I- Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT – ĐĐ 1 – Bút chì màu
- Tranh BT/1 – BT/2
- Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
III/ HĐD-H:
Tuần 5 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ -------------------------------------- Đạo đức Bài 3: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập I- Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT – ĐĐ 1 – Bút chì màu - Tranh BT/1 – BT/2 - Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em III/ HĐD-H: 1) KT: Đọc thuộc lòng câu thơ - N/ xét- tuyên dương những bạn ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng 2) BM: HĐ1: Làm BT1 Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong tranh - Gọi tên những món đồ dùng học tập có trong tranh HĐ2: Làm BT 2 Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình + Tên đồ dùng học tập? + Đồ dùng để làm gì? + Cách giữ gìn đồ dùng học tập? * Học sinh trình bày trước lớp KL: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìnSGV/ 20 HĐ3: Làm BT3 - Đánh dấu+ vào ô vuông trong những tranh vẽ hành động đúng - Bạn trong tranh làm gì? - Vì sao đúng? - Vì sao sai? * Hành động của những bạn trong bức tranh 1, 2, 6 là đúng ; tranh 3, 4, 5 sai KL: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tậpSGV/21 HĐ nối tiếp: Mỗi học sinh sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình, tiết đạo đức tuần sau thi “ Sách, vở ai đẹp nhất” 3) NX tiết học: 5 em Tìm, tô màu các đồ dùng: vở, sách, cặp, viết, thước. Từng nhóm ( 2 bạn) trao đổi giới thiệu những đồ dùng 5 em: lớp nhận xét Chia nhóm 1 nhóm/ 2 bạn Giới thiệu đồ dùng 5 em, lớp nhận xét Thư giản Cả lớp làm bài tập. Chữa bài tập 1 tranh/ 2 em Cả lớp Học âm Bài 19 : s, r A- MĐYC: - Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá - Viết : x , ch , xe , chó - Đọc : xe ô tô chở cá về thị xã II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ s gồm : nét xiên phải nét thắt , nét cong hở trái - So sánh s với x Hướng dẫn viết : Viết mẫu : r : ( quy trình tương tự ) Chữ r : gồm nét xiên phải , nét thắt , nét móc ngược - So sánh : r với s - Phát âm r ( uốn lưỡi ) - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có s , r - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng + su su : xem vật thật - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống nét cong Khác s thêm nét xiên và nét thắt Viết : s / 4 lần Viết : sẻ / 2 lần Giống nét xiên phải , nét thắt khác : kết thúc r là nét móc ngược , còn s là nét cong hở trái r / 4 lần rễ / 2 lần THƯ GIẢN 4 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 40 Trang 41 : tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu dưới tranh xem cô hướng dẫn HS làm gì ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 19 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh vẽ gì ? - Rổ dùng làm gì ? - Rá dùng làm gì ? - Rổ , rá khác nhau như thế nào ? - Ngoài rổ , rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre ? - Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre ? - Quê em có ai đan rổ,rá không ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm s - Cài tiếng mới có âm r - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận nhóm theo cặp ( cô dạy HS học ) CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Rổ rá Đựng rau , cá Đựng gạo , nếp .. Khác: rổ đan thưa , rá đan dày , khít Thúng Trúc , nhựa Có 2 đội thi đua Cả lớp Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học âm Bài 20 : k , kh A- MĐYC: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : su su , chữ số , rổ rá , cá rô - Viết : s , r , sẻ , rổ - Đọc : bé tô cho rõ chữ và số II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ k gồm : nét khuyết trên , nét thắt , nét móc ngược - So sánh k với h Hướng dẫn viết : Viết mẫu : kh : ( quy trình tương tự ) Chữ kh:là chữ ghép từ 2 con chữ k và h - So sánh : kh với k - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có k , kh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống nét khuyết trên Khác k thêm nét thắt Viết : k / 4 lần Viết : kẻ / 2 lần Giống k khác kh thêm h kh / 4 lần khế / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 42 Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Chị và bé đang làm gì các em hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh sẽ biết nhé - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 20 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Tranh vẽ gì ? - Các vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ? - Em còn biết các tiếng kêu của các vật , con vật nào khác không ? - Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay ? - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui ? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật , con vật ở trong tranh hay ngoài thực tế ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm k - Cài tiếng mới có âm kh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Chị và bé CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Tàu hỏa , gió , ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu 4 em Tiếng sấm ùng ùng Tiếng sáo diều 6 em 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 17: Số 7 A- Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B – Đ DDH : - Mẫu vật : 7 chấm tròn , 7 bạn - Bộ số C- HĐD- H: 1) KT: viết số 6 Làm bài tập: Điền dấu = : 6 . 6 6 . 5 2) BM: a/ GT số 7: B 1 : Lập số 7 - Có mấy em chơi cầu trượt? - Có mấy em chạy tới ? - Tất cảcómấy em ? Tất cả có 7 em ( 6 thêm một là 7 ) - 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ? - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? - 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? - Có 7 bạn - Có 7 hình vuông - Có 7 chấm tròn - Có 7 con tính Các nhóm nầy có số lượng là mấy ? - Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó B 2 : GT chữ số - Số 7 được viết bằng chữ số 7 - Giới thiệu số 7 in , 7 viết ( bằng tấm bìa ) - Đọc : Bảy - Cài số 7 - Hướng dẫn viết số 7 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 Đếm Tiếp : 7 6 5 4 3 2 1 đếm - Số 7 liền sau số mấy ? b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 7 B 2 : Viết số thích hợp - Có mấy bàn ủi trắng? - Có mấy bàn ủi đen? - Tất cả có mấy bàn ủi ? 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6 ( những tranh còn lại h/ d như trên ) B 3 : Viết số thích hợp - Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp vào ô trống - Số 7 cho biết có mấy ô vuông ? - 7 đứng liền sau số nào ? - Điền số thích hợp vào ô vuông ? - Đếm 1 -à 7 ; 7--à 1 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 6 với 7 - Vậy từ 1 -à 7 số nào lớn nhất ? B 4 : (HS khá, giỏi làm) Điền dấu thích hợp Trò chơi : đính B Chọn các số thích hợp ghi trong tờ bìa đính dưới các chấm tròn cho đúng số lượng . Em nào nhanh , đúng em đó thắng . 3 / CC : - Cài số 7 - Đếm từ số 1 à 7 7 à 1 4 – NX . DD : Viết bảng số 7 / 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 6 1 7 Nhắc lại 2 em 2 em 2 em 4 em CN – nhóm - ĐT Cả lớp Cả lớp / 4 lần CN – ĐT “” “” 4 em Thư giản Cả lớp ( S ) 6 1 7 CN – nhóm -ĐT Đếm , điền số 7 ô vuông 3 em Điền S 1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5; 5 < 6 ; 6 < 7 5 em Làm à chữa bài à đọc kết quả 5 em Cả lớp 4 em Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 21: Ôn tập I- Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kệ: thỏ và sư tử. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II- ĐDDH: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng+ truyện kể - Bộ chữ giáo viên+ học sinh III- HĐD- H: Tiết 1 1) KT: Đọc B : kẻ h ... t ( bằng tấm bìa ) - Đọc : chín - Cài số B 3 : Nhận biết thứ tự số 9 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đếm Tiếp : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm - Số 9 liền sau số mấy ? - Hướng dẫn viết số 9 b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 9 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy con tính xanh ? - Có mấy con tính đen ? - Tất cả có mấy con tính ? Vậy : 9 gồm 8 và mấy ? 9 gồm 1 và mấy ? ( những tranh còn lại h/ d như trên ) B 3 : Điền dấu thích hợp B 4 : Điền sốthích hợp - 8 bé hơn mấy ? - Vậy ta điền 9 vào chỗ chấm . Kiểm tra lại đúng hay sai - Những bài sau làm tương tự HD chữa bài Cột 3 : 7 bé hơn số mấy và số đó lại bé hơn 9 Điền 8 vào chỗ chấm Kiểm tra lại Bài sau làm tương tự B 5: Điền số thích hợp Đếm 1 à 9 ; 9 à 1 Dựa vào dãy số vừa đếm các em tìm ra các số cần điền Dòng 1 : bắt đầu từ mấy đến mấy ? Dòng 2 : “” “” “” “” “” “” ? Dòng 3 : “” “” “” “” “” “” ? Dòng 4 : “” “” “” “” “” “” ? 3/ CC : - Cài số 9 4 – NX . DD : Viết bảng số 9/ 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 4 em 2 em 2 em CN – ĐT 2 em 2 em 4 em CN – ĐT Cả lớp 5 em – ĐT 5 em - ĐT 3 em b/4 lần Thư giản Cả lớp 2 em 2 em 2 em 2 em Cả lớp – làm S – chữa bài 2 em Điền S Đúng 8 Điền S 2 em 1 à 5 điền S 4 à 9 “” “” 1 à 9 ‘” “” 9 à1 “” “” thi đua cả lớp Mĩ thuật Vẽ nét cong I- Mục tiêu: - HS nhận biết nét cong. - Biết cách vẽ nét cong. - Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. * HS khá, giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích. II- ĐDDH: - 1 số đồ vật có dạng hình tròn - Hình vẽ: cây, dòng sông, con thỏ - Vở tập vẽ 1: bút chì đen, màu - Một số bài vẽ đẹp của HS năm trước III- HĐD- H: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) GT các nét cong Vẽ B: - Đây là những nét gì? Vẽ tiếp: - Đây là những hình vẽ gì? - Các hình vẽ này vẽ khác nét gì? b) HD cách vẽ: Vẽ B để học sinh nhận ra cách vẽ nét cong theo chiều mũi tên c) Thực hành: Cho HS xem một số bài vẽ đẹp của năm trước Vẽ vào vở những gì em thích: VD: - Vườn hoa - Núi và biển Chú ý: Vẽ to vừa phần giấy + Vẽ thêm những hình khác có liên quan + Vẽ màu theo ý thích 3) Nhận xét đánh giá: - Nhận xét một số bài vẽ - NX - TK - Chọn sản phẩm em thích 4) DD: Quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả Quan sát Nét cong: nét cong lượn sóng, nét cong khép kín Lá, quả, núi nét cong quan sát Thư giản Quan sát Cả lớp vẽ theo ý thích CN Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 20 : g , gh A- MĐYC: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết đượcv: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà rô. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : phở bò , phá cổ , nho khô, nhổ cỏ - Viết : ph , nh , phố , nhà - Đọc : câu ứng dụng bài 22 II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới - So sánh g với a Hướng dẫn viết : Viết mẫu : gh : ( quy trình tương tự ) Chữ gh : là chữ ghép từ 2 con chữ g và h( gọi là gờ kép ) - So sánh : gh với g - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có g , gh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng + nhà ga : là nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hỏa + gà gô : là loại chim rừng cùng họ với gà , nhỏ hơn đuôi ngắn , sống ở đồi cỏ gần rừng + ghi nhớ : là những phần các em cần học thuộc - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống nét cong hở phải Khác g có nét khuyết dưới Viết : g / 4 lần Viết : gà / 2 lần Giống g khác gh thêm h gh / 4 lần ghế / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 48 Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết đây là nhà ai và trong nhà có những gì nhé - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 23 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài luyện nói - Trong tranh vẽ những con vật nào ? - Gà gô thường sống ở đâu ? - Em đã trông thấy nó , hay chỉ nghe kể ? - Em kể tên các loại gà mà em biết ? - Gà của nhà em là loại gà nào ? - Gà thường ăn gì ? - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ? - Tại sao em biết ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm g - Cài tiếng mới có âm gh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Nhà , bà ,bé , . CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em 4 em Rừng , sở thú 4 em Gà nòi , gà ác , gà tre 4 em Thóc , gạo Trống Có mào gà 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 20 : Số 0 A- Mục tiêu: - Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. B – ĐDDH - Bộ số , 4 que tính C- HĐD- H: 1) KT: viết số 9 Làm bài tập: Điền dấu = ; hoặc số 9 > . 9 = . 8 . 9 9 . 6 2) BM: a/ GT số 0 : * Hình thành số 0 : Lấy 4 que tính : - 4 que bớt 1 que còn mấy que ? - 3 “” “” “ “” “” “” “” ? - 2 “” “” “” “” “” “” “” ? - 1 “” “” “ “” “” “” “” ? S - Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? - “” tiếp “” ‘’ “ “ “ “ “ ? - “ hết “ “” “” “ “ “ “ ? - Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không Cài : số O 0 - Giới thiệu số O in , 0 viết - Đọc : không Xem hình vẽ S : + Có mấy chấm tròn ? + “” “ “ “ ? . + “ “ “ “ ? Đọc 0 à 9 ; 9 à 0 - 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn Ghi : 0 < 1 ( 0 bé hơn 1 ) - Viết : 0 ( mẫu ) b/ Thực hành : B 1 : Viết số 0 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống B 3 : “” “ “” “ “ “ “ Đính : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Sốâ liền trước số 2 là số mấy ? “” “ “ “ 1 “ “ “ ? Sốâ liền trước số 3 là số mấy ? Vậy ta điền số 2 vào -à Điền số mấy vào ô này -à Vì sao ? ( những bài sao làm tương tự ) B 4 : Điền dấu > < = 3/ CC : - Cài số 0 - Thi đua sắp xếp các số theo thứ tự ( mỗi em cầm 1 số ) Lần 1 : 0 à 9 Lần 2 : 9 à 0 4 – NX . DD : Viết bảng số 0/ 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 3 2 1 0 3 2 1 0 CN – ĐT 0 1 9 CN – ĐT ít hơn CN – ĐT Cả lớp viết b Thư giản Viết S Điền S – đọc kết quả 1 0 2 điền vào S 3 liền trước số 4 là số 3 điến S + đọc kết quả Cả lớp 10 em Thủ công Bài 4: Xé, dán hình vuông , hình tròn I- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình tròn. - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có tểh bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. * Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. + Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. II- CB: - Bài mẫu - Giấy màu, hồ, giấy trắng, bút chì, vở III- HĐD- H: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: Xé , dán hình tròn a) HD quan sát+ nhận xét: Xem bài mẫu - Đây là hình gì ? - Những đồ vật nào có dạng hình tròn b) HD mẫu : *Vẽ –xé hình tròn - Đánh dấu , đếm ô , vẽ một hình vuông cạnh 8 ô +Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu + Lần lượt xé 4 góc hình vuông sau đó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn +Học sinh làm nháp *Dán hình : - Xếp hình cân đối trước khi dán - Bôi một lớp hồ mỏng , đều c/ Thực hành : HD theo dõi , nhắc nhở động viên HS làm 3/ CC : - Đánh giá sản phẩm 4/ NX- DD :Tập làm lại Quan sát Hình tròn Cái dĩa , bánh xe , Quan sát Cả lớp Thư giản Vẽ , xé, dán hình tròn Cả lớp Tập viết Tuần 5 : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô I – MĐYC: - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, c1 rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong Tập viết 1, at65p một. II- ĐDD-H: - Chữ mẫu- vở tập viết - Bảng phụ như vở tập viết II- HĐD- H: 1) KT: Viết: ta , thơ Nhận xét bài viết tuần 4 2) BM: HD viết Xem chữ mẫu + Đọc chữ mẫu cử viết bằng chữ nào ? c , ư có độ cao là bao nhiêu ? cử : điểm cuối c nối điểm đầu ư dấu hỏi trên ư + Viết mẫu : HD tiếp : xẻ , chữ số , rô * xẻ : điểm cuối x nối điểm đầu e , dấu hỏi trên e Chữ x , e có độ cao 1 đơn vị chữ * chữ : điểm cuối c nối điểm đầu h , điểm cuối h nối điểm đầu ư dấu ngã trên ư . h cao 2, 5 đơn vị chữ * số : ô viết cạnh s dấu sắc trên ô ; s cao 1,25 đơn vị chữ * rô : điểm cuối r nối lưng ô ; r cao 1,25 đơn vị chữ + Vở: Viết cả bài từng chữ, dòng Chấm, chữa bài 3- CC. DD: - Chọn vở viết đúng, đẹp - Viết thêm ở nhà 1 từ / 5 lần vào bảng con 4- NX tiết học : Cả lớp b Quan sát Cử tạ C , ư , dấu hỏi 1 đơn vị chữ Cả lớp viết b THƯ GIẢN Viết theo T
Tài liệu đính kèm: