I.Mục tiêu:
- Đọc được cc vần cĩ kết thúc bằng: n từ ngữ và câu ứng dụng từ bi 44 đến bi 51.
- Viết được cc vần, từ ngữ ứng dụng từ bi 44 đến bi 51.
- Nghe hiểu v kể được một đoạn truyện theo tranh theo truyện kể: Chia phần
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Chuẩn bị:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104
III.Hoạt động dạy và học:
1.Ổn định:
2.Bài cũ: Đọc từ, câu ứng dụng
Nhận xét đánh giá
3.Bài mới:
TUẦN 13 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 9/11 đến ngày 13/11 Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy Hai 9/11 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức 13 111-112 13 Tuần 13 Bài 51: Ơn tập Bài 51: Ơn tập Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2) Ba 10/11 Toán Học vần Học vần TN&XH 50 113-114 13 Phép cộng trong phạm vi 7 Bài 52: ong - ơng Bài 52: ong - ơng Cơng việc ở nhà Tư 11/11 Học vần Học vần Toán Thủ công 115 116 51 13 Bài 53: ăng - âng Bài 53: ăng - âng Phép trừ trong phạm vi 7 Các quy ước về gấp giấy và gấp hình Năm 12/11 Toán Thể dục Học vần Học vần 52 13 117 118 Luyện tập Tư thế cơ bản.Trò chơi Bài 54: ung - ưng Bài 54: ung - ưng Sáu 13/11 Toán Tập viết Sinh hoạt 53 13 Phép cộng trong phạm vi 8 Tuần 11 + tuần 12 Tuần 13 HỌC VẦN Thứ 2, ngày 10 tháng 11 năm 2009 ÔN TẬP I.Mục tiêu: Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng: n từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh theo truyện kể: Chia phần * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II.Chuẩn bị: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104 III.Hoạt động dạy và học: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Đọc từ, câu ứng dụng Nhận xét đánh giá 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: 1. Ôn các vần vừa học - Gợi ý cho HS đọc các vần đã học từ bài 44 đến bài 51 à Giáo viên sửa sai cho học sinh 2. Ghép chữ thành tiếng - HS ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn chỉ cho HS đọc 3.Đọc từ ngữ ứng dụng GV đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con: Cuồn cuộn, con vượn, thơn bản Giáo viên sửa lỗi phát âm 4. Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét . Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con - Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 104 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu văn lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho HS thảo luận câu văn nói lên điều gì? Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết? Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: Hai người bạn rủ nhau đi săn được 3 con sĩc con. Tranh 2: Ai cũng muốn lấy phần hơn, khơng ai nhường ai Tranh 3: người thợ săn đến chia giúp, 3 người mỗi người 1 con Tranh 4: Họ vui vẻ bắt tay nhau, rồi ra về. Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện 4.Củng cố-Dặn dòøá: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: * Chú vượn cười đùa. * Đàn chuồn chuồn bay lượn. Nhận xét Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Gà mẹ chăm sĩc con Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh - Không nên chia phần cho người thứ 3 Học sinh đọc Học sinh lên thi đua ĐẠO ĐỨC THỨ 2, NGÀY 9 THÁNG 11 NĂM 2009 NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu tổ quốc Việt Nam. * Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II.Chuẩn bị: 1 lá cờ Việt Nam, Bài Quốc ca, bút màu, giấy vẽ, vở bài tập III.Hoạt động dạy và học: Ổn định: Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1) -Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ? -Em đứng như thế nào khi chào cờ? -Nhận xét Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ Hoạt động 1: Tập chào cờ -Giáo viên làm mẫu -Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ -Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng -Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ -Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình -Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài Củng cố –dặn dò -Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam -Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ -Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ -Học sinh nêu -Học sinh quan sát -Học sinh thực hiện -Học sinh thi đua chào cờ -Học sinh đọc thuộc câu cuối bài HỌC VẦN Thứ 3, ngày 10 tháng 11 năm 2009 Bài 52: ong- ơng I.MỤC TIÊU : - Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng , từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được các vần: ong, ơng, cái võng, dịng sơng - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bĩng II.CHUẨN BỊ : - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói - III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Giơ bảng có từ, gọi đọc bài SGK Đọc bài: cái cân, con trăn Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs a.Nhận diện vần ong: Giới thiệu vần ong, cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng võng? -Tranh vẽ gì? - Từ khố: Cái võng Đọc mẫu: ong, võng, cái võng b.Nhận diện vần ơng: Giới thiệu vần ơng cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm để cĩ tiếng sơng? -Tranh vẽ gì? Từ khố: dịng sơng. Đọc mẫu: ơng, sơng, dịng sơng c.Hướng dẫn viết Viết mẫu -GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai c.Đọc tiếng từ ứng dụng: Đọc các tiếng từ trên Tìm tiếng từ chứa vần mới Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét. -Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết Luyện nói: Trong tranh vẽ cảnh gì? Em có ước mơ đá bĩng khơng? Em đã nói ước mơ cho bố mẹ hay ông bà chưa? - Gọi học sinh đọc sách, bảng con. GV nhận xét cho điểm. -Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học Dặn về nhà học bài xem trước bài sau Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ong đọc cn,đt. Cài thêm âm v, dấu ngã cài, phân tích Cái võng - Cài, phân tích, đọc từ: Cái võng Đọc cá nhân đồng thanh Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ơng đọc cn,đt. Cài ghép thêm âm s - dịng sơng Cài, đọc, phân tích từ: dịng sơng Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài Tập viết bảng con từng vần, từ Cá nhân 2-3 hs HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân Cá nhân, bàn, đồng thanh Bà ngồi trên chõng tre. Mẹ dẫn bé đi chơi trong công viên. Đọc cn Tìm theo tổ CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. HS tìm vần mới học trong đoạn. CN 7 em. Rèn viết vào vở Tập viết Đá bĩng CN 10 em Lắng nghe. HS nêu tên bài vừa học HS tìm tiếng trong một đoạn văn. HS lắng nghe, thực hành ở nhà TOÁN THỨ 3, NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2009 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán II.Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. III.Các hoạt động dạy học : .Ổn định: 2.KTBC Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + = 6 , 4 + = 5 + 2 = 4 , 5 - = 3 + 6 = 6 , - 2 = 4 Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Làm bảng con : Nhận xét KTBC. 3.Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 Giáo viên đính lên bảng hỏi: - Có mấy tam giác trên bảng? - Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? - Làm thế nào để biết là 7 tam giác? Viết phép tính 6 +1 = 7 cho HS đọc. Giúp HS quan sát hình: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 6 hình tam giác. Do đó 6 + 1 = 1 + 6 Viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7 Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7. Tương tự thành lập các công thức còn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7 4 + 3 = 3 + 4 = 7 . Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho HS (tính nhẩm), rồiđọckết qủa. GV cho hs TC giao hoán của phép cộng Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. HS làm bài và chữa bài trên bảng. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 6 tam giác. HS nêu: 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng bảy. Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7. Học sinh quan sát và nêu: 6 + 1 = 1 + 6 = 7 Vài em đọc lại ... h hàng ngang, cán sự điều khiển. - GV điều khiển. HỌC VẦN Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2009 Bài 53: ung- ưng I.MỤC TIÊU : - Đọc được: ung- ưng, bơng súng, sừng hươu ; tư và câu ứng dụng - Viết được các vần: ung- ưng, bơng súng, sừng hươu - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.CHUẨN BỊ : - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : .Ổn định: 2.Bài cũ: đọc bài SGK câu UD Đọc bài: măng tre, nhà tầng Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs a.Nhận diện vần ung: Giới thiệu vần ung, cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm & dấu gì để cĩ tiếng súng? -Tranh vẽ gì? - Từ khố: bơng súng Viết bảng Đọc mẫu: ung, súng, bơng súng b.Nhận diện vần ưng: Giới thiệu vần ưng cài bảng đọc mẫu Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng sừng? -Tranh vẽ gì? Từ khố: sừng hươu . Viết bảng Đọc mẫu: ưng, sừng, sừng hươu c.Hướng dẫn viết : Viết mẫu -GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai c.Đọc tiếng từ ứng dụng: Gọi HS đọc tồn bài tiết 1 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét. -Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ cảnh gì? Em có đã dược đi rừng, thung lũng, suối, đèo chưa.? Em đã thấy những gì ở Rừng, thung lũng, suối, đèo.? - Gọi HS đọc sách - nhận xét cho điểm. 4.Củng cố-dặn dò -Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học -Nhận xét tiết học Dặn về nhà học bài xem trước bài sau Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ung đọc cn,đt. Cài thêm âm s & dấu sắc cài, phân tích , đọc bơng súng - Cài, phân tích, đọc từ: bơng súng Đọc cá nhân đồng thanh Cài bảng vần: ưng đọc cn,đt. Cài ghép thêm âm s và dấu \ sừng hươu Cài, đọc, phân tích từ: sừng hươu Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài Tập viết bảng con từng vần, từ Cá nhân 2-3 hs HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân Đọc cn, tổ HS tìm vần mới học trong đoạn. CN 7 em. Rèn viết vào vở Tập viết - Rừng, thung lũng, suối, đèo. CN 10 em HS tìm tiếng trong một đoạn văn. TOÁN Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2009 Luyện tập I.Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định 2.KTBC: Gọi 4 HS lên thực hiện các phép tính: 7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2 7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4 â nhận xét 3.Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: Cho học sinh làm VBT. GV gọi học sinh chữa bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này. Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp. 4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính dặn học sinh học bài, xem bài mới. Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau. Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.HS chữa bài. Học sinh thực theo yêu cầu 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 7 – 4 = 3 7 – 3 = 4 Điền số thích hợp vào chố chấm. Điền dấu thích hợp vào chố chấm. Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7 TOÁN Thứ 6, ngày 13 tháng 11 năm 2009 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán II.Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7. III.Các hoạt động dạy học : .Ổn định 2.KTBC : Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Điền số vào chỗ chấm: 4 + = 7 , 7 - = 5 + 2 = 7 , 7 - = 3 Nhận xét KTBC. 3.Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs GT bài ghi tựa bài học. HDHSbảng cộng trong phạm vi 8. *Thành lập:7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 - Có mấy tam giác trên bảng? - Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? - Làm thế nào để biết là 8 tam giác? GV viết: 7 + 1 = 8 trên bảng. Giúp HS quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7 viết: 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8. 6 + 2 = 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự - ghi nhớ 3.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho HS nhắc lại cách tính dạng: 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. Nhận xét, tuyên dương Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 7 tam giác. Cĩ 7 hình tam giác thêm 1 hình là 8 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8. 7 + 1 = 8 Vài HS đọc lại . Học sinh quan sát và nêu: 7 + 1 = 1 + 7 = 8 Vài em đọc lại công thức và đồng thanh. 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 HS đọc lại bảng cộng cn, đt Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nêu kết qủa. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh làm phiếu học tập, chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy con cua? Học sinh làm bảng con: a. 6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con cua) Học sinh xung phong đọc. Học sinh lắng nghe. TẬP VIẾT Thứ 6, ngày 13 tháng 11 năm 2009 Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng I.MỤC TIÊU : - Viết đúng các chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế, cẩn thận khi viết bài * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BI : - Chữ mẫu phóng to : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Ồn định: 2.Bài cũ: Đọc bài cho hs viết bảng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn b.Nhận diện độ cao các nét trong chữ: -Trong các chữ trên chữ nào được viết 5dịng li, 4, 2 dịng li? c.Hướng dẫn viết bảng, vở: - Viết mẫu, nêu quy trình Cho học sinh viết bài vào tập. 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Tiết 2 _Nhắc lại các tiếng từ đã học tiết 1 Đọc bài cho hs viết bảng Nhận xét ghi điểm b.Nhận diện các nét trong chữ: -Trong các chữ trên chữ nào được viết 5dịng li, 3, 2 dịng li? - Cĩ những dấu gì? c.Hướng dẫn viết bảng, vở: - Viết mẫu, nêu quy trình Cho học sinh viết bài vào tập. 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Viết bài ở nhà, xem bài mơí HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Cái kéo, rau non đọc cá nhân đồng thanh 5 dịng li: h, y, g.. 2 dịng li: i, a, ê, Quan sát tập viết bảng con, bảng lớp HS thực hành bài viết. Học sinh đọc : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn đọc cá nhân đồng thanh 5 dịng li: h, g, 3 dịng li: t 2 dịng li: u, ư, ơ, a. huyền, hỏi Quan sát tập viết bảng con, bảng lớp HS thực hành bài viết. Học sinh đọc : Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng SINH HOẠT LỚP I.Ổn định tổ chức lớp học : - Cho học sinh hát . II.Đánh giá tình hình trong tuần : + Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua . + Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp. + Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót . 1. Về học tập : - Trong tuần qua, ảnh hưởng từ dịch bệnh H1N1, cúm A Tuy nhiên các em đã có nhiều cố gắng trong học tập , đi học chuyên cần , hăng say phát biểu xây dựng bài - Duy trì được nề nếp lớp học . 2. Về vệ sinh : Tổ trực đã quét dọn lớp học sạch sẽ , lao động vệ sinh sân trường : Nhặt giấy rác theo đúng lịch , sạch sẽ . 3. Các hoạt động khác : - Mọi hoạt động của nhà trường đã diển ra trong tuần qua các em đã thực hiện nghiêm túc III. Kế hoạch tuần tới : - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập tốt , lao động tốt chào mừng ngày thành lập Nhà giáo Việt Nam 20/11. - Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài . - Đi học chuyên cần, đúng giờ . - Duy trì công tác vệ sinh cá nhân . - Lao động vệ sinh lớp học, sân trường theo đúng lịch quy định .
Tài liệu đính kèm: