H2: Mình rất thích trở thành họa sĩ.
- Lắng nghe.
Toán
Các số có hai chữ số (tt)
I. Mục tiêu
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Bảng phụ, bảng cài, que tính, thanh thẻ, bộ số.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút)
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: 1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời?
- Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai, viết là 72.
- Cho HS đọc
- Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90
- GV hướng dẫn tiến hành tương tự .
3. Giới thiệu các số từ 90 đến 99
- GV hướng dẫn tiến hành tương tự .
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
- Cho HS viết vào vở và đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS điền rồi đọc
Bài 4: Cho HS quan sát và TLCH.
Củng cố dặn dò: ( 5phút)
- Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn vị
- Lắng nghe
- Đọc
- Thực hiện tương tự
- Viết số:
 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số:80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
- Viết ( theo mẫu)
- Làm bài - nhận xét - chữa bài
- Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
Toán*:
Ôn luyện: Bài 99 (trang 34)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc và viết được số có hai chữ số.
- Biết thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Biết được cấu tạo của số có hai chữ số.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTT/ 32
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bảy mươi: 70
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bảy mươi mốt 
Bảy mươi hai 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
81
90
89
98
Bài 3: Viết (theo mẫu):
a/ Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
b/ Số 91 gồm chục và  đơn vị.
c/ Số 73 gồm  chục và  đơn vị.
d/ Số 60 gồm  chục và  đơn vị.
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Nêu yêu cầu.
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 5: Nối tranh vẽ với số thích hợp:
Nêu yêu cầu
Quan sát tranh - nối tranh vẽ với số thích hợp.
Nhận xét chữa bài.
*Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 55)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần an, at. 
 - Điền được chữ g hoặc gh vào chỗ chấm.
 - Viết đựợc câu : Hạnh rửa tách chén. 
 Lụa cho ngựa ăn.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần: an hoặc at.
Quan sát tranh – tìm vần an hoặc at để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: con ngan, con gián, cái bát, hoa ngọc lan, cây đàn, ca sĩ hát.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Điền chữ: g hoặc gh.
Cho hs nêu quy tắc viết g hoặc g.h
gh: đứng trước âm i, e, ê.
g : đứng trước các âm còn lại.
Làm bài - đọc bài: cái gối, quả gấc, cua ghẹ.
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Hướng dẫn viết.
Hạnh rửa tách chén.
Lụa cho ngựa ăn.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 58)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc và viết được số có hai chữ số.Biết được chữ số hàng chục và chữ số hang đơn vị.
- Biết thứ tự các số từ 50 đến 60 và ngược từ 70 - 60 .
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTTH/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:Viết (theo mẫu)
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
 4
 5
 45
Bốn mươi lăm
 6
 1
 67
Ba mươi tư
 8
 0
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Nêu yêu cầu
a/ Bốn mươi lăm viết là 405
b/ Bốn mươi lăm viết là 45
c/ 61 gồm 6 và 1
d/ 61 gồm 6 chục và 1 đơn vị
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Nối (theo mẫu)
Nêu yêu cầu.
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 5: Gọi hs đọc đề bài
Hướng dẫn hs giải
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Đọc bài
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Số bát mẹ mua về tất cả là:
 40 + 5 = 45 (cái bát)
 Đáp số: 45 cái bát
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 2 (Trang 60)
I/ Mục tiêu:
- Biết cấu tạo số tròn chục.
- Biết so sánh các số có hai chữ số.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTTH / t2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu):
a/ Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.
Nêu yêu cầu
b/ Số 92 gồm  chục và  đơn vị.
c/ Số 77 gồm  chục và  đơn vị.
d/ Số 80 gồm  chục và  đơn vị.
- Làm bài - nhận xét - chữa bài.	
Bài 2: >, < , = ?
.
Nêu yêu cầu 
- Nêu cách so sánh số có hai chữ số.
- Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
a/ Khoanh vào số lớn nhất: 
79, 65, 81, 80.
b/ Khoanh vào số bé nhất:
80, 72, 90, 69.
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. 
a/ 81
b/ 69
Bài 4: Viết các số 38, 19, 40, 41.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Nêu yêu cầu
a/ 19, 38, 40, 41.
b/ 41, 40, 38, 19.
- Làm bài - đọc bài- nhận xét - chữa bài
Bài 5: Đố vui:
Viết tiếp vào chỗ chấm: 
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc kết quả.
Cho hai miếng bìa có ghi chữ số 6 và 9. Mỗi lần ghép ta được một số có hai chữ số.
Tất cả có 4 số là: 66, 99, 69, 96.
Thứ sáu ,ngày  tháng năm 20
Tiếng Việt
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
 .
Toán
 So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Bài tập cần làm: bài1; 2(a,b); 3(a,b); 4.
*HSKG: làm thêm bài 2(c,d); 3(c,d).
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu 62 < 65 ( 7 phút)
- Treo bảng gài sẵn que tính và hỏi: 
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính? Ghi số 62
+ Phân tích số 62 
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính?Ghi số 65
+ Phân tích số 65?
+ So sánh hàng chục của 2 số này?
+ Nhận xét hàng đơn vị của 2 số?
+ So sánh hàng đơn vị của 2 số?
+ Vì 2 < 5 nên 62 < 65
+ Ngược lại, số nào lớn hơn?
- Yêu cầu HS đọc
- Cho HS so sánh 34 và 38; nêu cách làm
Hoạt động 3: Giới thiệu 63 > 58 ( 8 phút)
- Tương tự như so sánh 62 và 65.
 Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động 4: Luyện tập ( 15 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn lại cách làm cho HS và cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS đọc
*Bài tập 2: ( bài c, d)Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
*Bài tập 3: ( bài c, d)Nêu yêu cầu bài
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách làm
Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- Lắng nghe
- 62 que tính
- 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
- 65 que tính
- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
- Hàng chục của 2 số giống nhau 
- Hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5.
2 < 5
- Lắng nghe
- 65 lớn hơn 62
- 62 62
34 34
- Thực hiện tương tự
> < =?
- Làm bài
34 < 38 55 < 57 90 = 90
25 < 30 85 < 95 97 < 92
- Khoanh vào số lớn nhất:
a. 72 , 68 , 80 b. 91 , 87 , 69
- Khoanh vào số bé nhất:
- Nêu yêu cầu bài
a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu :
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương cả lớp
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : Trung, Mẫn, Sung, Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học.
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
*Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp
*Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt CHÀO MỪNG NGÀY 8/ 3 
 *Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ.
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp.
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 3(trang 56)
 Mục tiêu:
 - Điền được vần, tiếng có vần an, at, ac vào chỗ chấm.
 - Điền được dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống..
 - Cùng các bạn phân vai để kể lại câu chuyện “Viết thư”.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH/ t2
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần an, at, ac.
Đọc thầm bài – tìm vần tiếng có vần an, at, ac để điền vào chỗ chấm.
Đọc lại bài đã điền.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Điền dấu chấm (.) hoặc dấu chấm hỏi (?) vào :
Đọc câu
Nhận biết câu - chọn dấu để điền.
Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Phân vai (người dẫn chuyện, Tôm, mẹ Tôm), kể lại chuyện “Viết thư”
Nhận xét – tuyên dương.
*Chấm bài - Nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
Chia nhóm – phân vai.
Kể chuyện theo nhóm .
Thi kể chuyện trước lớp theo vai.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 26.doc