BÀI 61: ĂM - ÂM
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
*. Đọc, viết: r.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
Tuần 15 Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 61: ăm - âm I. Mục tiêu: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. *. Đọc, viết: r. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài. - HS: Bộ đồ dùng TV1. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: HS viết, đọc: Chòm râu, quả trám, trái cam. HS đọc bài 60. GV nhận xét; ghi điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần ăm. a.Giới thiệu vần - GV ghi vầnăm. -GV đánh vần mẫu - GV đọc trơn vần -Yêu cầu HS phân tích vần b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới. Tằm. -GV đánh vần tiếng -GV đọc trơn tiếng -Yêu cầu HS phân tích tiếng -GV ghép mẫu tiếng c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng. nuôi tằm. -GV đọc mẫu từ khoá -GV giải nghĩa từ Dạy vần âm: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần ăm- âm. * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ăm, âmcó trong câu trên ? - GV đọc mẫu câu. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK 2- Luyện viết: - GV HD HS viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. HS đọc tên bài luyện nói: Thứ ngày tháng năm GV gợi ý: + Bức tranh vẽ gì? + Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? + Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp em? + Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Khi nào đến Tết? + Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? HS mở SGK quan sát tranh. HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại bài, nhắc lại vần vừa học. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS giỏi về ôn lại bài và xem trước bài sau. *. Đọc, viết: r. Học sinh - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con ( theo nhóm ) - 3 HS đọc -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -HS theo dõi --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -Cả lớp theo dõi , ghép lại -HS sinh theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS lắng nghe -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. - HS đọc lớp , nhóm , cá nhân. -HS trả lời - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tìm và đọc. - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tập viết trong vở theo HD. -HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. -1 vài em lần lượt đọc trong SGK -HS nghe và ghi nhớ Toán PHéP CộNG TRONG PHạM VI 9 I.Mục tiêu: -Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. -Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp. -Thái độ: Thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). B. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? - (Luyện tập ) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/75:(Tính). (4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: C. Bài mới: Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài. (1phút). 2. Tìmhiểu bài. (10 phút) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. +Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 9. +Cách tiến hành : a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 =9; 7+2=9 ; 2+7=9; 6+3=9; 3+6=9 5+4=9; 4+5=9. -HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9. *Với 9 cái mũ ở hàng thứ hai, HD HS học phép cộng 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 =9 theo3 bước tương tự 8 + 1= 9, 1 + 8 = 9. *Với 9 cái mũ ở hàng thứ ba, HD HS học phép cộng 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 (Tương tự như trên). *Với 9 cái mũ ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9. b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. 3.Thực hành cộng trong P V9. ( 12’) + Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. + Cách tiến hành: Làm các BT ở SGK: *Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán . Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: + + + GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/76 ( cột 1, 2, 4 ): Làm vở Toán . HD HS cách làm: GV chấm một số vở và nhận xét. *Bài3/76 ( cột 1 ): Làm bảng con. HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 ) Khi chữa bài cho HS nhận xét kq của từng cột. GV nhận xét bài HS làm. 4.Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. +Cách tiến hành: *Bài 4/76 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. 5.Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Quan sát hình để tự nêu bài toán: ” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”. Trả lời:” 8 thêm 1 là9 “. Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” . HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài,đọc kq. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở, rồi đổi vở để chữa bài: 2 +7=9 ;0+9=9 ; 8- 5=3 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ - CL làm bảng con, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được: 4+5=9 ; 4+2+3=9 ; 4 + 1 + 4 = 9 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. Ghép phép tính : a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9. (Phép cộng trong phạm vi 9) Đạo đức ĐI HọC ĐềU Và ĐúNG Giờ ( t2 ) I.Mục tiêu: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. - Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. II.Đồ dùng dạy học: GV: Sử dụng tranh vở bài tập HS : Vở bài tập III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành I- Khởi động: Bài hát tới lớp tới trường" (3P) - GV: Bắt nhịp cho học sinh hát II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (2P) - GV: Giới thiệu trực tiếp 2- Các hoạt động ( 27P) a) Tác dụng của Đi học đều và đúng giờ - GV: Nêu câu hỏi: - Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? - Đi dọc đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. - Kết quả học tập sẽ cao. -HS: phát biểu - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, liên hệ b) Biết nhận xét những việc làm của các bạn - GV: Nêu tình huống trong thực tế: + Đi học đều và đúng giờ + Chưa thực hiện được ND này -HS: Trao đổi nhóm đôi, phân tích các tình huống giáo viện đưa ra, chỉ ra được tình huống nào nên thực hiện theo, tình huống nào chưa hợp lý - HS: Phát biểu - HS- GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận - Liên hệ Nghỉ giải lao C) Sắm vai (7') - GV: Nêu tên tình huống để HS sắm vai - TH1: Trời mưa to, .... - GV: HD nhóm HS khá sắm vai mẫu - HS: Tập sắm vai trong nhóm - TH2: Nhà có đám cưới..... - Đại diện các nhóm thi sắm vai - GV: Nhận xét => Đánh giá => tuyên dương các nhóm thực hiện tốt. III- Củng cố dặn dò: 3P - GV: Chót nội dung bài - Dặn học sinh thực hiện tốt bài học. Học vần ôn Bài 61: ăm - ÂM I. Mục tiêu: HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được câu ứng dụng: Con suối. . . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. *. Đọc, viết: r. II. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức : Lớp hát 2. Bài mới : a. Giới thiệu bàia: GV giới thiệu bài trực tiếp, GV ghi bài lên bảng, HS nhắc lại. b. Dạy vần ăm GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: ăm. HS phát âm: ăm. . Đánh vần và đọc tiếng từ: HS phân tích vần ăm (ă đứng trước âm m đứng sau). HS đánh vần: ă - m - ăm (cá nhân, nhóm, cả lớp). HS đọc: ăm (cá nhân; nhóm). + Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta làm thế nào? (thêm âm t dấu huyền) HS ghép tiếng: Tằm. HS nêu. GV ghi bảng: Tằm. HS phân tích tiếng: Tằm (âm t đứng trước vần ăm đứng sau dấu huyền trên ă) HS đánh vần: Tờ - ăm - tăm - huyền - tằm (cá nhân; nhóm; cả lớp) - HS đọc: tằm (cá nhân; nhóm; cả lớp). GV cho HS quan sát tranh. + Bức tranh vẽ gì? (vẽ con tằm) GVgiới thiệu và ghi từ: Con tằm. HS đọc: Con tằm (cá nhân; nhóm; cả lớp). HS đọc: ăm - tằm - con tằm. + Vần mới vừa ôn là vần gì? + Tiếng mới vừa ôn là tiếng gì? HS nêu. GVtô màu. HS đọc xuôi, đọc ngược. âm Quy trình tương tự vần: ăm lưu ý vần âm đlược tạo nên từ â và m. HS so sánh vần âm với vần ăm: *. Đọc: r. Giải lao c. Đọc từ ứng dụngc: GV ghi từ ứng lên bảng: Tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa ôn. HS nêu. GV gạch chân. Gọi HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp). 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: . HS đọc lại từng phần trên bảng lớp. . HS đọc SGK (cá nhân, nhóm, c ... nhẩm và tìm tiếng có vần vừa ôn. HS nêu. GV gạch chân. Gọi HS đọc. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ: Trẻ em: (những em bé nói chung). GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp). d. Luyện nói: GVghi tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà. HS đọc tên bài luyện nói. HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét. 3.củng cố, dặn dò: HS đọc lại toàn bài. HS nhắc lại vần vừa ôn. GV nhận xét giờ học. nhắc HS yếu về đọc, viết lại vần vừa ôn. HS giỏi về xem lại bài và chuẩn bị trước bài giờ sau. Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009 Học vần: Bài 64: im - um I. Mục tiêu: - Đọc được: Im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: Im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. *. Đọc, viết: h . II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài. - HS: Bộ đồ dùng TV1. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: HS viết, đọc: Trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. HS đọc bài 63. GV nhận xét; ghi điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần im. a.Giới thiệu vần - GV ghi vần im. -GV đánh vần mẫu - GV đọc trơn vần -Yêu cầu HS phân tích vần b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới. chim. -GV đánh vần tiếng -GV đọc trơn tiếng -Yêu cầu HS phân tích tiếng -GV ghép mẫu tiếng c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng. chim câu. -GV đọc mẫu từ khoá -GV giải nghĩa từ Dạy vần um: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần im- um. * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần im, um có trong câu trên ? - GV đọc mẫu câu. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK 2- Luyện viết: - GV HD HS viết im, um, chim câu, trùm khăn vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. HS đọc tên bài luyện nói. HS quan sát tranh trong SGK. GV gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Em biết những vật gì màu đỏ? + Những vật gì màu xanh, màu vàng, màu tím? + Tất cả những màu nói trên được gọi chung là gì? HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ sung. GV khen những HS nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại toàn bài 1 lần. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. Nhắc HS yếu về đọc, viết vần. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài 65. Học sinh - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con ( theo nhóm ) - 3 HS đọc -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -HS theo dõi --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -Cả lớp theo dõi , ghép lại -HS sinh theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS lắng nghe -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. - HS đọc lớp , nhóm , cá nhân. -HS trả lời - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tìm và đọc. - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tập viết trong vở theo HD. -HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. -1 vài em lần lượt đọc trong SGK -HS nghe và ghi nhớ Toán PHéP CộNG TRONG PHạM VI 10 I.Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Có thái độ thích học toán. II. Đồdùng dạy học: -GV: Phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). B. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập ) - 1HS trả lời. Làm bài tập 2/80:(Điền số). (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: C. Bài mới: Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài.(1phút). 2. Tìm hiểu bài. (10 phút) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. +Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong pv10 +Cách tiến hành : a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10 theo 3 bước tương tự như đối với 9 + 1 = 10. *Với 10 hình tròn ở hàng thứ hai, HD HS học phép cộng 8 + 2 =10 ; 2 + 8 =10 ( theo3 bước tương tự 9 + 1 =10 ; 1 + 9 =10). *Với 10 hình tròn ở hàng thứ ba, HD HS học phép cộng 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 (Tương tự như trên). *Với 10 hình tròn ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10.( Tương tự như trên). *Với 10 hình tròn ở hàng thứ năm, HD HS học phép cộng 5 + 5 =10. b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10; 1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10. Tổ chức cho HS học thuộc. 3.Thực hành cộng trong PV 10 ( 12’) + Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong pv 10. + Cách tiến hành: *Bài 1/81: Cả lớp làm a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc. b, KL: nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng: “ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq không thay đổi”. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/81: Làm phiếu học tập. HD HS cách làm: GV chấm một số vở và nhận xét. 4.Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 3/81 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu nhiều phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 5.Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm là 10 “. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 5HS lần lượt lên bảng làm bài, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài: đọc kq. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài: 1HS nêu yêu cầu bài tập 3: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính : VD: 6 + 4 = 10 ; Hoặc : 4 + 6 = 10. Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009 Tập viết nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Chữ mẫu. HS: Vở, bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức (1'): Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ (5'): HS viết bảng con: Con ong, cây thông. 1 HS lên bảng viết: Công viên. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (28'): a. Giới thiệu bàia: GV giới thiệu trực tiếp. GV ghi đầu bài lên bảng. HS nhắc lại. b. Hướng dẫn HS viết bảng conb: GV gọi 3, 4 HS đọc toàn bộ bài viết. GV giải nghĩa từ: Buông làng, đình làng. + Bài yêu cầu viết mấy dòng! Là những dòng nào? GV lần lượt hướng dẫn HS viết từng từ. + Từ “nhà trường” có mấy chữ? Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? + Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? Độ cao của các con chữ? GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết từ “nhà trường”. HS viết vào bảng con. GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. . Buôn làng, hiền lành, đình làng, đom đóm (GV hướng dẫn tương tự) Giải lao c. GV hướng dẫn HS viết vào vở. HS nhắc lại và thực hiện đúng tư thế khi viết. HS viết bài vào vở. GV chấm 1 số bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò (2'): GV nhận xét giờ học. Nhắc HS tự luyện viết thêm ở nhà. Tập viết đỏ thắm, mầm non, CHÔM CHÔM, . . . I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, . . . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một - Giúp HS viết đẹp, trình bầy rõ ràng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy - học: Giáo viên: chữ viết mẫu. Học sinh: Vở Tập viết 1, bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức (1'): Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ (5'): Học sinh viết: Nhà trường, buôn làng. Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. 3. Bài mới (28'): a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. GV ghi đầu bài lên bảng. HS nhắc lại. b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con: Học sinh đọc bài viết H ( 3- 4 học sinh). GV giải nghĩa từ: Chôm chôm, đỏ thắm. + Bài yêu cầu viết mấy dòng! Là những dòng nào? + Từ “đỏ thắm” gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? + Khoảng cách giữa hai chữ “đỏ” và “thắm” là bao nhiêu? + Muốn viết chữ “thắm” ta viết như thế nào? + Những con chữ nào cao 5 ly? Con chữ nào cao 3 ly? Học sinh viết bảng con. GVnhận xét, chỉnh sửa. Các từ: Mầm non, chôm chôm, . . . Quy trình hướng dẫn tương tự. Giải lao c. Học sinh viết vở. HS mở vở tập viết. Gọi HS đọc bài viết. Học sinh nêu tư thế ngồi viết. Học sinh lần lượt viết từng dòng vào vở. Giáo viên chấm, nhận xét một số bài. 4. Củng cố, dặn dò (3'): Giáo viên nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà luyện viết thêm vào vở ô li.
Tài liệu đính kèm: