Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 23

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 23

I) MỤC TIÊU:

 -Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti- mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.

II) ĐỒ DÙNG:

- GV và HS : Thước có vạch chia thành từng xăng -ti -mét, bảng con.

III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 9 thỏng 2 năm 2011
Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
I) Mục tiêu:
 -Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti- mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II) Đồ dùng: 
- GV và HS : Thước có vạch chia thành từng xăng -ti -mét, bảng con. 
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
Chẳng hạn : vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
-Đặt thước( có vạch chia thành từng cm) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút. Chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
-Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra, viết chữ A, viết chữ B lên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài là 4 cm.
-Muốn vẽ được1đoạn thẳng có độ dài cho trước ta thực hiện qua mấy bước? 
Cho 1 vài ví dụ nữa.
HĐ2: Luyện tập
GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
Bài1: Vẽ đoan thẳng có độ dài là 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.
Lưu ý: Tay trái phải giữ chặt để khi vẽ thước không xô lệch, đoạn thẳng sẽ xấu hoặc sai.
Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt.
Lưu ý không cần viết kèm cm vào số 5 và số 3 trong phép cộng 5 + 3 mà viết cm trong ngoặc đơn ở bên phải của kết quả của phép cộng đó.
Bài3: Vẽ các đoan thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.
Đoan thẳng AB và BC có chung điểm nào? 
GV khuyến khích HS vẽ bằng nhiều cách.
4)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
HS nêu lại việc cần làm.
HS chú ý lắng nghe.
HS chú ý lắng nghe.
HS nhắc lại.
HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập vào vở.
-HS vẽ theo các thao tác như trên và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng
 5cm 
 7cm
 2cm 9cm
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:
5 + 3 = 8 ( cm)
Đáp số: 8 cm
-HS nêu lại đề bài.
Có chung một đầu đó là điểm B.
HS vẽ đoạn thẳng.
 A B 
Tiếng Việt
Bài 96: oat - oăt .
I) Mục tiêu:- Học sinh đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. 
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS đọc SGK bài 95,viết từ: thu hoạch.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần oat:
a)Nhận diện vần :
Vần oát được tạo nên bởi mấy âm ?
b)Đánh vần: o-a-tờ-oát.
-Thêm âm và dấu gì vào vần oat để có tiếng hoạt?
-Phân tích tiếng hoạt.
ĐV:hờ-oat-hoát-nặng-hoạt.
Giới thiệu phim hoạt hình và ghi:hoạt hình
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần oăt:
(Quy trình tương tự vần oat)
Chỉnh sửa lỗi đọc cho HS.
-So sánh oat và oăt?
Giải lao
c)Đọc từ ứng dụng:
 Lưu loát chỗ ngoặt
 Đoạt giải nhọn hoắt
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d) HD viết: 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Trò chơi 
GV cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. 
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
-GV cho HS luyện đọc lại bài tiết 1-Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì?
-Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
-Luyện đọc toàn bài trong SGK.
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
-GVyêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-Em thấy cảnh ở tranh gì?
-Trong cảnh đó em thấy những gì?
-Có ai trong cảnh? Họ đang làm gì?
-Em đã được xem phim hoạt hình chưa? Em thích nhất bộ phim nào? Nhân vật nào? 
-Liên hệ với việc xem phim của em,xem lúc nào thì phù hợp?
c)Luyện viết +Làm BT
-HD HS viết bài vào vở Tập viết bài 96.
-Chấm bài và nhận xét.
 C-Củng cố,dặn dò:
 -Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-2HS đọc SGK bài 95 , viết từ : thu hoạch.
-Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để 
trước mặt.
-Đọc trơn: oat.
-3 âm:o , a và t.
-ĐV: o-a-tờ-oát . Cài vần:oat
-Thêm chữ h vào trước vần oat và dấu nặng dưới vần oat.
Cài tiếng:“hoạt”
-Hđứng trước,oat đứng sau,dấu nặng dưới vần oat.
 -Đánh vần: hờ-oát-hoát-nặng-hoạt
 -Đọc trơn + cài: hoạt hình.
-HSĐT:oat,hoạt hoạt hình (CN-N-ĐT)
-Giống :bắt đầu bằng o,kết thúc bằng t
-Khác:oat có a đứng giữa
 oăt có ă đứng giữa.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.Đọc trơn tiếng,từ.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
-Tìm tiếng trong thực tế có :oat.oăt
-HS luyện đọc lại bài tiết 1
-Các con vật trong rừng,...
-Đọc câu ứng dụng .
Tìm tiếng mới: thoắt,hoạt
-HS luyện đọc toàn bài trong SGK.
-Đọc chủ đề luyện nói:Phim hoạt hình.
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh
-HS tự trả lời.
-HS tự liên hệ với việc xem phim của em,xem lúc nào thì phù hợp.
-Viết vào vở Tập viết.
 oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
HÁT NHẠC OÂn taọp 2 baứi haựt: Baàu trụứi xanh, Taọp taàm voõng
	 Nghe haựt (hoaởc nghe nhaùc)
I. MUẽC TIEÂU
	- Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa baứi haựt .
	- Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt .
	- Nhoựm HS coự naờng khieỏu bieỏt haựt ủuựng giai ủieọu vaứ thuoọc lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt ..Nghe moọt ca khuực thieỏu nhi hoaởc 1 baứi daõn ca .
II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN
	- Nhaùc cuù, maựy nghe, baờng nhaùc.
	- Nhaùc cuù ủeọm, goừ (song loan, thanh phaựch,).
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU
	1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn.
	2. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏn haứnh trong quaự trỡnh oõn caực baứi haựt ủaừ hoùc
	3. Baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
*Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp 2 baứi haựt.
1. OÂn taọp baứi haựt Baàu trụứi xanh
- GV ủeọm daứn cho HS nghe laùi giai ủieọu baứi haựt, sau ủoự hoỷi HS nhaọn bieỏt teõn baứi haựt, taực giaỷ baứi haựt.
- Hửụựng daón HS oõn haựt laùi baống nhieàu hỡnh thửực khỏc nhau.
 - Hửụựng daón HS oõn haựt keỏt hụùp sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ ủeọm theo phaựch hoaởc theo tieỏt taỏu lụứi ca.
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù.
- Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp.
- GV nhaọn xeựt.
2. OÂn taọp baứi haựt Taọp taàm voõng.
- GV hoỷi HS bieỏt baứi haựt naứo vửứa haựt vửứa keỏt hụùp troứ chụi ủoỏ nhau, teõn taực giaỷ baứi haựt.
- Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt keỏt hụùp voó tay, goừ ủeọm theo phaựch vaứ nhũp 2.
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vụựi troứ chụi Taọp taàm voõng.
- GV nhaọn xeựt.
*Hoaùt ủoọng 2: Nghe nhaùc.
- GV oồn ủũnh laùi tử theỏ, thaựi ủoọ cho HS khi nghe nhaùc.
- GV giụựi thieọu cho HS moọt baứi haựt thieỏu nhi hoaởc moọt trớch ủoaùn nhaùc khoõng lụứi.
- Cho HS nghe qua taực phaồm moọt laàn. Hoỷi HS:
	+ Tieỏt taỏu baứi haựt nhanh hay chaọm? Vui tửụi, soõi noồi, eõm dũu hay nheù nhaứng?
	+ Em nghe baứi haựt coự hay khoõng?
- GV cho HS nghe laùi laàn thửự 2, sau ủoự coự theồ noựi qua veà noọi dung baứi haựt.
*Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- GV nhaọn xeựt, khen ngụùi caự nhaõn vaứ caực nhoựm ủaừ hoaứn thaứnh toỏt muùc tieõu cuỷa tieỏt hoùc, ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa tớch cửùc trong tieỏt hoùc naứy caàn taọp trung vaứ coỏ gaộng ụỷ tieỏõt sau ủeồ ủaùt keỏt quaỷ toỏt hụn.
- Dặn HS ụn lại 2 bài hỏt .
- HS nghe vaứ traỷ lụứi.
- HS haựt theo hửụựng daón cuỷa GV:
	+ Haựt ủoàng thanh.
	+ Haựt theo daừy, toồ.
	+ Haựt caự nhaõn.
- Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ).
- Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
-HS bieồu dieón trửụực lụựp (nhoựm, caự nhaõn).
- HS traỷ lụứi: 
- HS oõn baứi haựt: Đồng thanh, dóy, nhúm, cỏ nhõn.
- HS haựt keỏt hụùp troứ chụi (moói em chuaồn bũ saỹn moọt ủoà vaọt ủeồ tham gia troứ chụi ủoỏ theo tửứng ủoõi baùn).
- HS taọp trung, traọt tửù .
- HS laộng nghe taực phaồm, traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa GV.
- HS nghe laàn 2, nghe nhaọn xeựt.
- HS laộng nghe, ghi nhụự.
Sỏng thứ tư ngày 9 thỏng 1 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I) Mục tiêu: 
-Có kĩ năng đọc, viết, đếm các các số đến 20, biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán .
 II) Đồ dùng: Bảng con,vở ô li, SGK Toán.
III)Các hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK Toán ,trang 124.
Bài 1: Điền các số từ 0 đến 20 vào ô trống :
Lưu ý : GVHD HS điền theo thứ tự 
Bài 2: Điền vào số thích hợp vào ô trống 
Bài 3: HDHS đọc đè bài toán,nêu tóm tắt và giải bài toán.
 Tóm tắt
Có : 12 bút xanh
Có : 3 bút đỏ.
Có tất cả:...bút?
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu ) .
Chấm – chữa bài :
GV nhận xét 
3)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn :Về nhà làm lại BT vào vở ô li./.
-HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài vào vở ô li 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 11 +2 13 +3 16
 14 +1 15 +2 17
 15 +3 18 +1 19
-1 HS lên giải,cả lớp nhận xét.
Bài giải
Có tất cả số bút là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đáp số : 15 cái bút.
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
HS lần lượt lên chữa bài – HS khác nhận xét .
Tiếng Việt
Bài 97: Ôn tập .
I) Mục tiêu:
- HS đọc và viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 91 đến bài 96
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể đươc một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan”. 
- HS khá, giỏi kể đươc 2-3 đoạn truyện theo tranh. 
II) Đồ dùng: 
Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ, cho truyện kể. 
 HS: sách,vở,đồ dùng học TV. 
III) Các hoạt động dạy học: 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS viết 3 từ ứng dụng vào bảng con,đại diện mỗi tổ viết 1 từ.
 GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài ôn tập:
1) Giới thiệu bài:
- GV gắn bảng ôn
2) Ôn tập:
a) Ôn về các chữ và vần vừa học:
Ôn chỉ các âm vừa học trong tuần. 
- GV đọc âm
- GV nhận xét 
-GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS
b)Ghép chữ thành vần:
GVQS chỉnh sửa cho HS.
GVQS nhận xét
Giải lao
c) Đọc từ ngữ ứng dụng: 
Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang 
GVQS chỉnh sửa cho HS .
GV QS nhận xét.
d)Tập viết từ ngữ ứng dụng:
GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa cá ... . Các số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối.
HĐ 2: Thực hành:
GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
Bài1: Củng cố cách đọc và viết số tròn chục. 
Bài2: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. Lưu ý theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. Lưu ý dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
HS lấy1bó chục que tính theo yêu cầu.
-1 chục que tính.HS nhắc lại.
-Mười .HS nhắc lại.
-HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu.
-2 chục que tính.
-Hai mươi
-Hai mươi.
2HS đọc 
-Tương tự với 30,40,50,60,70,80,90.
HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào vở.a,
Viết số 
Đọc số
Đọc số
Viết số
20
Hai mươi
Sáu mươi
60
10
Mười
Tám mươi
80
90
Chín mươi
Năm mươi
50
70
Bảy mươi
Ba mươi
30
b, Ba chục : 30 Bốn chục : 40...
HS làm bài.
-10, 20, 30, 40, ..., 90.
-90, 80, 70, 60, ..., 10
20>10 , 4060.
30 40, 60<90.
50<70 , 40=40 , 90=90
Tiếng Việt
Bài 99: uơ uya
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: uơ,uya,huơ vòi,đêm khuya. 
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm,chiều tối,đêm khuya. 
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ:2HS đọc SGK bài 98.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần uơ
-Giới thiệu và viết bảng vần uơ.
a)Nhận diện vần 
Vần uơ được tạo nên bởi mấy âm ?
-Đánh vần: u-ơ-uơ.
-Thêm chữ và dấu gì vào vần uơ để có tiếng “huơ”?
 -Phân tích tiếng “huơ”
ĐV:hờ-uơ-huơ.
Giới thiệu huơ vòi và ghi : huơ vòi.
 Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần uya:
(Quy trình tương tự vần uơ)
 -So sánh uơ và uya?
Giải lao
c)Dạy từ ứng dụng:
VB: Thuở xưa giấy pơ-luya
 Huơ vòi đêm khuya
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d)HD viết: 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. 
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc :
-Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì?
-Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
-Luyện đọc toàn bài trong SGK 
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
- GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
+Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+Trong tranh ,em thấy người và vật đang làm gì?
-Liên hệ thực tế: Mỗi buổi em làm những gì?
c)Luyện viết +Làm BT
-HD HS viết bài vào vở Tập viết bài 99.
-Chấm bài và nhận xét.
C-Củng cố,dặn dò:
-Trò chơi:Tìm tiếng có vần uơ,uya?
-Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để
 trước mặt.
-Đọc trơn:uơ.
- 2 âm:u và ơ.
-ĐV: u-ơ-uơ . Cài vần:oang
-Thêm chữ h vào trước vần uơ.
Cài tiếng:“huơ”
-h đứng trước,uơ đứng sau,
 -Đánh vần: hờ-uơ-huơ.
 -Đọc trơn + cài:huơ vòi 
-ĐV+ĐT:uơ,huơ,huơ vòi.
-Giống :bắt đầu bằng u,
-Khác:uơ kết thúc bằng ơ.
 uya kết thúc bằng ya.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân. 
Đọc trơn tiếng,từ (CN – N - ĐT ).
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
-Tìm tiếng trong thực tế có :uơ,uya?
HS luyện đọc tiết 1
-HS nêu.
-Đọc câu ứng dụng .
Tìm tiếng mới: khuya.
-HS luyện đọc toàn bài trong SGK.
-Đọc chủ đề luyện nói : Sớm,chiều tối,đêm khuya.
-HS trả lời.
-HS tự liên hệ thực tế: 
-Viết vào vở Tập viết.
 uơ,uya,huơ vòi,đêm khuya.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
-Chơi trò chơi 2 nhóm thi tiếp sức.
Thủ công
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
I) Mục tiêu: 
-Biết cách kẻ đoạn thẳng.
-Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều.Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II) Đồ dùng:
 GV: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy, bài mẫu .
 HS : bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy 
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS quan sát nhận xét. 
GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng( H1)
-2đoạn thẳngAB và CD cách đều mấy ô?
HĐ 2: HD mẫu.
- HD cách kẻ đoạn thẳng
- HD kẻ 2 đoạn thẳng cách đều.
- HD cách kẻ đoạn thẳng
Ví dụ:2 cạnh đối diện của bảng.
Lấy 2 điểm bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ. Đặt thước kẻ qua 2 điểm A, B.
GV cho HS vẽ, nhận xét.
-HD kẻ đoạn thẳng cách đều đoạn thẳng AB, CD.
HĐ 3 : Thực hành.
GV cho HS thực hành kẻ đoạn thẳng .
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
GV lưu ý : kẻ từ trái sang phải.
HĐ4: Nhận xét,đánh giá.
Cuối tiết GV cho HS quan sát nhận xét số mẫu đánh giá, nhận xét.
GV quan sát nhận xét tuyên dương HS có sản phẩm đẹp.
-HSQS đoạn thẳng AB, nhận xét 2 đầu của đoạn thẳng có 2 điểm. 
- HS kể tên các vật có các đoạn thẳng. 
HS luyện kẻ đoạn thẳng AB vào giấy nháp.
-HS quan sát GV thực hiện mẫu.HS luyện kẻ đoạn thẳng AB vào giấy nháp
HS thực hành chú ý thực hành đúng như GV đã HD.
-HS quan sát, nhận xét, đánh giá cách sử dụng đồ dùng của bạn.
Thứ bảy ngày 12 thỏng 2 năm 2011
LUYỆN Toán
Luyện tập về số tròn chục
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc, viết các số tròn chục.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1: GV giao HS làm các BT 
3)HĐ2:HS thực hành:
-Theo dõi HS làm bài.
-Giúp đỡ những em yếu kém còn lúng túng.
Bài 1:Viết(theo mẫu)
a)Năm mươi , sáu mươi , chín mươi , mười , tám mươi .
 Bài2:Điền các số tròn chục vào ô trống:
HDHS điền các số tròn chục phù hợp vào ô trống.
Bài 3:Điền dấu : , = vào ô trống.
 80  70 3070
 20 40 1010
 Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp.
HDHS cách nối cho phù hợp.
 4)Chấm bài,chữa bài.
5)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em học tốt.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Nêu yêu cầu của bài,tự làm bài và chữa bài.
-Làm vào vở BT.
50 , 60 , 90 , 10 , 80 
-Điền số tròn chục lần lượt từ 10 đến 90,rồi từ 90 đến 10.
a) 10,20,30,40,50,60,70,80,90.
b) 90,80,70,60,50,40,30,20,10.
-So sánh các số tròn chục và điền dấu thích hợp vào ô trống.
 80 > 70 30 < 70
 20 < 40 10 = 10 
-Nêu cách làm và làm bài.
-Chữa bài.
THỂ DỤC
Bài thể dục . trò chơi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học động tác phối hợp của bài thể dục phát triển chung. 
-Chơi trò chơi“ Nhảy đúng nhảy nhanh ”
. Kỹ năng:
-Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hướng, đúng biên độ, biết cách chơi trò chơi
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
II. Địa điểm-phương tiện
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp tổ chức
Nội dung
Địnhlượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Học động tác phối hợp của bài thể dục phát triển chung
- Chơi trò chơi“ Nhảy đúng nhảy nhanh ”
* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai
- Trò chơi“ Lịch sự ”
8-10 Phút
2-3 Phút
5-6 Phút
Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV “ Khoẻ”
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
2. Phần cơ bản
* Học động tác phối hợp
*Ôn 6 động tác đã học. Lần lượt từng cán sự hô nhịp
* Thi đua giữa các tổ
* Chơi trò chơi“ Nhảy đúng nhảy nhanh ”
18-22 Phút
4-5 Lần 2x8 nhịp
6-8 Phút
- GV nêu tên động tác, làm mẫu toàn bộ, sau đó làm mẫu chậm và phân tích kỹ thuật
- Hô nhịp chậm và thực hiện để HS tập theo, xen kẽ GV nhận xét uốn nắn
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV) 
- GV Phân tích trên tranh và cho HS tập 
- Sau mỗi lần tập GV quan sát nhận xét đánh giá
-GV hô nhịp sau đó cán sự điếu khiển GV quan sát sửa sai
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV) €
- Từng tổ lên thực hiện do cán sự điều khiển GV cùng học sinh quan sát nhận xét
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
 € € € € €
 €
GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi và làm mẫu chậm, sau đó cho HS chơi thử và chơi chính thức, GV quan sát nhận xét
€€€€€ 
 (GV)
€€€€€
3. Phần kết thúc
- Trò chơi“ Lịch sự ”
- Cúi người thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học
- BTVN: Ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung
3-5 Phút
- Cán sự điều khiển và cùng GV hệ thống bài học
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
SINH HOẠT Sinh hoaùt taọp theồ
PHAÙT ẹOÄNG THAÙNG HOẽC TOÁT DAÂNG THAÀY COÂ 
I MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU:
-Hoùc sinh bieỏt phaỏn ủaỏu nhieàu tieỏt hoùc toỏt , daõng leõn thaày coõ ủieồm 9, 10..
-Coự yự thửực ủaờng kớ nhieàu tieỏt hoùc toỏt, thửùc hieọn toỏt neà neỏp toỷ loứng kớnh troùng bieỏt ụn thaày coõ.
-Giaựo duùc caực em bieỏt ụn thaày coõ giaựo.
II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
Moọt soỏ baứi hoùc ủaùt keỏt quaỷ cao cuỷa hoùc sinh
III HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP:
1. Baứi cuừ: Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tỡnh hỡnh hoùc taọp tuaàn qua
 - Caực nhoựm baựo caựo vieọc thửùc hieọn cuỷa caực baùn trong nhoựm.
 - Bỡnh choùn baùn xuaỏt saộc nhaỏt.
2. Baứi mụựi:
 Giụựi thieọu baứi: Phaựt ủoọng thaựng hoùc toỏt daõng leõn thaày coõ.
Hẹ
 Giaựo vieõn
 Hoùc sinh
GV Hửụựng daón hoùc sinh moọt soỏ noọi dung thi ủua hoùc toỏt
- Phaỏn ủaỏu ủaùt nhieàu ủieồm 9; 10
- Caực toồ baứn baùc bieọn phaựp, phaỏn ủaỏu hoùc toỏt.
 + Trong giụứ hoùc haờng say phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Chuự yự nghe coõ giaựo giaỷng baứi.
 + Reứn chửừ vieỏt ủeùp, ủuựng maóu.
 + ẹoùc baứi to , roừ raứng dieón caỷm.
 + Hoùc thuoọc baứi khi ủeỏn lụựp, laứm ủaày ủuỷ vaứ ủuựng caực baứi taọp.
- Thi ủua giửừa caực toồ, nhoựm.
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng nhửừng toồ, nhoựm, caự nhaõn tửứ trửụực ủeỏn nay coự nhieàu ủieồm toỏt.
 + Chuự yự nghe giaỷng, hoùc laứm baứi toỏt giaứnh nhieàu ủieồm 9, 10.
 + Phaỏn ủaỏu ủaùt danh hieọu cuoỏi naờm: Hoùc sinh xuaỏt saộc, hoùc sinh tieõn tieỏn 
CUÛNG COÁ – DAậN DOỉ: 
- ẹeồ hoùc taọp toỏt chuựng ta phaỷi laứm gỡ?
- Baùn ủaừ laứm gỡ ủeồ toỷ loứng bieỏt ụn thaày coõ giaựo?
- Caực em caàn hửụỷng ửỷng tớch cửùc thaựng hoùc toỏt, daõng nhieàu ủieồm toỏt leõn thaày coõ.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN23.doc