Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 16

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 16

I.Yêu cầu:

 -Đọc được:im , um, chim câu, trùm khăn , từ và câu ứng dụng ; Viết được:im , um, chim câu, trùm khăn

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ tím, vàng

 Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần im, um

II.Chuẩn bị:

Vật mẫu: Màu: xanh , đỏ , tím , vàng

Tranh: chim câu , trùm khăn , con nhím , mẹ con , câu ứng dụng .

Bộ ghép chữ học vần

III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành.

IV.Đồ dùng dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
 Thứ hai ngày tháng năm 2 
Tiếng Việt: IM – UM
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:im , um, chim câu, trùm khăn , từ và câu ứng dụng ; Viết được:im , um, chim câu, trùm khăn 
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ tím, vàng
 Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần im, um
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: Màu: xanh , đỏ , tím , vàng
Tranh: chim câu , trùm khăn , con nhím , mẹ con , câu ứng dụng . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: ghế đệm , que kem, con tem .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần em , êm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1:*Dạy vần im:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : im
Ghép vần im
-Phân tích vần im?
-So sánh vần im với vần em?
b)Đánh vần:
 i - mờ - im
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm ch vào vần im để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chim?
Đánh vần: chờ - im - chim 
Đọc từ : chim câu
Đọc toàn phần
Hoạt động 2:*Dạy vần um:
Dạy tương tự vần im
So sánh vần um với vần om?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3:Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4 :Luyện tập
 Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần im, um?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Hoạt động 5 :Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những thứ gì ?
Những vật nào có màu xanh , đỏ , tím , vàng?
Em thích màu gì? Vì sao?
Ngoài các màu trên em còn biết màu gì?
V. Củng cố dặn dò:So sánh vần im với vần um?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần im và vần um
Đọc viết thành thạo bài vần im , um 
Xem trước bài: iêm , yêm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần im
Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc àng âm m
+Khác: vần im mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chim
Có âm ch đứng trước , vần im đứng sau, 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần um mở đầu bằng âm u
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần um , im
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết 
xanh , đỏ , tím , vàng
xanh , đỏ , tím , vàng
HS nêu
Thi nhau luyện nói về màu sắc em yêu.
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Tiếng Việt: IÊM – YÊM
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm ; -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười
Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iêm, yêm
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: thanh kiếm , điểm 10
Tranh: dừa xiêm , cái yếm , chim sẻ, câu ứng dụng . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: trốn tìm , mũm mĩm , tủm tỉm.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần im , um trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1 :Dạy vần iêm
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : iêm
Ghép vần iêm
-Phân tích vần iêm?
-So sánh vần iêm với vần im?
b)Đánh vần:
 i - ê - mờ - iêm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xiêm?
Đánh vần: xờ - iêm - xiêm 
Đọc từ : dừa xiêm
Đọc toàn phần
Hoạt động 2:*Vần yêm:Dạy tương tự vần yêm
So sánh vần yêm với vần iêm?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Hoạt động 3:Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4:Luyện tập
 Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Hoạt động 5:Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi cô giáo cho điểm 10?
Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên?
Học thế nào mới được điểm 10?
Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa?
V. Củng cố dặn dò:
So sánh vần iêm với vần yêm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần iêm và vần yêm
Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm 
Xem trước bài: uôm , ươm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần iêm
Vần iêm có âm iê đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc àng âm m
+Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xiêm
Có âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết 
Các bạn học tập
Bạn ấy rất vui
Khoe với mẹ ....
Học tập phải chăm chỉ , chăm học....
Thi nhau kể
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên.
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
 Thứ ba ngày tháng năm 2 
 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu:
 -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo
*Ghi chú: Bài 1, bài 2 ( cột 1, 2), bài 3 
II.Chuẩn bị: 	
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 10.
Tính: 10 - 1 = 10 - 5 = 10 - 7 =
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1 :Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính:
 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 =
 10 - 7 = 10 - 5 = 10 - 9 =
 10 - 6 = 10 - 1 = 10 - 0 =
10 10 10 10 10 10
 5 4 8 3 2 6
Nêu cách làm?
Bài 2: Số?
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Hoạt động 2:Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 10.
Lớp làm bảng con
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Nối tiếp nêu các phép tính , nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả.
Đọc lại các phép tính trên
Làm bảng con
Nêu yêu cầu của bài:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Học sinh làm vở .
Học sinh nêu đề toán và giải : 
8 – 2 = 6 (quả)
Học sinh đọc lại phép tính GV ghi để khắc sâu cách giải.
Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
 Thứ tư ngày tháng năm 20
Tiếng Việt : UÔM – ƯƠM
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm ;-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim,cá cảnh
 Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôm, ươm
 II.Chuẩn bị:
Tranh: cánh buồm , đàn bướm , vườn ươm , bông cải nở rộ , chim , ong , cá cảnh , câu ứng dụng 
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: quý hiếm , âu yếm , đồng chiêm .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1;
*Dạy vần uôm:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uôm
Ghép vần uôm
-Phân tích vần uôm?
-So sánh vần uôm với vần em?
b)Đánh vần:
 u - ô - mờ - uôm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm b , thanh huyền vào vần uôm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng buồm?
Đánh vần: bờ - uôm - buôm - huyền - buồm 
Đọc từ : cánh buồm .Đọc toàn phần
Hoạt động 2;
* Dạy vần ươm:Dạy tương tự vần uôm 
So sánh vần ươm với vần uôm?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3;
Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4; Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp nhận xét
Hoạt động 5;
Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những con gì ?
Mỗi con vật thích gì?
Những con vật đó có lợi gì?
V. Củng cố dặn dò:
So sánh vần uôm với vần ươm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần uôm và vần ươm
Đọc viết thành thạo bài vần uôm , ươm 
Xem trước bài: iêm , yêm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần uôm
Vần uôm có âm uô đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần uôm mở đầu bằng âm uô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng buồm
Có âm b đứng trước , vần uôm đứng sau, thanh huyền đặt trên âm ô 
Cá nhân, nhóm , lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần ươm mở đầu bằng âm ươ
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uôm , ươm
Phân tích tiếng
Đọc cá  ...  động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Trong lớp học có những gì?
GV nhận xét cho điểm.Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
Cho học sinh khởi động bằng trò chơi: “Đọc, viết”.ghi tựa bài
.Hoạt động 1 :
Làm việc với SGK:
Bước 1:GV cho học sinh quan sát tranh bài 16 SGK và trả lời các câu hỏi sau: SGV
Cho học sinh làm việc theo nhóm 8 em quan sát nói cho nhau nội dung trên.
Bước 2: 
Thu kết qủa thảo luận của học sinh.
GV treo tất cả các tranh ở bài 16 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV kết luận: SGV 
Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp học sinh 
Bước 1: 
GV yêu cầu học sinh giới thiệu về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét.
Kết luận:SGV 
3.Củng cố dăn dò: : Hỏi tên bài:
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.Nhận xét. Tuyên dương.Học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV.
Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm hai em để nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu tên bài.
Thực hiện ở nhà
 Thứ sáu ngày tháng năm 20
Tiếng Việt: OT – AT
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát 
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ot, at
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: bánh ngọt
Tranh: chim hót , ca hát ,bãi cát , trồng cây , gà gáy , câu ứng dụng . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: lưỡi liềm , xâu kim, nhóm lửa .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần uôm ,ươm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1:*Dạy vần ot:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ot
Ghép vần ot
-Phân tích vần ot?
-So sánh vần ot với vần on?
b)Đánh vần:
 o - tờ - ot
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hót?
Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hót
Đọc từ : tiếng hót
Đọc toàn phần:
Hoạt động 2:*Dạy vần at:
So sánh vần at với vần ot?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3;Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4:.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ot, at?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp nhận xét
Hoạt động 5:Luyện nói: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì?
Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Chim hót như thế nào?
Gà gáy như thế nào?
Các bạn nhỏ làm gì?
Các bạn ấy hát như thế nào?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ot với vần at?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ot và vần at
Đọc viết thành thạo bài vần ot , at
Xem trước bài: ăt , ât
Nhận xét giờ học
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơnlớp ghép vần ot
Vần ot có âm o đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần ot kết thúc bằng âm t
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng hót
Có âm h đứng trước , vần ot đứng sau, thanh sắc trên o
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần at
Có âm a đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần at mở đầu bằng âm a
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần om , am
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ các bạn trồng cây
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
Tranh vẽ gà , chim , các bạn
Đang làm việc
Chim hót líu lo
Gà gáy ò...ó...o
Các bạn nhỏ hát 
Các bạn nhỏ hát rất hay
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu:
 Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắtbài toán.
 Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành đếm, so sánh, thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán thành thạo.
*Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3(cột 4,5,6,7) , bài 4, bài 5	
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:Tính
10 – 1 = , 10 + 0 =
10 – 0 = , 9 + 1 =
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết vào dưới số thích hợp.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc:
Số lớn nhất? số bé nhất?
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Bài này yêu cầu ta làm gì?
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài vào phiếu.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 5: Câu a.
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Hoạt động 2:
Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
4.Củng cố, dặn dò: Xem bài mới
2 em lên bảng làm , lớp bảng con
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
Lần lượt đếm và viết vào ô trống số chỉ chấm tròn tương ứng.
 đọc từ 0 -> 10 , đọc từ 10 -> 0
Học sinh khác đọc lặp lại.
10, 0
Viết các số thẳng cột với nhau.
Bảng con, 3 em lên bảng làm
Viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết qủa
Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả?
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
5 + 3 = 8 (quả)
7 - 3 = 4 (viên bi)
HS đọc 5 em
.Thực hiện ở nhà
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Yêu cầu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Uống nước nhớ nguồn"
Biết một số gương người tốt việc tốt trong truyện cổ tích , truyện dân gian , truyện anh hùng liệt sĩ.
Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè nhất là các bạn đau yếu , tàn tật , có hoàn cảnh khó khăn , học kém , noi gương các bạn học giỏi , ngoan.
Hằng ngày làm việc tốt , tránh làm việc xấu.
GV hướng dẫn cho HS trả lời
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22/12
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
Đạo đức: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I.Mục tiêu: theo chuẩn KT-KN của Bộ GD
*KNS; Kỹ năng giao tiếp , kỹ năng tự nhận thức,kỹ năng ứng xử..
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
	-Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em..Cờthi đưa màu đỏ vàng
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước: 
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm 2
Hướng dẫn HS từng cặp quan sát 2 tranh bài tập 1 và thảo luận.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV kết luận: SGV 
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
+Tiến hành:Nêu câu hỏi thảo luận:SGK
Kết luận: SGV 
Hoạt động 3: Liên hệ
+Tiến hành:
Các em đã giữ trật tự trong trường học chưa?
Những bạn nào đã thực hiện đúng nội quy rồi?
Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ:
GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp.
GV nêu YC cuộc thi:
Tổ trưởng bết điều khiển các bạn (1 điểm)
Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1 điểm)
Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang cặp sách gọn gàng (1 điểm)
Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1 điểm)
3. Cho các nhóm thực hành.
BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất.
4..Củng cố dặn dò:Gọi nêu nội dung bài.
 Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự 
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp
Học sinh nhóm khác nhận xét.
Để tránh mất trật tự hs không được làm việc riêng trong giờ học
Không nghe cô giáo giảng bài , không tiếp thu được kiến thức...
học tập Lắng nghe
được tốt....
Tự nêu theo thực tế

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(5).doc