ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.( Nếu TV có)
HS: VBT Đạo đức
TUẦN 14 THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY 16/11 CHÀO CỜ ĐẠO ĐỨC HỌC VẦN MĨ THUẬT Đi học đều và đúng giờ(t1) Bài 55: eng- iêng Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông. 17/11 HỌC VẦN TOÁN Bài56: uông – ương Phép trừ trong phạm vi 8 18/11 TOÁN HỌC VẦN ÂM NHẠC Luyện tập Bài 57: ang - anh Ôn: Sắp đến tết rồi. 19/11 TOÁN HỌC VẦN TN & XH Phép cộng trong phạm vi 9 Bài 58: inh - ênh An toàn khi ở nhà 20/11 HỌC VẦN TOÁN SINH HOẠT Bài 59: Ôn tập Phép trừ trong phạm vi 9 Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. - Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.( Nếu TV có) HS: VBT Đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1. Ổn định: hát 2. KTBC: Hỏi bài trước: - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ - Trong lúc chào cờ có được làm việc riêng không? 3. Bài mới a. Giới thiệu b. Hoạt động chính Hoạt động 1 : bài tập 1: Gọi học sinh nêu nội dung tranh. GV nêu câu hỏi: -Thỏ đã đi học đúng giờ chưa? -Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm? Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? -Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? Cho học sinh thảo luận theo nhóm 2 học sinh, sau cùng gọi học sinh trình bày kết qủa và bổ sung cho nhau. GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng nên đi học đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen. Hoạt động 2: (bài tập 2) Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh nhau thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống. Gọi học sinh đóng vai trước lớp. Gọi học sinh khác nhận xét và thảo luận: Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với bạn? Tại sao? Hoạt động 3: Bài tập 3 Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? Giáo viên kết luận: Đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. Để đi học đúng giờ cần phải: Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối hôm trước.Không thức khuya.Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi thức dậy đi học. 4.Củng cố Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ? 5. Dặn dò: Nhận xét, tuyên dương. Học bài, xem bài mới. Các em nên đi học đúng giờ, không la cà dọc đường HS nêu tên bài học. Vài HS nhắc lại. Học sinh nêu nội dung. HS trả lời. Thỏ đi học chưa đúng giờ.Thỏ la cà dọc đường. Rùa cố gắng và chăm chỉ nên đi học đúng giờ.Rùa đáng khen? Vì chăm chỉ, đi học đúng giờ. Vài em trình bày. Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại. Học sinh thực hành đóng vai theo cặp hai học sinh. Học sinh nêu. Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối hôm trước.Không thức khuya.Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi thức dậy đi học. Học sinh nêu. HỌC VẦN BÀI 46: ENG – IÊNG I. MỤC TIÊU: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ giếng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Ôn tập - Cho học sinh vần ung – ưng – bơng súng – sừng hươu Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: Tiếng mừng cĩ trong từ vui mừng - Nhận xét cho điểm Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học 2 vần có kết thúc bằng ng đó là vần : eng - iêng Hoạt động 1: Dạy vần: eng: Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần eng - Vần ong được tạo nên từ âm nào? Yêu cầu học sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm x vần eng và dấu hỏi Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng xẽng - Gv cho hs xem lưỡi xẻng và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên giảng rút ra từ lưỡi xẻng Cho học sinh phân tích và đọc từ cái võng Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs tổng hợp và đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh ông ( quy trình tương tự ong ) Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét - So sánh eng và iêng Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Cái xẻng củ riềng Xà beng bay liệng Gọi học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học Giải thích từ: GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hoạt động 4 : Luyện viết Gv hướng dẫn cách viết và viết mẫu viết mẫu eng – iêng – lưởi xẻng – trống chiêng Giáo viên sửa sai cho học sinh 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5/ Dặn dị Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyệ đọc câu ứng dụng . - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 112 Dù ai nĩi ngã nĩi ngiêng Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Cho hs tìm tiếng có vần eng – iêng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc đoạn thơ Hoạt động 4: Luyện đọc sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết vào vở eng – iêng – lưởi xẻng – trống chiêng Giáo viên theo dõi uống nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói * Chủ đề : Ao , hồ , giếng Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 112 - Trong tranh vẽ gì ? - Chỉ đâu là giếng ? - Những tranh này đều nói về cái gì ? - Nơi em ở có ao, hồ giếng không ? Củng cố: Thi điền vần eng hay iêng Nhận xét tuyên dương Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 56 uơng – ương Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con tiếng mừng Cả lớp đọc: eng - iêng - Học sinh đọc các nhân lớp - Học sinh đính bảng - Vần eng gồm e- ng Học sinh đọc e – ngờ – eng Học sinh đính bảng - Tiếng xẽng Học sinh phân tích đánh vần xờ eng – xeng- ngã - xẻng Hs quan sát và nêu: - Hs phân tích và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh đọc e– ngờ – eng xờ – eng – xeng – hỏi xẻng lưỡi xẻng Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau eng có âm e đứng trước, vần iêng âm iê đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hát vui _ Học sinh quan sát đọc thầm - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh tìm tiếng có vần vừa học - Học sinh nghe - Học sinh đọc cá nhân + lớp - Học sinh viết eng – iêng – lưởi xẻng – trống chiêng - học sinh đọc Học sinh hát Học sinh đọc các nhân + lớp - Học sin quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc thầm và đọc cá nhân câu ứng dụng Dù ai nĩi ngã nĩi ngiêng Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân Hs tìm và đọc từ nghiêng , kiềng Học sinh đọc cá nhân + lớp Học sinh đọc cá nhân + nhĩm lớp Hát vui - Học sinh viết vở - Học sinh nghe - Học sinh quan sát - Ao , hồ , giếng - học sinh chỉ Ao , hồ , giếng -Khơng cĩ hồ , chỉ cĩ ao và giếng Hai đội thi Trong xanh Học sinh ghi nhận Bài 14 VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS Thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vuông. Biết cách vẽ màu theo ý thích. Rèn luyện đôi tay khéo léo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: khăn vuông có trang trí, khăn mùi xoa. Bài vẽ mẫu Một số bài vẽ của HS lớp trước HS: vở vẽ, bút chì, màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Kiểm tra Kiềm tra dụng cụ học tập của HS Nhận xét bài vẽ cá GV nêu ưu, khuyết điểm của bài trước để HS rút kinh nghiệm, vẽ bài này đẹp hơn HS mở dụng cụ ra để kiểm tra HS lắng nghe để rút kinh nghiêm, sửa chữa a/ Giới thiệu bài b/ Hoạt động chính Hoạt động 1 *Bước 1: quan sát GV giới thiệu một số hình vuông có trang trí và hình vuông chưa trang trí và hỏi : Đây là hình gì? Hình nào đẹp hơn? Trang trí vào hình có tác dụng gì? Vậy trang trí làm mọi vật thêm đẹp Quan sát các đồ vật có trang trí Bước 2: HS quan sát vật mẫu. Trong cuộc sống của chúng ta, vật nào có hình vuông? Cho HS xem một số vật có hình vuông như: khăn vuông, khăn mùi xoa, khăn trải bàn Cho HS quan sát bài vẽ của lớp trước Hướng dẫn HS cách vẽ Bước 3: HS vẽ màu vào hình ở sgk Chọn màu theo ý thích Vẽ màu lá ở 4 góc Vẽ màu vào hình thoi, màu khác ở hình tròn Chú ý: vẽ ở xung quanh trước. Vẽ sao cho không lem ra ngoài hình HS thực hành vẽ, GV quan sát uốn nắn một số em yếu HS quan sát và trả lời câu hỏi HS nêu các đồ vật có hình vuông HS nhận xét bài vẽđó HS vẽ màu vào hình 4/ Cũng cố GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp. Bình chọn bài vẽ đẹp. Tuyên dương 5.Dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau HS trình bày sản phẩm trước lớp HS lắng nghe ********************************************** Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 47: UÔNG –ƯƠNG I. MỤC TIÊU: - Đọc được: uông, ương, quả ... Ồ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các em nhỏ. - HS: sách giáo khoa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1. Ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì? - Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài mới b. Hoạt động chính HĐ1: Quan sát tranh Cách tiến hành: *Hướng dẫn HS quan sát - Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình *Cho h/s thảo luận và trình bày kết quả. GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt tay. - Những đồ dùng kể trên can để xa tầm tay trẻ em . HĐ2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai Cách tiến hành: Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung. - Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng vai? - Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của bạn? - Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không? - Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em phải làm gì? - Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không? Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện. - Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy. - Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu. GV cho một số em nhắc lại. 4. Củng cố Vừa rồi các con học bài gì? GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng. 5. Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này. - Quan sát - HS từng cặp - Quan sát hình 30 SGK. - Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? - Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra - Trả lời - Đóng vai - Mỗi nhóm 4 em - Quan sát các hình SGK và đóng vai - Học sinh nêu. - Gọi cấp cứu 114 - Ổ cắm điện ******************************************** Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 59: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: -Hs đọc được các vần có kết thúc bằng âm ng/nh, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Hs viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn chuyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. - HS khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ổn định: Bài cũ: vần uôn – ươn. Cho học sinh vần inh – ênh – máy vi tính – dịng kênh Cho học sinh đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con tiếng viện cĩ trong từ bệnh viện - Nhận xét cho điểm Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì? à Giáo viên đưa bảng ôn và giới thiệu: Các em đã được học các vần có kết thúc bằng n. Hôm nay chúng ta cùng ôn tập những kiến thức đã học. Hoạt động chính Hoạt động 1 :Ôn các vần vừa học Giáo viên cho học sinh đọc Ghép chữ thành vần Cho học sinh ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang tạo thành vần. ang , ăng ,ăng ,ong , ơng ,ung ưng , iêng ,uơng , ương , eng , anh ,ênh , inh Gọi hs nối tiếp nhau đọc các tiếng ghép được theo thứ tự từng hàng. Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng bình minh nhà rông nắng chang chang - Mở sách gạch chân tiếng cĩ vần vừa ơn - Yêu cầu học sinh đọc Hoạt động 3 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết và viết mẫu bình minh nhà rông 4/ Cũng cố Học sinh đọc toàn bài ở lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho đọc nội dung tiết 1 Hoạt động 2 : Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên giảng và ghi câu ứng dụng “ Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng” . - Cho học sinh đọc và mở sách tìm tiếng cĩ vần vừa ơn Giáo viên cho học sinh luyện đọc và chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc Hoạt động 4 : Hát vui Hoạt động 5 : Luyện viết bình minh – dịng kênh Giáo viên hướng dẫn viết theo dõi uốn nắn sữa sai - Nhận xét Hoạt động 6 : Kể chuyện Giáo viên kể mẫu câu chuyện chia phần Giáo viên treo từng tranh và kể từng đoạn câu chuyện. - Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.Thoạt tiên nó dùng màu - Tranh 2:Vẽ xong Quạ còn xòe đuôi phơi nắng cho that khô. - Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn. -Tranh 4 : Cả bộ Quạ trở nên xấu xí, nhem nhuốc. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. Tổ chức hs kể chuyện theo tranh. Nhận xét Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần om – am Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh đọc Hs viết bảng con Học sinh nêu ang , ăng ,ăng ,ong , ơng ,ung ưng , iêng ,uơng , ương , eng , anh ,ênh , inh - Học sinh đọc cá nhân - Hs làm theo yêu cầu và nêu Học sinh luyện đọc nhận xét Học sinh đọc thầm và đọc thành tiếng Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân + cả lớp - Học sinh quan sát viết và viết bảng con cuộn , vượn - Học sinh đọc bài - Ghi nhận - học sinh làm theo hiệu lệnh - Học sinh đọc - Tranh vẽ người phụ nữ đang đội bơng Học sinh đọc cá nhân Học sinh mở sách gạch chân : trắng – bơng – đồng – làng Học sinh luyện đọc - Học sinh theo dõi Học sinh đọc - Hát - Học sinh viết vào vở - Học sinh lắng nghe - Học sinh kể - học sinh đọc Học sinh lắng nghe TOÁN TIẾT 5 6 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức :hát 2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 9 – 1 = 7 + 2 = GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: Bài mới a. Giới thiệu b.Hoạt động chính HOẠT ĐỘNG 1: +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1. - Bước 1: Hướng dẫn HS : -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán - Bước 2: Gọi HS trả lời: GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy? -Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 - 1 = 8 *Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1. b, Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại theo 3 bước tương tự như đối với 9 - 1 =8 và 9 – 8 = 1. * Tương tự GV hình thành công thức: 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4 Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. HOẠT ĐỘNG 2: Bài 1, 2 * Cả lớp làm PBT Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/79 Cho h/s chơi trò chơi đố bạn. * GV nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 : Bài 3 Làm nhóm. HD HS làm từng phần:. GV nhận xét kết quả HOẠT ĐỘNG 4: Bài 4 GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và làm vào vở. GV chấm điểm nhận xét 4. Củng cố GV hỏi lại tựa bài - HS đọc lại bảng trừ 5. Dặn dò: -Nhận xét tuyên dương. - “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?” -HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ “9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). HS đọc (cn- đt): (nt) (nt) HS đọc thuộc các phép tính trên bảng. (cn- đt): HS nghỉ giải lao 5’ - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm PBT rồi đổi để chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được: 8, 7, 6, 5, 4 , 3 2 , 1, 0, 9 - HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. HS lần lượt đố bạn 8+1= 9 7+ 2= 9 6+3 =9 9-1=8 9-8=1 9 -2= 7 9- 7= 2 9– 6=3 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“ -3HS làm ở bảng lớp, CL làm nhóm *KQ: 4 , 6 , 8 , 5 HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi làm vở: 9- 4= 5. Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9) - HS đọc Lắng nghe. SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I .Mục tiêu : Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt. Một số bạn chưa chuẩn bị bài: Cả lớp duy trì đeo khẩu trang khi đến lớp. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng Thực hiện tốt luật giao thông. II. Kế hoạch Học ppct tuần 14 Rèn chữ viết cho hs: Rửa tay bằng xà phòng ở lớp khi đại tiện. Tiếp tục chăm sóc cây xanh: tưới nước Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. Học và làm bài đủ khi đến lớp. Kèm hs yếu : Bồi dưỡng HS giỏi: Thu các khoản thu theo quy định Các em đến lớp phải tiếp tục trang bị khẩu trang. Về nhà tuyên truyền cho gia đình về dịch bệnh, nhắc nhở gia đình phải đeo khẩu trang khi đi ra đường. Cần thực hiện tốt luật an toàn giao thông III. Sinh hoạt văn nghệ
Tài liệu đính kèm: