Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 26 năm 2010

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 26 năm 2010

I. Mục tiêu

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

- Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.

II. Đồ dùng dạy học

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 26 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc
Bàn tay mẹ 
Ngày soạn: 02/3/2010	Ngày dạy: 08/3/2010
I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh vẽ, bảng phụ
- Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy và học
Khởi động: Hát (1 phút)
Bài cũ: (5-7 phút)
Đọc bài: Cái nhãn vở. (4 em)
Bố cho Giang quà gì?
Bố khen Giang thế nào?
Bài mới:
	a. Giới thiệu: (2 phút)
	Tranh vẽ gì? à Học bài: Bàn tay mẹ.
b. Các hoạt động
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15 phút
8 phút
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, gầy gầy, xương xương.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
Giải nghĩa từ khó.
- Cho hs đọc câu.
- Gọi HS đọc toàn bài
Hoạt động 2: Ôn vần an – at.
*Mục tiêu: Học sinh tìm tiếng có vần an trong bài.
- Tìm trong bài tiếng có vần an.
- Phân tích các tiếng đó.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at.
- Đọc lại các tiếng, từ vừa tìm.
- Đọc thầm
Luyện đọc từ (CN –ĐT)
Luyện đọc câu. (CN –ĐT)
Luyện đọc bài. (CN –ĐT)
 bàn.
Phân tích .
Tìm và nêu.
Học sinh viết vào vở bài tập.
Tiết 2
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
14 phút
12 phút
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc.
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn 1, 2
- Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
- Đọc đoạn 3.
- Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện nói.
Mục tiêu: HS biết công ơn của người chăm sóc mình
- Quan sát tranh thứ 1, đọc câu mẫu.
- Cho HS nói theo cặp theo mẫu.
- GV hỏi HS:
- Ở nhà ai giặt quần áo cho con?
- Con thương yêu ai nhất nhà? Vì sao?
- Ai chăm sóc khi bạn bệnh?
- Ai vui khi bạn được điểm 10?
Học sinh theo dõi.
Luyện đọc đoạn 1, 2.
Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Đọc đoạn 3
Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
HS nói theo cặp.
HS nêu.
4. Củng cố: (3 phút)
Đọc lại toàn bài.
Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xương xương.
Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
IV. Hoạt động nối tiếp (2 phút)
Về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Bài “Cái Bống”.
Rút kinh nghiệm
Chính tả (Tập chép)
Bàn tay mẹ 
Ngày soạn: 02/3/2010	Ngày dạy: 09/3/2010
Mục tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,  chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
- Điền đúng vần an – at; chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3 (SGK).
- GD tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS.
Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ có ghi bài viết.
- Học sinh: Vở viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học
 1. Khởi động: Hát (1 phút)
2. Bài cũ: (3 phút)
- Sửa bài ở vở bài tập.
 3 Bài mới:
 a. Giới thiệu: (1 phút) Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ.
b. các hoạt động.
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
20 phút
5 phút
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
*Mục tiêu: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,  chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
Giáo viên treo bảng phụ.
Tìm tiếng khó viết.
Phân tích tiếng khó.
Viết vào bảng con.
Viết bài vào vở theo hướng dẫn.
Chấm điểm một số bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
*Mục tiêu: Điền đúng vần an – at; chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3 (SGK)
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh làm bài.
Bài 3: Tương tự.
Học sinh đọc đoạn cần chép.
HS nêu.
Phân tích tiếng khó.
Viết bảng con.
Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đổi vở để sửa lỗi sai.
 đánh đàn, tát nước.
Làm bài vào vở BT.
2 học sinh làm bảng lớp.
Lớp làm vào vở, điền vần an – at vào SGK.
4. Củng cố: (3 phút)
Cho HS viết lại lỗi sai phổ biến của lớp.
Khi nào viết bằng g hay gh.
IV. Hoạt động nối tiếp (2 phút)
Nhận xét tiết hoc.
Các em viết còn sai nhiều lỗi viết lại bài.
Rút kinh nghiệm
Tập viết
Tơ chữ hoa C, D, Đ
Ngày soạn: 02/3/2010	Ngày dạy: 09/3/2010
Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
- GD tính kiên trì, cẩn thận, thẩm mĩ cho HS.
*HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai
Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Chữ mẫu C,D, Đ, vần an – at, anh - ach.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học
1. Khởi động: Hát (1 phút)
 2. Bài cũ: (3 phút)
Cho HS viết từ: Sao sáng, điều hay
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu: (1 phút) Tô chữ C, D, Đ hoa và tập viết các từ ngữ ứng dụng.
 b. Các hoạt động.
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8 phút
8 phút
10 phút
Hoạt động 1: Tô chữ C, D, Đ hoa.
*Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Giáo viên gắn chữ mẫu.
- Chữ C, D, Đ gồm những nét nào?
- GV nêu quy trình viết lần lượt C, D, Đ
Hoạt động 2: Viết vần, từ ngữ.
*Mục tiêu: Viết đúng và đẹp các vần an – at, bàn tay, hạt thóc, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên nhắc lại cách nối giữa các con chữ, 
Hoạt động 3: Viết vở.
*Mục tiêu: Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng.
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Thu vở chấm.
Học sinh quan sát.
HS nêu.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nêu.
Học sinh viết theo hướng dẫn.
4. Củng cố: (3 phút)
Thi đua viết nhanh, viết đẹp.
Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp (2 phút)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm
Tập đọc
Cái Bống 
Ngày soạn: 03/3/2010	Ngày dạy: 10/3/2010
Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa sòng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Học thuộc lòng bài đồng dao.
- GD HS biết học tập gương bạn Bống.
Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh vẽ SGK, bảng phụ
- Học sinh: SGK, VBT.
Hoạt động dạy và học:
Khởi động: Hát (1 phút)
Bài cũ: Bàn tay mẹ (5-7 phút)
Đọc bài SGK. (4 em)
Bàn tay mẹ đã làm những việc gì?
Tìm câu văn nói lên tình cảm của Bình đối với mẹ.
Bài mới:
a. Giới thiệu: Cái Bống.(1 phút)
b. Các hoạt động.
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
20 phút
6 phút
Hoạt động 1: Luyện đọc.
*Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa sòng.
Giáo viên đọc mẫu.
Tìm và nêu những từ an luyện đọc.
Giáo viên gạch dưới những từ an luyện đọc.
Giáo viên giải nghĩa từ khó.
- Cho HS luyện đọc câu, đoạn, bài
- Thi đọc
Hoạt động 2: Oân vần anh – ach.
*Mục tiêu: Học sinh tìm được tiếng anh – ach
Tìm trong bài tiếng có vần anh.
Thi nói câu có chứa tiếng có vần anh – ach.
+ Quan sát tranh. Chia lớp thành 2 nhóm.
Học sinh dò theo.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc từ
- Đọc câu, đọc đoạn. Cả bài.
- Thi đọc trơn cả bài.
Học sinh nêu.
Học sinh đọc câu mẫu.
Nhóm 1: Nói câu có vần anh.
Nhóm 2: Nói câu có vần ach.
 Tiết 2
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
12 phút
15 phút
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). 
Giáo viên đọc mẫu.
Đọc câu 1.
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
Đọc 2 câu cuối.
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Ở nhà con đã làm gì giúp mẹ?
Hoạt động 2: Học thuộc lòng.
*Mục tiêu: Học thuộc lòng bài đồng dao.
Đọc thầm bài thơ.
Đọc thành tiếng.
Giáo viên xóa dần các chữ, cuối cùng chỉ chừa lại 2 tiếng đầu dòng.
Học sinh dò bài.
2 Học sinh đọc.
Bống sảy, sàng gạo.
2 HS đọc.
Bống gánh đỡ mẹ.
HS trả lời.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc cá nhân.
Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
4. Củng cố: (5 phút)
Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
Hỏi: Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
IV. Hoạt động nối tiếp (2 phút)
Nhận xét tiết học
Học lại bài: Cái Bống 
Rút kinh nghiệm
Chính tả
Cái Bống
Ngày soạn: 04/3/2010	Ngày dạy: 11/3/2010
Mục tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 -15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK).
- GD tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS.
Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ có ghi bài thơ.
- Học sinh: Vở viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học
Khởi động: Hát (1 phút)
Bài cũ: (5 phút)
Gọi học sinh viết nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
Chấm vở học sinh.
Bài mới:
a. Giới thiệu: Học bài Cái Bống.
 b. Các hoạt động.
DKTL
Hoạt độ ...  theo. (1 phút)
Các hoạt động
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
14 phút
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
Mục tiêu: Học sinh nhận biết về số lượng.
Yêu cầu lấy 5 chục que tính.
Giáo viên gài lên bảng.
Con lấy bao nhiêu que tính?
Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa.
Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51.
Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến 60.
Giáo viên ghi số.
Đến số 54 dừng lại hỏi.
54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Đọc là năm mươi tư.
Cho học sinh thực hiện đến số 60.
Hoạt động 2: Nhận biết thứ tự các số
Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Cho làm bài tập 1.
 Bài 1 yêu cầu gì?
Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. 
Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
Tiến hành tương tực như các số từ 50 đến 69.
Cho học sinh làm bài tập 2.
Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý học sinh viết theo hướng mũi tên chỉ.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Vì sao dòng đầu phần a điền sai?
74 gồm 7 và 4 đúng hay sai?
Vì sao?
(Tương tự đến hết)
Học sinh lấy 5 bó (1 chục que).
 50 que.
Học sinh lấy thêm.
 51 que.
 đọc năm mươi mốt.
Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính.
Học sinh đọc số.
 5 chục và 4 đơn vị.
Học sinh đọc số.
Đọc các số từ 50 đến 60 và ngược lại.
 viết số.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
2 em đổi vở kiểm tra nhau.
Học sinh làm bài.
 viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Vì số 408 là số có 3 chữ số.
 sai.
 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị.
Củng cố: ( 4 phút)
- Cho học sinh đọc, viết, các số từ 50 đến 69.
IV. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Nhận xét tiết học
- Tập đếm các số từ 20 đến 69 cho thành thạo.
Rút kinh nghiệm
Môn: Toán
Các số cĩ hai chữ số (Tiếp theo)
Ngày soạn: 04/3/2010	Ngày dạy: 11/3/2010
 Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng. Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
 Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, bảng gài, que tính.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
 Hoạt động dạy và học:
Khởi động: Hát (2 phút)
Bài cũ: (4 phút)	
Đếm xuôi, đếm ngược từ 50 đến 69,
Đếm xuôi, đếm ngược từ 69 về 50.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Các số có 2 chữ số tiếp theo. (1 phút)
Các hoạt động
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
14 phút
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
Mục tiêu: Nhận biết về số lượng
Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính Ú Gắn 7 bó que tính.
Con vừa lấy bao nhiêu que tính?
Gắn số 70.
Thêm 1 que tính nữa.
Được bao nhiêu que?
Đính số 71 Ú đọc.
Cho học sinh thảo luận và lập tiếp các số còn lại.
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
Bài 1: Yêu cầu gì?
+ Người ta cho cách đọc số rồi, mình sẽ viết số.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Nêu yêu cầu bài 2a.
Cho học sinh làm bài tập 2b.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị đúng hay sai?
Ghi chữ gì?
Học sinh lấy 7 bó que tính.
7 chục que tính.
Học sinh lấy thêm 1 que.
 bảy mươi mốt.
Học sinh thảo luận lập các số và nêu: 72, 73, 74, 75, .
Học sinh đọc cá nhân.
Đọc thanh.
Viết số..
Viết số thích hợp vào ô trống.
Sửa bài miệng: 70, 71, 72, 73,
Làm bài, sửa bài miệng: 80, 81, 82, 83, .
Làm bài sửa bài miệng: 90, 91, 92, 93,.
Viết theo mẫu.
 số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Học sinh làm bài, sửa bài.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
 đúng.
 Đ.
Học sinh làm bài.
Sửa bài 
Củng cố: (4 phút)
Cho học sinh viết, đếm từ 70 đến 99.
IV. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Nhận xét tiết học
- Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 đến 99.
 - Chuẩn bị: So sánh các số có 2 chữ số
Rút kinh nghiệm
Môn: Toán
So sánh các số cĩ hai chữ số
Ngày soạn: 05/3/2010	Ngày dạy: 12/3/2010
Mục tiêu
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có 2 chữ số, nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 3 chữ số.
Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh các số nhanh.
Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
Hoạt động dạy và học
Khởi động: Hát (1 phút)
Bài cũ: (4 phút)
- Gọi 3 học sinh lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99.
Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: So sánh các số có hai chữ số. (1 phút)
b. Các hoạt động
DKTL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
12 phút
14 phút
Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65.
*Mục tiêu: Nhận ra số bé nhất trong 1 nhóm các số.
Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính.
- Hàng trên có bao nhiêu que tính? Có mấy chục và mấy đơn vị?
- Hàng dưới có bao nhiêu que tính? Có mấy chục và mấy đơn vị?
- So sánh số hàng chục của 2 số này.
- So sánh số ở hàng đơn vị.
- Vậy số nào bé hơn? Số nào lớn hơn?
- Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào?
- So sánh các số 34 và 38, 54 và 52.
*Giới thiệu 63 > 58.
- Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính.
- Hàng trên còn bao nhiêu que tính?
- Phân tích số 63.
- Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
- Phân tích số 58.
- So sánh số hàng chục của 2 số này.
- Vậy số nào lớn hơn?
Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- So sánh các số 48 và 31, 79 và 84.
Hoạt động 2: Luyện tập.
*Mục tiêu: Nhận ra số lớn nhấttrong 1 nhóm các số.
-Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- So sánh 44 và 48 làm sao?
- So sánh 85 và 79.
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Phải so sánh mấy số với nhau?
- Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
(Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất).
- Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
- 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- bằng nhau.
- 2 bé hơn 5.
- 62 bé hơn 65. 65 lớn hơn 62.
- so sánh chữ số hàng đơn vị.
- Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên.
- 63 que tính.
- 6 chục và 3 đơn vị.
- 58 que tính.
- 5 chục và 8 đơn vị.
- 6 lớn hơn 5.
- 63 lớn hơn.
- Học sinh đọc.
Thực hiện so sánh.
- Học sinh nêu: điền dấu >, <, = thích hợp.
- Học sinh làm bài, 3 học sinh lên bảng sửa bài.
- Khoanh vào số lớn nhất.
- 3 số.
- Học sinh làm bài, sửa bài.
- Khoanh vào số bé nhất.
Học sinh làm sửa bài.
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- 46, 67, 74.
- 74, 67, 46.
Củng cố: (4 phút)
- CHo HS so sánh: 64  46; 78 56; 59  49
IV. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Rút kinh nghiệm
Sinh hoạt chủ nhiệm (Tuần 26)
Chủ điểm: Yêu quý mẹ và cơ giáo
Ngày sinh hoạt: 12/03/2010
Ổn định: Hát vui 
Triển khai công việc
Sơ kết tuần qua 
- Tác phong: 
 + Mặc đồng phục tốt, quần áo gọn gàng. Lễ phép, vâng lời thầy cô, xưng hô đúng với bạn. Đi học chuyên cần, đúng giờ. 
+ Đi học muộn: Công, Thảo
- Phòng chống tai nạn:
+ Không có tai nạn xảy ra. Còn chạy ra đường khi chơi: Nam, Tấn Phong
- Vệ sinh:
+ Phòng lớp: Đa số biết giữ vệ sinh chung, bỏ rác đúng quy định, biết bảo vệ của công. Còn một vài bạn chưa bỏ rác đúng quy định: Vũ, Kỵ.
+ Tổ 1 trực nhật tốt.
+ Tích cực trong vệ sinh: Kiều Ngân, Thái
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Chất lượng học tập:
+ Điểm giỏi:
Trong tuần lớp đạt nhiều điểm giỏi, đọc, viết có tiến bộ hơn trước. 
+ Điểm yếu: Còn bạn: Vũ, Ngoan, Công viết bài chậm
+ Tích cực học tập của HS: Đa số các bạn đều tích cực trong học tập, chú ý xây dựng bài, hăng hái phát biểu ý kiến, đọc và làm bài tốt, Đa số thuộc bài và làm bài đầy đủ. Mang đầy đủ dụng cụ học tập. Còn nói chuyện nhiều trong giờ học như: Thanh, Luân, Quý, Huế. Không mang đầy đủ dụng cụ học tập, sách vở: Cẩm, Trọng, Kiều Ngân.
- Tham gia phong trào:
Chữ viết có tiến bộ hơn, các bạn đều cố gắng luyện viết. 
- Phê bình kỉ luật: Những em vi phạm vệ sinh, không thuộc bài, không mang ĐDHT, 
b) Công tác tuần tới 
- Chủ điểm: Yêu quý mẹ và cô giáo
- Tác phong đạo đức:
Tiếp tục thực hiện nói lời hay làm việc tốt. Mặc đồng phục. Đi học đều và đúng giờ. Thực hiện vệ sinh cá nhân tốt, sạch sẽ. Bảo vệ của công. Thực hiện tốt nội quy học sinh.
- Phòng chống tai nạn:
Không leo trèo cây, chạy xe hoặc chạy ra đường đùa giỡn khi chơi. Thực hiện tốt quy tắc an toàn giao thông trên đường đi học.
- Vệ sinh: 
Tổ 3 trực nhật và quản lí vệ sinh tuần tới. Đi vệ sinh , bỏ rác đúng nơi quy định. 
- Tham gia phong trào: Rèn chữ viết đẹp. Thi đua đạt nhiều điểm 10 
- Học tập: 
Học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi vào lớp. Ở lớp cần tập trung xây dựng bài, hăng hái phát biểu ý kiến, viết bài nhanh, không nói chuyện và làm việc riêng. Mang đủ dụng cụ học tập khi đi học. Chuẩn bị bài ở nhà cho tốt trước khi đi học.
c) Nêu gương người tốt, việc tốt 
- Đọc truyện tranh 
Ban giám hiệu duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 26.doc