I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được p, ph, nh phố xá, nhà lá,từ và câu ứng dụng.
- Viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã.
*HSKG: biết đọc trơn
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh
HS: BCTHT, sách vở.
III. Các hoạt động:
TUẦN 6: Thứ hai, ngày ..... tháng ...... năm 2011 Học vần: Bài 22: p - ph - nh I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được p, ph, nh phố xá, nhà lá,từ và câu ứng dụng. - Viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã. *HSKG: biết đọc trơn II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh HS: BCTHT, sách vở. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/Bài cũ:(5-7phút) Ôn tập xe chỉ, củ sả, kẽ lá, rổ khế - Nhận xét ghi điểm B/Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài ) 2. Dạy âm và chữ ghi âm a. Nhận diện chữ p, ph - Gv viết p: đọc pờ - Phát âm p: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - Viết p - Thêm h sau p được ph - Đọc phờ - Âm ph có hai âm, âm p đứng trước âm h đứng sau - So sánh chữ ph với th, ch, kh ? - GV gài p, ph - Có âm p muốn có tiếng phố ta thêm âm gì thanh gì? - Phân tích tiếng phố -GV đánh vần mẫu - GV gài phố - Treo tranh phố xá b/ Tương tự nh, nhà, nhà lá - So sánh ph và nh? - GV đọc c/ Hướng dẫn viết(8-10phút) - p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Nhận xét, tuyên dương - Đọc từ ngữ ứng dụng(5phút) Phở bò nho khô Phá cỗ nhổ cỏ - Tìm tiếng có âm đang học? - Giải thích từ - Đưa tranh - GV đọc Tiết 2: 3.Luyện tập(10phút) a/Luyện đọc: -Đọc lại bài ở tiết 1 - Đưa tranh hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - GV ghi:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc b/Luyện viết(5-7phút) - Yêu cầu ngồi đúng tư thế. - Chấm, nhận xét c/Luyện nói :(8-10phút) Chợ, phố, thị xã - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì? - Đưa tranh - Trong tranh vẽ gì? - Vẽ người ở đâu? - Ở phố có gì? - Nói liên tục 1 đến 2 câu *Trò chơi:(5phút)Tìm tiếng có âm p, ph, nh. - Tổng kết hai đội chơi C/Dặn dò: Đọc sách cả hai trang viết bảng con. Chuẩn bị bài 23 - 2 HS đọc - 2 HS viết - Nhận xét Đọc tên bài học: p - ph - nh - Đọc cá nhân - Đọc cá nhân - Hs nhắc lại - Đọc cá nhân - Giống nhau:Có h đứng sau - Khác nhau: ph có pờ đứng trước,.... - Gài p, ph - HS kiểm tra - HS trả lời -HS phân tích -HS đánh vần: Đọc từ cá nhân, tổ, lớp. -Nhận xét -Gài phố - Quan sát - Đọc từ - Đọc lại toàn âm - Đọc lại cả bài - Giống h, khác p và n - Đọc âm, tiếng từ Giải lao - Viết bảng con - Nhận xét - Phở, phá, nho, nhổ. - Đọc cá nhân, tổ, lớp. *HSKG: đọc trơn - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Quan sát tranh - trả lời - Vẽ nhà, vẽ người. - Phố, nhà - Đọc cá nhân, tổ, lớp *HSKG: đọc trơn - Viết vở Giải lao - 2 HS đọc - Chợ, phố, thị xã - Quan sát - Tranh vẽ người cây cối.. - Vẽ người ở chợ - Ở phố có đủ thứ - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện Toán: SỐ 10 I. Mục tiêu : - Biết 9 thêm 1 được10,viết số10,đọc, đếm được từ 0-10 - Biết so sánh các số trong phạm vi10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0-10. - Giáo dục hs yêu thích học toán. - Hs làm bài tập 1, 4, 5. *HSKG: làm thêm bài 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: GV các nhóm 10 đồ vật HS như trên III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/Bài cũ(5-7phút): Số 0 - Viết số từ 0 đến 9 - Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào số bé nhất? Số nào số lớn nhất? - Nhận xét, ghi điểm B/Bài mới:(10-12phút) 1/ Giới thiệu: - Lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình nữa tất cả có mấy hình vuông? - Hướng dẫn hsqs sgk: Các bạn đang chơi "Rồng rắn lên mây". Có mấy bạn làm rắn,mấy bạn làm thầy thuốc? - Tất cả có mấy bạn? - Hướng dẫn tương tự với con tính, chấm tròn. - Giới thiệu ghi lên bảng số 10 2/ Cách ghi số 10 - Số 10 gồm có mấy chữ số? - Đó là số nào? - GV ghi 10 3/ Nhận biết vị trí của số 10 Trong dãy số từ 0 đến 10 - Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất? - Đứng trước số 10 là số nào? - Hướng dẫn viết số 10 C/Luyện tập:(10phút) Bài 1:Viết số 10 Bài 2: Số? Bài 3: Số? Tổ chức chơi đếm nhanh , viết đúng Gv treo các hình vẽ như sgk Hướng dẫn chơi Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 4 8 10 1 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) a/ 4 2 7 b/ 8 10 9 - Nhận xét, ghi điểm Trò chơi:(5phút) Mèo Mi Mi uống sữa - Tổng kết 2 đội chơi Dặn dò: Đọc, viết số 10 Chuẩn bị bài luyện tập - 2 HS - Nhận xét - 9 thêm 1 được 10 - Tất cả có 10 - Có 9 bạn làm rắn, có 1 bạn làm thầy thuốc - Tất cả là 10 bạn - Gồm 2 chữ số - Số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - HS đọc - Số 10 -Số 9 - Quan sát - viết bảng con - Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Giải lao Sách - Nêu yêu cầu - Viết số 10 *HSKG làm bài 2, 3. - Nêu yêu cầu Thi đua đếm rồi viết số vào dưới mỗi hình - 2 đội tham gia chơi - NHận xét - tuyên dương - Nêu yêu cầu - Làm bài - Đọc chữa bài - Nêu yêu cầu - So sánh các số đã cho rồi khoanh vào số lớn nhất - Đọc kết quả - Nhận xét - chữa bài - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện Thủ công : Xé, dán hình quả cam I. Mục tiêu : - HS biết được cách xé dán hình quả cam. - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thẻ bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. * HS khá giỏi : - Xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng màu sắc khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ, kéo HS: giấy màu, vở, hồ III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5phút) - Kiểm tra dụng cụ - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(20phút) 1. Yêu cầu HS quan sát tranh: - Quả cam có hình gì? - Phía trên quả cam có gì? - Phía dưới hình như thế nào? - Em nghĩ xem những quả nào có hình giống quả cam? 2. Hướng dẫn mẫu: Xé dán hình quả cam a. Xé hình vuông b. Xé dán lá c. Xé cuống lá - Hướng dẫn thực hành - GV theo dõi uốn nắn Củng cố:(5phút) - Muốn xé dán hình quả cam ta thực hiện qua mấy bước Dặn dò: Ôn lại bài tiết sau thực hành. - Đặt đồ dùng lên bàn - Quan sát kĩ - Hình tròn - Có cuống và lá - Dưới hơi lõm - Qủa quýt - HS quan sát kĩ - HS làm theo Xé dán - Xé hình vuông cạnh - Xé lá cạnh - Xé cuống - Thực hiện ba bước; xé vuông, hình lá, hình cuống HS thực hiện Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 41) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được ph , nh biết được tiếng nào có âm ph, nh (BT1). - Biết đọc bài: dì như ( BT2). - Viết đựơc từ: dì như ở phố theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: GV HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm ph , nh 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: phố xá, phở bò, nhớ nhà Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có âm ph, tiếng nào có âm nh? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu ph: phố, nhà, phở nh: nhà, nho, nhị, nha - Gọi học sinh đọc - Giải thích từ: đàn nhị, nha sĩ, ca sĩ, phà. H/s đọc cá nhân - đồng thanh *HSKG: đọc trơn Hs nghe nhớ Bài 2: Đọc: dì như Hs luyện đọc theo từng dòng - cả bài Gọi H/s đọc Đọc cá nhân - đồng thanh *H/s khá giỏi đọc trơn bài Nhận biết tiếng có âm ph, nh. Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Dì như ở phố Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học: Toán* Ôn luyện: Bài 21 (trang 23) I/ Mục tiêu: Hs viết đúng số 10, đếm được từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. So sánh được các số trong phạm vi 10, nhận biết được số lớn nhất, bé nhất trong các số từ 0 đến 10. II/ Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ kẻ sẵn dòng để viết số 10 Hs: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS * Khởi động: Múa hát tập thể 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1:Viết số: Nêu yêu cầu Số 7 có mấy nét ? Nét gì? Gv viết mẫu Qs - viết bảng con Viết vào vở số 10 Bài 2:Số? Nêu yêu cầu Hướng dẫn Đếm 9 chấm viết số 9, 1 chấm viết 1, 9 và 1 là 10 viết 10 Tương tự: 8 và 2 là 10, 7 và 3 là 10,..... Đọc: 10 gồm 9 và 1, 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 7 và 3.,..... Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Nêu yêu cầu 0 2 6 10 4 Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Điền số còn thiếu vào các dãy số Đọc - chữa bài Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: a/ 4 2 7 1 b/ 8 10 9 6 Nêu yêu cầu So sánh các số trong dãy số để khoanh vào số lớn nhất a/ 4 2 7 1 b/ 8 10 9 6 Nhận xét - chữa bài * Chấm bài 3/ Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ...... tháng ..... năm 2011 Học vần: Bài 23: g - gh I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri,gà gô. -*HSKG: Biết đọc trơn II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh, BCBDTV - HS: bảng con, BCTHTV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5-7phút) p, ph, nh -Phố xá,nhà lá. - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu: 2. Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: g, gh - Chữ g có mấy nét? - So sánh g với a? b. Phát âm và đánh vần g, gh g: gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh -GV phát âm mẫu - GV gài g - Có âm g muốn có tiếng gà em thêm âm gì? Thanh gì? - Phân tích tiếng gà -Đánh vần mẫu:gờ-a-ga-huyền-gà. - GV gài gà - Treo tranh: gà ri - GV đọc - Giải thích đưa tranh - Tương tự: gh ghế ghế gỗ - So sánh g và gh? - Hướng dẫn viết:(5-8phút) g, gh, gà ri, ghế gỗ - Nhận xét, tuyên dương - Đọc từ ngữ ứng dụng:(5phút) - nhà ga gồ ghề - gà gô ghi nhớ - Giải thích gồ ghề:là không bằng phẳng - Nhà ga: là nơi tàu và hành khách đến rồi đi - GV đọc Tiết 2: 3.Luyện tập:(10phút) - Đưa tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc 4.Luyện viết:(5-7phút) - Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế - Chấm, nhận xét 5.Luyện nói:(10phút) gà ri, gà gô - Đưa tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Em hãy kể tên các loại gà mà em thích? - Gà của nhà em là loại gà gì? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri trong tranh vẽ là g ... viết. - Nêu yêu cầu - Viết số theo thứ tự - Đọc kết quả - Nhận xét * Hs quan sát hình mẫu để xếp - Nhận xét - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện Toán*: Ôn luyện: Bài 23 (trang 26) I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Sắp xếp các số theo thừ tự đã xác định. - Nhận biết hình đẫ học. II.Đồ dùng dạy học: Gv: VBT Hs: VBT III. Hoạt động dạy học: *Khởi động: Hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Nối (theo mẫu) Nêu yêu cầu Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp Làm bài - nêu kết quả Có 5 con vịt nối với số 5,.... Bài 2: Viế các số từ 0 đến 10: Nêu yêu cầu Viết các số - đọc lại các số vừa viết Bài 3: Số? Nêu yêu cầu 1 4 9 Viết các số còn thiếu vào ô trống 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đọc - chữa bài Bài 4:Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10. Nêu yêu cầu bài tập a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn a/ 1, 2, 5, 8, 10. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ 10, 8, 5, 2, 1. Nhận xét - chữa bài Bài 5:a/ Xếp hình theo mẫu sau: b/ Xếp hình còn thiếu vào ô trống: Hs quan sát hình mẫu để xếp 2 nhóm thi đua xếp đúng - nhanh Nhận xét *Chấm bài *Nhận xét tiết học: Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (Trang 42) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được g , gh, gi biết được tiếng nào có âm g, gh, gi (BT1). - Biết đọc từ ứng dụng để nối với kênh hình ( BT2). - Viết đựơc từ: ghế gỗ, gió to ghê theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng. II. Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III.Hoạt động dạy học: GV HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm g, gh, gi 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: nhà ga,ghế gỗ,ghi vở Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có chữ g, tiếng nào có chữ gh, tiếng nào có chữ gi? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu g: ga, gõ, gỗ, gà gh: ghế, ghi gi: già, giò, giò - Gọi học sinh đọc . H/s đọc cá nhân - đồng thanh *HSKG: đọc trơn Hs nghe nhớ Bài 2: Nối chữ với hình: Cho hs quan sát tranh Nêu yêu cầu bài tập Quan sát tranh - nêu nội dung tranh Đọc câu- nối câu với hình thích hợp Nhận xét Bài 3: Viết Ghế gỗ, gió to ghê Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Viết bảng con Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 4. Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 ( trang 46) I/Mục tiêu: Giúp hs củng cố về khái niệm số 10 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong một dãy số đã cho. II/Hoạt động dạy học: Gv: Bảng phụ viết sẵn (BT2), kẻ bảng lớp để hướng dẫn viết số 10 (BT1) Hs: Vở thực hành III/Hoạt động dạy học: GV HS *Khởi động: Hát tập thể 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết số 10 Hs viết vở Nhận xét Bài 2: Viết số : Nêu yêu cầu Hướng dẫn Đếm xuôi từ 0 đến 10 rrồi viết vào dãy số Đếm ngược từ 10 đến 0 rồi viết vào dãy số Đọc lại dãy số vừa viết Nhận xét - chữa bài. Bài 3: >,<,= ? Nêu yêu cầu. Làm bài - chữa bài. Bài 4: Số ? Nêu yêu cầu Treo bảng phụ - Hướng dẫn Đếm 7 chấm viết 7, 1 chấm viết 1,7 và 1 là 8 viết 8. Tương tự: 2 và 6 là 8, 5 và 3 là 8, 4 và 4 là 8. Đọc: 8 gồm 7 và 1, 8 gồm 1 và 7,........ 1hs làm bảng - lớp làm vbt Nhận xét - chữa bài. *Chấm bài. 3/Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 2011 Học vần: Bài 26: y - tr I. Mục tiêu : - HS đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ,từ và câu ứng dụng. -Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề: Nhà trẻ. *HSKG: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh, BCBDTV HS :BCTHTV, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5-7phút) ng - ngh ngã tư, ngã nhỏ, nghệ sĩ. nghé ọ - Nhận xét, tuyên dương Bài mới:(10-12phút) 1. Giới thiệu: 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: y - So sánh y và u? b. Phát âm và đánh vần y : miệng mở hẹp -Đọc mẫu - GV gài y - Treo tranh hỏi: y tá - Giải thích: y tá - GV đọc - tr: lưỡi uốn lên chạm vòm hơi bật mạnh ra - GV gài tr - Có âm tr muốn có tiếng tre em thêm âm gì? - GV gài tre - Treo tranh hỏi: tre ngà - Giải thích tre ngà: là tre có màu vàng chắc. - GV đọc - Hướng dẫn viết(10phút) y, tr, y tá, tre ngà - Nhận xét tuyên dương *Giải lao :(2 phút) - Đọc từ ngữ(5phút) y tế cá trê chú ý trí nhớ - Tìm tiếng có âm vừa học? - Giải thích treo tranh. - GV đọc Tiết 2: Luyện tập(10phút) - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV đọc Luyện viết(5-8phút) - Chấm, nhận xét Luyện nói:(10phút) Nhà trẻ - Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì? - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Các em bé đi đến đâu? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Nói liên tục một đến 2 câu Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có âm y - tr - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò:Đọc sách viết bảng con Chuẩn bị bài 27 - 2 HS đọc - Viết bảng con - Nhận xét Có 2 nét 1 nét móc ngược 1 nét khuyết - Giống nét móc ngược khác nét khuyết - 2 HS đọc - Đọc cá nhân, tổ, lớp. Nhận xét - Gài y - Kiểm tra - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - 2 HS đọc - Gài tr - Thêm âm e.Phân tích tre - Gài tre - Đọc cá nhân, tổ, lớp. Viết bảng con - Nhận xét -Giải lao - Đọc thầm - y, chú ý, trê, trí - Đọc cá nhân, tổ, lớp. *HSKG:Đọc trơn - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Bé và mẹ Y - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Viết vở - 2 HS đọc - Nhà trẻ - Vẽ cô và cháu - Các em đến nhà trẻ. - 2 đội - Nhận xét - HS thực hiện Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - So sánh được các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4. *HSKG: Làm thêm bài 5. II. Đồ dùng dạy học: GV: các bài tập HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ:(5phút)Bài 4 - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:(15-20phút) 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn bài tập: Bài 1: Số? Bài 2: >,<,= ? 4 ... 5 2 ... 5 8 ... 10 7 ... 7 3 ... 2 7 ... 5 4 ... 4 10 ... 9 7 ... 9 1 ... 0 Bài 3: Số? 9 3 < < 5 - Nhận xét, ghi điểm Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5:Hình dưới đây có mấy hình tam giác? Dặn dò: Ôn lại bài Chuẩn bị bài kiểm tra - 2 HS - Nhận xét Viết số thích hợp vào ô trống - Làm bài - đọc kết quả - Nhận xét - chữa bài - Điền dấu vào chỗ chấm - So sánh các số để điền dấu - Làm theo nhóm - Nhận xét - chữa bài Điền số - Làm nhanh đúng - Đọc kết quả - chữa bài - Nhận xét Xếp các số theo thứ tự a/ 2, 5, 6, 8, 9. b/ 9, 8, 6, 5, 2 - Đọc kết quả - Nhận xét *Hs xung phong lên bảng chỉ được 3 hình tam giác - HS thực hiện Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV phổ biến nội dung trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhặc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh - Trang phục - Lễ phép Dặn dò: - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến Thực hiện đều Toán*: Ôn luyện: Tiết 2 ( trang 47) I/Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết số bé hơn 8 - Nhận biết số lượng ở mỗi nhóm hình vẽ. - Biết sắp xếp các số theo htứ tự đã xác định. - Củng cố cấu tạo của số 10. - Dùng 10 que tính xếp hình ngôi sao (như mẫu) II/Hoạt động dạy học: Vở thực hành , 10 que tính III/Hoạt động dạy học: GV HS *Khởi động: Hát tập thể 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm Nêu yêu cầu a/Các số bé hơn 8 là..... b/Trong các số đó , số bé nhất là..., số lớn nhất là.... a/ Các số bé hơn 8 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. b/ Số bé nhất là 0, số lớn nhất là 7. Bài 2: Nối (theo mẫu) Nêu yêu cầu Hướng dẫn Đếm mỗi nhóm của hình vẽ có số lượng là mấy rồi nối với số đó. Đọc - chữa bài. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm Nêu yêu cầu a/ Các số 5, 7, 2, 8 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là a/ 2, 5, 7, 8. b/ Các số 6, 9, 0, 2 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là b/ 9, 6, 2, 0. Đọc kết quả - nhận xét Bài 4: Số ? Nêu yêu cầu 10 10 10 10 10 2 5 7 9 4 Củng cố cấu tạo số 10 Bài 5: Đố vui Xếp hình: Dùng 10 que tính xếp hình ngôi sao Chơi trò chơi " Đố bạn" Mười gồm 2 và mấy?... Quan sát hình ngôi sao Thi đua xếp theo nhóm Nhận xét *Chấm bài. 3/Nhận xét tiết học: Học vần*: Ôn luyện:Tiết 3 (trang 44) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, viết được qu, ng, ngh, biết được tiếng nào có chữ qu, tiếng nào có chữ ng, tiếng nào có chữ ngh. - Biết đọc được bài:về quê ( BT2). - Viết đựơc từ: nga nghe kể về quê nhà theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dùngdạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm qu, ng, ngh 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: nhà nghỉ, quà quê, ngã rẽ Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có chữ qu, tiếng nào có chữ ng, tiếng nào có chữ ngh? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu Qu: quế,quạ Ng:ngõ, ngô, ngà Nhg: nghé, nghỉ - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân đồng thanh Bài 2: Đọc: về quê Treo bảng viết sẵn Gọi H/s đọc Đọc cá nhân đồng thanh * H/s khá giỏi đọc trơn bài Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Nga nghe kể về quê nhà Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 4. Nhận xét tiết học:
Tài liệu đính kèm: