Đạo đức: ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH( Tiết 2:)
I MỤC TIÊU:
-Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
-Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định
-Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ vở bài tập.
Đèn hiệu làm bằng bìa cứng
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 24 THỜI GIAN MÔN TÊN BÀI DẠY 08 / 02 / 2010 THỨ HAI Chào cờ Tuần 24 Đạo đức Đi bộ đúng quy định ( tiếp theo ) Học vần Uân – uyên Mỹ thuật Vẽ cây , vẽ nhà 09 / 02 / 2010 THỨ BA Học vần Uât – uyêt Luyện tập Luyện tập 10 / 02 / 2010 THỨ TƯ Toán Cộng các số tròn chục Học vần Uynh – uych Hát Quả 11 / 02 / 2010 THỨ NĂM Toán Luyện tập Học vần Ôn tập Tự nhiên và xã hội Cây gỗ 12 / 02 / 2010 THỨ SÁU Tập viết ( tiết 20 ) Hòa bình , hí hoáy .. Tập viết ( tiết 21 ) Tàu thủy , giấy pơ – luya , Toán Trừ các số tròn chục SHTT Tuần 24 Thứ hai , ngày 08 tháng 02 năm 2010 Đạo đức: ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH( Tiết 2:) I MỤC TIÊU: -Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. -Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định -Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh vẽ vở bài tập. Đèn hiệu làm bằng bìa cứng III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động - Bài cũ: Ở thành phố đi bộ phải đi bộ phải đi ở phần đường nào? Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? 2 Bài mới: Đi bộ đúng quy định 3. Hoạt động chính HĐ1: Bài tập 3: HD học sinh quan sát tranh Thảo luận nhóm đôi Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ đúng qui định không? Điều gì sẽ xảy ra ? vì sao? Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế? KL: Đi dưới lòng đường là sai quy định , có thể gây nghuy hiểm cho bản thân và cho người khác . HĐ2: Bài tập 4 HD học sinh làm bài tập. GV giải thích yêu cầu bài tập HD học sinh tô màu vào tranh KL : Tranh 1, 2, 3,4,6: đúng quy định Tranh 5, 7, 8 : sai quy định Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác . HĐ3: Trò chơi “ Đèn đỏ, đèn xanh” Phổ biến luật chơi 4. Củng cố : Đi bộ đúng quy ddijng mang lại lợi ích gì ? 5. Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài : Cảm ơn và xin lỗi - hát Đi trên vỉa hè Đi bên phải HS quan sát tranh thảo luận, trả lời nội dung các câu hỏi: Các bạn nhỏ đi sai luật. Đi dưới lòng đường là sai quy định. Tai nạn. Dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. HS trả lời HS làm bài tập Tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. Nối những tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. Tranh 1,2,3,4, 6 đúng qui định. Tranh 5,7,8 sai qui định HS tham gia trò chơi. Biết tuân theo đèn tín hiệu giao thông khi ra đường. Nhận xét khen ngợi những bạn đi đúng qui định - Là bảo vệ mình và bảo vệ người khác Học vần Bài 100 : uân – uyên I Mục tiêu - Đọc được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền ; từ và các câu úng dụng . - Viết được : uân , uyên , mùa xuân , bóng chuyền - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện - Yêu thích môn học II Chuẩn bị Gv : Tranh minh họa từ khóa , phần luyện nói Hs : Sách giáo khoa , vở tập viết . Bộ đồ dùng Tiếng Việt III Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động Kiểm ra bài cũ Cho học sinh đọc vần uơ – uya Cho học sinh đọc câu ứng dụng - Cho học sinh viết bảng con tiếng khuya có trong từ đêm khuya Nhận xét cho điểm 2. Giới thiệu : 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Dạy vần uân - Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần uơ - Vần uân được tạo nên từ âm nào ? - Yêu cầu hoc sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm x vần uân - Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng xuân - Cho học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên giảng rút ra từ mùa xuân - Cho học sinh phân tích và đọc giáo - viên chỉnh sữa - Cho học sinh tổng hợp và đọc - Giáo viên chỉnh sữa lỗi * uyên ( quy trình tương tự ) Cho học sinh đọc tổng hợp So sánh vần uân – uyên Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Huân chương chim khuyên Tuần lễ kễ chuyện - Gọi học sinh đọc - Yêu cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần vừa học - Giải nghĩa từ - Học sinh đọc từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc lại toàn bài Hoạt động 4 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết - Viết mẫu Uân – uyên – xuân – chuyền - Giáo viên sữa sai cho học sinh 4. Cũng cố - Gọi học sinh đọc lại toàn bài 5. Nhận xét – Dặn dò Nhận xét - Tuyên dương TIẾT 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng - Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát - Tranh vẽ gì ? - Rút ra câu ứng dụng - Yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uân Giáo viên hướng dẫn cách đọc câu ứng dụng . Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gióa viên hướng dẫn viết vào vở - Giáo viên theo dãi uốn nắn sữa chữa - Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói Chủ đề : Em thích đọc truyện Em đã xem những cuốn truyện gì ? * Trong số các truyện đã xem , em thích nhất truyện gì ? 4. Cũng cố Trò chơi “ Chọn đúng từ “ Nhận xét tuyên dương 5. Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc bài lại , tìm chữ ở trong sách , báo Xem trước bài 101 : uât – uyêt - Hát - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết tiếng - Học sinh đính vần - uâ – n - Học sinh nghe - Học sinh đính - xuân - Học sinh đánh vần - Học sinh phân tích đánh vần - tranh vẽ mùa xuân - Học sinh quan sát - Ghi nhận - uân – xuân – mùa xuân - Học sinh đọc các nhân , nhóm . lớp * giống : đều có âm u Khác âm ân và âm yê Học sinh đọc các nhân , nhóm , lớp Hát vui - Học sinh quan sát đọc thầm - Học sinh đọc - Tiếng huân , khuyên , tuần , chuyện - Học sinh nghe Học sinh đọc cá nhân - Học sinh đọc - Học sinh quan sát Học sinh viết vào bảng con Nghe Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp Học sinh hát Học sinh nghe Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh ghi nhận Học sinh quan sát Tranh vẽ người mẹ đang làm việc Học sinh theo dõi đọc thầm - Học sinh tìm và đọc tiếng - Học sinh đọc cá nhân _ lớp - Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp - Học sinh hát Học sinh viết Tranh vẽ hai bạn đang đọc truyện Học sinh kể - Hai đội thi tìm từ có chứa vần u - Học sinh nghe - Ghi nhận uân và vần uyên ************************ Mỹ thuật Bµi 24 VÏ c©y, vÏ nhµ I.Môc tiªu - Häc sinh nhËn biÕt h×nh d¸ng cña c©y, nhµ. - BiÕt c¸ch vÏ c©y, vÏ nhµ. - VÏ ®îc bøc tranh ®¬n gi¶n cã c©y, nhµ vµ vÏ mµu theo ý thÝch. II.§å dïng d¹y häc *Gi¸o viªn - Tranh, ¶nh mét sè c©y. *Häc sinh - Vë tËp vÏ 1 - Mµu vÏ, bót ch×, tÈy III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu Ho¹t ®éng d¹y cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1-æn ®Þnh tæ chøc 2-Bµi míi :Vẽ cây , vẽ nhà Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t - nhËn xÐt GV giíi thiÖu h×nh ¶nh c©y, nhµ ®Ó c¸c em quan s¸t nhËn xÐt +C©y cã nh÷ng bé phËn nµo ? +L¸ c©y cã mµu g× ? +Th©n c©y cã h×nh g× ? +Trång c©y cã nh÷ng lîi Ých g× +T¶ l¹i ng«i nhµ em ë +Nhµ cã nh÷ng phÇn nµo ? +Nhµ cã h×nh g× ? +M¸i nhµ cã h×nh g× ? +Mµu s¾c cña nhµ ? Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ - C©y : + VÏ th©n, cµnh tríc, vßm l¸ sau +T« mµu - Nhµ : +VÏ m¸i ngãi tríc têng nhµ, cöa ra vµo + VÏ mµu theo ý thÝch. Ho¹t ®éng 3 : Thùc hµnh - GV gîi ý c¸ch vÏ : VÏ c©y nhµ theo ý thÝch trong khæ giÊy ®· cho - Híng dÉn quan x¸t HS cßn yÕu Ho¹t ®éng 4 : §¸nh gi¸ - nhËn xÐt - Gi¸o viªn cïng HS cïng chän mét sè bµi vµ gîi ý HS nhËn xÐt, xÕp lo¹i. - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc 4/ Cñng cè : Nhận xét bài vẽ đẹp 5/ Nhận xét – dặn dò - GV dÆn dß HS vÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau KiÓm tra ®å dïng häc tËp - HS quan s¸t nhËn xÐt +Th©n, cµnh, l¸ +Xanh +Trô +Bãng m¸t, qu¶ +M¸i, têng, cöa +Ch÷ nhËt . +Tam gi¸c . +Xanh, vµng - HS quan s¸t HS vÏ c©y vÏ nhµ theo ý thÝch HS nhËn xÐt chän bµi ®Ñp theo c¶m nhËn, vÒ: +Bè côc +Mµu s¾c ChuÈn bÞ bµi sau: VÏ mµu vµo h×nh tranh d©n gian. Thứ ba , ngày 09 tháng 02 năm 2010 Học vần Bài 101 : uât – uyêt I Mục tiêu - Đọc được : uât , uyêt , sản xuất , duyệt binh ; từ và các câu úng dụng . - Viết được : uât , uyêt , sản xuất , duyệt binh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp - Yêu thích môn học II Chuẩn bị Gv : Tranh minh họa từ khóa , phần luyện nói Hs : Sách giáo khoa , vở tập viết . Bộ đồ dùng Tiếng Việt III Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động Kiểm ra bài cũ Cho học sinh đọc vần uân – uyêt Cho học sinh đọc câu ứng dụng - Cho học sinh viết bảng con tiếng chuyền có trong từ bóng chuyền Nhận xét cho điểm 2. Giới thiệu : 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Dạy vần uât - Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần uât - Vần uât được tạo nên từ âm nào ? - Yêu cầu hoc sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm x vần uât và dấu sắc - Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng xuât - Cho học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên giảng rút ra từ mùa xuân - Cho học sinh phân tích và đọc giáo - viên chỉnh sữa - Cho học sinh tổng hợp và đọc - Giáo viên chỉnh sữa lỗi * uyêt ( quy trình tương tự ) Cho học sinh đọc tổng hợp So sánh vần uât – uyêt Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Luật giao thông băng tuyết Nghệ thuật tuyệt đẹp - Gọi học sinh đọc - Yêu cầu học sinh tìm tiếng có chứa vần vừa học - Giải nghĩa từ - Học sinh đọc từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc lại toàn bài Hoạt động 4 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết - Viết mẫu Uât – uyêt- sản xuất – duyệt binh - Giáo viên sữa sai cho học sinh 4. Cũng cố - Gọi học sinh đọc lại toàn bài 5. Nhận xét – Dặn dò Nhận xét - Tuyên dương TIẾT 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết ... Hoạt động 1: Hát Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc tiết 1 Hoạt động 3: Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? - Giáo viên giảng và ghi câu ứng dụng Cho học sinh đọc mở sách tìm tiếng có vần vừa ôn Cho học sinh luyện đọc và chỉnh sữa cho học sinh Hoạt động 3 : Luyện đọc bài trong sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc Hoạt động 4 : hát vui Hoạt động 5 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết theo dõi uốn nắn sữa sai Nhận xét Hoạt động 6 : Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết - Giáo viên kể mẫu Tổ chức cho học sinh thi kể theo tranh 4. Củng cố Gọi học sinh đọc lại bài Nhận xét – tuyên dương 5. Nhận xét – Dặn dò Nhận xét tuyên dương Về nhà chuẩn bị bài Trường em - Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc - Học sinh viết Học sinh đọc uê , uân , uơ , uât , uya , uyên , uyêt , uynh , uych Học sinh ghép Học sinh luyện đọc Học sinh đọc thầm và đọc thành tiếng Học sinh gạch chân Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp Học sinh quan sát Học sinh viết vào bảng con Học sinh đọc bài Học sinh đọc tiết 1 Học sinh quan sát - Tranh vẽ các chú đang đánh cá - Tiếng thuyền Học sinh luyện đọc - Học sinh nghe Học sinh đọc cá nhân - Học sinh hát Học sinh viết vào vở - Học sinh nghe Học sinh thi kể - Học sinh đọc bài Tự nhiên và xã hội: CÂY GỖ I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ. -Chỉ được rễ, thân , lá , hoa của cây gỗ. - Biết chăm sóc và bảo vệ cây II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình ảnh các cây gỗ SGK II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Khởi động - Bài cũ: Nói tên các bộ phận chính của cây hoa? Hoa được dùng để làm gì? 2.Bài mới: Cây gỗ 3. Hoạt động chính HĐ1: Quan sát cây gỗ HĐ ngoài trời QS các cây gỗ trong sân trường Cây gỗ này tên là gì? Hãy chỉ thân, lá của cây. Em có nhìn thấy rễ của cây gỗ không? Đặc điểm của cây( cao, thấp , to, nhỏ, cứng, mềm so với cây rau, cây hoa đã học)? KL: Giống các cây đã học cây gỗ cũng có : rễ thân , lá hoa . Nhưng cây gỗ có thân to , cao cho ta bóng mát cho ta gỗ cây gỗ còn có nhiều cành và lá HĐ2: Làm việc với SGK QST thảo luận nhóm đôi Trả lời nội dung câu hỏi SGK + Cây gỗ được trồng ở đâu? + Kể tên một số cây gỗ thường gặp ở địa phương. + Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ? + Nêu ích lợi khác của cây gỗ? 4. Củng cố - Cây gố mang lại lợi ích gì ? 5. Nhận xét – dặn dò Nhận xét – tiết học -hát rê , thân , lá , hoa Dùng để trang trí , làm thuốc .... Nhắc lại tựa bài HS nhận biết cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ phận chính của cây gỗ. HS quan sát cây và trả lời Rễ, thân, lá và hoa. Cây gỗ cao to, thân cứng có nhiều cành và lá cây làm thành tán lá toả bóng mát. Biết ích lợi của cây gỗ Trồng trong vườn, trên đồi Bạch đàn, tràm, xà cừ, mít, lim, gõ, Bàn ghế, tủ, giường, Trồng nhiều để chắn gió, giữ đất, toả bóng mát, làm cho không khí trong lành. - Cây gỗ mang lại lợi ích giữ đất chắn gió , tỏa bóng mát . Thứ sáu , ngày 13 tháng 02 năm 2010 Tập viết Sách giáo khoa , hí hoáy , khỏe khắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay . I/ MỤC TIÊU Viết đúng các chữ : hòa bình , hí hoáy , khỏe khoắn ,.. kiểu chữ thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 2 . Viết nhanh đẹp Giáo dục tính kiên nhẫn , cẩn thận . II/ CHUẨN BỊ GIÁO VIÊN : Chữ mẫu HỌC SINH : Bảng vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra Gọi học sinh viết : bập bênh , lợp nhà , xinh đẹp Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Sách giáo khoa , hí hoáy , khỏe khắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay . 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Hướng dẫn viết Giới thiệu chữ mẫu Sách giáo khoa , hí hoáy , khỏe khoắn Đây là từ gì ? Giáo viên giảng từ Mỗi từ có mấy chữ ? Con chữ nào cao 2,5 dơn vị ? Các con chữ còn lại cao bao nhiêu ? Các chữ có dấu gì? - Các con chữ trong mỗi chữ được viết như thế nào ? Giáo viên viết mẫu từ vào nêu cách viết Giáo viên viết mẫu 2 lần Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết từ áo choàng , kế hoạch , khoanh tay Hoạt động 3 : Hát vui Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở Hướng dẫn viết từng dòng , nhắc cách viết , cầm bút Hoạt động 4: Đánh giá bài viết Nhận xét tuyên dương 4 / Củng cố - Các em vừa luyện viết từ nào ? - Gọi học sinh viết 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương Tập viết lại cho đúng và đẹp Nhận xét tiết học Học sinh hát Học sinh viết Nhận xét - - Sách giáo khoa , hí hoáy, khỏe khoắn - hai chữ H,g ,y cao 2,5 đơn vị - 1 đơn vị Dấu sắc : sách , giáo , hí , hoáy Dấu hỏi : khỏe - Được viết liền nét Học sinh nêu lại cách viết Học sinh viết bảng - Hát Học sinh viết vào vở - Học sinh nộp bài - Sách giáo khoa , hí hoáy , khỏe khắn , áo choàng , kế hoạch , khoanh tay . - Học sinh nghe ********************* Tập viết Tàu thủy , giấy pơ - luya , tuần lễ , chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt đẹp I/ MỤC TIÊU Viết đúng các chữ : Tàu thủy , giấy pơ - luya , tuần lễ , chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt kiểu chữ thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 2 . Viết nhanh đẹp Giáo dục tính kiên nhẫn , cẩn thận . II/ CHUẨN BỊ GIÁO VIÊN : Chữ mẫu HỌC SINH : Bảng vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra Gọi học sinh viết : viên gạch , kênh rạch , sạch sẽ Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Tàu thủy , giấy pơ - luya , tuần lễ , chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt đẹp 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Hướng dẫn viết Giới thiệu chữ mẫu : Tàu thủy , giấy pơ - luya , tuần lễ Đây là từ gì ? Giáo viên giảng từ Mỗi từ có mấy chữ ? Con chữ nào cao 2,5 dơn vị ? Con chữ nào cao 2 đơn vị ? Con chữ nào cao 1,5 dơn vị ? Các con chữ còn lại cao bao nhiêu ? Các chữ có dấu gì? - Các con chữ trong mỗi chữ được viết như thế nào ? Giáo viên viết mẫu 3 từ vào nêu cách viết Giáo viên viết mẫu 2 lần Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết từ chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt đẹp Hoạt động 3 : Hát vui Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở Hướng dẫn viết từng dòng , nhắc cách viết , cầm bút Hoạt động 4: Đánh giá bài viết Nhận xét tuyên dương 4 / Củng cố - Các em vừa luyện viết từ nào ? - Gọi học sinh viết 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương Tập viết lại cho đúng và đẹp Nhận xét tiết học Học sinh hát Học sinh viết Nhận xét - : Tàu thủy , giấy pơ - luya , tuần lễ - hai chữ H ,g cao 2,5 đơn vị - p - t 1 đơn vị Dấu sắc : giấy Dấu huyền : tàu , tuần Dấu ngã : lễ Dấu hỏi : thủy - Được viết liền nét Học sinh nêu lại cách viết Học sinh viết bảng - Hát Học sinh viết vào vở - Học sinh nộp bài - Tàu thủy , giấy pơ - luya , tuần lễ , chim khuyên , nghệ thuật , tuyệt đẹp Học sinh nghe TOÁN TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ MỤC TIÊU Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục Giải toán có lời văn Bài tập cần làm 1, 2, 3 II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra : Gọi học sinh lên bảng tính Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Trừ các số tròn chục 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục Bước 1 : Hướng dẫn thao tác trên que tính + Cho hoc sinh lấy 50 que tính ( 5 bó que tính ) Giáo viên viết 5 ở cột chục , viết 0 ở cột đơn vị ) + Cho học sinh tách ra 20 que tính còn + Lấy ra 20 que tính còn lại bao nhiêu ? Giáo viên ghi Chục đơn vị 0 - 2 0 0 Bước 2 : Hường dẫn kĩ thuật làm tính Trừ 50 – 20 + Đặt tính Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục đơn vị Kẻ dấu gạch ngang Tính từ phải sang trái 50 0 trừ 0 bằng 0 - 20 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 30 Vậy 50 – 20 = 30 Hoạt động 2 : Hát vui Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính Gọi học sinh đọc yêu cầu Nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm Gọi học sinh đọc yêu cầu đề 40 – 30 = 80 – 40 = 70 – 20 = 90 – 60 = 90 – 10 = 50 – 50 = Nhận xét Bài 3 : An có 30 cái kẹo , chị cho An thêm 10 cái nữa . Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? Gọi học sinh đọc đề Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Nhận xét Bài 4 > < = ? Cho học sinh làm miệng Nhận xét 4 / Cũng cố : 70 – 20 = 60 – 30 = Nhận xét tuyên dương 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Luyện tập Hát 30 + 20 = 50 60 + 20 = 80 20 + 20 = 40 Nhận xét Học sinh thực hiện trên que tính 50 que tính lấy ra 20 que tính còn lại 30 que tính Theo dõi và nhắc lại Học sinh đọc yêu cầu 40 80 90 70 90 60 - - - - - - 20 50 10 30 40 60 60 30 80 40 50 0 Học sinh đọc đề 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30 90 – 10 = 80 50 – 50 =0 Nhận xét Học sinh đọc đề Bài toán cho biết An có 30 cái kẹo , chị cho thêm 10 cái kẹo nữa Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? Bài giải Số cái kẹo An có tất cả là . 30 + 10 = 40 ( cái ) Đáp số : 40 cái Nhận xét 50 – 10 >20 , 40 – 10 < 40 , 30 = 50 – 20 SINH HOẠT LỚP TUẦN 24 I/ MỤC TIÊU Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần Phát huy mặt mạnh khức phục mặt yếu kém Giáo dục tinh thần tập thể II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Phương hướng tuần 23 Học sinh : Bản tổng kết tuần 22 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động 2/ Giới thiệu Sinh hoạt lớp tuần 24 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Tổng kết tuần 23 Giáo viên nhận xét Hoạt động 2 : Phương hướng Báo cáo kết quả thi chuẩn bị tập sách cho học kì II Ổn định nền nếp lớp sau thi Đi học đều Hoạt động 3: Hát vui 4/ Củng cố Gọi học sinh nhắc lại phương hướng 5/ Dặn dò - Thực hiện tốt phương hướng đề ra . Hát Học sinh nghe Học tập : còn bỏ quên tập sách ở nhà và chưa viết bài Vệ sinh : Thực hiện tốt Đạo đức : Còn nói chuyện trong lớp Theo dõi - Học sinh nghe
Tài liệu đính kèm: