I/ Mục tiêu:
1/ HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2/ HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT ĐĐ 1
- Tranh BT 2
- Điều 12: Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
III/ HĐD-H:
Tuần 19 Thứ hai, 15/ 1 / 07 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ ------------------------------------- Đạo đức Bài 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO I/ Mục tiêu: 1/ HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. 2/ HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT ĐĐ 1 - Tranh BT 2 - Điều 12: Công ước Quốc tế về quyền trẻ em III/ HĐD-H: 1) ÔĐTC: Hát bài “ Cô giáo em “ 2) KT: Tiết đạo đức hôm nay các em học bài đầu tiên của HK2 3) BM: a/ GT: Ở HK1, các em đã học cách ứng xử với mọi người trong gia đình. Còn khi đến trường các em cần có cách ứng xử như thế nào với thầy giáo, cô giáo các em cùng cô tìm hiểu qua bài học hôm nay: “ LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO “ Ghi tựa bài b) Những hoạt động: Bài học hôm nay có 3 hoạt động. HĐ1: Các em đóng vai theo n/d BT1 * Ghi bảng: Bài tập 1 * Chia nhóm: 1 tổ/ 1 nhóm/ thứ tự nhóm như thứ tự tổ - Nhóm 1, 3, 5 đóng vai tình huống 1: . Em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường. - Nhóm 2, 4 : đóng vai tình huống 2: . Em đưa sách, vở cho thầy giáo, cô giáo. - Các em thảo luận xem cần làm gì khi gặp các tình huống đó? * Các nhóm đóng vai - Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? - Nhóm nào chưa? - Vậy, theo em em làm sao? * Nhận xét, tuyên dương các nhóm - Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở từ tay thầy, cô giáo? KL: - Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tay. - Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thưa thầy ) đây ạ! - Lời nói khi nhận lại: Em cám ơn thầy ( cô ) HĐ2: Các em làm BT 2 Ghi bảng: Bài tập 2: Chia nhóm 6 ( khác nhóm ở BT1 ) Cô phát mỗi nhóm 5 tranh ( giống BT2 ) Các em quan sát và thảo luận việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo, cô giáo các em tô màu và quần áo bạn đó. Các nhóm trình bày trước lớp Vì sao các em tô màu vào quần áo các bạn đó? Vì sao không tô màu vào quần áo các bạn này? ( chỉ tranh ) - Nhận xét bài làm, tuyên dương các tổlàm đúng KL: Thầy giáo, cô giáo đã không quản ngại khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. * HĐ nối tiếp: - Lớp mình bạn nào biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo các em hãy kể cho cả lớp cùng nghe. * Nhận xét, tuyên dương các bạn biết vâng lời thầy giáo, cô giáo 4) CC: - Ai là người chăm sóc, dạy dỗ khi em đến trường? - Em cần có thái độ gì đối với thầy giáo, cô giáo? 5)NX - DD: Thực hiện tốt bài học Cả lớp hát bài “ Những em bé ngoan “ SGV/ 82 Cả lớp 5 nhóm Tổ trưởng từng nhóm nhắc lại Tổ trưởng nhắc lại Thảo luận, chuẩn bị đóng vai Nhóm 1: 2 HS gặp cô giáo đứng lại và nói “ Chúng em chào cô ạ“ Nhóm 3: 1 HS gặp thầy giáo, cô giáo đứng nghiêm cúi đầu và nói “ Em chào thầy, chào cô ạ “ Nhóm 5: 1 HS gặp thầy giáo vừa chạy vừa nói “ Em chào thầy “ Nhóm 2: 1 HS 2 tay cầm sách đưa cho cô giáo và nói : “ Thưa cô, sách đây ạ!” Nhóm 4: 1 HS nhận vở thầy đưa cầm 1 tay Nhóm 1, 2, 3 Nhóm 4, 5 Khi chào em phải đứng lại Khi nhận vở từ tay cô, thầy phải cầm bằng 2 tay và nói: “ Em cảm ơn thầy ạ! “ Chào hỏi lễ phép Cầm bằng 2 tay Thư giản Nhóm thảo luận, tô màu nhận xét bài làm Vì các bạn biết vâng lời thầy, cô giáo: ngồi học ngay ngắn không xem ti vi khi học; bỏ rác vào thùng rác; chú ý nghe cô giảng bài Không vâng lời cô , thầy dạy : vừa học vừa xem ti vi; xé vở xếp tàu, máy bay chơi; không chú ý nghe cô giảng 1 số em kể Thầy, cô giáo Lễ phép, vâng lời Học vần Bài 84: op, ap A- MĐ, YC: - Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông B- ĐDDH: - Tranh: con cọp, múa sạp - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Chúc mừng, thác nước, ích lợi - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : op a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần op được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối vòng sang điểm khởi đầu p Viết mẫu: ap ( Quy trình tương tự) - So sánh op và ap - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có op, ap - Đọc tiếng - Giảng từ: + Đóng góp: góp phần của mình vào + Giấy nháp: giấy ghi những ý, thảo nội dung gì đó trước khi viết vào giấy thật - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: chúc mừng “ 2: thác nước “ 3: ích lợi 3 em 1 em B cả lớp Giống : p đứng sau Khác : op: o đứng trước ap: a đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 4 - S/ 5 thảo luận nội dung tranh - Đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 84 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Các em chỉ đâu là chóp núi, ( ngọn cây, tháp chuông ) - Chóp núi là gì? - Kể tên 1 số đỉnh núi mà em biết - Ngọn cây ở vị trí nào trên cây? - Thế còn tháp chuông thì sao? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung? - Tháp chuông thường có ở đâu? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + op + ap - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em/ 1 nhóm Núi, cây, tháp chuông Chỉ sách Nơi cao nhất của ngọn núi còn gọi là đỉnh núi 3 em ở vị trí cao trên cây 2 em Cùng nằm ở vị trí cao nhất Chùa, nhà thờ, 2 đội Cả lớp cài Buổi chiều Luyện tập toán Ôn tập ND: Bài tập: v 1/ Viết các số theo thứ tự: 5, 4, 7, 10, 9 Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: 2/ Tính: 6 + 2 = 8 - 5 = 5 + 3 – 4 = 6 – 3 + 6 = 3/ Số: 2 + . = 10 . - 3 = 6 7 - . = 4 . + 7 = 9 4/ Dấu: > < = 2 + 6 . 7 7 + 1 . 10 – 3 5/ Vẽ tia số: 6/ Lan có : 5 bút chì Hồng có : 3 bút chì Cả hai bạn : bút chì? - Chấm , chữa bài ----------------------------------------- Mĩ thuật Bài 19: Vẽ gà I- Mục tiêu: Giúp học sinh - Nhận biết hình dáng các bộ phận của gà trống, gà mái - Biết cách vẽ con gà - Vẽ được 1 con gà và vẽ màu theo ý thích II- ĐDD – H: - Tranh, ảnh gà trống, gà mái - Hình hướng dẫn cách vẽ con gà - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, bút màu III- HĐDH: 1) KT: Vẽ nét cong kín, cong trên, cong dưới - KT dụng cụ học tập 2) BM: a) GT con gà: Xem tranh, ảnh con gà trống gà mái + giới thiệu bộ phận của chúng - Con gà nào là trống? - Con gà nào là mái? - Con gà có những bộ phận nào? - Các em co nhận xét gì về các bộ phận của gà trống và gà mái? b) HD cách vẽ con gà: Xem hình vẽ gà ở tập vẽ 1: Vẽ con gà như thế nào? - Bộ phận nào vẽ trước? - Bộ phận nào vẽ sau? - Vẽ hình xong – các em làm gì? - Nếu vẽ gà đang gáy: đầu, thân ta vẽ như thế nào? - Gà đang ăn em vẽ như thế nào? c) Thực hành: - Xem tranh của A. Bọt ở vở tập vẽ 1 - Vẽ vừa với tờ giấy - Vẽ thêm những hình ảnh khác cho tranh sinh động - Vẽ màu theo ý thích 3) NX – ĐG: - GV + HS nhận xét 1 số bài vẽ . Hình vẽ . Màu sắc Chọn bài vẽ đẹp theo ý thích của các em 4) DD: Quan sát gà trống, gà mái, gà con tìm ra khác nhau của chúng 3 em 2 em – nhận xét 2 em – nhận xét Đầu, thân, đuôi, chân, cánh Gà trống: - Màu lông rực rỡ - Mào đỏ, đuôi dài cong, cánh khỏe - Chân to, cao - Mắt tròn, mỏ dài - Dáng đi oai vệ Gà mái: - Mào nhỏ - Lông ít màu hơn - Đuôi, chân ngắn Thân, đầu àcổ, đuôi, cánh Vẽ các nét chi tiết sau Vẽ màu Đầu: cao Thân: cất lên Đầu: thấp Thân cúi xuống Thư giản Cả lớp Vẽ vở Thể dục Bài 19: Bài thể dục – trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động - Làm quen với 2 động tác. Vươn thở và tay của bài thể dục. Thực hiện ở mức cơ bản đúng II- Địa điểm – phương tiện: Trên sân trường.Còi - kẻ ô nhảy tiếp sức III- ND – PP lên lớp: Phần ND ĐL TC lớp SL TG Mở đầu - Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 40 – 50 m - Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu ( ngược kim đồng hồ) - TC: Diệt các con vật có hại 1 – 2’ 1 – 2’ 1’ 1 – 2’ 4 hàng dọc 4 hàng ngang Vòng tròn Vòng tròn Vòng tròn Cơ bản - Động tác vươn thở + Nêu tên động tác + Làm mẫu – giải thích + HS tập L1: Giáo viên nhận xét + HS tập L2: Giáo viên nhận xét + 2HS làm mẫu + HS tập L3 + Động tác tay Ôn 2 động tác TC: “Nhảy ô tiếp sức” 2 – 3 2 – 3 2 4 hàng ngang 4 hàng ngang 2 hàng dọc Kết thúc Đi theo nhịp và hát GV + HS hệ thống bài. Nhận xét bài học. ... ùp cài Toán Tiết 75: Mười sáu, 17, 18, 19 A- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận biết mỗi số có 2 chữ số B- ĐDD – H: Các bó chục que tính và 1 số que tính rời C- HĐD – H: I- KT: số 13, 14, 15 - 13 (14, 15) gồm có mấy chục, mấy đơn vị? - Là số có mấy chữ số? Vị trí các số đó như thế nào? Đếm 0 à 15, 15 à 0 - Viết 13, 14, 15 II- BM: 1) GT chữ số 16: Lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính Được tất cả bao nhiêu que tính? -10 que tính và 6 que tính là bao nhiêu que tính? -10 và 6 là bao nhiêu? -16 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -Viết như thế nào? -Đọc ra sao? -16 có mấy chữ số? Là những chữ số nào? -Vị trí các chữ số đó? -Cài à viết số 16 2) GT tiếp từng số 17, 18, 19 (tương tự như số 16) 3) Thực hành: B1: Viết các số từ 11 à 19 B2: Đếm số nấm ở mỗi hàng rồi điền số vào ô trống đó B3: Đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch 1 nét với số thích hợp B4: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số III- CC: Thi đua viết số theo thứ tự từ 10 à 19 IV- DD: Viết b số 16, 17 18, 19 1 câu/ 2 em B cả lớp Lấy que tính 16 que tính 16 16 1 chục, 6 đơn vị 1 em viết B CN – ĐT 2 chữ số 2 em Cả lớp Thư giản S làm à sửa S làm à sửa S làm à sửa S 1 em sửa B 2 nhóm Âm nhạc Tiết 19: Học hát: Bầu trời xanh I- Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và lời ca - HS hát đúng đều, rõ lời ca - HS biết bài hát: Bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn quý sáng tác II- CB: Hát chuẩn bài hát “Bầu trời xanh” Nhạc cụ, băng nhạc III- HĐD – H: 1) KT: Hát: Sắp đến - Hát + vận động phụ họa - Hát + gõ đệm 2) BM: HĐ1: Dạy bài BTX - GT bài BTX của nhạc sĩ Nguyễn Văn Quý sáng tác - Nghe băng - HD học lời ca + Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng. Em yêu lá cờ xanh xanh, yêu cánh chim trắng trắng. Em yêu màu cờ xanh xanh, yêu cánh chim hòa bình. Em cất tiếng ca vang vang, vui bước chân tới trường - Hát mẫu - Dạy hát từng câu à liên kết HĐ2: gõ đệm theo phách - Làm mẫu Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng x x x x x x x x - Gõ đệm theo tiết tấu - Làm mẫu Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng x x x x x x x x x x x 3) CC: Hát + gõ đệm bằng song loan 4) DD: tập hát + gõ đệm CN – nhóm CN – nhóm CN, song ca CN – cả lớp nghe CN – nhóm – ĐT Thư giản Làm theo giáo viên Làm theo 3 em – cả lớp Buổi chiều Luyện tập Tóan Ôn tiết : 73, 74, 75 ND : Viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 B: 1 số/ 2 lần V : 1 số/ 2 dòng - Làm BT: Toán 1/ 2 - Chấm – chữa bài ---------------------------------------------- Âm nhạc Ôn bài: “ Bầu trời xanh “ ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp - Hát + gõ đệm theo phách -------------------------------------- Thể dục Ôn bài 19 ND: - Ôn động tác: “ Vươn thở “ + “ Tay “ - Ôn TC: “ Nhảy ô tiếp sức “ Thứ sáu,12/ 1/ 07 Học vần Bài 88: ip, up A- MĐ, YC: - Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ B- ĐDDH: - Tranh: búp sen - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Lễ phép gạo nếp Xinh đẹp bếp lửa Cá chép đèn xếp - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ip a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần ip được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu p Viết mẫu: up ( Quy trình tương tự) - So sánh ip và up - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ip, up - Đọc tiếng - Giảng từ: + Nhân dịp: thừa dịp + Đuổi kịp: theo kịp + Chụp đèn: xem vật thật + Giúp đỡ: lấy tiền của hay sức lực để đỡ cho ai khi thiếu - Đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: đèn xếp “ 2: xinh đẹp “ 3: bếp lửa 3 em 1 em B cả lớp Giống : p đứng sau Khác : ip : i đứng trước up : u đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 12 - S/ 13 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Cây dừa là 1 loại cây được trồng nhiều ở miền Nam nước ta nó đã tạo ra cho cảnh sắc miền Nam 1 vẻ đẹp riêng - Đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 88 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Đó là những công việc nhà mà các em có thể giúp đỡ bố mẹ. Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: “ Giúp đỡ cha mẹ “ - Có bao giờ em giúp đỡ cha mẹ chưa? - Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Em làm việc đó khi nào? - Em có thích giúp đỡ bố mẹ không? Vì sao? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ip + up - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em 2 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản Quét sân, cho gà ăn 4 em 4 em 4 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán Tiết 76:Hai mươi, hai chục A-Mục tiêu: Giúp học sinh: -Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục -Biết đọc, viết số đó B-ĐDD-H: 2 bó chục que tính C-HĐD-H: I- KT: 16 (17, 18, 19) là số có mấy chữ số? 16 (17, 18, 19) có mấy chục mấy đơn vị? - Đếm 0 à 19, 19 à 0 - Viết số: 16, 17, 18, 19 II- BM: 1) GT số 20: Lấy 1 bó chục que tính thêm 1 bó chục que tính Được tất cả bao nhiêu que tính? 1 chục que tính và 1 chục que tính là 20 que tính - Mười que tính và mười que tính là 2 mươi que tính - Mười và mười là 2 mươi - Hai mươi còn gọi là 2 chục - Viết 20 - Đọc hai mươi (hai chục) - Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Số 20 gồm có mấy chữ số? - Vị trí các số đó ra sao? Cài 20 à viết 20 2) Thực hành: B1: Viết các số từ 10 à 20 Viết các số từ 20 à 10 B2: Trả lời câu hỏi B3: Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó B4: Trả lời câu hỏi III- CC: thi đua tìm số 20 IV- DD: viết số 20 vào b – V 4 em 4 em 2 em B Cả lớp Cùng làm CN – ĐT CN – ĐT CN – ĐT 2 chục, 0 đơn vị 2 2 em Cả lớp Thư giản Làm à sửa 1 em/ 1 câu Làm à sửa 2 em/ 1 câu 2 em Tập viết Bài 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp I- Mục tiêu: - Biết viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp - Viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ - Cầm bút, ngồi viết đúng tư thế II- ĐDDH: - Bảng phụ viết như vở TV III- HĐD – H: 1) KT: Viết: Xay bột, thời tiết Kết bạn 2) BM: a) GT bài: Bài 18 b) HD viết: - Đây là từ gì? - Chữ guốc viết như thế nào? Viết mẫu: HD tiếp: rước, kênh, thích Vở: HD viết từng từ à dòng 3) CC: chấm điểm + nhận xét Xem vở đúng, đẹp 4) DD: Viết BC các từ trên 2 em B B cả lớp Xay bột g nối điểm khởi đầu u, u nối lưng ô, ô nối vòng sang c dấu sắc trên ô B viết 1 lần thư giản V cả lớp Buổi chiều Tự luyện tập Học vần Ôn bài : 86, 87, 88 ND : - Đọc S ( học sinh yếu ) -Viết chính tả: B: hộp sữa lớp học Đèn xếp xinh đẹp Gạo nếp nhân dịp Đuổi kịp chụp đèn - Làm BT TV 1/ 2 - Chấm – chữa bài ------------------------------------- Mĩ thuật Ôn bài : Vẽ gà ND: - Nêu các bộ phận của con gà - Nêu các bước vẽ gà - Vẽ theo nhóm 4 ( giấy A 4 ) - Trình bày sản phẩm - Chọn sản phẩm đẹp PHÒNG GIÁO DỤC CHỢ MỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC “ A “ THỊ TRẤN CHỢ MỚI KẾ HOẠCH BÀI HỌC LỚP : 1 A TẬP : SÁU GV : NGUYỄN THỊ KIM HOÀNG NĂM HỌC : 2006 – 2007 THỨ MÔN NGÀY TIẾT TỰA BÀI 2 SHĐT ĐẠO ĐỨC HỌC VẦN L.T TOÁN MĨ THUẬT THỂ DỤC 8 -1- 07 18 18 Chào cờ Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối kì 1 Bài 82: ich, êch Ôn tiết: 68, 69 Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông Bài 18: Sơ kết Học kì 1- Trò chơi 3 HỌC VẦN TOÁN THỦ CÔNG LT HỌC VẦN LT TẬP VIẾT LT THỦ CÔNG 9- 1- 07 70 Bài 83: Ôn tập Độ dài đoạn thẳng Gấp cái ví ( tiết 2 ) Ôn bài: 82, 83 Ôn bài 17 Ôn: Gấp cái ví 4 HỌC VẦN TOÁN TN-XH 10-1- 07 71 18 Ôn tập cuối HK I Thực hành đo độ dài Cuộc sống xung quanh 5 HỌC VẦN TOÁN ÂM NHẠC LT TOÁN LT ÂM NHẠC LT THỂ DỤC 11-1- 07 72 Ôn tập Một chục- Tia số Tập biểu diễn các bài hát đã học Ôn tiết? 70, 71, 72 Ôn bài: Tập biểu diễn Ôn bài 18 6 HỌC VẦN TOÁN TẬP VIẾT LT HỌC VẦN LT MĨ THUẬT SH LỚP 12-1- 07 NGHỈ CHUYỂN HỌC KÌ Duyệt TT CM , ngày 2 / 2 / 2007 BGH Tổ trưởng NGUYỄN THỊ KIM HOÀNG THỨ MÔN NGÀY TIẾT TỰA BÀI 2 SHĐT ĐẠO ĐỨC HỌC VẦN L.T TOÁN MĨ THUẬT THỂ DỤC 1/1/07 NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH HỌC VẦN TOÁN THỦ CÔNG LT HỌC VẦN LT TẬP VIẾT LT THỦ CÔNG 2 / 1 THI HỌC KÌ 1 MÔN : TOÁN 4 HỌC VẦN TOÁN TN-XH 3 / 1 THI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỌC – ĐỌC HIỂU 5 HỌC VẦN TOÁN ÂM NHẠC LT TOÁN LT ÂM NHẠC LT THỂ DỤC 4 / 1 THI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA : VIẾT 6 HỌC VẦN TOÁN TẬP VIẾT LT HỌC VẦN LT MĨ THUẬT SH LỚP 5 / 1 69 Bài 81: ach Điểm – Đoạn thẳng Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc, . Ôn bài: 81 Ôn tập Chủ đề : Duyệt TT CM , ngày 2 / 12 / 2006 BGH Tổ trưởng NGUYỄN THỊ KIM HOÀNG
Tài liệu đính kèm: