ÔN TẬP
I) Mục tiêu:
- Đọc được cc vần cĩ kết thúc bằng: n từ ngữ và câu ứng dụng từ bi 44 đến bi 49.
- Viết được cc vần, từ ngữ ứng dụng từ bi 44 đến bi 49.
- Nghe hiểu v kể được một đoạn truyện theo tranh theo truyện kể: Chia phần
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II) Chuẩn bị:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104
III) Hoạt động dạy và học:
LỊCH DẠY TUẦN 13 Từ ngày 16/11 đến ngày 20/11 Thứ,ngày Môn Tên bài dạy ĐDDH Hai 16/11 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Tuần 13 Bài 51: Ơn tập Bài 51: Ơn tập Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2) Bảng ơn Lá cờ Ba 17/11 Toán Âm nhạc Học vần Học vần TN&XH Phép cộng trong phạm vi 7 Học hát bài: Sắp đến tết rồi! Bài 52: ong - ơng Bài 52: ong - ơng Cơng việc ở nhà ĐDHT ĐDHT TranhRANH Tư 18/11 Mỹ thuật Học vần Học vần Toán Thủ công Vẽ màu vào hình vẽ đường diềm Bài 53: ăng - âng Bài 53: ăng - âng Phép trừ trong phạm vi 7 Các quy ước về gấp giấy và gấp hình ĐDHT Năm 19/11 Toán Thể dục Học vần Học vần Luyện tập Tư thế cơ bản.Trò chơi Bài 54: ung - ưng Bài 54: ung - ưng ĐDHT Sáu 20/11 Toán Tập viết Sinh hoạt Phép cộng trong phạm vi 8 Tuần 11 + tuần 12 Tuần 13 ĐDHT Ngày soạn: 13/11/09 Ngày dạy: 16/11/09 HỌC VẦN ÔN TẬP Mục tiêu: Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng: n từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 49. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 49. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh theo truyện kể: Chia phần * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Chuẩn bị: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104 Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 5’ 34’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu bài: 1. Ôn các vần vừa học - Gợi ý cho HS đọc các vần đã học từ bài đến bài 37 à Giáo viên sửa sai cho học sinh 2. Ghép chữ thành tiếng - HS ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn chỉ cho HS đọc 3.Đọc từ ngữ ứng dụng GV đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con: Cuồn cuộn, con vượn, thơn bản Giáo viên sửa lỗi phát âm 4. Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét . Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con - Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Tiết 2 TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 32’ 5’ 2’ Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 104 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu văn lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho HS thảo luận câu văn nói lên điều gì? Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết? Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: Hai người bạn rủ nhau đi săn được 3 con sĩc con. Tranh 2: Ai cũng muốn lấy phần hơn, khơng ai nhường ai Tranh 3: người thợ săn đến chia giúp, 3 người mỗi người 1 con Tranh 4: Họ vui vẻ bắt tay nhau, rồi ra về. Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện Củng cố: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: * Chú vượn cười đùa. * Đàn chuồn chuồn bay lượn. Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Gà mẹ chăm sĩc con Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh - Không nên chia phần cho người thứ 3 Học sinh đọc Học sinh lên thi đua ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2) Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu tổ quốc Việt Nam. * Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II).Chuẩn bị: 1 lá cờ Việt Nam, Bài Quốc ca, bút màu, giấy vẽ, vở bài tập Hoạt động dạy và học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 4’ 21-24’ 3’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1) -Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ? -Em đứng như thế nào khi chào cờ -Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ Hoạt động 1: Tập chào cờ Cách tiến hành -Giáo viên làm mẫu -Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ Cách tiến hành -Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng -Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ Cách tiến hành -Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình -Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài Củng cố (Kết luận chung) -Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam Dặn dò : -Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ -Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ -Hát -Học sinh nêu -Học sinh nêu -Học sinh quan sát -Học sinh thực hiện -Học sinh thi đua chào cờ -Học sinh đọc thuộc câu cuối bài HỌC VẦN Bài 52: ong- ơng I.MỤC TIÊU : - Đọc được: ong- ơng, cái võng, dịng sơng .Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng - Viết được các vần: ong- ơng, cái võng, dịng sơng - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bĩng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói - III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 5’ 29’ 4’ 1’ 40’ 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Giơ bảng có từ, gọi đọc bài SGK Đọc bài: cái cân, con trăn Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: a.Nhận diện vần ong: Giới thiệu vần ong, cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng võng? Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì? - Từ khố: Cái võng Viết bảng Đọc mẫu: ong, võng, cái võng b.Nhận diện vần ơng: Giới thiệu vần ơng cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm để cĩ tiếng sơng? Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì? Từ khố: dịng sơng. Viết bảng Đọc mẫu: ơng, sơng, dịng sơng c.Hướng dẫn viết Viết mẫu -GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai c.Đọc tiếng từ ứng dụng: Đọc các tiếng từ trên à Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS 4/ Củng cố: Gọi HS đọc tồn bài tiết 1 Tìm tiếng từ chứa vần mới Nhận xét tiết 1 Hát chuyển tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét. -Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ cảnh gì? Em có ước mơ đá bĩng khơng? Em đã nói ước mơ cho bố mẹ hay ông bà chưa? - Gọi học sinh đọc sách, bảng con. GV nhận xét cho điểm. *.Củng cố tiết 2: -Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học Dặn về nhà học bài xem trước bài sau Hát - Đọc bảng tay, đọc SGK câu UD. – viếùt bảng con Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ong đọc cn,đt. Cài thêm âm v, dấu ngã cài, phân tích Cái võng - Cài, phân tích, đọc từ: Cái võng Đọc cá nhân đồng thanh Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ơng đọc cn,đt. Cài ghép thêm âm s - dịng sơng Cài, đọc, phân tích từ: dịng sơng Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài Tập viết bảng con từng vần, từ Cá nhân 2-3 hs HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân Cá nhân, bàn, đồng thanh Bà ngồi trên chõng tre. Mẹ dẫn bé đi chơi trong công viên. Đọc cn Tìm theo tổ CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. HS tìm vần mới học trong đoạn. CN 7 em. Rèn viết vào vở Tập viết - Đá bĩng Tự liên hệ CN 10 em Lắng nghe. HS nêu tên bài vừa học HS tìm tiếng trong một đoạn văn. HS lắng nghe, thực hành ở nhà Ngày soạn: 14/11/09 Ngày dạy: 17/11/09 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. III.Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định: 2.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Làm bảng con : Nhận xét KTBC. 3.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 Giáo viên đính lên bảng hỏi: - Có mấy tam giác trên bảng? - Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? - Làm thế nào để biết là 7 tam giác? Viết phép tính 6 +1 = 7 cho HS đọc. Giúp HS quan sát hình: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 6 hình tam giác. Do đó 6 + 1 = 1 + 6 Viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7 Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7. Tương tự thành lập các công thức còn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7 4 + 3 = 3 + 4 = 7 . Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng c ... tam giác trên bảng? - Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? - Làm thế nào để biết là 8 tam giác? GV viết: 7 + 1 = 8 trên bảng. Giúp HS quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7 viết: 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8. 6 + 2 = 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự - ghi nhớ 3.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn HS dựa bảng cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho HS tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính). Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho HS nhắc lại cách tính dạng: 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.b) Dành HS khá, giỏi 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Hát Học sinh nêu: Luyện tập. Tổ 4 nộp vở. Điền số vào chỗ chấm: 4 + = 7 , 7 - = 5 + 2 = 7 , 7 - = 3 HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 7 tam giác. Cĩ 7 hình tam giác thêm 1 hình là 8 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8. 7 + 1 = 8 Vài HS đọc lại . Học sinh quan sát và nêu: 7 + 1 = 1 + 7 = 8 Vài em đọc lại công thức và đồng thanh. 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 HS đọc lại bảng cộng cn, đt Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nêu kết qủa. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng Học sinh làm phiếu học tập, chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con cua? b) Có 4 con ốc sên đứng yên, có thêm 4 con nữa bò tới. Hỏi có mấy con ốc sên? Học sinh làm bảng con: a. 6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con cua) b. 4 + 4 = 8 (con ốc sên) Học sinh nêu tên bài Học sinh xung phong đọc. Học sinh lắng nghe. TẬP VIẾT Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng I.MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế, cẩn thận khi viết bài * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’ 29’ 5’ 1’ 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.Ồn định: 2.Bài cũ: Đọc bài cho hs viết bảng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài Ghi tựa tiết 1: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn b.Nhận diện độ cao các nét trong chữ: -Trong các chữ trên chữ nào được viết 5dịng li, 4, 2 dịng li? c.Hướng dẫn viết bảng, vở: - Viết mẫu, nêu quy trình Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài tiết 2 Tiết 2 1.Ồn định: 2.Bài cũ: _Nhắc lại các tiếng từ đã học tiết 1 Đọc bài cho hs viết bảng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài Ghi tựa tiết 2: Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng b.Nhận diện các nét trong chữ: -Trong các chữ trên chữ nào được viết 5dịng li, 3, 2 dịng li? - Cĩ những dấu gì? c.Hướng dẫn viết bảng, vở: - Viết mẫu, nêu quy trình Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mơí HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ Hát Cái kéo, rau non đọc cá nhân đồng thanh 5 dịng li: h, y, g.. 2 dịng li: i, a, ê, Quan sát tập viết bảng con, bảng lớp HS thực hành bài viết. Học sinh đọc : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà Hát Yên ngựa, vườn nhãn đọc cá nhân đồng thanh 5 dịng li: h, g, 3 dịng li: t 2 dịng li: u, ư, ơ, a. huyền, hỏi Quan sát tập viết bảng con, bảng lớp HS thực hành bài viết. Học sinh đọc : Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 A.Ổn định tổ chức lớp học : ( 5 phút ) - Cho học sinh hát . B. Đánh giá tình hình trong tuần : ( 15 phút ) + Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua . + Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp. + Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót . 1. Về học tập : - Trong tuần qua, ảnh hưởng từ dịch bệnh H1N1, cúm A các em nghỉ học nhiều như: Rứp, Kiêng, Matina, Trà, Kim Anh Tuy nhiên các em đã có nhiều cố gắng trong học tập , đi học chuyên cần , hăng say phát biểu xây dựng bài tuyên dương: Như Huyền, Anh Thi, Huỳnh Thuy, Ly Ca, Minh Thuận, Quang Hiếu, Hữu Thắng, Sơn Dương. - Duy trì được nề nếp lớp học . 2. Về vệ sinh : Tổ trực đã quét dọn lớp học sạch sẽ , lao động vệ sinh sân trường : Nhặt giấy rác theo đúng lịch , sạch sẽ . 3. Các hoạt động khác : - Mọi hoạt động của nhà trường đã diển ra trong tuần qua các em đã thực hiện nghiêm túc . C. Kế hoạch tuần tới : ( 15 phút ) - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập tốt , lao động tốt chào mừng ngày thành lập Nhà giáo Việt Nam 20/11. - Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài . - Đi học chuyên cần, đúng giờ . - Duy trì công tác vệ sinh cá nhân . - Lao động vệ sinh lớp học, sân trường theo đúng lịch quy định . Đã soạn xong tuần 13! Ngày 17/11/2009 Khối trưởng kiểm tra, ký duyệt: Ngày 18/11/2009 GV soạn: Vũ Thị Hoa Mai Thị Lý HỌC VẦN Bài 53: ung- ưng I.MỤC TIÊU : - Đọc được: ung- ưng, bơng súng, sừng hươu .Đọc đúng các từ, câu ứng dụng - Viết được các vần: ung- ưng, bơng súng, sừng hươu - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 5’ 29’ 4’ 1’ 40’ 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Giơ bảng có từ, gọi đọc bài SGK Đọc bài: măng tre, nhà tầng Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: a.Nhận diện vần ung: Giới thiệu vần ung, cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm & dấu gì để cĩ tiếng súng? Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì? - Từ khố: bơng súng Viết bảng Đọc mẫu: ung, súng, bơng súng b.Nhận diện vần ưng: Giới thiệu vần ưng cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng sừng? Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì? Từ khố: sừng hươu . Viết bảng Đọc mẫu: ưng, sừng, sừng hươu c.Hướng dẫn viết : Viết mẫu -GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai c.Đọc tiếng từ ứng dụng: Đọc các tiếng từ trên à Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS 4/ Củng cố: Gọi HS đọc tồn bài tiết 1 Tìm tiếng từ chứa vần mới Nhận xét tiết 1 Hát chuyển tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét. -Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ cảnh gì? Em có đã dược đi rừng, thung lũng, suối, đèo chưa.? Em đã thấy những gì ở Rừng, thung lũng, suối, đèo.? - Gọi HS đọc sách - nhận xét cho điểm. *.Củng cố tiết 2: -Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học Dặn về nhà học bài xem trước bài sau Hát - Đọc bảng tay, đọc SGK câu UD. – viếùt bảng con Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ung đọc cn,đt. Cài thêm âm s & dấu sắc cài, phân tích , đọc bơng súng - Cài, phân tích, đọc từ: bơng súng Đọc cá nhân đồng thanh Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ưng đọc cn,đt. Cài ghép thêm âm s và dấu \ sừng hươu Cài, đọc, phân tích từ: sừng hươu Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài Tập viết bảng con từng vần, từ Cá nhân 2-3 hs HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân Cá nhân, bàn, đồng thanh Tìm theo tổ Trong vườn trồng nhiều rau húng. Ngày tết có bánh chưng Đọc cn Đọc cn, tổ CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. HS tìm vần mới học trong đoạn. CN 7 em. Rèn viết vào vở Tập viết - Rừng, thung lũng, suối, đèo. Rừng, thung lũng, suối, đèo. Tự liên hệ CN 10 em Lắng nghe. HS nêu tên bài vừa học HS tìm tiếng trong một đoạn văn. HS lắng nghe, thực hành ở nhà Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 3 7 4
Tài liệu đính kèm: