I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên( 2 – 4 c©u) theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- B ch÷ TV
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Học vần SGK: 46, SGV: 87 Thø hai ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2009 Bài 42: ƯU – ƯƠU I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên( 2 – 4 c©u) theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bé ch÷ TV - Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS tập viết bảng con từ: - GV gọi 3 em đọc bài 41. + GV nhận xét. 2.Bài mới: .Dạy vần ưu : HD HS cµi vÇn u G¾n vÇn u iªn b¶ng * Nhận diện vần : ưu. - Vần ưu được tạo nên ư và u. * So sánh ưu với iu u Ưu : ư Iu : i * Đánh vần: - Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần Ư – u – ưu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: - HD ghÐp tiÕng lùu - Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được tiếng lựu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu. * Đánh vần và đọc trơn + lờ – ưu – lưu – nặng lựu Cho HS qs tranh (hoỈc vËt mÉu) qu¶ lùu Dạy vần ươu : * Nhận diện vần : ươu. HD ghÐp vÇn ¬u G¾n vÇn ¬u * So sánh ưu với iu u Ươu : ươ Iêu : iê * Đánh vần: - Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần Ươ – u – ươu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: -Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu. -G¾n h¬u, HD ph©n tÝch - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu * Đánh vần và đọc trơn HD qs tranh h¬u sao, giíi thiƯu tõ míi HD ®äc c¶ bµi HD t×m tõ míi §äc tõ øng dơng * HD viÕt b¶ng con (Tiết 2) 3.Luyện đọc: * Luyện đọc lại bài ở tiết 1 * Đọc các từ ứng dụng * Cho HS đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - Cho HS viết vào vở tập viết. * Luyện nói theo chủ đề: HD QS tranh hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. - GV gợi ý câu hỏi HS trả lời. 4.Củng cố - dặn dò : - GV cho HS đọc bài ở SGK. - Trò chơi tìm tiếng mới. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau: Bài 43 - HS tập viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài. HS cµi trªn thanh cµi- ®äc theo d·y HS ph©n tÝch vÇn - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ư với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng lựu. - L đứng trước , vần ưu đứng sau, đấu nặng dứng ưu. - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. HS ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n HS ®äc toµn bé phÇn ®· ghÐp HS ghÐp vµ ®äc tr¬n - HS đọc - vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ươ với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng hươu. - h đứng trước , vần ươu đứng sau - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. QS vµ ®äc tõ míi CN, §T ®äc theo d·y viÕt b¶ng - HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao, -HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể. - HS quan sát tranh tự trả lời. - HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể - HS theo dõi. - HS viết vào vở tập viết. - HS tự nói theo theo tranh. -HS đọc bài SGK. Thø ba ngµy 3 th¸ng 11 n¨m 2009 Học vần SGK: 46, SGV: 87 ƠN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ, c©u ứng dụng.tõ bµi 38 ®Õn bµi 43 b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết chính xác các tiếng cĩ chứa vần đang ơn.(tõ bµi 38- 43) Nghe hiĨu vµ kĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh bµi: Sãi vµ Cõu HS kh¸- giái kĨ ®ỵc 2- 3 ®o¹n c/ Thái độ : Tích cực học tập. Tham gia tích cực. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng ơn phĩng to, tranh minh ho¹ bµi III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Ơn tập: - Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học. - Trình bày bảng ơn - Xem đã đủ các vần chưa ? - Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ? - Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ơn - Hướng dẫn đọc bảng ơn - Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng. 3/ Từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kì diệu 4/ Viết bảng con - Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ - Nhận xét - tuyên dương - HS 1 đọc: chú cừu - HS 2 đọc: bầo rượu - HS 3 viết: trái lựu - HS 4 viết: hươu sao - Cả lớp tham gia đọc viết - HS 5 đọc SGK - HS đọc đề bài mới - eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu - Quan sát - au, ao - HS đọc: a - o - ao a - u - au - Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc - Đọc theo cơ giáo chỉ: a - u; a- u - au a - o; a - o - ao ....................... e - u; ê - u - êu - Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh) - Đọc cá nhân ( lên bảng) - HS ghép 1 số vần (cả lớp) - HS viết: cá sấu, kì diệu TiÕt 2 Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng - HD quan s¸t tranh SGKGiới thiệu các câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn. Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết vào vở tập viết - Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS Họat động 3: Kể chuyện 1/ Giới thiệu câu chuyện: 2/ Kể chuyện theo tranh - Kể chuỵên: - Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể - Đánh giá các tổ lên kể 3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện - HS đọc bảng ơn - HS đọc từ ứng dụng - Các nhĩm thảo luận về tranh minh họa - Đọc câu ứng dụng: “ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...” (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện: Sĩi và Cừu - HS theo dõi, lắng nghe - HS cử đại diện kể lại. + Tranh 1: Sĩi gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, Sĩi nĩi: Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong ước gì khơng? + Tranh 2: Sĩi cất giọng sủa vang thật to thị uy. + Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy đến, Sĩi vẫn ngữa mặt rống to. Người chăn Cừu cho Sĩi một trận. + Tranh 4: Cừu thốt nạn - HS nhận xét + Sĩi thua vì chủ quan, kiêu căng + Cừu thắng vì bình tỉnh, thơng minh. Cđng cè: Cđng cè toµn bé KT ®· «n tËp DỈn dß: §äc bµi 44 Tốn SGK: 46, SGV: 87 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: --Lµm ®ỵc c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc. - BiÕt biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng c¸c phÐp tÝnh thÝch hỵp. - RÌn kü n¨ng tr×nh bµy bµi. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ Bài tập 4( hoỈc m« h×nh, vËt thËt) III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 5” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài tập 1: C¸ch tr×nh bµy + Bài tập 2: HD lµm cét 1,3 N/X tuyªn d¬ng HS tiÕn bé + Bài tập 3: Lµm cét 1,3 Cđng cè c¸ch thùc hiƯn + Bài tập 4: - Đưa tranh - Yêu cầu lênbảng + Bài tập 5: ( NÕu cßn thêi gian) 5 - 1 = 4 + ........ - HS 1: đọc bảng trà trong phạm vi 5 - HS 2: 3 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = - HS 3: 4 5 5 - 2 - 2 - 1 - Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1) ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: = - Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu. ( 3 em lên bảng) - Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp ( 2 em lên bảng) - Giải thích vì sao viết phép tính a/ 5 - 2 = 3 b/ 5 - 1 = 4 - Điền số - Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số Cđng cè: Cđng cè kiÕn thøc ®· «n tËp DỈn dß: CB bµi sau TNXH SGK: 46, SGV: 87 GIA ĐÌNH I/ Mục tiêu dạy học: -KĨ ®ỵc víi c¸c b¹n vỊ «ng, bµ, bè, mĐ, anh chÞ em ruét trong gia ®×nh - VÏ ®ỵc tranh giíi thiƯu vỊ nh÷ng ngêi trong G§ m×nh Thái độ : Yêu quý gia đình và những người thân. II/ Đồ dùng dạy học:Tranh minh ho¹ bµi III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Ơn tập: Con người và sức khỏe” Họat động 2: Bài mới 1/ Vào bài: - Ghi đề bài: 2/ Hướng dẫn theo nhĩm: - Quan sát tranh SGK - Mời đại diện lên giữa lớp. - Kết luận: Ai cũng cĩ bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đĩ là gia đình. 3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp - Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất. 4/ Hoạt động lớp: - Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều cĩ gia đình. Em cĩ quyền được sống với bố mẹ và người thân - HS 1 trả lời: Vì sao em phải ăn uống đủ chất, bổ dưỡng? - HS 2 trả lời: Em hãy kể những trị chơi nguy hiểm cĩ hại cho cơ thể. - Hát: Cả nhà thương nhau - HS thảo luận: + Gia đình Lan cĩ những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? + Gia đình Minh cĩ những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì? - Lần lượt 4 nhĩm lên chỉ tranh và phát biểu. - HS nhắc theo lời giáo viên - Từng đơi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình. - HS nhắc theo lời giáo viên - Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình. - HS nhắc lại Cđng cè: Nh¾c l¹i ND, kÕt hỵp GD HS yªu quý nh÷ng ngêi trong G§ DỈn dß: CB bµi sau To¸n SỐ O TRONG PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU: * Giúp học sinh: - Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng cjính kết quả số đó. - Biết thực hành phÐp trõ cã sè 0 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ. * Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học. - GV gợi ý HS nêu: + 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không ... ại - HS ghép vần on Giống Bắt đầu âm o - Khác :Vần on kết thúc âm n , còn âm oi kết húc âm i - HS đọc vần on. - cả lớp ghép tiếng con - cờ –on –con / mẹ con -Tranh vẽ mẹ và con cờ on con §äc theo d·y GhÐp trªn thanh cµi - HS đọc vần an. + a – nờ – an ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng sàn - s đứng trước, an đứng sau, dấu huyền trên a - sờ –an – san – huyền sn / nhà sàn §äc trªn b¶ng líp - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm: non, hòn, hàn, bàn. - HS đọc lần lượt. Học sinh đọc: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế viÕt theo y/c cđa GV -Học sinh chú ý theo dõi - Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa - HS đọc lần lượt. - Cho HS viết bài vào vở tập viết - Chủ đề luyện nói là Bé và bạn bè -HS quan sát tranh minh hoạ , thảo luận luyện nói về chủ đề : - Bé và bạn bè - Học sinh kể tên bạn , nơi ở - Học sinh tự trảû lời - Các bạn ấy là những người bạn tốt - Giúp đỡ nhau trong học tập - Thành đôi bạn cùng tiến bộ -HS đọc -HS trả lời LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thùc hiƯn phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0. - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học.( hoỈc m« h×nh, vËt thËt) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.( cét 1, 2, 3) - GV cùng HS nhận xét sửa sai. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Tính:( cét 1, 2) - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV hướng dẫn thực hiện * Bài 4( cét 1,2 ) - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 5: (A) - Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung tiết dạy. - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau Bài: Luyện tập chung - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 2 – 0 = 0 1 = 0 = 1 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - - 5 5 1 4 3 3 1 0 1 2 3 0 4 5 0 2 0 3 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - HS thực hịên. 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống. 5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1 5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1 4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0 - HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống. a. 4 - 4 = 0 Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2009 Học vần SGK: 46, SGV: 87 ÂN , Ă– ĂN I.MỤC TIÊU : - Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn . - Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân , con trăn - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò vµ c©u øng dơng - Ph¸t triển lời nói tự nhiên( 2- 4 c©u) theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ câu ứng dụng vµ phÇn luyƯn nãi . III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : * Dạy vần : vần ân HD ghÐp vÇn ©n: - Hãy phân tích cho cô vần ân . * Đánh vần : - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : HD ph©n tÝch tiÕng c©n - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV cho HS xem cái cân và gỵi ý giíi thiƯu tõ míi GV ghÐp bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm - *Đọc từ ứng dụng : -GV g¾n bảng : bạn thân , khăn rằn Gần gũi dặn dò - Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? - GV giải thích từ ứng dụng : học sinh đọc c¶ bµi HD viÕt b¶ng con N/X sưa sai ( Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : * Luyện đọc bài ở tiết 1 : - Đọc vần , tiếng , từ khoá . - Đọc từ ứng dụng : * Luyện đọc câu ứng dụng : - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. KÕt hỵp liªn hƯ GD + GV sữa lỗi cho HS . * Luyện viết : -Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1. Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá + GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí dấu thanh . * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và tập trả lời câu hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Nặn đồ chơi có thích không ? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 4.Cũng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â . HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng cân c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) c – ân - cân - cái cân -2 Học sinh đọc : bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn - Học sinh chú ý theo dõi §äc theo d·y ViÕt theo y/c cxđa GV -HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần ăn , ân ).* Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài . ân - cân , cái cân . ăn - răn , con trăn . Nhóm , lớp đọc : Bạn thân khăn rằn. Gần gũi dặn dò . * HS quan sát trả lời câu hỏi : - Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau - HS đọc : - Cá nhân đọc câu ứng dụng - HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV -Nặn đồ chơi -các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi -Có - HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo - Có - Thu dọn ngăn nắp - HS đọc : - lăn tăn , viên phấn . - Học sinh chú ý nghe Tốn SGK: 46, SGV: 87 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : - Thùc hiƯn phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.- Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số với 0.Trõ hai sè b»ng nhau - II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh có nội dung theo bài học.( hoỈc m« h×nh, vËt thËt) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : * Bài 1( b) - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2:( cét 1, 2) - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3(cét 2, 3) - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. - + + - - + a. 5 4 2 5 4 3 3 1 2 1 3 2 2 5 4 4 1 - Tính kết quả theo hàng ngang. 2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4 3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4 - Điền dấu = vào chỗ chấm 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3 có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2009 Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài : T9 Cái kéo , trái đào, sáo sậu.. Chú cừu, rau non, thợ hàn.. I.MỤC TIÊU : - HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n.KiĨu ch÷ thêng , cì võa theo vë TËp viÕt. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - HS kh¸ giái viÕt ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TV - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : Xưa kia,mùa dưa, đồ chơi ï , tươi cười, - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn. - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng HD HS quan s¸t ch÷ mÉu ViÕt mÉu -GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đọ cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. GV cho hs viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò: - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12. - HS1: viết xưa kia - HS2: viết mùa dưa - HS3: viết đồ chơi - HS4: Viết tươi cười - HS theo dõi, n/x ch÷ mÉu - e, i ,â,u , a, n - r, s - t - đ,d - th,h, ch - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: