I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : ach, cuốn sách.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II) Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học:
TUẦN 20 -------b&a------ Thứ hai ngày 10 thỏng 1 năm 2011 Tiếng Việt Bài 81: ach I) Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ach, cuốn sách. - Đọc được câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II) Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. -Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III)Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài 80. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: 1) Giới thiệu bài: Chúng ta học vần ach. 2)Dạy vần: Vần ach : a)Nhận diện vần: Vần ach được tạo nên từ những âm nào? - GV tô lại vần ach và nói: vần ach gồm có âm: a và ch . b) Đánh vần: - GVHD HS đánh vần: a-chờ-ách. - Đã có vần ach muốn có tiếng “sách” ta thêm âm, dấu gì? - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng “ sách”? - Đánh vần:sờ-ách-sách-sắc-sách. - Giơ cuốn sách và hỏi:Đây là cái gì? Cô có từ :cuốn sách .GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. c)Đọc các từ ngữ ứng dụng: Viên gạch kênh rạch Sạch sẽ cây bạch đàn -GV đọc mẫu.Giải thích. -GV nhận xét. d) HD viết : - GV viết mẫu HD QT : Tiết 2 3)Luyện tập: a)Luyện đọc: *GV yêu cầu HS luyện đọc lại các vần , từ , ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. - GVQS giúp đỡ HS. b)Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: GV cho HS quan sát 1 số sách vở đẹp. - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? c)Luyện viết + Làm BT: -HDHS viết vào vở Tập viết. -Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. C)Củng cố,dặn dò: -Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. -Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 2 HS đọc bài 80. -Đọc trơn: ach -gồm : a và ch. -Đọc trơn: ach. -HS cài vần ach. -ĐV: a-chờ- ách . -Thêm âm s vào trước vần ach, dấu sắc trên vần ach. -HS cài tiếng “ sách”. -sđứng trước,ach đứng sau,dấusắc trên vần ach. -ĐV: sờ-ách-sách-sắc-sách. -cuốn sách. Cài “cuốn sách” - HS đọc trơn: cuốn sách -ĐV+ĐT: ach,sách,cuốn sách. -2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). -Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân. Đọc trơn tiếng,từ. -HSQS quy trình viết. - HS thực hiện trên bảng con Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. -Tìm tiếng trong thực tế có ach . -HS lần lượt phát âm. -HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp. -HSQStranhvà nêu nội dung của tranh. Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng . ( sạch , sách) -Đọc câu ứng dụng:cánhân,nhóm,lớp. -Đọcchủ đề luyện nói:Giữ gìn sách,vở. - HSQS sách,vở của các bạn, quan sát tranh vào luyện nói theo tranh, -Bọc bìa,dán nhãn,giữ cẩn thận,không vẽ bậy ra sách,vở,không làm quăn mép vở... -Viết bài vào vở Tập viết .Bài 81. ach ,cuốn sách. -Làm BT (nếu còn thời gian) - HS tìm tiếng,từ có vần vừa học trong sách, báo. -Đọc lại bài. -Về nhà ôn bài và xem trước bài 82. ĐẠO ĐỨC LỄ PHẫP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, Cễ GIÁO (t2) I/ MỤC TIấU - Nờu được một số biểu hiện lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. - Biết vỡ sao phải lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. - Thực hiện lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. * Học sinh khỏ, giỏi hiểu được thề nào là phải lễ phộp thầy giỏo, cụ giỏo. - Biết nhắc nhở cỏc bạn phải lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phộp với thầy giỏo, cụ giỏo. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP: - Thảo luận nhúm. - Đúng vai. - Động nóo. IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK– Tranh minh họa - HS: SGK – vở bài tập V/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC: TIẾT 2 3. Thực hành Hoạt động 4. Mục tiờu: HS cú kĩ năng ứng xử lễ phộp với thầy (cụ) giỏo HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV yeõu caàu 1 soỏ hoùc sinh tửù lieõn heọ vieọc mỡnh thửùc hieọn haứnh vi leó pheựp. - Em leó pheựp vaõng lụứi thaày coõ giaựo trong trửụứng hụùp naứo? - Em ủaừ laứm gỡ ủeồ toỷ ra leó pheựp hay vaõng lụứi? - Taùi sao em laùi phaỷii laứm nhử vaọy? - Keỏt quaỷ ủaùt ủửụùc laứ gỡ? - Em neõn hoùc taọp, noi theo baùn naứo? Vỡ sao? ềKeỏt luaọn: Khen ngụùi nhửừng em ủaừ bieỏt leó pheựp, vaõng lụứi thaày coõ giaựo vaứ nhaộc nhụỷ nhửừng hoùc sinh coứn vi phaùm. - HS lắng nghe. - 1 – 2 HS đại diện trả lời, cỏc HS khỏc quan sỏt và nhận xột. - 1 – 2 HS đại diện trả lời. - 1 – 2 HS đại diện trả lời. - 1 – 2 HS đại diện trả lời. Hoạt động 5. TRề CHƠI Mục tiờu: Rốn cho HS cú kĩ năng cỏch ứng xử lễ phộp với thầy (cụ) giỏo HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bước 1: - GV yeõu caàu hoùc sinh thaỷo luaọn caựch ửựng xửỷ trong caực tỡnh huoỏng roài phaõn vai, theồ hieọn qua troứ chụi saộm vai: - GV goùi 1 baùn leõn ủửa cho coõ vụỷ, vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm baứi taọp cuỷa mỡnh. - Moọt hoùc sinh chaứo coõ ra veà (sau khi ủaừ chụi ụỷ nhaứ coõ). Bửụực 2: GV gọi HS leõn trỡnh baứy. ề kết luận: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt. + Em hoùc sinh ủửa vụỷ cho coõ, ủửa baống 2 tay vaứ noựi: “Thửa coõ, vụỷ cuỷa em ủaõy aù.”, khi coõ traỷ laùi thỡ noựi: “Caựm ụn coõ.” vaứ nhaọn baống 2 tay. + Hoùc sinh ủửựng thaỳng vaứ noựi: ”Chaứo coõ em veà aù.” - Cả lớp lắng nghe. - Hai em ngoài cuứng baứn chuaồn bũ saộm vai. + 1 em leõn ủửa vụỷ. + 1 em leõn laứm ủoọng taực chaứo coõ. - Lụựp nhaọn xeựt, goựp yự. 4. Vận dụng: Thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ ủửụùc hoùc. Thứ ba ngày 11 thỏng 1 năm 2011 Toán Phép cộng dạng 14 + 3. I) Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 14 + 3. - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3). II) Đồ dùng: - GV: Que tính - Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán. III). Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1)Giớithiệubài:Phép cộng dạng 14+3. HĐ1:Giới thiệu cách thực hiện phép cộng dạng 14+3. Bước1: HD HS thực hiện bằng que tính - Lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? (GV thao tác và nói HS thao tác.) Bước 2 : Thao tác trên bảng. GV viết bảng; 14 que tính gồm: 1 bó chục que tính viết ở cột 1 chục và 4 que tính viết 4 ở cột đơn vị. Thêm 3 que tính nữa viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính. Bước3: HD cách đặt tính ( từ trên xuống dưới). Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4( ở cột đơn vị). HĐ3: Thực hành. GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. -Bài 1: Tính. Chú ý cộng các phép tính dưới dạng 14 + 3( cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ) -Bài 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý 1 cộng với 0 bằng chính nó. -Bài 3: Điền số theo thứ tự vào ô trống. GV nhận xét. HĐ3: Chấm – chữa bài . 2)Củng cố,dặn dò: -Nhắc lại bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. - HS thao tác trên que tính. -Được mười bảy que tính. HS đặt 14 que tính gồm: 1 bó chục que tính ở bên trái và 4 que tính ở bên phải. HS thao tác trên que tính. Chục Đơn vị 1 + 1 4 3 7 HS thực hiện theo HD của GV( làm vào bảng con) -Viết số 14 rồi viết 3 dưới số 14 sao cho 3 thẳng cột với 4. 14 - Viết dấu cộng ( + ) + - Kẻ vạch ngang dưới 2 sốđó 3 - Tính từ trái qua phải. 17 - 4 cộng 3 bằng 7,viết 7. - Hạ 1, viết 1. Vậy 14 cộng 3 bằng 17. HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài và chữa bài. -HS thực hiện phép cộng vào bảng con.Đọc kết quả. (Lưu ý viết các số sao cho thẳng cột) -HS nhẩm để ghi đúng kết quả và điền số thích hợp vào chố chấm. 12+3=15 13+6=19 12+1=13 14+4=18 12+2=14 16+2=18 13+0=13 10+5=15 15+0=15 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 13 6 5 4 3 2 1 19 18 17 16 15 14 HS nhắc lại nội dung bài học . Tiếng Việt Bài 82: ich - êch I) Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Đọc được câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch II)Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. -Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III)Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài 81,1 HS viết từ “cuốn sách”. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: 1) Giới thiệu bài: Chúng ta học vần ich êch. 2) Dạy vần: Vần ich : a)Nhận diện vần: Vần ich được tạo nên từ những âm nào? - GV tô lại vần ich và nói: vần ich gồm có âm: i và ch . b) Đánh vần: - GVHD HS đánh vần: i-chờ-ích. - Đã có vần ich muốn có tiếng “lịch” ta thêm âm, dấu gì? - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng “ lịch”? - Đánh vần:lờ-ích-lích-nặng-lịch. - Giơ tờ lịch và hỏi:Đây là cái gì? Cô có từ :tờ lịch .GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Vần êch (Quy trình tương tự vần ich) -Vần êch được tạo nên từ ê và ch. -So sánh ich và êch? c)Đọc các từ ngữ ứng dụng: Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch -GV đọc mẫu.Giải thích. -GV nhận xét. d) HD viết : - GV viết mẫu HD QT : Tiết 2 3) Luyện tập: a)Luyện đọc: *GV yêu cầu HS luyện đọc lại các vần, tiếng , từ ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. - GVQS giúp đỡ HS. b)Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Tranh vẽ gì? - Ai được đi du lịch với gia đình? - Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? - Kể tên những chuyến du lịch mà em được đi. c)Luyện viết + Làm BT : -HDHS viết vào vở Tập viết. -Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. C)Củng cố,dặn dò: -Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. -Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 2 HS đọc bài 81,1 HS viết từ “cuốn sách”- Lớp viết bảng con . -Đọc trơn: ich êch -gồm : i và ch. -Đọc trơn: ich. -ĐV: a-chờ- ách . -HS cài vần ach. -Thêm âm l vào trước vần ich, dấu nặng dưới vần ich.-HS cài tiếng“ lịch”. -l đứng trước , ich đứng sau, dấu nặng dưới vần ich ... heo chủ đề:Trong cặp sách của em. II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III)Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ cảu trò A)Bài cũ: HS đọc bài 84. GV nhận xét, ghi điểm. B)Bài mới: 1) Giới thiệu bài: Chúng ta học vần ăp,âp. 2) Dạy vần: Vần ăp : a)Nhận diện vần: Vần ăp được tạo nên từ những âm nào? - GV tô lại vần ăp và nói: vần ăp gồm có âm : ă và p . b) Đánh vần: - GVHD HS đánh vần:á -pờ-ắp. - Đã có vần ăp muốn có tiếng “bắp” ta thêm âm, dấu gì? - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng “ bắp”? - Đánh vần: bờ-ắp-bắp-sắc-bắp. - Giơ tranh và hỏi:Tranh này vẽ gì? Cô có từ :cải bắp .GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. Vần âp (Quy trình tương tự vần ăp) -Vần âp được tạo nên từ âvà p. -So sánh ăp và âp? c)Đọc các từ ngữ ứng dụng: Gặp gỡ tập múa Ngăn nắp bập bênh -GV đọc mẫu.Giải thích. -GV nhận xét. d) HD viết : - GV viết mẫu HD QT : Tiết 2 3) Luyện tập: a)Luyện đọc: *GV yêu cầu HS luyện đọc lại các vần tiếng , từ ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. - GVQS giúp đỡ HS yếu b)Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Quan sát tranh giới thiệu trong cặp sách của bạn em có những đồ dùng gì? - Giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp của em với các bạn trong nhóm? -Nêu cách giữ gìn chiếc cặp của mình? c)Luyện viết + Làm BT: -HDHS viết vào vở Tập viết. -Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. C)Củng cố,dặn dò: -Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. -Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 2 - 3 HS đọc bài 84. -Đọc trơn: ăp,âp . -gồm : ă và p. -Đọc trơn: ăp. -ĐV: á -pờ-ắp. -HS cài vần ăp. -Thêm âm b vào trước vần ăp, dấu sắc trên vần ăp. -HS cài tiếng “ bắp”. -b đứng trước, ăp đứng sau, dấu sắc trên vần ăp. - Đánh vần: bờ-ắp-bắp-sắc-bắp . -cải bắp. Cài “cải bắp” - HS đọc trơn: cải bắp. -ĐV+ĐT: ăp - bắp - cải bắp. -Giống nhau:kết thúc bằngp. -Khác nhau:ăp bắt đầu bằng ă. âp bắt đầu bằng â. -2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). -Tìmtiếng mới trong từ ứng dụng,gạch chân. Đọc trơn tiếng,từ. -HSQS quy trình viết. - HS thực hiện trên bảng con Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. -Tìm tiếng trong thực tế có vần ăp,âp. -HS lần lượt phát âm. -HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp. HSQS tranh vànêu nội dung của tranh. Đọc câu ứng dụng: cánhân,nhóm,lớp. Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng. (thấp,ngập) -Đọc chủ đề luyện nói:Trong cặp sách của em. - HSQS tranh , về nội dung bức tranh sau đó lên giới thiệu trước lớp. - HS quan sát và trả lời. -Liên hệ về việc giữ gìn sách ,vở,đồ dùng học tập của các em. -Viết bài vào vở Tập viết .Bài 85. ăp,âp,cải bắp,cá mập. -Làm BT (nếu còn thời gian) - HS tìm tiếng,từ có vần vừa học trong sách, báo. -Đọc lại bài. -Về nhà ôn bài và xem trước bài 86. Thủ công Gấp mũ ca lô ( tiết 2) I) Mục tiêu: Giúp HS: - HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. -Giữ gìn lớp học sạch sẽ. II) Đồ dùng: GV: Ca lô mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn. HS: Giấy màu da cam hoặc màu đỏ. Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay. III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1)Giới thiệu bài: HĐ1: HD gấp mẫu cách gấp mũ ca lô. GVthaotác:Cách tạo tờ giấy hình vuông. + Gấp chéo tờ giấy Hình chữ nhật. + Gấp tiếp theo hình 1 b. + Miết nhiều lần đường gấp, xé bỏ phần giấy thừa. HĐ 2: Thực hành. GV cho HS thực hành. GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. GV lưu ý HS khi thực hành xong thu dọn giấy, đồ dùng học tập cho cẩn thận. HĐ3: Nhận xét,đánh giá. Cuối tiết GV cho HS quan sát nhận xét số mẫu đánh giá, nhận xét. GV quan sát nhận xét tuyên dương HS có sản phẩm đẹp./. - HS chú ý QS , nhận xét. -HS quan sát GV thực hiện mẫu. -HS gấp tạo hình vuông:gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo. Gấp đôi hình 3 để lấy hình giấu giữa sau đó mở ra. Gấp 1 lớp giấy phần dưới. -HS thực hành chú ý thực hành đúng như GV đã HD. -HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài của các bạn. Thứ bảy ngày 15 thỏng 1 năm 2011 Toán: Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện thành thạo phép cộng dạng 14 +3,phép trừ dạng 17 – 3. II)Đồ dùng:HS: bảng con,vở BT ghi Toán. GV:Bảng cài,trò chơi BT4. II) Các hoạt động dạy học: Thầy Trò 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:HDHS làm các BT trong SGK trang 111. -Bài 1:Đặt tính rồi tính: 14-3 15-4 19-2 16-5 17-2 19-7 Gọi HS trên bảng nêu cách tính. (Củng cố cách tính và đặt tính) -Bài 2: Tính nhẩm: 14-1= 15-4= 17-2= 15-3= 15-1= 19-8= 16-2= 15-2= (Củng cố về cách tính nhẩm) -Bài 3:Tính: 12+3-1= 17-5+2= 15-3-1= 15+2-1= 16-2+1= 19-2-5= HDHS cách làm từ trái sang phải. (nháp bài hoặc nhẩm bài rồi nêu kết quả) 3)Hoạt động 2:HS làm BT vào vở ô li. Gv theo dõi,giúp đỡ những em còn lúng túng. -Chấm bài,chữa bài. 4)Hoạt động 2:Trò chơi BT 4: GV ghi BT 4 lên bảng phụ. C)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương ,khen ngợi.Về nhà ôn bài và xem trước -Bài 1:Hs làm bảng con.Nhận xét,chữa bài. (Lưu ý cách đặt tính) -Nêu cách làm.Tính nhảm và viết các kết quả vào sau dấu bằng. Làm bài và chữa bài. -Thực hiện lần lượt từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng vào sau dấu bằng. -Làm các BT vào vở ô li. -2 nhóm lên chơi,mỗi nhóm 5 em thi tiếp sức(mỗi em nối 1 lần). -Nhận xét,phân thắng bại. THỂ DỤC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Học động tác chân -Điểm số hàng dọc theo tổ 2. Kỹ năng: -Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hướng, biết cách điểm số to, rõ ràng 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn II. Địa điểm-phương tiện 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp tổ choc Nội dung Địnhlượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu * Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Ôn động tác vươn thở và tay. Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung - Điểm số hàng dọc theo tổ * Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai - Trò chơi“ Đứng ngồi theo lệnh ” 8-10 Phút 2-3 Phút 5-6 Phút Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV “ Khoẻ” ( Gv) HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang 2. Phần cơ bản * Học động tác chân - Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân -Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối, thân trên thẳng, vỗ hai bàn tay vào nhau phía trước ngực. - Nhịp 3: Như nhịp 1. - Nhịp 4: Về TTCB -Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 *Ôn 3 động tác đã học * Thi đua giữa các tổ * Điểm số hàng dọc theo tổ GV hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc dóng hàng, sau đó lấy một tổ ra làm mẫu, giải thích và cho HS lần lượt điểm số, lần cuối cho cả 4 hàng điểm số 18-22 Phút 4-5 Lần 2x8 nhịp 4-5 lần 2x8 nhịp 6-8 Phút - GV nêu tên động tác, làm mẫu toàn bộ, sau đó làm mẫu chậm và phân tích kỹ thuật - Hô nhịp chậm và thực hiện để HS tập theo, xen kẽ GV nhận xét uốn nắn (GV) - GV Phân tích trên tranh và cho HS tập - Sau mỗi lần tập GV quan sát nhận xét đánh giá - Cán sự điều khiển GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS (GV) - Từng tổ lên thực hiện do cán sự điều khiển GV cùng học sinh quan sát nhận xét (GV) GV nêu tên động tác và cùng một nhóm HS làm mẫu và phân tích động tác, sau đó cho HS tập thử GV nhận xét và cho điểm số, GV chú ý nhắc học sinh thực hiện đúng (GV) 3. Phần kết thúc - Trò chơi“ Lịch sự ” - Cúi người thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học - BTVN: Ôn 3 động tác vươn thở tay chân của bài thể dục phát triển chung 3-5 Phút - Cán sự điều khiển và cùng GV hệ thống bài học SINH HOẠT PHAÙT ẹOÄNG PHONG TRAỉO GIUÙP BAẽN KHOÙ KHAấN I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU: - Nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự veà vieọc thửùc hieọn noọi quy nhaứ trửụứng. - Giuựp caực em bieỏt hoaứn caỷnh cuỷa caực baùn trong lụựp, bieỏt chia seỷ noồi khoự khaờn vụựi baùn. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: III. HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Hẹ Giaựo vieõn Hoùc sinh 1 2 Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh HS thửùc hieọn noọi quy nhaứ trửụứng trong tuaàn qua: - Tuyeõn dửụng nhửừng HS coự tieỏn boọ trong hoùc taọp, tớch cửùc trong giụứ hoùc. - ẹoàng thụứi, nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa tửù giaực hoùc vaứ laứm baứi ụỷ nhaứ. - Nhaộc nhửừng em toực chửa goùn gaứng. Phaỷi caột ngaộn hoaởc coọt toực vụựi caực em nửừ. Phaựt ủoọng phong traứo giuựp baùn khoự khaờn. - GV keồ ngaộn goùn moọt soỏ gia ủỡnh cuỷa HS trong lụựp khoự khaờn nhaỏt. - Caực em laứm gỡ ủeồ giuựp baùn aỏy? GV choỏt: +Veà hoùc taọp: Vỡ nhaứ em Nguyeõn gaàn nhaứ em Danh, Thieọn, hụn nửừa Nguyeõn vaứ Danh, Thieọn laứ anh chũ em con chuự baực, neõn em Nguyeõn giuựp ủụừ Danh, Thieọn trong hoùc taọp. + Veà saựch vụỷ, buựt : Caực em coự theồ uỷng hoọ baùn vụỷ chửa sửỷ duùng, nhửừng chieỏc buựt chỡ, buựt mửùc hoaởc thửụực keỷ , khaờn lau baỷng - Em naứo ủoàng yự , bieồu quyeỏt. - Caực em thửùc hieọn tửứ thửự hai tuaàn sau. - Laàn lửụùt tửứng nhoựm nhaọn xeựt vieọc thửùc hieọn noọi quy trong nhaứ trửụứng, tớnh tửù quaỷn trong giụứ hoùc, thửùc hieọn vieọc hoùc vaứ laứm baứi cuỷa baùn trong nhoựm cuỷa mỡnh. - Bỡnh choùn nhửừng baùn trong tuaàn hoùc taọp coự tieỏn boọ - Neõu gửụng baùn laứm vieọc toỏt. - HS keồ veà gia ủỡnh baùn trong lụựp coự khoự khaờn. - Thaỷo luaọn trong nhoựm, thoỏng nhaỏt yự kieỏn cuỷa nhoựm. - Noựi caựch ủụừ giuựp baùn. Giụ tay bieồu quyeỏt. -
Tài liệu đính kèm: