Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 33

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 33

I. MỤC TIÊU:

* Giúp HS củng cố về :

- Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 .

- Tìm 1 thành phần chưa biết, của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ .

 - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Đồ dùng phục vụ ôn tập .

- Đồ dùng trò chơi củng cố .

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai	
TOÁN Ôn tập các số đến 10
I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS củng cố về :
- Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 .
- Tìm 1 thành phần chưa biết, của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ .
 - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Đồ dùng phục vụ ôn tập .
- Đồ dùng trò chơi củng cố . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng
- Viết các số 4 , 6 , 8 , 2 theo thứ tự :
 + Từ bé đến lớn ?
 + Từ lớn đến bé?
- Gọi HS đứng tại chỗ: Đọc các số :
 Từ 0 10 , từ 10 0 
GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ củng cố về các số đã học trong phạm vi 10.
 b- Luyện tập :
* Bài 1 : 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính :
- Nhận xét kết quả đúng.
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
- GV ghi bảng :
+ Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này? (Về số, về vị trí các số, kết quả? ) 
-> Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi .
Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ?
- Hướng dẫn : VD : 3 + . . . = 7 
3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm .
- Chữa bài.
* Bài 4 :- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên nối ở bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
3-Củng cố - Dặn dò : 
- Gọi hs đồng thanh bảng cộng trong phạm vi 10
- GV tổng kết tiết học.
- Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hôm sau
- 2 HS lên bảng viết số :
 + Bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 .
 + Lớn đến bé : 8 , 6 , 4 , 2 .
- 3 HS đọc .
- Lớp chú ý nghe .
- Tính .
- HS tự giải bài tập. Đọc kết quả 
+ HS khác nhận xét .
- Tính
- HS lên bảng thực hiện
- Về số : Giống nhau .
+ Vị trí : Thay đỗi chỗ .
+ Kết quả : Bằng nhau .
- HS nhắc lại kết luận.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- HS làm bài vào vở và nêu cách làm .
Nối các điểm để có hình theo yêu cầu:
- HS lên bảng nối 
- Lần lượt đọc
TẬP ĐỌC Cây bàng
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng
- Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu.
- HS tìm được tiếng có vần oang trong bài
- HS tìm được tiếng có vần oang , oac ngoài bài
- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac
- HS hiểu được nội dung bài:
+ Cây bàng rất thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
+ HS trả lời được câu hỏi 1 trong SGK. Khuyến khích HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 trong SGK.
- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK
- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS đọc lại bài: Sau cơn mưa
- Trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK
- GV cùng HS nhận xét ghi diểm
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài lên bảng.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Nêu qua giọng đọc.
* GV đọc mẫu lần 2. GV chỉ bảng đọc chậm rãi từng tiếng.
* Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc nối tiếp câu.
+ GV theo dõi sửa sai lỗi phát âm.
- Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc trơn cả bài
- GV cùng HS nhận xét.
- Tổ chức lớp đọc đồng thanh.
* Nghỉ giải lao
* Ôn các vần: oang, oac
- Cho HS tìm tiếng có vần oang trong bài.
- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần:oang, oac.
- Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu
* Nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac
- GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
- Cho HS tự nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac
 - Nhận xét khen ngợi. 
(Tiết 2)
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu 1 trong SGK.
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK.
* Luyện nói:
- Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói:
- Cho HS thi nhau nói.
- GV nhận xét.
4. Củng cố– Dặn dò.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Đi học
- 2 HS đọc bài và trả lời theo yc.
- HS nhận xét bạn đọc và trả lời.
- HS nhắc tên bài đọc.
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp đồng thanh. HS yếu đánh vần đọc trơn từ khó.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm
- HS lần lượt đọc đoạn, bài.
- HS thi đọc trơn cả bài
- Lớp đồng thanh đọc toàn bài.
- HS hát múa.
- HS tìm nêu : Khoang
- HS phân tích : khoang
- HS thi nhau tìm và nêu, 
+ khoang, toang, toáng, .
- HS thi nhau đọc.
- HS quan sát tranh và nói:
+ Bé ngồi trong khoanh thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
- HS thi nhau nói.
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc lần lượt đoạn 1và trả lời. HS khác nhận xét bổ sung ý kiến.
- HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi.
- Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- HS thi nhau nói theo nhóm. Đại diện các nhóm trình bày.
- HS 2-3 em đọc.
- Theo dõi.
Ôn Toán TIẾT 1 TUẦN 32
Học sinh củng cơ nắm chắc cộng trừ cc số trong phạm vi 100( Cộng trừ khơng nhớ )
-Vận dụng để giải ton cĩ lời văn .
-Gio dục học sinh cĩ ý thức học mơn Ton .
II. Hoạt động dạy học 
 Nội dung 
 Những lưu ý cần thiết 
Hướng dẫn học sinh lm bi tập
Bi 1 đặt tính rồi tính 
32 + 46 
75 - 51
63 + 15
Bi 2 Tính 
41 + 6 + 2 =
80 - 30 + 10 =
Bi 3 , =
62 + 7 ......80 24 + 31.....31 + 24
45 + 3 ......43 + 5 86 + 2........86 -2
Bi 3 Giải ton theo tĩm tắt 
	4cm	6cm
Bi 4 Đng ghi đ sai ghi s
*Củng cĩ dặn dị 
Nhận xt giờ học .
-Họ sinh nhắc lại cachs đặt tính .
lm vo vở bi tập
-Học sinh nu cch so snh cc số 
-Giải vo vở bi tập .
 -2 em chữa bi .
Ôn Tiếng Việt TIẾT 1 TUẦN 32
	I. Mục tiu
 - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bi : Mặt trời v giĩ 
-Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc
-học sinh cĩ ý thức tự gic học bi . 
II. Hoạt động dạy học 
 Nội dung 
 Những lưu ý cần thiết 
1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc
GV đọc mẫu toàn bài 
học sinh đọc thầm
 Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc.
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ kiu, ngạo, thch, giĩ , phanh ,o 
 .
Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp .
đọc đồng thanh .
2 Hướng dẫn học sinh làm bi tập 
Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng .
Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần ươm, ươp,
Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần ươm, ươp 
Củng cố dặn dị .
Nhận xt giờ học . 
 kiu ngạo, thch giĩ , phanh o .
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bi tập .
GV nhận xt sửa sai .
-Học sinh tự tìm gio vin nhận xt .
-Học sinh đọc ton bi để lm bi tập 2 
GV chữa bi .
ÔN TOÁN ( Tiết dạy tự nguyện)
Ôn tập các số đến 10
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh củng cố và rèn kỹ năng về :
+ Cấu tạo các số trong phạm vi 10 
+ Biết cộng, trừ trong phạm vi 10 .
+ Giải bài toán có lời văn .
+ Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Thước có vạch chia cm, VBT 
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Ổn định lớp 
2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài 
b- Tiến hành luyện tập :
- Hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập 
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để giải
- GV cùng HS nhận xét 
* Bài 2 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý ta thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô vuông
- Nhận xét cách làm.
* Bài 3 ; 
- Gọi HS đọc đề 
- GV hướng dẫn phân tchs, tóm tắt bài toán: 
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số thuyền còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ? 
- Gọi 2 HS lên bảng giải 
- GV cùng HS nhận xét 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
GV hướng dẫn, yc học sinh làm vào VBT
- GV cùng HS nhận xét 
3- Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học. 
- Theo dõi, nhắc tên bài học
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS giải vào phiếu, lần lượt đọc kết quả.
3 = 1 +. 2.; 7 = 2 +.5.; 9 = 4 +.5.. 4 = 2 +..2.; 8 =..6..+ 2; 9 =.3.+ 6 8 =.5..+ 3 ; 9=..7..+ 2 ; 5 = 1 +.4.. 
- Viết số thích hợp 
HS điền 
+2
 -5
+1
7 8 6 1 8 10
+2
+3
-3
-1
4 6 9 9 6 5
- HS 1-2 em đọc đề toán. 
- HS tự nêu
- HS dưới lớp thực hiện giải vào vở 1 em giải vào bảng phụ.
 Giải
 Số bông hoa Lan còn lại là
 10 – 3 = 7 (bông hoa)
 Đáp số : 7 bông hoa
- Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- HS làm vào VBT 
- HS đọc 
	Thứ ba 
TẬP VIẾT Tô chữ hoa U,Ư ,V
	I. MỤC TIÊU:
- HS tô được các chữ hoa : U, Ư, V
- Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác khăn đỏ, măng non
- Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét .
- HS khá gỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, đẹp.
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
- Các mẫu chữ U, Ư, V
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1-Kiểm tra bài cũ 
 - Viết : tiếng chim, con yểng
 + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà .
 + GV ghi điểm nhận xét .
2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Hướng dẫn tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V
 - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V 
- GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết. 
 - Cho HS viết vào bảng con ? 
+ GV sửa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
- Gọi HS đọc :
- Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
- Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét 
4- Củng cố - Dặn dò 
 - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học
 - GV nhận tổng kết tiết học
- Giao bài tập về nhà 
 - 2 HS lên bảng viết , đọc lại.
- 2 HS mang vở tập viết kiểm tra
- Theo dõi nêu tên bài học
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V
- HS viết chữ hoa trên không trung .
- Cả lớp viết vào bảng con , 
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch 
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con 
- HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 -3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
- HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học.
- HS theo dõi.
CHÍNH TẢ Cây bàn ... i đó ai chạy tới giúp ?
+ Gọi đọc đoạn 2. Hỏi: Khi sói đến thật , chú bé kêu cứu , có ai đến giúp chú không ? vì sao ? 
+ Đọc toàn bài. Hỏi: Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
*Luyện nói :
- Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói 
- Tổ chức trò chơi
- GV hướng dẫn Luật chơi
- GV cùng HS nhận xét
4. Củng cố -Dặn dò :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- GV tổng kết tiết học
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời.
+ Trường nằm lặng giữa hành cây 
+ Có nước suối trong, cọ xoè ô che nắng 
- Theo dõi nhắc tên bài học
- Lớp nghe GV đọc mẫu .
- 3 - 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh .
- Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu. (2lần)
- Mỗi đoạn 3 HS đọc .
- 2 HS đọc toàn bài .
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc thi đọc toàn bài 
- HS đồng thanh đọc bài.
- HS hát múa.
- Tìm tiếng trong bài có vần it 
- HS nêu: thịt , 2 HS phân tích tiếng .
- Hai nhóm thi tìm và ghi ra giấy những tiếng có vần it , uyt . 
- Lớp quan sát tranh .
- 2 HS làm miệng: Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách .
 - Lớp làm bài vào vở .
- Lớp nghe GV đọc bài lần 3.
- 
2 HS đọc đoạn 1 :
Trả lời: “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!”
+ Các bác nông dân .
- 2 HS đọc đoạn 2 .
+ Không có ai giúp. Vì họ nghĩ chú nói dối .
- 3 HS đọc toàn bài .
+ Không nên nói dối .
- Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu .
- HS thi nhau tham gia chơi
- HS 1-2 em nêu
TOÁN Ôn tập các số đến 100
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về : 
+ Đếm đọc các số trong phạm vi 100
+ Cấu tạo của các số có 2 chữ số .
+ Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con , phấn . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ ôn tập các số trong phạm vi 100 .
b- luyện tập :
- Hướng dẫn HS làm các bài tập sau
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
 - Gọi HS lên bảng viết 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV kẻ hai tia số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền.
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị 
- Gọi HS lên bảng thực hiện. Ở lớp làm vào phiếu.
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu hs làm vào vở
- GV chữa bài.
-> Chốt cách đặt tính và thực hiện tính
3. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 
- GV tổng kết tiết học. Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100
- 2 HS đứng tại chỗ đọc 
- HS nhắc lại tên bài học
- Viết các số từ 11 đến 100 .
- HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g 
- HS dưới lớp theo dõi 
- Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
- HS lần lượt lên điền 
- Viết theo mẫu 
- HS lần lượt phân tích
- HS làm theo yc.
35 =..30..+..5.. ; 27 =..20..+..7..
45 =..40..+..5.. ; 47 =..40..+..7..
95 =..90..+..5.. ; 87 =..80..+..7..
- Tính theo cột dọc
- HS làm vào vở. 
HS đọc
Theo dõi.
 Sinh hoạt
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
	- Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
	- Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. Cần phải cố gắng hơn: Thọ 
 	- Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học
 *Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớ
* Ý thức kỉ luật:Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè
	- , trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện y thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể
 - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học
BUỔI CHIỀU	ÔN TOÁN
Ôn tập các số đến 10
I. MỤC TIÊU:
*Giúp HS củng co và rèn kỹ năng 
+ Bảng trừ và thực hành tình trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10 . 
+ Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . 
+ Giải bài toán có lời văn .
+ HS vận dụng vào làm tính và giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- VBT
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1- Ổn định lớp : 
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài
b- Luyện tập :
- Hướng dẫn các em luyện tập
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Gọi HS tính và từ đó lập bảng trừ trong phạm vi 10 , 
- Cho HS đồng thanh kết quả
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- GV chỉ từng cột , cho HS thấy mối quan hệ gữa cộng và trừ . 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Gọi HS nêu cách làm đối với bài toán qua 2 bước tính.
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề .
- GV hướng dẫn giải : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm vịt ta làm sao ? 
- Gọi HS giải 
- GV cùng HS nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đồng thanh bảng trừ trong phạm vi 10 
- Nhận xét giờ học.
- Theo dõi
- HS tính 
- HS lần lượt nêu kết quả
- Đọc đồng thanh kết quả
- Tính
- HS tự tính và nêu kết quả 
- HS theo dõi
- Tính
- Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 , đem kết quả trừ số thứ 3
HS tự làm 
9 - 2 - 2 = 5 8 - 3 - 2 = 3 
10 - 5 - 3 = 2	 10 - 3 - 2 = 5 6 - 1 - 1 = 4 7 - 4 - 1 = 2
-Vừa gà vừa vịt có 15 con , trong đó có 4 con gà . Hỏi có mấy con vịt 
- HS lên bảng giải
 Giải
 Số con vịt là
 15 – 4 = 11 (con vịt)
 Đáp số : 11 con vịt
- HS đồng thanh
LUYỆN ĐỌC
Nói dối hại thân
I. MỤC TIÊU
+ HS biết ngắt nghỉ, đọc trơn cả bài “ Nói dối hại thân” 
+ Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng, giảvờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . 
- Có kỹ năng tìm hiểu nội dung bài: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến bản thân . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1- Ổn định lớp 
2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Luyện đọc 
* GV đọc mẫu : Nêu qua giọng đọc.
- Luyện đọc từ: Bỗng, giả vơ , kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . 
- Luyện đọc câu :
- Luyện đọc đoạn(2 đoạn).
+ Đọc toàn bài 
- Tổ chức luyện đọc theo nhóm
- Gọi các nhóm đọc trước lớp . 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- Tổ chức đọc đồng thanh
* Giải lao : Cho lớp hát .
3. Ôn tìm hiểu bài đọc 
 * Tìm hiểu bài đọc , luyện nói :
- GV gọi HS đọc bài
- Tổ chức HS đọc và tìm hiểu nd bài theo nhóm đôi.
Gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
+ Cậu bé kêu cứu như thế nào ?
- Khi đó ai chạy tới giúp ?
+ Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? vì sao ? 
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- GV cùng HS nhận xét
4. Củng cố -Dặn dò :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- GV tổng kết tiết học
- Theo dõi nhắc tên bài học
- Lớp nghe GV đọc mẫu .
 - 3 - 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh .
- Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu. (2lần)
- Mỗi đoạn 3 HS đọc .
- HS luyện đọc N4
- Đại diện các nhóm đọc trước lớp
- HS đồng thanh đọc bài.
- HS hát múa.
- HS 1 em đọc bài
- HS đọc và thảo luận N2 
- Các nhóm trả lời.
“ Sói ! Sói ! cứu tôi với!”
+ Các bác nông dân .
+ Không có ai giúp. Vì họ nghĩ chú nói dối .
+ Không nên nói dối .
- HS 1-2 em nêu
LUYỆN VIẾT
Tô chữ hoa U, Ư , V (phần b)
	I. MỤC TIÊU:
- HS tô đúng các chữ hoa : U, Ư, V
- Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác khăn đỏ, măng non
- Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét .
- HS khá gỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, đẹp.
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
- Các mẫu chữ U, Ư, V
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1- Ổn định lớp 
2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Hướng dẫn tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V
 - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V 
- GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết. 
 - Cho HS viết vào bảng con ? 
+ GV sửa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
- Gọi HS đọc :
- Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
- Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét 
4- Củng cố - Dặn dò 
 - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học
 - GV nhận tổng kết tiết học
- Theo dõi nêu tên bài học
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V
- HS viết chữ hoa trên không trung .
- Cả lớp viết vào bảng con , 
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch 
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con 
- HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 -3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
- HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học.
- HS theo dõi.
BUỔI CHIỀU	
	LUYỆN ĐỌC
 Đi học
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và rèn kỹ năng đọc đúng nhanh được cả bài : Đi học
- HS biết ngắt nghỉ bài thơ.
- HS đọc bài củng cố tìm hiểu được nội dung bài:
+ Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường , yêu cô giáo của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV ghi đề bài lên bảng
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu . Nêu lại giọng đọc
- Luyện đọc từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng , nước suối 
- Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc nối tiếp .
- Nhận xét sửa sai.
- Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc trơn cả bài
- GV cùng HS nhận xét 
- Tổ chức lớp đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi HS đọc các đoạn trong bai để trả lờ các câu hỏi trong SGK
- Nhận xét bổ sung ý kiến
4. Củng cố – Dặn dò.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà đọc lại bài
- Theo dõi nêu tên bài học.
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm
- HS lần lượt đọc đoạn, bài.
- HS thi đọc trơn cả bài
- HS đồng thanh đọc bài.
- HS đọc lần lượt từng đoạn và trả lời theo nội dung câu hỏi.
- HS nhận xét. 
- HS 3 -4 em đọc bài thơ.
- Theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1tuan 33.doc