Học vần
Bài 60: om - am
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: om, am , làng xúm , rừng tràm, từ và câu ứng dụng: Mưa tháng .trái bòng.
- Học sinh viết được: om, am , làng xúm , rừng tràm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Nói lời cảm ơn”. Đối HS (Khá - giỏi) nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ mô hình Tiếng Việt
III. Cỏc hoạt động dạy và học: Tiết 1(40 phút)
Tuần 15 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Học vần bài 60: om - am I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: om, am , làng xúm , rừng tràm, từ và câu ứng dụng: Mưa tháng .........................trái bòng. - Học sinh viết được: om, am , làng xúm , rừng tràm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Nói lời cảm ơn”. Đối HS (Khá - giỏi) nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói - Bộ mô hình Tiếng Việt III. Cỏc hoạt động dạy và học: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5) ang, uông, nhà rông, thái bình..... II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: om - am 2. Dạy vần: ** om a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần om b.Đánh vần, ghép vần o - m - om c. luyện đọc tiếng. xóm d. Luyện đọc từ. làng xóm ** am tràm rừng tràm e. Luyện đọc trơn om- xóm - làng xóm am- tràm-rừng tràm * nghỉ giữa giờ 3. Viết bảng con: (6’) om - làng xóm - làng xóm , rừng tràm 4. Đọc từ ứng dụng : ( 6’) chòm râu quả trám đom đóm trái cam 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: b. Đọc câu ứng dụng: Mưa tháng....... .......... rám trái bòng c.Luyện đọc sách giáo khoa. * nghỉ giữa giờ 2. Luyện viết vở:( 7’) ôn - ơn - con chồn sơn ca 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Nói lời cảm ơn III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết om : vần om (được cấu tạo bởi từ o và m) - So sánh: om với on (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần om gồm có mấy âm? ? Muốn ghép vần om ta ghép âm gì trước, âm gì sau: - GV đánh vần mẫu. *GV hỏi:+Có vần om muốn ghép tiếng xóm ta làm TN? - GV HDHS ghép: *GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì? GV ghi bảng : làng xóm - GV giảng từ: làng xóm - GVchỉnh sửa .. **Vần am (quy trình tt như vần om)- HD HS so sánh 2 vần: om – am - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng ôn có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ cảnh gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? - GV đọc mẫu bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...- GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: +Trong tranh vẽ gì ? +Khi nhận quà từ người khác em nhận như thế nào? và phải nói gì ? + Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa ? Khi nào? - HS (Khá - giỏi) +Tại sao em em phải nói lời cảm ơn ? - GV nhận xét.. * HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. * Xem bài sau. - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. * HS ghép vần om - HS đánh vần -HS đọc (cá nhân, tổ) *HS ghép xóm - HS Đ/v: xóm -HS đọc trơn xóm *HS đọc: làng xóm - HS đọc+ PT làng xóm - HS đọc:om- xóm - làng xóm * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): - HS khác nhận xét. + Hát múa tập thể * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS QStranh + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : Tiếng có vần mới: trám, rám - HS luyện đọc ... *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. + Hát múa tập thể * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 61 : ăm - âm I.Mục tiêu: - Đọc được : ăm , õm , nuụi tằm , hỏi nấm ; từ và cỏc cõu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi . - Viết được: ăm, õm, nuụi tằm, hỏi nấm . - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Thứ, ngày, thỏng, năm. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4-5 câu theo câu hỏi gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS : Bộ mô hình Tiếng Việt; bảng phấn..... III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40phút) Nội dung dạy học Phương pháp, tổ chức HĐ GV HĐHS I.Bài cũ: (5’) HS đọc bài trong SGK và viết bảng :làng xóm , đom đóm , trái cam , rừng tràm II.Bài mới (30’) 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ăm a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: ăm -Nhận diện: so sanh vần ăm với vần ăn -Phân tích vần ăm +Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau. b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: ă - m -ăm - Ghép vần : ăm c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng tằm - Luỵện đọc: tằm d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. -Luyện đọc: nuôi tằm -Phân tích : +Từ nuôi tằm có tiếng nuôi đứng trước ,tiếng tằm đứng sau. e. Luyện đọc trơn ăm - tằm - nuôi tằm ** âm âm nấm hái nấm * Luyện đọc trơn toàn bài ăm - tằm - nuôi tằm âm - nấm - hái nấm 3. Viết bảng con - ăm , âm - nuôi tằm , hái nấm - GV nhận xét, đánh giá. * GV giới thiệu bài, ghi bảng. - GV viết ăm - GV phát âm mẫu . * GV HD đánh vần - GV nhận xét * GV giới thiệu tiếng: tằm +Có vần ăm, muốn ghép tiếng tằm ta làm như thế nào? (Thêm âm t trước vần ăm , thanh huyền trên âm ă) * GV GT tranh để gợi từ khoá: nuôi tằm - GV viết :từ nuôi tằm GV nhận xét , đánh giá. ** Khi dạy vần âm ,các bước thực hiện tương tự vần ăm. * GV HD quy trình viết và Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. * GV viết từ ứng dụng - GV viíet từ ứng dụng - HD HS đọc + ĐV tiếng có vần mới - GV đọc + giải thích từ Tiết2(40phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV giới thiệu ND tranh. +Tranh vẽ gì? (vẽ đàn dê đang ăn cỏ ) * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, cho điểm. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. - GV chấm điểm , nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TL theo CH: +Hàng ngày , cô viết gì vào bảng khi bắt đầu tiết học? +Em hãy đọc thời khoá biểu của em? +Ngày chủ nhật không phải đi học em thường làm gì ? +Em thích ngày nào nhất ? - GVnhận xét , đánh giá *Về nhà tìm từ có vần đã học và làm BTTV , viết vở ly. - Chuẩn bị bài sau: ôm - ơm - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) *-HS phát âm ( cá nhân , tổ) *HS phân tích vần. -HS đánh vần( cá nhân ). -HS ghép vần ăm -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) *-HS ghép tằm -HS đọc cá nhân , tổ.. *1HS đọc nuôi tằm - HS đọc cá nhân, -HS phân tích từ nuôi tằm - HS đọc bài trên bảng lớp. ( cá nhân , đồng thanh) *HS so sánh hai vần *HS đọc bài trên bảng lớp. -HS đọc (cá nhân, Tổ) *HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa lỗi. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. * HS tìm tiếng có vần vừa học... *-HS đọc bài trên bảng lớp *HS quan sát tranh minh hoạ - HS tìm tiếng có vần mới: rầm , cắm , gặm - HS luyện đọc câu - HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS mở SGK , đọc bài . - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. * HS viết bài vào vở theo HD của GV. -HS viết bài trong vở tập viết in *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày *HS đọc lại bài. 4. Đọc từ ứng dụng : tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm III. Củng cố- Dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. 1.Luyện đọc: a. Đọc bảng tiết 1: ăm âm tằm nấm nuôi tằm hái nấm tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm b..Đọc câu ứng dụng Câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sừơn đồi. 2. Luyện đọc sách giáo khoa. 3. Luyện viết vở -ăm , âm - nuôi tằm , hái nấm 4. Luyện nói Chủ đề: Thứ , ngày , tháng , năm III. Củng cố - dặn dò. Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 62: ôm - ơm I.Mục tiêu: - Đọc được : ụm, ơm, con tụm, đúng rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao - Viết được : ụm , ơm , con tụm , đúng rơm - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Bữa cơm. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS : Bộ mô hình Tiếng Việt; bảng phấn..... III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết1:(40phút) Nội dung dạy và học Phương pháp tổ chức Hoạt động của Gv Hoạt động của trò I. Bài cũ (5’) HS đọc bài trong SGK và viết bảng :hái nấm , số năm , tăm tre , mầm non II.Bài mới (30’) 1. Giới thiệu bài: ôm , ơm 2. Dạy vần: * ôm a. Phát âm, nhận diện : *Phát âm: ôm b. Đánh vần, ghép vần c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. *Ghép tiếng : tôm d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. con tôm -Luyện đọc con tôm e. Luyện đọc trơn ôm - tôm - con tôm 2.** ơm ơm rơm đống rơm 2. 3. Luyện đọc trơn ôm - tôm - con tôm ơm - rơm - đống rơm Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Viết bảng con -ôm , ơm - con tôm , đống rơm 4. Đọc từ ứng dụng : chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm III. Củng cố- Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. 1.Luyện đọc: (15’) a. Đọc bảng tiết 1: ôm ơm tôm rơm con tôm đống rơm chó đốm sáng sớm chôm chôm b.Đọc câu ứng dụng Vàng mơ chín Nhành giẻ .. nơi nào Gió đưa . thơm lạ Đường tới ... xôn xao. c. Luyện đọc sách giáo khoa(6’) Nghỉ 2 phút 2. Luyện viết vở: (6’) - ôm , ơm - con tôm , đống rơm 3. Luyện nói (6’) Chủ đề: Bữa cơm III. Củng cố - dặn dò. - HS đọc bài ... ếng, từ, câu ứng dụng * GV đọc mẫu bài - HD HS đọc theo từng phần và đọc nối tiếp.. - GV chấm điểm , nhận xét. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. * GV HD hs QS tranh và TL theo CH: +Trong tranh vẽ gì? +Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì ? + Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào ? - Dành cho HS khá - giỏi: +Khi anh chị em trong nhà biết thương yêu nhau thì bố mẹ thấy thế nào ? + Em hãy kể tên anh chị em của em cho các bạn trong lớp nghe ? ( HS tự kể ) - GVnhận xét , đánh giá * GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà. im , um - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) *HS phát âm ( cá nhân , tổ) - HS so sánh.. - HS phân tích vần. *-HS đánh vần -HS ghép vần em -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) *HS ghép tem trên bộ thực hành. -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. * HS quan sát tranh Con tem -HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS PT từ con tem *HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng thanh) ** Khi dạy vần êm các bước thực hiện tương tự vần em -HS so sánh hai vần vừa học. -HS đọc cá nhân, tổ) *HS viết bảng con *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. * HS đọc bài trên bảng lớp *HSQS tranh và HS tìm tiếng có vần mới: đêm, mềm - HS luyện đọc câu ( cá nhân, đồng thanh) *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. * HS viết bài vào vở theo HD của GV. -HS viết bài trong vở tập viết in *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày * 1 HS đọc toàn bài. Tuần 16 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 64 : im - um I.Mục tiêu: - Đọc được : im , um , chim cõu , chựm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? -Viết được : im , um , chim cõu , chựm khăn - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tớm , vàng. Đối HS (Khá - giỏi) luyện núi 4-5 câu theo CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS : Bộ mô hình Tiếng Việt; bảng phấn..... III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 (40phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức HĐộng của thày HĐộng của trò I.Bài cũ: (5') HS đọc bài trong SGK và viết bảng : con tem , sao đêm , trẻ em , ghế đệm II.Bài mới : (30') 1. Giới thiệu bài: im , um 2. Dạy vần 2. 1 .im a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: im -Nhận diện: -Phân tích vần im b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: i- m - im - Ghép vần : im c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. chim d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. chim câu e. Luyện đọc trơn im - chim - chim câu 2. 2. um um - trùm- trùm khăn 2. 3. Luyện đọc trơn toàn um - trùm - trùm khăn im - chim - chim câu Nghỉ 2' : Cất mô hình 3 Viết bảng con: 5’ im , um - chim câu , trùm khăn 4 Đọc từ ứng dụng : con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm III. Củng cố- Dặn dò: (2') 1.Luyện đọc: (15') a. Đọc bảng tiết 1: im um chim trùm con chim trùm khăn.. b .Đọc câu ứng dụng Khi đi em hỏi Khi về em chào ... Mẹ có yêu không nào? 2. Luyện đọc sách giáo khoa. (7') 3. Luyện viết vở: (7') im , um chim câu , chúm chím 4. Luyện nói: (5') Chủ đề: Xanh , đỏ , tím , vàng III. Củng cố - dặn dò. 2’ GV nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - GV viết im trên - GV phát âm mẫu . - HD HS so sánh vần im với vần in giống và khác NTN? * GV đánh vần mẫu. - HD HS đánh vần.. * GV giới thiệu tiếng: chim và viết tiếng mới +Có vần im, muốn ghép tiếng chim ta làm như thế nào? * GV HD HS quan sát tranh để gợi từ khoá:chim câu - GV nhận xét ** Quy trình dạy vần êm ( Tương tự như vần em) -So sánh vần um và vần im +Giống nhau và khác nhau NTN? : - GV nhận xét , đánh giá. *GV HD quy trình viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút ... - GV nhận xét, sửa lỗi. * GV viết từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ. -Tiếng nhím có trong từ nào? (con nhím). - GVnhận xét , đánh giá. Tiết2(40phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. - GVnhận xét , đánh giá. *GV giới thiệu nội dung tranh: +Tranh vẽ gì? - GV HD HS đọc tiếng, từ, câu ứng dụng * GV đọc mẫu bài - HD HS đọc theo từng phần và đọc nối tiếp.. - GV chấm điểm , NX. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. * GV HD hs QS tranh và TL theo CH: + Trong tranh vẽ g? + Quả gấc có màu gì ? +Chiếc lá có màu gì ? +Quả cà có màu gì? - Dành cho HS khá - giỏi: +Em hãy kể các vật có màu xanh , đỏ , tím , vàng có ở trong lớp học và ở sân trường? +Tất cả các màu trên được gọi chung là gì ? - GVnhận xét , đánh giá * GV hướng dẫn HS chuẩn bài -Về nhà tìm từ có vần đã họcvà làm BTTV, viết vởly. . - chuẩn bị bài ở nhà. im , um. - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) *3 - 4 HS phát âm , tổ.. -HS phân tích vần. *HS đánh vần cá nhân, tổ. -HS ghép vần im -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) * HS ghép chim . - HS ĐV và đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. *HS đọc từ + PT chim câu *HS đọc cá nhân, đồng thanh. -HS phân tích ... -HS đọc bài trên bảng .. ** Khi dạy vần um ,các bước thực hiện tương tự vần im -HS so sánh hai vần vừa học. *HS đọc(cá nhân, đồng thanh) *HS viết bảng con *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. HS: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. * HS đọc bài trên bảng lớp *HS đọc - QS tranh; tìm tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. * HS viết bài vào vở theo HD của GV. -HS viết bài trong vở tập viết in *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày * 1 HS đọc toàn bài. Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 65: iêm – yêm I.Mục tiêu: - Đọc được : iờm , yờm , dừa xiờm , cỏi yếm; từ và cỏc cõu ứng dụng: Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con . - Viết đọc : iờm , yờm , dừa xiờm , cỏi yếm - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Điểm mười. Đối HS (Khá - giỏi) luyện núi 4-5 câu theo CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS : Bộ mô hình Tiếng Việt; bảng phấn..... III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết1(40phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ: (5’) HS đọc bài trong SGK và viết bảng : chim câu, chúm chím , mũm mĩm , tủm tỉm II.Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: 2. 1. iêm a. Phát âm, nhận diện : -Phát âm: iêm -Nhận diện: -Phân tích vần iêm b. Đánh vần, ghép vần - Đánh vần: i - ê - iêm - Ghép : iêm c. Ghép, luyện đọc, xiêm d.Ghép từ, luyện đọc, dừa xiêm e. Luyện đọc trơn iêm - xiêm - dừa xiêm 2. 2. yêm yêm yếm cái yếm 2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài iêm - xiêm - dừa xiêm yêm - yếm - cái yếm Nghỉ 2' : Cất mô hình 3. Viết bảng con: (5’) iêm , yêm dừa xiêm , yếm dãi 3. Đọc từ ứng dụng : (5’) thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi III. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (15’) a. Đọc bảng tiết 1: iêm yêm xiêm yếm dừa xiêm cái yếm quý hiếm âu yếm thanh kiếm yếm dãi b..Đọc câu ứng dụng Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 2. Luyện đọc sách giáo khoa. (7’) Nghỉ 2 phút 3. Luyện viết vở: (5’) iêm , yêm dừa xiêm , cái yếm 4. Luyện nói: (5’) Chủ đề: Điểm mười III. Củng cố - dặn dò. (2’) - GV nhận xét, đánh giá. *GV giới thiệu bài, ghi bảng. - GV viết iêm. - GV phát âm mẫu . - GV HD HS so sánh vần iêm với vần im giống và khác NTN? * GV đánh vần mẫu. * GV giới thiệu tiếng: xiêm +Có vần iêm, muốn ghép tiếng xiêm ta làm thế nào? *GV GT tranh để gợi từ khoá: dừa xiêm - GV giảng dừa xiêm - GV nhận xét... ** Quy trình dạy vần yêm ( Tương tự như vần iêm) - HD HS so sánh vần yêm và vần iêm - GV nhận xét , đánh giá. *GV HD quy trình viết bảng Lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ. - GV nhận xét, sửa lỗi. * GV viết từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ. - GVnhận xét , đánh giá. Tiết2(40phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. - GVnhận xét , đánh giá. *GV giới thiệu nội dung tranh +Tranh vẽ gì? ( sẻ mẹ đang âu yếm đàn con ) - GV HD HS đọc tiếng, từ, câu ứng dụng +Trong câu có dấu phảy ,dấu chấm khi đọc ta chú ý điều gì ? ( nghỉ lấy hơi rồi đọc tiếp) * GV đọc mẫu bài - HD HS đọc theo từng phần và đọc nối tiếp.. - GV chấm điểm , nhận xét. * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở. * GV HD hs QS tranh và TL theo CH: + Trong tranh vẽ gì? +Các bạn trong tranh có vui không khi được cô chấm cho điểm mười? +Khi nhận được điểm mười em muốn khoe với ai? - Dành cho HS khá - giỏi: +Muốn cô chấm điểm mười em cần học tập NTN? (chăm ngoan , học giỏi... ) +Lớp ta bạn nào hay được điểm mười? - GVnhận xét , đánh giá *Về nhà tìm từ có vần đã họcvà làm BTTV, viết vở ly. - chuẩn bị bài : uôm , ươm - HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) * HS phát âm ( cá nhân , tổ) - HS phân tích vần. * HS đánh vần (cá nhân ) -HS ghép vần iêm -HS đọc trơn (cá nhân, tổ) * HS ghép xiêm - HS đánh vần và đọc trơn (cá nhân , tổ). *HS đọc và phân tích từ dừa xiêm *HS đọc bài trên bảng lớp. (cá nhân, tổ) ** Khi dạy vần yêm ,các bước thực hiện tương tự vần iêm -HS so sánh hai vần vừa học. *HS đọc (cá nhân, tổ) *HS viết bảng con *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới -Luyện đọc, phân tích từ. * HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp *HS quan sát tranh minh hoạ -HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần mới. -HS luyện đọc câu -HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ. * HS viết bài vào vở theo HD của GV. -HS viết bài trong vở tập viết *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày * 1 HS đọc toàn bài.
Tài liệu đính kèm: