Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 5

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 5

 I- Mục tiêu:

 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

 * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT – ĐĐ 1 – Bút chì màu

 - Tranh BT/1 – BT/2

 - Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em

 III/ HĐD-H:

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ
	--------------------------------------
Đạo đức
Bài 3: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập
 I- Mục tiêu:
	- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
	- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
	- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
	* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở BT – ĐĐ 1 – Bút chì màu 
 - Tranh BT/1 – BT/2 
 - Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
 III/ HĐD-H:
1) KT: Đọc thuộc lòng câu thơ
 - N/ xét- tuyên dương những bạn ăn mặc sạch 
 sẽ, gọn gàng
2) BM:
 HĐ1: Làm BT1
 Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập 
 trong tranh
- Gọi tên những món đồ dùng học tập có 
 trong tranh
 HĐ2: Làm BT 2
Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập 
 của mình
 + Tên đồ dùng học tập?
 + Đồ dùng để làm gì?
 + Cách giữ gìn đồ dùng học tập?
 * Học sinh trình bày trước lớp
 KL: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ
 gìnSGV/ 20
 HĐ3: Làm BT3
 - Đánh dấu+ vào ô vuông trong những 
 tranh vẽ hành động đúng
 - Bạn trong tranh làm gì?
 - Vì sao đúng?
 - Vì sao sai?
 * Hành động của những bạn trong bức tranh 1, 
 2, 6 là đúng ; tranh 3, 4, 5 sai
 KL: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tậpSGV/21
 HĐ nối tiếp: Mỗi học sinh sửa sang lại sách vở, 
 đồ dùng học tập của mình, tiết đạo 
 đức tuần sau thi “ Sách, vở ai đẹp nhất”
3) NX tiết học:
5 em
Tìm, tô màu các đồ dùng: vở, sách, cặp, viết, thước. Từng nhóm ( 2 bạn) trao đổi giới thiệu những đồ dùng
5 em: lớp nhận xét
Chia nhóm
1 nhóm/ 2 bạn
Giới thiệu đồ dùng
5 em, lớp nhận xét
Thư giản
Cả lớp làm bài tập. Chữa bài tập
1 tranh/ 2 em
Cả lớp
Học âm
Bài 19 : s, r 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: s, r, sẻ, rễ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá
 - Viết : x , ch , xe , chó
 - Đọc : xe ô tô chở cá về thị xã
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ s gồm : nét xiên phải nét thắt , nét cong hở 
 trái
 - So sánh s với x
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 r : ( quy trình tương tự )
 Chữ r : gồm nét xiên phải , nét thắt , nét móc 
 ngược
 - So sánh : r với s
 - Phát âm r ( uốn lưỡi )
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có s , r
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 + su su : xem vật thật
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
 Giống nét cong 
Khác s thêm nét xiên và nét thắt
 Viết : s / 4 lần 
Viết : sẻ / 2 lần
Giống nét xiên phải , nét thắt 
 khác : kết thúc r là nét móc ngược , còn s là nét cong hở trái 
r / 4 lần 
rễ / 2 lần
THƯ GIẢN
 4 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 40
Trang 41 : tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu dưới tranh xem cô hướng dẫn HS 
 làm gì ? 
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 19 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Trong tranh vẽ gì ?
 - Rổ dùng làm gì ?
 - Rá dùng làm gì ?
 - Rổ , rá khác nhau như thế nào ?
- Ngoài rổ , rá ra còn có loại nào khác đan bằng 
 mây tre ?
 - Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre ?
 - Quê em có ai đan rổ,rá không ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm s
- Cài tiếng mới có âm r
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Thảo luận nhóm theo cặp ( cô dạy HS học )
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
2 em
Rổ rá 
Đựng rau , cá 
Đựng gạo , nếp ..
Khác: rổ đan thưa , rá đan dày , khít
Thúng 
Trúc , nhựa 
Có 
2 đội thi đua
Cả lớp
 Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học âm
Bài 20 : k , kh 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: k, kh, kẻ, khế.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
 C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : su su , chữ số , rổ rá , cá rô
 - Viết : s , r , sẻ , rổ 
 - Đọc : bé tô cho rõ chữ và số 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ k gồm : nét khuyết trên , nét thắt , nét móc 
 ngược
 - So sánh k với h
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 kh : ( quy trình tương tự )
 Chữ kh:là chữ ghép từ 2 con chữ k và h
 - So sánh : kh với k
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có k , kh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
Giống nét khuyết trên
Khác k thêm nét thắt
 Viết : k / 4 lần 
Viết : kẻ / 2 lần
Giống k 
khác kh thêm h
kh / 4 lần 
khế / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 42
Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
 - Chị và bé đang làm gì các em hãy đọc câu ứng 
 dụng dưới tranh sẽ biết nhé 
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 20 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Các vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
 - Em còn biết các tiếng kêu của các vật , con vật 
 nào khác không ?
 - Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải 
 chạy vào nhà ngay ?
 - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui ?
 - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật , con vật
 ở trong tranh hay ngoài thực tế ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm k
- Cài tiếng mới có âm kh
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
Chị và bé 
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
Tàu hỏa , gió , 
ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu
4 em
Tiếng sấm ùng ùng 
Tiếng sáo diều
6 em
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 17: Số 7
 A- Mục tiêu: 
	- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 B – Đ DDH :
 - Mẫu vật : 7 chấm tròn , 7 bạn
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
 1) KT: viết số 6
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = :
 6 . 6 6 . 5
2) BM:
 a/ GT số 7:
 B 1 : Lập số 7
 - Có mấy em chơi cầu trượt?
 - Có mấy em chạy tới ?
 - Tất cảcómấy em ?
 Tất cả có 7 em ( 6 thêm một là 7 )
 - 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình 
 vuông ?
 - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
 - 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 7 bạn 
 - Có 7 hình vuông 
 - Có 7 chấm tròn 
 - Có 7 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ 
 vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 7 được viết bằng chữ số 7
 - Giới thiệu số 7 in , 7 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : Bảy 
 - Cài số 7 
 - Hướng dẫn viết số 7
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 Đếm 
 Tiếp : 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 7 liền sau số mấy ? 
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 7
 B 2 : Viết số thích hợp
 - Có mấy bàn ủi trắng?
 - Có mấy bàn ủi đen?
 - Tất cả có mấy bàn ủi ?
 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Viết số thích hợp 
 - Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp vào ô 
 trống
 - Số 7 cho biết có mấy ô vuông ?
 - 7 đứng liền sau số nào ? 
 - Điền số thích hợp vào ô vuông ?
 - Đếm 1 -à 7 ; 7--à 1
 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 6 với 7
 - Vậy từ 1 -à 7 số nào lớn nhất ?
 B 4 : (HS khá, giỏi làm)
Điền dấu thích hợp 
 Trò chơi : đính B
 Chọn các số thích hợp ghi trong tờ bìa đính dưới 
 các chấm tròn cho đúng số lượng . 
 Em nào nhanh , đúng em đó thắng .
 3 / CC :
 - Cài số 7
 - Đếm từ số 1 à 7 
 7 à 1
 4 – NX . DD : Viết bảng số 7 / 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
6
1
7
Nhắc lại
2 em
2 em
2 em
4 em
CN – nhóm - ĐT
Cả lớp
Cả lớp / 4 lần
CN – ĐT
 “” “” 
4 em
Thư giản
Cả lớp ( S )
 6 
1
 7
CN – nhóm -ĐT
Đếm , điền số
7 ô vuông
3 em
Điền S
1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5;
5 < 6 ; 6 < 7
5 em
Làm à chữa bài à đọc
 kết quả
5 em
Cả lớp
4 em
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 21: Ôn tập
 I- Mục đích, yêu cầu:
 	- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
	- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kệ: thỏ và sư tử.
	* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 II- ĐDDH:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng+ truyện kể
 - Bộ chữ giáo viên+ học sinh
 III- HĐD- H:
	Tiết 1
1) KT: Đọc B : kẻ h ... t ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : chín
 - Cài số 
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 9
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đếm 
 Tiếp : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 9 liền sau số mấy ? 
 - Hướng dẫn viết số 9
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 9
 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 - Có mấy con tính xanh ?
 - Có mấy con tính đen ?
 - Tất cả có mấy con tính ?
 Vậy : 9 gồm 8 và mấy ?
 9 gồm 1 và mấy ?
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Điền dấu thích hợp 
 B 4 : Điền sốthích hợp 
 - 8 bé hơn mấy ?
 - Vậy ta điền 9 vào chỗ chấm .
 Kiểm tra lại đúng hay sai 
 - Những bài sau làm tương tự
 HD chữa bài 
Cột 3 : 7 bé hơn số mấy và số đó lại bé hơn 9
Điền 8 vào chỗ chấm
Kiểm tra lại
Bài sau làm tương tự
 B 5: Điền số thích hợp 
 Đếm 1 à 9 ; 9 à 1
 Dựa vào dãy số vừa đếm các em tìm ra các 
 số cần điền
 Dòng 1 : bắt đầu từ mấy đến mấy ?
 Dòng 2 : “” “” “” “” “” “” ?
 Dòng 3 : “” “” “” “” “” “” ?
 Dòng 4 : “” “” “” “” “” “” ?
 3/ CC : - Cài số 9
 4 – NX . DD : Viết bảng số 9/ 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
4 em
 2 em
 2 em
CN – ĐT
2 em
2 em
4 em
CN – ĐT
Cả lớp
5 em – ĐT
5 em - ĐT
3 em
b/4 lần 
Thư giản
Cả lớp
2 em
2 em
2 em 
2 em
Cả lớp – làm S – chữa bài
2 em
Điền S
Đúng
 8
Điền S
2 em
1 à 5 điền S
4 à 9 “” “”
1 à 9 ‘” “”
 9 à1 “” “”
thi đua cả lớp
Mĩ thuật
Vẽ nét cong
 I- Mục tiêu: 
	- HS nhận biết nét cong.
	- Biết cách vẽ nét cong.
	- Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
	* HS khá, giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.
 II- ĐDDH:
 - 1 số đồ vật có dạng hình tròn
 - Hình vẽ: cây, dòng sông, con thỏ
 - Vở tập vẽ 1: bút chì đen, màu
 - Một số bài vẽ đẹp của HS năm trước
 III- HĐD- H:
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM: 
 a) GT các nét cong
 Vẽ B:
 - Đây là những nét gì?
 Vẽ tiếp:
 - Đây là những hình vẽ gì?
 - Các hình vẽ này vẽ khác nét gì?
 b) HD cách vẽ:
 Vẽ B để học sinh nhận ra cách vẽ nét cong 
 theo chiều mũi tên
 c) Thực hành:
 Cho HS xem một số bài vẽ đẹp của năm 
 trước
 Vẽ vào vở những gì em thích:
 VD: - Vườn hoa
 - Núi và biển
 Chú ý: Vẽ to vừa phần giấy 
 + Vẽ thêm những hình khác có liên quan
 + Vẽ màu theo ý thích
 3) Nhận xét đánh giá:
 - Nhận xét một số bài vẽ
 - NX - TK 
 - Chọn sản phẩm em thích
 4) DD: Quan sát hình dáng và màu sắc của cây, 
 hoa, quả
Quan sát
Nét cong: nét cong lượn sóng, nét cong khép kín
Lá, quả, núi 
nét cong
quan sát
Thư giản
Quan sát
Cả lớp vẽ theo ý thích
CN
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 20 : g , gh 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết đượcv: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà rô.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
 C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : phở bò , phá cổ , nho khô, nhổ cỏ
 - Viết : ph , nh , phố , nhà
 - Đọc : câu ứng dụng bài 22 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới 
 - So sánh g với a
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 gh : ( quy trình tương tự )
 Chữ gh : là chữ ghép từ 2 con chữ g và h( gọi là 
 gờ kép )
 - So sánh : gh với g
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có g , gh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 + nhà ga : là nơi để khách chờ mua vé và đi tàu
 hỏa 
 + gà gô : là loại chim rừng cùng họ với gà , nhỏ
 hơn đuôi ngắn , sống ở đồi cỏ gần rừng
 + ghi nhớ : là những phần các em cần học thuộc
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
 Giống nét cong hở phải
Khác g có nét khuyết dưới
 Viết : g / 4 lần 
Viết : gà / 2 lần
Giống g 
khác gh thêm h
 gh / 4 lần 
 ghế / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 48
Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
 - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết đây 
 là nhà ai và trong nhà có những gì nhé 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 23 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
 - Đọc tên bài luyện nói
 - Trong tranh vẽ những con vật nào ?
 - Gà gô thường sống ở đâu ?
 - Em đã trông thấy nó , hay chỉ nghe kể ?
 - Em kể tên các loại gà mà em biết ?
 - Gà của nhà em là loại gà nào ?
 - Gà thường ăn gì ?
 - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ?
 - Tại sao em biết ?
 IV- CC-DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới có âm g
 - Cài tiếng mới có âm gh
 - Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
Nhà , bà ,bé , .
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
 4 em
Rừng , sở thú
4 em
Gà nòi , gà ác , gà tre
4 em
Thóc , gạo 
Trống 
Có mào gà
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 20 : Số 0
 A- Mục tiêu: 
	- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
 B – ĐDDH 
 - Bộ số , 4 que tính
 C- HĐD- H:
 1) KT: viết số 9
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = ; hoặc số
 9 > . 9 = .
 8 . 9 9 . 6
2) BM:
 a/ GT số 0 :
 * Hình thành số 0 :
 Lấy 4 que tính :
 - 4 que bớt 1 que còn mấy que ? 
 - 3 “” “” “ “” “” “” “” ?
 - 2 “” “” “” “” “” “” “” ?
 - 1 “” “” “ “” “” “” “” ?
 S - Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
 - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
 - “” tiếp “” ‘’ “ “ “ “ “ ?
 - “ hết “ “” “” “ “ “ “ ?
 - Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có
 con cá nào ta dùng số không 
 Cài : số O 0
 - Giới thiệu số O in , 0 viết 
 - Đọc : không
 Xem hình vẽ S :
 + Có mấy chấm tròn ?
 + “” “ “ “ ?
 .
 + “ “ “ “ ?
 Đọc 0 à 9 ; 9 à 0 
 - 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn
 hay ít hơn 
 Ghi : 0 < 1 ( 0 bé hơn 1 )
 - Viết : 0 ( mẫu )
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết số 0
 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 B 3 : “” “ “” “ “ “ “
 Đính : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sốâ liền trước số 2 là số mấy ?
“” “ “ “ 1 “ “ “ ?
Sốâ liền trước số 3 là số mấy ?
Vậy ta điền số 2 vào -à
Điền số mấy vào ô này -à
Vì sao ?
( những bài sao làm tương tự )
 B 4 : Điền dấu > < = 
 3/ CC : 
 - Cài số 0
 - Thi đua sắp xếp các số theo thứ tự ( mỗi em
 cầm 1 số )
 Lần 1 : 0 à 9
 Lần 2 : 9 à 0 
 4 – NX . DD : Viết bảng số 0/ 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
3
2
1
0
3
2
1
0
CN – ĐT
0
1
9
CN – ĐT
ít hơn
CN – ĐT
Cả lớp viết b
 Thư giản
 Viết S
Điền S – đọc kết quả
1
0
2
điền vào S
3
liền trước số 4 là số 3
điến S + đọc kết quả
Cả lớp 
 10 em
Thủ công
Bài 4: Xé, dán hình vuông , hình tròn
 I- Mục tiêu:
	- Biết cách xé, dán hình tròn.
	- Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có tểh bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
	* Với HS khéo tay:
	+ Xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
	+ Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác.
	+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
 II- CB:
 - Bài mẫu
 - Giấy màu, hồ, giấy trắng, bút chì, vở
III- HĐD- H:
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM:
 Xé , dán hình tròn
 a) HD quan sát+ nhận xét:
 Xem bài mẫu
 - Đây là hình gì ?
 - Những đồ vật nào có dạng hình tròn 
 b) HD mẫu :
 *Vẽ –xé hình tròn 
 - Đánh dấu , đếm ô , vẽ một hình vuông 
 cạnh 8 ô
 +Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
 + Lần lượt xé 4 góc hình vuông sau đó
 xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn 
 +Học sinh làm nháp
 *Dán hình :
 - Xếp hình cân đối trước khi dán 
 - Bôi một lớp hồ mỏng , đều
 c/ Thực hành :
 HD theo dõi , nhắc nhở động viên HS làm 
 3/ CC :
 - Đánh giá sản phẩm 
 4/ NX- DD :Tập làm lại
Quan sát 
Hình tròn
 Cái dĩa , bánh xe , 
Quan sát
Cả lớp
Thư giản
Vẽ , xé, dán hình tròn
Cả lớp 
Tập viết
Tuần 5 : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô
 I – MĐYC:
 	- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, c1 rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
	* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong Tập viết 1, at65p một.
 II- ĐDD-H:
 - Chữ mẫu- vở tập viết
 - Bảng phụ như vở tập viết
 II- HĐD- H:
1) KT: Viết: ta , thơ
 Nhận xét bài viết tuần 4
2) BM: HD viết
 Xem chữ mẫu
 + Đọc chữ mẫu
cử viết bằng chữ nào ?
c , ư có độ cao là bao nhiêu ?
cử : điểm cuối c nối điểm đầu ư dấu hỏi trên
 ư
 + Viết mẫu :
 HD tiếp : xẻ , chữ số , rô
 * xẻ : điểm cuối x nối điểm đầu e , dấu hỏi trên e 
 Chữ x , e có độ cao 1 đơn vị chữ
 * chữ : điểm cuối c nối điểm đầu h , điểm cuối h
 nối điểm đầu ư dấu ngã trên ư . h cao 2, 5
 đơn vị chữ 
 * số : ô viết cạnh s dấu sắc trên ô ; s cao 1,25 đơn
 vị chữ
 * rô : điểm cuối r nối lưng ô ; r cao 1,25 đơn vị chữ
 + Vở: Viết cả bài từng chữ, dòng
 Chấm, chữa bài
 3- CC. DD:
 - Chọn vở viết đúng, đẹp
 - Viết thêm ở nhà 1 từ / 5 lần vào bảng con
 4- NX tiết học :
Cả lớp b
Quan sát
 Cử tạ
C , ư , dấu hỏi
 1 đơn vị chữ
Cả lớp viết b
THƯ GIẢN
Viết theo T

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc