I- Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam.
* Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tố Quốc Việt Nam
II- Tài liệu và phương tiện:
Tuần 12 Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ ---------------------------------------- Đạo đức Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ I- Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam. * Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tố Quốc Việt Nam II- Tài liệu và phương tiện: Vở BT – ĐĐ1 Lá cờ Việt Nam III- HĐĐ – H: 1) KT: Thế nào là gọn gàng, sạch sẽ? Để sách vở, đồ dùng học tập được bền, đẹp em cần làm gì? - Anh, chị em trong gia đình, các em cần có thái độ gì đối với nhau? 2) BM: HĐ1: quan sát tranh BT1 và đàm thoại - Quan sát tranh - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Các bạn đó là người nước nào? - Vì sao em biết? KL: SGV/ 30 HĐ2: Quan sát BT2 và đàm thoại - Chia nhóm + Quan sát tranh BT2 + Những người trong tranh đang làm gì? + Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? + Vì sao khi chào cờ, họ lại đứng nghiêm trang + Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? KL: SGV/ 31 HĐ3: HS làm BT 3 - Bạn nào trong tranh chưa nghiêm trong khi chào cờ? KL: SGV/ 31 3) CC: - Quốc kì của nước ta có hình dạng, màu sắc như thế nào? - Khi chào cờ, em cần có thái độ gì? 4) DD: - Tập hát bài quốc ca - Thực hiện tốt bài học 2 em 2 em 2 em Cả lớp Giới thiệu quốc tịch Nhật Bản, VN, Lào – TQ Nhìn qua trang phục của các bạn 1 nhóm/ 1 tổ Cả lớp Đang chào cờ Nghiêm trang Tỏ lòng tôn kính Lá cờ TQ tượng trưng cho đất nước, để bày tỏ tình yêu đất nước Thư giản 5 em 2 em Học vần Ôn tập A- MĐ – Y/ C: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. C/ ĐDD-H: - Bảng ôn SGK / 104 - Tranh con vượn, hoa lan B- HĐD – H: Tiết 1 1) KT: Đọc + viết: Uôn – ươn, vươn vai, chuồn chuồn, cuọân dây, vườn nhãn - Đọc câu ứng dụng 2) BM: a) GT bài: - Tuần qua, em học những vần nào? - Các vần này kết thúc bằng âm gì? - Hôm nay, các em ôn các vần kết thúc bằng âm n b) Ôn tập: *Các âm đã học: - Đây là hoa gì? - Tiếng lan có vần gì? - P/ t: an - Ghi mô hình : an - Cài vần kết thúc bằng âm n và 2 vần đó khác nhau. - Đọc âm - Chỉ chữ + đọc tên âm * Ghép âm thành vần: Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang * Từ ứng dụng: Giảng từ: - Cuồn cuộn: tả sự chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác dồn dập và mạnh mẽ. Ví dụ: sóng cuồn cuộn xô vào bờ - Con vượn: Xem tranh. Vượn là loài khỉ có hình dạng giống như người, không có đuôi, 2 chi trước rất dài, có tiếng hót hay - Thôn bản: Khu vực dân cư ở 1 số vùng dân tộc - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc tiếng à từ - Đọc cả bài * Viết từ ứng dụng: HD viết: Vừa rồi, em ôn những vần gì? NX tiết học Đọc: 7 em Viết: 1 dãy/ 1 từ S: 3 em An, ăn,ươn N Hoa lan an 1 em Đọc : CN – ĐT Cả lớp Chỉ chữ; 3 em 3 em.Lớp nhận xét CN – nhóm – ĐT Thư giản 6 em CN – nhóm – ĐT B Vần kết thúc bằng n Tiết 2 1) KT: - Đọc B 2) Luyện tập: a) Đọc: - Tranh vẽ gì? - Chúng đang làm gì? - Đọc câu ứng dụng xem gà mẹ đang làm gì cho gà con? - Đọc mẫu b) Viết: bài 51 - Chấm điểm + nhận xét c) Kể chuyện: - Đọc tên chuyện: Chia phần - Kể lần 1: không tranh - Kể lần 2: có tranh ND: SGV/ 174 - Thảo luận nhóm - HS kể: Tr1: Có 2 người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ Tr2: Họ chia đi chia lại, chia mãi những phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì? Tr3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được và chia đều cho 3 người Tr4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật là công bằng. Cả 3 người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy Thi đua kể từng tranh bất kì tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng Nhận xét – TD - Kể cả chuyện - Sau khi học xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì? - Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn thì vẫn hơn 3) CC: Đọc S ( 2 trang ) 4) DD – NX: 6 em Gà mẹ, gà con Tìm mồi Đọc câu ứng dụng CN Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét V Thư giản 2 em S /4 nhóm Nhóm 1 Lớp nhận xét Nhóm 2 Lớp nhận xét Nhóm 3 Lớp nhận xét Nhóm 4 Lớp nhận xét Các nhóm xung phong kể Cả lớp 1 à 2 em Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau 1 em đọc 1 trang Thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 52: ong, ông MĐ, YC: - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng. B- ĐDDH: Tranh: con ong, cây thông Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Cuồn cuộn, thôn bản, con vượn - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ong a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ong được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối o nối vòng sang điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: ông : ( Quy trình tương tự) - So sánh ong với ông - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ong, ông - Đọc tiếng - Giảng từ: + Con ong: loại sâu bọ cánh màng, có ngòi đốt ở đuôi thường sống thành đàn, một số loài hút mật hoa để làm mật ( xem tranh ) + Vòng tròn: ( xem vật thật ) + Cây thông: “” “” “” + Công viên: nơi mọi người đến vui chơi, giải trí. - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : cuộn “ 2 : thôn “ 3 : vượn S 3 em O và ng B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : ong: o đứng trước ông: ô đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 106 - S/ 107: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 52 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Em thường xem đá bóng ở đâu? - Em thích cầu thủ nàonhất? - Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? - Trường em hay nơi em ở có đội bóng đá không? - Em thích đá bóng không? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ong + ông - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Cảnh biển buổi sáng CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Các bạn đá bóng Sân vận động 4 em Thủ môn 5em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 45: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B- HĐDH: 1) KT: Làm bài tập: 5 2 5 – 2 – 3 = - 0 - 2 3 + 1 + 0 = >< = : 3 – 0 . 0 4 + 1 . 5 2) BM Bài 1: Hs làm bài rồi đổi chéo cho nhau để chữa Bài 2: (thực hiện cột 1) TT bài 1 Bài 3: (thực hiện cột 1,2) Dựa vào bảng +, - đã học để làm bài 3 +? = 5 Ghi mấy vào ô trống? TT làm tiếp các bài sau Làm à chữa bài Bài 4: Quan sát tranh Nêu đề toán Tự ghi phép tính tương ứng 3) CC: Trò chơi Điền số: 5 - . = 0 5 + . = 5 . – 0 = 5 4) DD: Làm lại những bài sai B S 3 + 2 = 5 2 Thư giản a) 2 + 2 = 4 b) 4 – 1 = 3 2 nhóm Thi đua Thứ tư,ngày 3 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 53: ăng, âng MĐ, YC: - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ vá các câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng. B- ĐDDH: Tranh: măng tre, nhà tầng, vầng trăng Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Ong, ông, cái võng, dòng sông, vòng tròn - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ăng a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ăng được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối ă nối điểm khởi đầu n , n nối lưng g Viết mẫu: âng: ( Quy trình tương tự) - So sánh ăng với âng - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ăng, âng - Đọc tiếng - Giảng từ: + Rặng dừa: 1 hành dừa dài + Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng yêu quý + Vầng trăng: ( xem tranh ) - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : cái võng “ 2 : dòng sông “ 3 : vòng tròn S 3 em 1 em B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : ăng: ă đứng trước âng : âđứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 108 - S/ 109: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 53 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ ... ứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 110 - S/ 111: - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Giải câu đố - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 54 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Trong rừng thường có những gì? - Em thích nhất thứ gì ở rừng? -Em có biết thung lũng suối, đèo ở đâu không? - Em chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo - Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không? - Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ung + ưng - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét ông mặt trời, sấm, mưa CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em 3 em 4 em 4 em 3 em 3 em 3 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 47: Phép trừ trong phạm vi 6 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Hinh vẽ như SGK C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng + trong phạm vi 6 Tính: 5 – 1 + 2 4 – 2 + 4 3 – 3 + 6 2 – 1 + 5 2) BM: a) HD lập + ghi nhớ bảng – trong phạm vi 6: - HD lập công thức: 6 – 1= 5 6 – 5= 1 B1: Quan sát hình + nêu bài toán B2: Nêu câu trả lời 6 bớt 1 còn mấy? Vậy 6 – 1 =? 6 – 5 = 1 B3: 6 hình tam giác, bớt 5 hình tam giác còn mấy hình tam giác? 6 – 5=? 6 – 5=1 Đọc 2 công thức trên - HD lập công thức: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 (TT trên) Đọc, học thuộc các công thức trên b) Thực hành: B1: Nêu yêu cầu: Làm à chữa bài B2: Nêu cách làm Làm à chữa bài B3: (thực hiện cột 1, 2) Nêu cách làm Làm à chữa bài B4: Xem tranh Nêu bài toán à viết phép t nh 3) CC: Đọc phép trừ trong phạm vi 6 Tính: 6 – 3 = 6 – 1 – 4 = 4) DD: HoÏc thuộc bảng – trong phạm vi 6 3 em B Tất cả có 6 hình tam giác bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? còn 5 hình tam giác 5 5 Đọc CN – ĐT 1 1 Đọc CN – ĐT CN – ĐT Thư giản Tính kết quả phép tính theo cột dọc S Tính 5 + 1 = 6 ghi 6 sau = Tính nhẩm và viết kết quả a) 6 – 1= 5 b) 6 – 2= 4 3 em Cài -------------------------------------- Mĩ thuật Bài 12: Vẽ tự do I- Mục tiêu: - Tìm, chọn nội dung đề tài. - Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích. * HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp. II- ĐDDH: - Tranh vẽ về các thể loại: phong cảnh, tranh tĩnh vật, chân dung do họa sĩ và các học sinh vẽ + Vở vẽ 1 + Bút chì tẩy – màu III- HĐD – H: 1) KT: Vẽ nét cong Vẽ nét thẳng Nhận dạng màu: vàng, đỏ, lam - KT dụng cụ học tập 2) BM: a) GT bài: Vẽ tranh tự do là mỗi em có thể chọn và vẽ 1 đề tài mình thích như: phong cảnh, chân dung, tĩnh vật b) HD cách vẽ tranh: Xem tranh: (từng tranh) + Tranh này vẽ những gì? + Màu sắc trong tranh thế nào? + Đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ của bức tranh c) Thực hành: - Hãy chọn và vẽ 1 đề tài mà mình thích, chẳng hạn: vẽ nhà, vẽ cây, vẽ biển - Vẽ hình chính trước, hình phụ sau. Vẽ vừa với khổ giấy. Vẽ xong vẽ màu theo ý thích d) NX – ĐG: HD học sinh nhận xét: + Có hình chính, hình phụ + Tỉ lệ hình cân đối + Màu vui tươi, trong sách + Màu thay đổi, phong phú + ND phù hợp với đề tài đ) DD: Quan sát hình dáng, màu sắc của mọi vật xung quanh, cỏ, cây, hoa trái, các con vật 2 em 2 em 3 em Cả lớp 5 em 5 em 5 em Thư giản V cả lớp vẽ Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài: eng, iêng A- MĐ, YC: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xéng, trống chiêng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B- ĐDDH: - Tranh: trống, chiêng; vật thật: cái xẻng - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ung, ưng, bông súng, sừng hươu, vui mừng - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : eng a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: Tương tự ua ưa - Vần eng được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: iêng ( Quy trình tương tự) - So sánh eng và iêng - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có eng, iêng - Đọc tiếng - Giảng từ: + Cái kẻng: 1 dụng cụ, khi gõ phát ra tiếng kêu để báo hiệu + Xà beng: vật dùng để lăn bẩy các vật nặng + Củ riềng: 1 loại củ có thể dùng để làm gia vị hoặc làm thuốc chữa bệnh + Bay liệng: bay lượn và chao nghiêng trên không - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : súng “ 2 : sừng “ 3 : mừng 3 em e và ng B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : eng: e đứng trước iêng: i đứng trước ê đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 112 - S/ 113 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Bạn ấy có đi không? + Cuối cùng, các bạn ấy có kết quả học tập thế nào? + Vẫn kiên trì, vững vàng dù cho ai cónói gì đi nữa, đó chính là nội dung câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 55 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Trong tranh vẽ gì? - Chỉ đâu là ao, là giếng? - Ao thường dùng làm gì? - Giếng thường dùng làm gì? - Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? - Nơi em ở và nhà em thường lấy nước nấu ăn từ đâu? - Theo em, lấy nước ở đâu thì vệ sinh? - Để giữ vệ sinh cho nước ăn , em và các bạn cần làm gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + eng + iêng - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em 1 bạn đang học, các bạn khác đến rủ đi chơi không bạn ấy đạt điểm tốt các bạn khác bị điểm kém CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm 3 em 3 em nuôi cá, tôm lấy nước ăn, uống 5 em giống chứa nước khác kích thước, địa điểm.. 5 em 3 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T48: Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. B- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng – trong phạm vi 6 Làm bài tập: 6 - . = 2 6 - . = 6 6 - . = 3 6 - . = 0 2) BM: B1: (thực hiện dòng 1) Sử dụng công thức: +, - trong phạm vi 6 để tính B2: (thực hiện dòng 1) Tính nhẩm à điền kết quả 1 + 3 + 2=? 3 + 1 + 2=? - Nêu nhận xét về 2 phép tính này? Nếu thay đổi vị trí các số trong phép + thì kết quả không thay đổi B3: (thực hiện dòng 1) Nêu yêu cầu Làm bài à chữa bài B4: (thực hiện dòng 1) Nêu yêu cầu Dùng các công thức +, - trong phạm vi các số đã học để điền kết quả vào chỗ chấm B5: HD xem tranh + nêu đề toán. Viết phép tính 3) CC: Trò chơi (nêu kết quả đúng) - Nêu 1 + 5=? - Nêu 1 thêm 3 - Nêu 5 bớt đi 1 4) DD: Học thuộc các công thức +, - trong phạm vi đã học 3 em B S làm bài, chữa bài 6 3 em CN – ĐT Điền dấu > < = Thư giản Điền số Làm bài Chữa bài Làm à chữa bài Cài số Đưa kết quả Đưa kết quả Đưa kết quả Thủ công Ôn tập chương I: Kĩ thuật xe,ù dán giấy I- MT: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy. - Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: - Xé, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp. - Khuyến khích xé, dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo. II- CB: - Các bài mẫu - Những sản phẩm đã làm đạt A+ - Giấy màu - Hồ III- HĐDH: 1) KT: nhận xét bài làm kì trước Dụng cụ học tập 2) BM: - Từ đầu năm đến giờ, chúng ta đã xé, dán được những hình nào? - Các em thích xé, dán hình nào nhất? - Hình cây đơn giản có những bộ phận nào? - “” quả cam “” “” “” “” “” ? - “ con gà con “” “” “” “” “” ? .. -Nhắc lại cách xé hình - Cách dán hình * Thực hành: Xé, dán 1 hình mà em thích nhất Trình bày sản phẩm trên giấy A4 3) CC: Nhận xét sản phẩm Chọn sản phẩm đúng, đẹp 4) DD- NX: 1 em/ 1 hình 5 em 1 em 1 em 1 em 2 em 2 em Thư giản Cả lớp xé, dán Tập viết Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng,. I- Mục tiêu: - Viết dúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở T6a5p viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II- ĐDDH: - Bảng phụ viết như vở TV III- HĐD – H: 1) KT: Viết: - Cuộn dây, vườn nhãn - Cá biển 2) BM: a) GT bài: Bài 12 b) HD viết: - Đây là từ gì? - Ong viết như thế nào? - Ong: điểm cuối o nối vòng sang điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: Nét chữ g cao bao nhiêu? HD tiếp: thông, trăng, sung, gừng, riềng Vở: HD viết từng từ à dòng 3) CC: chấm điểm + nhận xét Xem vở đúng, đẹp 4) DD: Viết BC các từ trên 2 em B B cả lớp Con ong O trước, ng sau 2 ,5 đơn vị chữ B viết 1 lần Thư giản V cả lớp
Tài liệu đính kèm: