I.Mục tiêu:
- Đọc được :p,ph,nh, g gh, q , qu, gi , ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g ,gh, q, qu, gi, ng, ngh , y, tr; các từ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại mộy đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà .
*HS khá, giỏi biết đọc trơn và kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh .
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Tuần 7 & Thứ hai, ngày ...... tháng...... năm 2011 Học vần: Bài 27: Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được :p,ph,nh, g gh, q , qu, gi , ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g ,gh, q, qu, gi, ng, ngh , y, tr; các từ ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại mộy đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà . *HS khá, giỏi biết đọc trơn và kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh . II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi đọc, viết : ytá, tre ngà, chú ý, - Đọc câu: Bé bị ho mẹ cho bé ra ytế xã 2.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Ôn tập:(15 phút) a. Các chữ và các âm vừa học - GV đính bảng ôn - GV chỉ: - GV đọc b. Ghép chữ thành tiếng - Đọc chữ vừa ghép c. Đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ d. Tập viết từ ngữ ứng dụng Tiết 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc: (10 Phút ) c.Đọc câu ứng dụng : -Đính tranh , nêu nội dung câu ứng dụng b) Luyện viết (10phút ) c) Kể chuyện : “ Tre ngà “ - GV hướng dẫn truyện theo tranh 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm chữ vừa học *Nhận xét tiết học - 3 HS - 2 HS - Theo dõi bảng ôn Đọc theo hướng dẫn của gv. - HS đọc chữ + Ghép ở bảng cài - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ cột ngang - Đọc cá nhân, nhóm , lớp. - Luyện viết bảng con - Tre ngà quả nho - HS đọc toàn bài - Cá nhân, bàn, nhóm, lớp - HS đọc - Cá nhân, bàn, nhóm, lớp - Vở tập viết - Cá nhân kể theo tranh - HS tập kể chuyện theo tranh -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán Kiểm tra I/ Mục tiêu: + Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc , viết các số ,nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II/ Đề kiểm tra: Câu 1: Số ? 0 Câu 2: Số ? 2 2 0 4 3 0 Câu 3: Viết các số : 2, 5, 10, 7, 1, 3. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé : b) theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 4: Số ? Có ............ hình tam giác. Có ............ hình vuông. Có ............ hình tròn. Câu 5: 10 9 3 4 6 9 2 8 > < = 1 0 8 7 10 10 6 6 * Lưu ý: GV có thể hướng dẫn HS biết yêu cầu của bài tập. III/ Cách đánh giá, chấm điểm: 10 điểm ( Mỗi bài đúng 2 điểm ) Thủ công Xé, dán hình quả cam (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Thực hành cách xé, dán được hình quả cam tương đối phẳng. - Trình bày đẹp, rõ ràng. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra: -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới a/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b/HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là quả gì ? + Quả cam có màu gì ? + Quả cam có dạng hình gì? giống cái gì ? c/Thực hành: -Xé hình vuông -Xé hình tròn -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam - Nhận xét, đánh giá sản phẩm 3. Nhận xét, dặn dò: * Trò chơi: Thi ghép hình nhanh * Nhận xét: -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình quả cam + Có màu xanh, có màu vàng,... + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình quả cam * Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1: y - tr (Trang 41) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng, tìm được tiếng có âm y, tr qua hình ảnh minh họa. - Biết đọc bài: Dì Trà ( BT2). - Viết đựơc từ: Dì là y tá trẻ theo đúng quy trình chữ viết (BT3) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dung dạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: GV HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: ôn âm y, tr 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện: Đọc: y tá, trẻ, tre ngà Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tiếng nào có chữ y, tiếng nào có chữ tr? - Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu y: y tr: tre, trẻ, trê, tra, trà, trĩ - Gọi học sinh đọc H/s đọc cá nhân - đồng thanh *HSKG: đọc trơn Bài 2: Đọc: Dì Trà Hs luyện đọc theo từng câu - cả bài Gọi H/s đọc Đọc cá nhân - đồng thanh *H/s khá giỏi đọc trơn bài Nhận biết tiếng có âm y, tr Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết Dì là y tá trẻ Đọc bài viết Giáo viên viết mẫu H/s quan sát và nêu quy trình viết Nhận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 3. Nhận xét tiết học: Toán *: Ôn luyện: Kiểm tra (trang 29) I/ Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tam giác. II/ Chuẩn bị: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập : Hs lần lượt làm các bài tập Bài 1:Số? Đếm số con vật rồi ghi số vào ô vuông ở dưới Bài 2:Số? Bài 3:>,<,= ? 0 ... 1 7 ... 7 10 ... 6 8 ... 5 3 ... 9 4 ... 8 Bài 4: Số? ........hình tam giác ........hình vuông Thu bài chấm Nhận xét - chữa bài. Thứ ba, ngày ..... tháng ..... năm 2011 Học vần: Bài 28: Chữ thường - Chữ hoa I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa . - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng . - Luyện đọc từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì *HSKG: Biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng chữ in thường- Chữ in hoa - Tranh minh hoạ: 2 tranh III. Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1:(5 phút ) Kiểm tra bài cũ - Đọc toàn bài ôn tập Hoạt động 2:(15 phút ) Giới thiệu bài - Treo bảng chữ thường - Treo bảng chữ hoa *Giải lao: (2 phút ) Hoạt động 3:(10 phút) Nhận diện chữ hoa - Dựa vào chữ thường đọc chữ hoa - GV chỉ vào chữ in hoa để hs đọc âm của chữ. - Nhận xét Tiết 2 1. Luyện tập a) Luyện đọc : (10 phút ) - Luyện đọc lại phần đã học tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - GV chỉ các chữ in hoa trong câu - Cho hs đọc câu ứng dụng, GV sửa - GV đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện viết:(10 phút) - HD mẫu - Nhận xét, chấm vở c) Luyện nói: (10 phút ) - Cho hs đọc đề bài : Ba Vì - GV giới thiệu về địa danh Ba Vì - Sử dụng chủ đề trên nhưng mở rộng luyện nói tốt 2. Củng cố, dặn dò - 4 HS - HS quan sát, đọc theo * Giải lao - Thảo luận về điểm giống và khác nhau, kích thước - Đọc theo HS của GV - Nhận xét bạn đọc Đọc : nhóm, cá nhân , lớp - Viết vở tập viết - HS Quan sát tranh vẽ, nhận xét - HS đọc tên chủ đề : Ba Vì Đạo đức Bài 4: Gia đình em (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biêt được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương , chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà , cha mẹ. * Trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ. *Phân biệt đượ các hành vi, việt làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà ,cha mẹ. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” - Một số trò chơi. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GV HS I.Hoạt động 1: Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát + Đối với cha mẹ, anh chị các em cần phải làm gì ? + Lễ phép với người lớn thể hiện điều gì -Kết luận: II.Hoạt động 2: Quan sát tranh BT 2 -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. + Trong tranh có những ai ? + Họ đang làm gì ? Ở đâu ? -Nhận xét, kết luận: III.Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Trong gia đình, hằng ngày ông bà cha mẹ thường dạy bảo em điều gì ? + Các em thực hiện những điều đó như thế nào ? *Kết luận: IV.Hoạt động 4: Kể về gia đình em -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: V.Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “cả nhà thương nhau” -Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu -Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 7: Thực hành: Đánh răng và rửa mặt I/ Mục tiêu: - HS biết đánh răng rửa mặt đúng cách. */ Giáo dục hs biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to - Bàn chải đánh răng, mô hình răng, ... HS chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK. SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: - Trò chơi “Cô bảo” II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng -GV hỏi: Em nào cho cô biết +Mặt trong của răng +Mặt ngoài của răng +Mặt nhai của răng *GV kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt cho hợp vệ sinh Hoạt động 2: Quan Sát tranh -Nêu yêu cầu: + Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? -Kết luận: Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng. -Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ? -Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ? -Khi bị đau răng ta nên làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò +Trò chơi: “Răng ai sạch đẹp” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi -Thảo luận, trình bày. -Hát tập thể: -Quan sát thảo luận -HS làm việc nhóm 2 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Quan sát, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -HS trả lời, nhận xét bổ sung -Trả lời theo ý hiểu + ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng. + Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo + Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét Thứ tư, ngày ........tháng .......năm 2011 Toán: Ph ... hát tập thể 1.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: a/ Số? Quan sát tranh - nêu bài toán - viết phép tính vào ô trống 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 b/ + ? Viết dấu + vào ô trống Nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nêu yêu cầu Làm bài - chữa bài 1 2 1 ... 2 ... + + + + + + 1 1 2 1 ... 2 .... ..... ..... 2 3 3 Nhận xét Bài 3: Số? Nêu yêu cầu Làm bài - chữa bài 1+ = 2 + 1 = 3 3 = + 1 + 1 = 2 2 + = 3 3 = 1 + 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2.Chấm bài: 3. Nhận xét tiết học: Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 49) I/ Mục tiêu: - Hs đọc được vần ia, tiếng có vần ia, từ và câu ứng dụng. Nhận diện các chữ in hoa. - Viết được : Bà chia quà *HSKG: Đọc trơn được cả bài. II/ Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ viết sẵn bài đọc, viết. Hs: VTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Chơi trò chơi: Cô bảo 1. Bài cũ: Gọi hs đọc: ia, mía, cá thia, kia kìa, tỉa lá. Hs đọc cá nhân Nhận xét Yêu cầu hs viết:ia, lá mía, cá thia. Viết bảng con 2. Ôn luyện:Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1:Nối chữ với hình: Xem hình đọc chữ rồi nối cho thích hợp Gv giới thiệu hình: cái đĩa, cái thìa, lá tía tô, vỉa hè, cá trê, mía. Hs nối hình với chữ Cho hs đọc lại các từ có sẵn Hs đọc Hỏi từng tranh, theo dõi các em nối Chữa bài nếu chưa nói đúng Bài 2:Đọc bài : Chia quà Treo bảng phụ ghi bài đọc Hs nhẩm đọc H: Tiếng nào có vần ia? Tìm nêu: chia mía Hướng dẫn hs đọc câu - đọc ncả đoạn văn Luyện đọc cá nhân Trong đoạn văn chữ nào viết hoa *HSKG: Đọc trơn Bài 3:Viết: Bà chia quà Đọc Giới thiệu chữ hoa B Gv viết mẫu vừa nêu qui trình Quan sát Cho hs viết vở Viết vào vở Theo dõi hs viết Chấm bài 3.Nhận xét tiết học: Toán *: Ôn luyện: Tiết 1: (trang 51) I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: VTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Chơi trò chơi: "Con thỏ" 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính Hs làm theo cột dọc - chữa bài 1 2 1 + + + 2 1 1 .... .... .... + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính Hs làm theo hàng ngang - chữa bài 2 + 1 = ... 1 + 2 = ..... 1 + 1 = .... + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 1 cộng mấy bằng 2 ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Chấm bài. 3. Nhận xét tiết học: Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S Hs nhẩm phép tính rồi chọn Đ hay S ghi vào ô trống. Bài 4 :Viết số vào ô trống. 1 cộng 1 bằng 2. Viết 1 vào ô trống 1 + = 2 Làm tương tự với các bài khác Hs làm - chữa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp Nhìn tranh - nêu bài toán Viết phép tính thích hợp 2 + 1 = 3 Nhận xét - chữa bài Thứ sáu, ngày ......tháng ....... năm 2011 Tập viết: Cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô , phố cỗ. I/ Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * HS khá giỏi :viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra : -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng * Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số phá cỗ. -Viết vào vở tập viết -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Toán Phép cộng trong phạm vi 4 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Yêu thích môn học. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(cột 1), 4. *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 2) II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Tính: 2+1= 1 +1 = 1+ 2= -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: (2 5 phút ) 1/ Giới thiệu bài :( 2 phút ) * Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4: (13 phút ) * Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học: Nêu :Có ba con chim thêm một con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? Ba thêm một bằng bốn ta viết như sau: 3 + 1 = 4 Ba cộng một bằng mấy? Hướng dẫn tương tự đi đến 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4 Hướng dẫn hs quan sát : 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn Cho hs bước đầu nhận biết: 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 3 + 1 và 1 + 3 giống nhau 2/Thực hành: (10 phút ) -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Hướng đẫn cách làm: Tính 2 + 1 = 3, so sánh 3 với 3 bằng nhau ta viết dấu = vào chỗ chấm + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs nhìn tranh - nêu bài toán 3/ Củng cố, dặn dò: (5 phút ) *Trò chơi: “Mèo Mi Mi uống sữa” *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau - 3HS , lớp làm bảng con - Nêu tên đề bài - Quan sát hình vẽ Có ba con chim thêm một con chim. Tất cả là bốn con chim. Vài hs nhắc lại Đọc : ba cộng một bằng bốn Ba cộng một bằng bốn Viết bảng con - HS viết và đoc mỗi phép cộng - Ghi nhớ công thức cộng : 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: -Tính nhẩm Nêu kết quả - chữa bài + Bài 2: Tính theo cột dọc . 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Làm - chữa bài + Bài 3: Điền dấu > , <, = -HS làm cột 1. 2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3 1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 3 1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 *HS khá giỏi : làm thêm cột 2. Nhận xét - chữa bài + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh - nêu:Có 3 con chim đậu trên cành thêm 1 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim? Có 3 con chim thêm 1 con chim. Có tất cả là 4 con chim. Viết phép tính: 3 + 1 = 4 - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Tập viết: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I/ Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê, lá má, kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết. *HS khá giỏi :viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra: -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng * Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: - Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý cá trê, lá mía. -Viết vào vở tập viết -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV phổ biến nội dung trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh - Trang phục - Lễ phép Dặn dò: - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến Thực hiện đều Toán *: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 52) I.Mục tiêu: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II.Chuẩn bị: VTH III.Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? +Bài 5 : Đố vui: Số? Khoanh vào phép cộng có kết quả lớn hơn 3 Tổ chức chơi Chấm bài Nhận xét tiết học: Bài 1:Tính theo cột dọc Đặt tính thẳng cột - làm bài - đọc - chữa bài. 1 1 2 3 1 + + + + + 2 3 2 1 1 3 4 4 4 2 Bài 2: Tính theo hàng ngang Làm bài - đọc - chữa bài 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 Bài 3: Tính Nêu cách làm: Lấy 1 cộng 1 được 2, lấy 2 cộng 2 bằng 4 viết 4. Làm bài - chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán: Có 3 con vịt thêm 1 con vịt chạy tới.Hỏi có tất cả mấy con vịt? Trả lời bài toán: Có 3 con vịt thêm 1 con vịt. Tất cả là 4 con vịt. Viết phép tính: 3 + 1 = 4 Thi đua chơi theo nhóm 1 + 2 3 + 1 2 + 2 1 + 1 2 + 1 Nhận xét - tuyên dương Học vần*: Ôn luyện:Tiết 3: (trang 50) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được bài: Phố cổ. Nhận diện các chữ in hoa. - Viết đựơc từ: Phố có vỉa hè theo đúng quy trình chữ viết (BT2) * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng. II/ Đồ dùngdạy học: G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT2). H/s: Vở thực hành III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS * Khởi động: Chơi trò chơi: con thỏ 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện Đọc: cá thia, vỉa hè, chia quà Viết bảng con Nhận xét. chữa bài Đọc lại bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Đọc - Gọi hs đọc bài: Phố cổ Hs đọc theo từng câu, cả bài H:Trong đoạn văn chữ nào viết hoa? *HSKG: Đọc trơn Bài 2: Viết: Phố có vỉa hè Đọc Giới thiệu chữ hoa P Gv viết mẫu vừa nêu qui trình Quan sát Viết bảng con Theo dõi hs viết Chấm bài Viết vở 3. Nhận xét tiết học:
Tài liệu đính kèm: