BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Làm các bài tập : bài 1 ( cột 1, 2 ) Bài 2( cột 1); Bài 3 ( cột 1,3)Bài 4.
2.Kỹ năng:- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
3.Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ , sách giáo khoa
- HS : Sách giáo khoa, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thöù hai , ngaøy 29 / 12 /2010 TUẦN : 15 BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức :Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập : bài 1 ( cột 1, 2 ) Bài 2( cột 1); Bài 3 ( cột 1,3)Bài 4. 2.Kỹ năng:- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng 3.Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II.CHUẨN BỊ: - GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ , sách giáo khoa - HS : Sách giáo khoa, bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoaït ñoäng giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh 5 Ổn định: Bài cũ : - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 - Bảng con : 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 = - Nhận xét. - Nhận xét chung - Hát - 2 Học sinh đọc - Cả lớp làm bảng con 25 Dạy bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Tính ( cột 1,2 )SGK trang/80 - Nêu yêu cầu - Cho HS tự làm - Chấm chữa bài - Nhận xét - HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 3, 4) - Nhận xét ghi điểm Bài 2 : số ( cột 1 ) - Cho HS nêu yêu cầu - HS làm vào tập 5 + --- = 9 4 +---= 8 ---+ 7 = 9 - Chấm chữa bài - Nhận xét - HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 2, 3) - Nhận xét ghi điểm Bài 3 : Điền dấu >< = ( cột 1,3 ) - Cho học sinh nêu yêu cầu - Nêu cách làm bài - Cho học sinh làm bài - Chấm chữa bài - Nhận xét sửa sai - HS ( giỏi) nêu kết quả cột 2 - Nhận xét ghi điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Học sinh nêu yêu cầu - HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp theo tranh 9 _ 3 = 6 , 9 _ 6 = 3 3 + 6 = 9 , 6 + 3 = 9 - Y/C HS đặt đề toán phù hợp phép tính đã chọn. - Nhận xét Học sinh nhắc lại - HS nêu: Tính - Cả lớp làm bài – 2 HS lên bảng - Nhận xét - Học sinh nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài ,1Học sinh lên bảng - Nhận xét - Học sinh nêu yêu cầu - Nêu 4 + 5 = 9 , 9 so với 9 bằng nhau viết dấu = - Học sinh làm bài –sửa bài 5 + 4. 9 9 _ 0. 8 9 _ 2 .. 8 4 + 5. .5 + 4 - HS nêu kết quả - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng - HS đọc đề toán Nhận xét 5 Củng cố : - Đọc lại các phép tính Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học - Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10 - Cả lớp đồng thanh Thöù ba , ngaøy 30 /12 /2010 Môn : Toán ( Tiết 58) BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm các bài tập: bài 1; bài 3 2.Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 , nhanh , đúng. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ . 2. Học sinh : SGK , bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs 5’ 1/. Ổn đinh : 2/. Kiểm bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9 Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 HS làm bảng con. Nhận xét bài làm. - Hát 1 – 2 HS đọc - Cả lớp làm bảng con + - + - 10’ 3/. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10 a. Hoạt động 1 : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. a.1:Lập công thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 *Bước1: - Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu bài toán. Cho HS trả lời bài toán GV gợi ý: +Bên trái có mấy chấm tròn? +Bên phải có mấy chấm tròn ? - Cho HS nêu phép tính: *Bước 2: - GV viết: 9 + 1 = 10 - Quan sát hình nêu phép tính ngượclại - GV viết bảng: 1 + 9 = 10 *Bước 3: - Cho HS đọc lại cả 2 công thức a.2: Lập công thức 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 - Cho thực hiện tương tự - Cho HS đọc - GV lần lượt cho HS thực hiện hét các công thức. - Cho HS ghi kết quả vào bài học => Hướng dẫn đọc bảng cộng - Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời bài toán - Nhận xét - HS nêu 9 + 1 = 10 - 2 HS đọc - HS nêu 1 + 9 = 10 - 2 HS đọc - HS nêu : Cả lớp thực hiện - HS đọc thuộc bảng cộng - Cả lớp đồng thanh 15’ c.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:. Tính Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?) - Câu a làm bảng con + + + + + + Câu b làm sách giáo khoa/81 - Yêu cầu HS làm bài. 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 9 – 1 = 8 – 2 = 7 – 3 = 6 – 3 = - Cho HS nhận xét sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK/ 81 - Cho HS tự làm - Chấm tập HS - Gọi HS sửa bài - Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính 6 + 4 = 10 - GV nhận xét ghi điểm - HS đọc yêu cầu bài 1 - Cả lớp bảng con ( câu a ) - HS đọc kết quả - Nhận xét - HS làm vào tập - 2 HS lên bảng - HS Đọc yêu cầu bài 3 - Cả lớp làm vào tập - 1 HS lên bảng làm bài - 2HS nêu - Nhận xét 4’ 5. Củng cố: ¬ Bài 2: Tổ chức thi đua - Hệ thống lại bảng cộng - Chuẩn bị : phép trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học - Cả lớp đồng thanh Ngaøy daïy: 25/ 11 / 2010 TOAÙN ( tieát 59) BAØI: PHEÙP TRÖØ TRONG PHAÏM VI 9 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9, biết làm tính trong phạm vi 9. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm các bài tập: Bài 1 , bài 2 ( cột 1,2 ,3 ) ; bài 3 ( bảng 1); bài 4 2.Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 , nhanh , đúng. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ . 2. Học sinh : SGK . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs (5’) 1/. Ổn định : 2/. Kiểm bài cũ: phép cộng trong phạm vi 9 - Đọc bảng cộng - Yêu cầu HS làm bảng con. Nhận xét chung. 3/. Bài mới : Phép trừ trong phạm vi 9 - Haùt + + + + (10’) a) Hoạt động 1 : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. Bước1: - Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy cái áo? +Bớt mấy cái áo ở bên phải? + Cho HS trả lời bài toán Bước 2: - Cho HS nêu phép tính: - GV viết bảng: 9 – 1 = 8 Bước 3: + Bớt mấy ngôi sao ở bên trái? + Nêu kết quả phép tính thứ 2: + GV ghi bảng: 9 – 8= 1 - Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 9 – 2 = 6 ; 9– 6= 2 - Cho thực hiện tương tự - Cho HS đọc - Cho HS ghi kết quả vào bài học => Hướng dẫn đọc bảng trừ - Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời bài toán - Nhận xét - HS nêu 9 – 1 = 8 - 2 HS đọc - HS nêu 9 – 8 = 1 - HS đọc - HS nêu : - 2 HS đọc. - Đồng thanh - Cả lớp thực hiện - HS đọc thuộc bảng trừ - Cả lớp đồng thanh (15’) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính - Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?) - - - - - - - - - - - GV nhận xét sửa sai Bài 2 : Tính. ( cột 1 ,2 ,3) - Yêu cầu HS làm bài. 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = - Chấm chữa bài - GV nhận xét ¬ Bài 3: Tính: ( bảng 1 ) Nêu cách làm Cho HS làm bài - HS ( khá giỏi ) nêu kết quả cột bảng 2 - GV nhận xét ghi điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - GV Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK / 79 - Cho HS tự làm. - Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính - GV nhận xét ghi điểm - HS đọc yêu cầu bài 1 - Làm bài vào tập - HS nêu kết quả - Nhận xét - Đọc yêu cầu bài 2 - HS làm vào tập - 3 HS lên bảng - HS Đọc yêu cầu bài 3 - HS nêu :9 – 7 = 2; 9 - ? = 5 - Cả lớp làm vào tập - 1 HS lên bảng - HS Đọc yêu cầu bài 4 Cả lớp làm vào tập - 1 HS lên bảng viết 1 phép tính 9 - 4 = 5 (3’) 5. Củng cố: - Cho HS đọc lại bảng trừ - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết học - Cả lớp đồng thanh Thöù tö, ngaøy 01 / 12 / 2010 BÀI: LUYỆN TẬP ( tiết 59) MỤC TIÊU :: Kiến thức: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hinh vẽ Làm các bài tập: bài 1, 2, 4, 5. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nội dung luyện tập, , bảng phụ Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoaït ñoäng giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh 5, 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 10 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - Viết bảng : Cho học sinh đặt tính theo cột dọc - Giáo viên nhận xét Hát 2 Học sinh đọc Cả lớp làm bảng con - 2 HS lên bảng 25, 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : Luyện tập b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Tính - Học sinh nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát phép tính ở từng cột và làm bài. 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 + 0 = - Nhắc tính chất giao hoán của phép cộng - Chấm chữa bài , nhận xét Bài 2 : Tính - Cho HS nêu yêu cầu - Ghi bài tập lên bảng Bài 4: Tính Cho HS nêu yêu cầu. 5 + 3 + 2 =, 4 + 4 + 1 = , 6 + 3 – 5 = , 5 + 2 – 6 = - Cho HS nêu cách làm - Chấm chữa bài ghi điểm Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu - Y/C HS quan sát tranh ghi phép tính thích hợp. - GV cho HS nhìn tranh nêu đề toán.theo phép tính đã chọn. - Giáo viên chấm bài và nhận xét - HS nêu: tính - Cả lớp làm bài - 5 HS lên bảng - Học sinh nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - Thực hiện phép tính cột dọc - HS làm bảng con HS nêu kết quả - HS nhận xét - 1HS nêu; tính - Cả lớp làm bài - 1 HS làm bảng lớp - HS nêu yêu cầu HS ghi phép tính 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 - Sửa bài ở bảng lớp 5, 3. Củng cố : Thi đua : ( Nếu còn thời gian ) Chia lớp làm 2 nhóm mỗi nhóm 4 HS thực hiện các phép tính bài tập 3 / SGK trang 82 Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương Giáo viên nhận xét 4. Dặn dò: Học thuộc lại bảng cộng Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10 Đại diện 2 dãy bàn Nhận xét Thứ năm, ngày 02 /12 / 2010 TOÁN ( Tiết 69) BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I . MỤC TIÊU : Kiến thức : - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10 - Làm các bài tập: Bài 1 , bài 4 Kĩ năng : Viết được phép tính thích hợp với hính vẽ. Thái độ: giáo dục HS tính chính xác , khoa học II . CHUẨN BỊ : GV: mẫu vật có số lượng là 10 , Sách giáo khoa HS : Sách giáo khoa , bảng con III . CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs (5’) 1. Ổn địn ... 1 = 9 Bước 3: + Dựa vào hình trên nêu phép tính thứ hai? + GV ghi bảng: 10 – 9 = 1 - Cho HS đọc lại cả 2 công thức Hướng dẫn HS lập các công thức còn lại tương tự. GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9 - Cho HS đọc - Cho HS ghi kết quả vào bài học => Hướng dẫn đọc bảng trừ - Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời bài toán - Nhận xét - HS nêu 10 – 1 = 9 - 2 HS đọc - HS nêu 10 – 9 = 1 - HS đọc - HS nêu : - 2 HS đọc. - Cả lớp thực hiện - HS đọc thuộc bảng trừ - Cả lớp đồng thanh (13’) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính - Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?) a) 10 10 10 10 10 10 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 -10 - GV nhận xét sửa sai b) Làm vào tập - Chấm chữa bài - GV nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - GV Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK / 84 - Cho HS tự làm. - Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính - Chấm tập 5 HS - Nhận xét.tuyên dương ¬ Bài 2: (Nếu còn thời gian) cho HS giỏi nêu kết quả - GV nhận xét ghi điểm ¬ Bài 3: HS ( khá giỏi ) nêu kết quả - GV nhận xét ghi điểm - HS đọc yêu cầu bài 1 - HS làm bảng con - HS đọc kết quả - Làm bài vào tập - 1 HS làm bảng lớp - Nhận xét - Đọc yêu cầu bài 4 - HS làm vào tập - 1HS lên bảng - 1 HS lên bảng viết phép tính 10 - 4 = 6 (3’) 5. Củng cố: - Cho HS đọc lại bảng trừ - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết học - Cả lớp đồng thanh Thứ hai, ngày 6 / 12 / 2010 TUẦN16 BÀI: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Kiến thức: - Thực hiện được Phép trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Làm bài tập: bài 1, bài 2 ( cột 1,2) bài 3 . Kỹ năng: - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập Thái độ: - HS có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ, HS :, Sách toán, bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs 5’ Ổn định : Bài cũ : Hỏi tựa bài. Đọc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10 Bảng con: 10 – 7 = 10 – 4 = 10 – 2 = 10 – 5 = - Nhận xét - Hát - HS đọc - HS thực hiện 25’ Bài mới: a) Giới thiệu: Luyện tập b) Hướng dẩn học sinh làm bài tập v Bài 1: Tính - Câu a: HS làm vào tập 10 – 2 = , 10 – 4 = , 10 – 3 = , 10 – 7 = ,10 – 5 = 10 – 9 = , 10 – 6 = , 10 – 1 = , 10 – 0 = ,10 – 10 = - Câu b: Làm bảng con 10 10 10 10 10 10 - 5 - 4 - 8 - 3 - 2 - 6 v Bài 2: Số làm vào tập Cột 1, 2 - Nêu cách làm bài - Hướng dẫn mẫu 5 + = 10 ..- 2 = 6 8 - . = 1 ..+ 0 =10 - Cho HS làm bài - Nhận xét ghi điểm - HS khá giỏi nêu kết quả ( cột 3,4 ) - Nhận xét ghi điểm vBài 3 : Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu đề toán phù hợp với phép tính - Chấm tập - Nhận xét - HS nêu - Cả lớp làm vào tập.( câu a ) - 1 HS lên bảng - Sửa bài, nhận xét - Tính kết quả theo cột dọc - HS đọc kết quả - Nhận xét - HS nêu cách làm - Cả lớp làm bài 1 HS lên bảng - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - 2 học sinh lên bảng a) 7 + 3 = b) 10 – 2 = 3 + 7 = 10 – 8 = - HS nêu đề toán - Lớp theo dõi nhận xét 5’ Củng cố : - Tổ chức thi đua - 5 +1 + 3 + 4 7 - Nhận xét Nhận xét dặn dò: - Học thuộc các bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 - Xem bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - 2 đội thi đua Thöù ba, ngaøy 7 /12 /2010 BAØI : BAÛNG COÄNG VAØ BAÛNG TRÖØ TRONG PHAÏM VI 10 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Thuộc bảng cộng và trừ , biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10 Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hính vẽ. Làm bài tập : Bài 1 , bài 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phép thích hợp, làm tính nhanh, Thái độ: Ham thích học toán, cẩn thận , chính xác II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bảng phụ ghi bải tập Học sinh : Sách giáo khoa ,Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs 2, 15, Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Dạy bài mới: Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Hệ thống bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV cho HS quan sát hình trong SGK lập phép tính : 9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 . ghi bảng - Tổ chức cho HS thi đua lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng với hình . - HS nêu phép tính GV ghi phép tính. 8 + 2 = 10 10 – 9 = 1 2 + 8 = 10 10 – 1 = 9 7 + 3 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 8 = 2 6 + 4 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 7 = 3 5 + 5 = 10 10 – 6 = 4 10 – 4 = 6.. - Yêu cầu HS đọc bảng cộng , trừ - Cho HS ghi kết quả vào bài học v Ôn lại bảng cộng, trừ - Tổ chức thi đọc - Nhận xét ghi điểm - Hát - HS nêu phép tính - 2 nhóm thi đua - Nhận xét - Các nhóm thi đọc 13, Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập v Bài 1 : Tính - HS nêu yêu cầu bài tập1 a) 3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 = 8 – 1 = 6 + 3 = 10 – 5 = 6 + 4 = 9 – 4 = b) - Chấm chữa bài Nhận xét v Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh nêu yêu cầu Câu a: - Yêu cầu HS quan sát hình viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu đề toán phù hợp với phép tính - Chấm tập - Nhận xét Câu b: - Cho học sinh đọc tóm tắt bài toán Hỏi : Bài toán cho biết điều gì? Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt ghi phép tính. - Chấm tập - Nhận xét sửa bài - HS nêu - Học sinh làm bài. - 3 HS lên bảng - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng - HS nêu :Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi có tất cả mấy thuyền? (Hoặc ) nêu: Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền? - 2 học sinh đọc Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : ...quả bóng ? - 2 Học sinh nêu: - Cả lớp làm bài . - 1 hs lên bảng 5, Củng cố : - Cho HS làm bài tập 2 - GV gợi ý : 10 – 1 = ? Hoặc 1 + 9 = 10 - Giáo viên nhận xét - Yêu cầu HS đọc lại Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài luyện tập - HS khá giỏi nêu kết quả Thöù tö, ngaøy 8 /12 / 2010 BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 - Làm bài tập: Bài 1;( cột 1,2,3) ; bài 2: ( phần 1); bài 3: ( dòng 1); bài 4; - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh , viết được phép thích hợp, 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận, khoa học II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: Bảng phụ 2/ HS : Sách giáo khoa , bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs 5’ 1 . Ổn định: 2 . Bài cũ : Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Đọc phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm bảng con 10 10 - 5 - 4 - GV, nhận xét - Hát - 2 HS đọc - 2 HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con 25’ 3 . Bài mới : Giới thiệu bài: Luyện tập – ghi tựa Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 :? ( cột 1 ,2 ,3 ) - Yêu cầu HS tự làm - Chấm bài - GV nhận xét. - HS khá giỏi nêu kết quả (cột 4,5) - Nhận xét ghi điểm Bài 2: ( phần 1) - Cho HS thi đua tiếp sức - Mỗi nhóm chọn 2 học sinh - Yêu cầu mỗi bạn điền 1 số, bạn của nhóm nào điền đúng , nhanh - thắng + 2 - 7 _ 3 + 8 10 - GV nhận xét. Bài 3: > < = ? (dòng 1 ) - HS làm bài: Muốn điền dấu đúng ta làm sao ? - GV gọi HS sửa bài. - Nhận xét. - HS đọc kết quả dòng 2,3 - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu tóm tắt bài toán Hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - HS làm bài - Sửa bài , nhận xét - Nêu yêu cầu: Tính - Cả lớp làm bài vào tập 3 HS lên bảng - Nhân xét bài bạn - 1 HS nêu yêu cầu - Mỗi nhóm chọn 2 bạn - Nhân xét - Nêu yêu cầu . - Nêu cách làm - HS làm vào tập - 1 HS lên bảng 10 3 + 4 , 8 2 + 7 7 7 – 1 - HS nêu yêu cầu - 2 học sinh nêu: + Tổ 1 : 6 bạn + Tổ 2 : 4 bạn + Cả 2 tổ : .bạn ? - HS trả lời - Cả lớp thực hiện 1 học sinh lên bảng 5’ 4. Củng cố : - Ai nhanh , ai đúng ( nếu còn thời gian) các nhóm thi đua bài tập 2 ( phần 2) - Nhận xét tuyên dương 5. Tổng kết – dặn dò : GV nhận xét tiết học. : Luyện tập chung - Mổi nhóm 6 học sinh Thứ năm, ngày 19 /12 /2010 BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức :Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Làm bài tập: Bài 1; 2; bài 3: (Cột 4,5, 6, 7) ; bài 4 ; bài 5. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh , viết được phép thích hợp, 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Bảng phụ ghi bài tập 2/ HS : Sách giáo khoa , bảng con III . Các hoạt động : TG Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs 5’ 1 Ổn định : 2 . Bài cũ : - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét ghi điểm - Hát - 2 học sinh đọc 25’ 3 . Bài mới a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung . - Ghi bảng b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1 : Viết số thích hợp ( theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu - HS làm bài. - Nhận xét ghi điểm v Bài 2:Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Dựa vào dãy số trên cho HS đọc - Nhận xét v Bài 3 : HS làm bảng con ( Cột 4 , 5 , 6 ,7) - GV ghi phép tính lên bảng HS làm bảng con - GV nhận xét. Bài 4 : Điền số ? - Cho HS nêu yêu cầu - HS làm vào tập. -3 + 4 + 4 - 8 - Nhận xét tuyên dương Bài 5:Viết phép tính thích hợp: - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tóm tắt : a) + Có : 5 quả b) + Có : 7 viên bi + Thêm : 3 quả +Bớt : 3 viên bi +Có tất cả : quả ? + Còn : ... viên bi ? Hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? - HS làm bài vào - Chấm chữa bài - Nhận xét. - 1 HS nêu - Cả lớp làm vào tập ; - 1 HS lên bảng - nêu yêu cầu - 4 -5 HS đọc HS làm bảng con HS nêu kết quả - 1 học sinh nêu - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc tóm tắt - HS trả lời - Cả lớp làm bài vào tập - 2 HS lên bảng a) b) 5’ 4 .Củng cố : - GV cho HS bảng cộng trừ 5. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học . .
Tài liệu đính kèm: