Tiết 2+3 :Tiếng Việt
Bài: LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu :Thực hiện được phép cộng trừ trong PV 9; Viết được phép tính theo hỡnh vẽ.
- Cỏc BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4
II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Tuần 15( Từ 13 tháng 12 đến 17 tháng 12) Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 : Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2+3 :Tiếng Việt Bài: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu :Thực hiện được phộp cộng trừ trong PV 9; Viết được phộp tớnh theo hỡnh vẽ. - Cỏc BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4 II.Đồ dựng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dựng toỏn 1 III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi vài học sinh lờn bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 9. Gọi 4 học sinh lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2 9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nờu 1 phộp tớnh và kết quả của phộp tớnh Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm để cú kết qủa đỳng. Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của bài: HS nờu lại cỏch thực hiện dạng toỏn này. Gọi học sinh nờu miệng bài tập. Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của bài: Cụ treo tranh tranh, gọi nờu đề bài toỏn. Gọi lớp làm phộp tớnh ở bảng con. Gọi nờu phộp tớnh, cụ ghi bảng. 4.Củng cố: Hỏi tờn bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9, hỏi miệng 1 số phộp tớnh để khắc sõu kiến thức cho học sinh. 5. Dặn dũ: Tuyờn dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Vài em lờn bảng đọc cỏc cụng thức trừ trong phạm vi 9. Học sinh khỏc nhận xột. Học sinh nờu: Luyện tập. Học sinh lần lượt làm cỏc cột 1,2 bài tập 1. Học sinh chữa bài. Học sinh nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Thực hiện cỏc phộp tớnh trước sau đú lấy kết qủa so sỏnh với cỏc số cũn lại để điền dấu thớch hợp. Học sinh làm phiếu học tập, nờu miệng kết qủa. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc vài em Tiết 4 : Toán Bài: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu :Thực hiện được phộp cộng trừ trong PV 9; Viết được phộp tớnh theo hỡnh vẽ. - Cỏc BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4 II.Đồ dựng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dựng toỏn 1 III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi vài học sinh lờn bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 9. Gọi 4 học sinh lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2 9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nờu 1 phộp tớnh và kết quả của phộp tớnh Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm để cú kết qủa đỳng. Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của bài: HS nờu lại cỏch thực hiện dạng toỏn này. Gọi học sinh nờu miệng bài tập. Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của bài: Cụ treo tranh tranh, gọi nờu đề bài toỏn. Gọi lớp làm phộp tớnh ở bảng con. Gọi nờu phộp tớnh, cụ ghi bảng. 4.Củng cố: Hỏi tờn bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9, hỏi miệng 1 số phộp tớnh để khắc sõu kiến thức cho học sinh. 5. Dặn dũ: Tuyờn dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Vài em lờn bảng đọc cỏc cụng thức trừ trong phạm vi 9. Học sinh khỏc nhận xột. Học sinh nờu: Luyện tập. Học sinh lần lượt làm cỏc cột 1,2 bài tập 1. Học sinh chữa bài. Học sinh nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Thực hiện cỏc phộp tớnh trước sau đú lấy kết qủa so sỏnh với cỏc số cũn lại để điền dấu thớch hợp. Học sinh làm phiếu học tập, nờu miệng kết qủa. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc vài em Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 :Toán BÀI : PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. I.Mục tiờu : Kiến thức : Làm được phộp tớnh cộng trong phạm vi 10 ; viờ́t được phép tính thích hợp với hình vẽ . Kĩ năng : Rốn kĩ năng thực hành thành thạo cỏc phộp cộng trong phạm vi 10 Thỏi độ : Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi làm bài Ghi chỳ :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 II.Chuõ̉n bị : Nhúm vật mẫu cú số lượng là 10, SGK, bảng -Cỏc mụ hỡnh phự hợp để minh hoạ phộp cộng trong phạm vi 10. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : Điền dấu , = 5+4.... 9 6 ..... 5 + 3 9 .... 5+1 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập cụng thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 Hướng dẫn học sinh quan sỏt mụ hỡnh đớnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi: Sau đú cho học sinh đọc lại 2 phộp tớnh 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập cỏc phộp tớnh cũn lại : 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10; 5 + 5 = 10 tương tự như trờn. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: HD HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để tỡm ra kết qủa của phộp tớnh. Lưu ý Hs viết cỏc số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nờu YC bài tập. Cho học sinh nờu cỏch làm. Cho học sinh làm vào phiếu Bài 3: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nờu bài toỏn.Tổ chức cho cỏc em thi đua đặt đề toỏn theo 2 nhúm. Cựng cỏc em chữa bài 4.Củng cố : Hỏi tờn bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xột, tuyờn dương những em tớch cực xõy dựng bài 5.Dặn dũ : Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm , học thuộc cỏc phộp cộng trong PV10 Xem bài mới.: Luyện tập 3em lờn bảng làm , cả lớp làm bảng con HS nhắc tựa. Học sinh quan sỏt trả lời cõu hỏi. Vài em đọc lại 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10, vài em đọc lại, nhúm đồng thanh. 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10 Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhúm. Tớnh Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nờu kết qủa. Tớnh Tớnh kết qủa viết vào hỡnh trũn, hỡnh vuụng. Thi đua nờu đề toỏn Cú 6 con cỏ , thờm 2 con cỏ nữa . Hỏi cú tất cả bao nhiờu con cỏ ? Học sinh làm vào vở : 6 + 4 = 10 Học sinh nờu tờn bài Đại diện 2 nhúm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Học sinh lắng nghe. Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI : ĂM - ÂM I.Mục tiờu: - Đọc được: ăm, õm, nuụi tằm, hỏi nấm, từ và cõu ứng dụng; Viết Được : ăm, õm, nuụi tằm, hỏi nấm. -Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Thứ, ngày, thỏng, năm. II.Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ từ khúa; Cõu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện núi. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. - Đọc sỏch 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rỳt ra vần ăm, ghi bảng. Gọi 1 HS phõn tớch vần ăm. Lớp cài vần ăm. So sỏnh vần ăm với am. HD đỏnh vần vần ăm. - Cú ăm, muốn cú tiếng tằm ta làm thế nào? Cài tiếng tằm. GV nhận xột và ghi bảng tiếng tằm. Gọi phõn tớch tiếng tằm. GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng tằm. Dựng tranh giới thiệu từ “nuụi tằm”. Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học Gọi đỏnh vần tiếng tằm, đọc trơn từ nuụi tằm. Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. *Vần : õm (dạy tương tự ) So sỏnh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. -Hướng dẫn viết bảng con: ăm, nuụi tằm, õm, hỏi nấm. - Đọc từ ứng dụng. Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng. Gọi đỏnh vần tiếng và đọc trơn cỏc từ trờn. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tỡm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 - Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn - Luyện cõu : GT tranh rỳt cõu ghi bảng: Bức tranh vẽ gỡ? Gọi học sinh đọc. GV nhận xột và sửa sai. Luyện núi : Chủ đề: Thứ, ngày, thỏng, năm. GV gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề. GV giỏo dục tỡnh cảm Đọc sỏch kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xột cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phỳt). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xột cỏch viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học. Học sinh nờu tờn bài trước. HS cỏ nhõn 3 em -Học sinh nhắc lại. -HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em -Cài bảng cài. -Giống nhau : kết thỳc bằng m. -Khỏc nhau : ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a. CN, đọc trơn, nhúm. -Thờm õm t đứng trước vần ăm, thanh huyền trờn đầu õm ă. -Toàn lớp. CN 1 em. CN, đọc trơn, 2 nhúm ĐT. -Tiếng tằm. CN, đọc trơn, nhúm. CN 2 em Giống nhau : kết thỳc bằng m. Khỏc nhau : õm bắt đầu bằng õ. 3 em 1 em. -Toàn lớp viết HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ăm, õm. CN 2 em Đại diện 2 nhúm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Đàn bũ gặm cỏ bờn dũng suối. HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn) . Học sinh núi dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Tiết 5:Toán ôn tập I.Mục tiờu: Sau bài học, HS củng cố về Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ trong phạm vi 9 Thực hiện được cỏc BT trong VBT trang 60 - 61 II Đồ dựng dạy học: - VBT III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 2.Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9 Yờu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT2 cột 1-2 bài số 54 trang 60 VBT 2.Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 60-61 ) Bài 3(B.54) Với dạng BT này ta làm thế nào? Bài 4 (B.54-55): HS nờu bài toỏn và viết phộp tớnh Bài 5 (B.54) Muốn thực hiện cỏc phộp tớnh này ta làm thế nào? Bài 2 (B.55) GV hướng dẫn HS cộng rồi nối kết quả vào ụ cột đốn. Bài 3( B.55)HS nờu yờu cầu BT 4.Củng cố – dặn dũ: Hỏi tờn bài. Nhận xột, tuyờn dương 5.Dặn dũ : học bài, xem bài mới. Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại 3 HS Thực hiện trờn bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. (1HS làm 2 phộp tớnh Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ 2...... HS làm vở BT và3 HS nờu kết quả Thực hiện vơ ỷbài tập và 3 HS nờu kết quả. 8 – 3 = 5; 9 - 2 = 7; 4 + 5= 9 -Lấy số 9 trừ đi một số thỡ được số kia. -Lấy số hàng thứ nhất trừ đi 3 sau đú lấy kết quả đú cộng 3 HS thực hiện vào vở BT Điền dấu > < =vào ụ trống Học sinh lắng nghe, t ... 5 = 7 + 3 = 2 + 8 = 5 + 5 = 1 + 9 = *HS khá - giỏi: Bài 2: Dấu? 3 + 4 + 3 .... 2 + 4 + 4 5 + 2 + 3......6 + 3 - 2 5 + 5 .... 4 + 4 6 + 1..... 4 + 3 4, Củng cố, dặn dò Tiết 6: Tiếng Việt ôn tập I. Yêu cầu : - HS đọc, viết đúng các tiếng có vần : ôm, ơm. - Mở rộng vốn từ cho HS. II. Lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Bài tập ở lớp. Bài 1 : Nối từ ngữ đúng hình. HS đọc lại các từ ngữ : bánh cốm, càng tôm, mâm cơm, cái nơm. Bài 2 : Điền vần : ôm hay ơm và thêm dấu thanh cho phù hợp. Cha đang b...... xe. Chị giã c..... Bé ăn c..... HS làm bài - chữa bài. GV quan sát giúp đỡ HS yếu. Bài 3 : Nối từ ngữ thành câu. Sáng sớm trồng chôm chôm. Cha đào hố bị ốm nặng. Bà nội có mưa rào. HS làm bài - chữa bài. HS đọc lại các câu vừa tìm được. Bài 4 : HS viết từ. giã cốm buổi sớm 3. Củng cố - dặn dò - HS tìm tiếng có vần : ôm, ơm. - Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau. Tiết 7: Tiếng Việt ôn tập I / Mục tiêu: - HS đọc, viết thành thạo bài vần ăm, âm biết ghép tiếng, từ có vần đã học - Hoàn thành bài tập bài Vở luyện Tiếng việt trang 60. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ôn tập: - HS mở SGK bài vần em, êm. - Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp : - GV nhận xét chỉnh sửa. - Tìm tiếng có vần ăm, âm? - Nhận xét tuyên dương. 2, Làm bài tập vở luyệnT. Việt. - HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 60, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài Bài: NH HS quan sát tranh vẽ, đọc từ đã cho và nối. Bài ĐV : em, êm. HS đọc câu đã điền . Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu. - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu. - HS chữa bài. Bài 3: HS viết từ : . GV lu ý HS viết đúng và đẹp. - GV chấm 1 số bài, nhận xét chung. 3, HS làm vở ô li Bài 1: GV đọc cho HS viết: . Bài 2: Viết từ chứa tiếng có vần - em: - êm: - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu. - HS chữa bài. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. 4, Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học. I / Mục tiêu: - HS đọc, viết thành thạo bài vần ăm, âm biết ghép tiếng, từ có vần đã học - Hoàn thành bài tập bài Vở luyện Tiếng việt trang 60. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Ôn tập: - HS mở SGK bài vần em, êm. - Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp : - GV nhận xét chỉnh sửa. - Tìm tiếng có vần ăm, âm? - Nhận xét tuyên dương. 2, Làm bài tập vở luyệnT. Việt. - HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 60, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài Bài: NH HS quan sát tranh vẽ, đọc từ đã cho và nối. Bài ĐV : em, êm. HS đọc câu đã điền . Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu. - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu. - HS chữa bài. Bài 3: HS viết từ : . GV lu ý HS viết đúng và đẹp. - GV chấm 1 số bài, nhận xét chung. 3, HS làm vở ô li Bài 1: GV đọc cho HS viết: . Bài 2: Viết từ chứa tiếng có vần - em: - êm: - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu. - HS chữa bài. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. 4, Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 1+2: Tập viết Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUễN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐèNH LÀNG, BỆNH VIỆN I.Mục tiờu : Kiến thức : Viờ́t đúng các chữ: nhà trường , buụn làng , hiền lành , đỡnh làng , bệnh viện ...kiờ̉u chữ viờ́t thường ,cỡ vừa theo vở Tọ̃p viờ́t 1,tọ̃p 1 Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng viờ́t thành thạo Thỏi độ : Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tọ̃p Ghi chú: HS khá.giỏi viờ́t được đủ sụ́ dòng quy định trong vở Tọ̃p viờ́t 1, tọ̃p 1 II.Chuõ̉n bị :Bảng phụ viết cỏc chữ luyện viết III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Viết cỏc từ sau : con ong, cõy thụng, vầng trăng 2.Bài mới : Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng , từ cỏch nhau bao nhiờu ? Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ Yờu cầu học sinh viết bảng con. 3.Thực hành : Viết mỗi từ một dũng Chấm bài , nhận xột 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết 5. Dặn dũ : Về nhà tập viết thờm 3 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con HS theo dừi ở bảng lớp. Quan sỏt GV viết mẫu Nhà trường , buụn làng,hiền lành ... Chữ được viết cao 5 li là: g, h ... Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1con chữ o, giữa cỏc từ bằng 1ụ vở Cả lớp viết bảng con Thực hành viết bài vào vở . Nhà trường , buụn làng... Hai em đọc Thực hành ở nhà BÀI : ĐỎ THẲM, MẦM NON, CHễM CHễM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM. I.Mục tiờu : Kiến thức : Viờ́t đúng các chữ: nhà trường , buụn làng , hiền lành , đỡnh làng , bệnh viện ...kiờ̉u chữ viờ́t thường ,cỡ vừa theo vở Tọ̃p viờ́t 1,tọ̃p 1 Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng viờ́t thành thạo Thỏi độ : Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tọ̃p Ghi chú: HS khá.giỏi viờ́t được đủ sụ́ dòng quy định trong vở Tọ̃p viờ́t 1, tọ̃p 1 II.Chuõ̉n bị : Bảng phụ viết cỏc chữ luyện viết III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Viết cỏc từ sau : nhà trường, buụn làng , cõy thụng 2.Bài mới : Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng , từ cỏch nhau bao nhiờu ? Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ Yờu cầu học sinh viết bảng con. 3.Thực hành : Viết mỗi từ một dũng Chấm bài , nhận xột 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết 5. Dặn dũ : Về nhà tập viết thờm 3 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con HS theo dừi ở bảng lớp. Quan sỏt GV viết mẫu đỏ thắm , mầm non ,chụm chụm , trẻ em Chữ được viết cao 5 li là: h ... Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1con chữ o, giữa cỏc từ bằng 1ụ vở Cả lớp viết bảng con Thực hành viết bài vào vở . đỏ thắm , mầm non Hai em đọc Thực hành ở nhà Tiết 3: Toán ôn tập I.MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU - H ủửụùc cuỷng coỏ veà caực baỷng coọng ủaừ hoùc. - So saựnh caực soỏ trong phaùm vi 10 - Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vụựi tỡnh huoỏng. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Vụỷ BT toaựn. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh I.Kieồm tra baứi cuừ goùi H ủoùc pheựp coọng trong phaùm vi 10 - cho H laứm b/c 2 + 5 + 3 = 10 – 2 – 4 = II.Baứi mụựi 1.Giụựi thieọu baứi : 2.Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón H laàn lửụùt laứm caực baứi taọp trong vở bài tập Baứi 1:- GSSoùi H ủoùc yeõu caàu baứi toaựn - Cho H laứm baứi . - Yeõu caàu H ủoồi vụỷ chửừa baứi - Goùi H ủoùc keỏt quaỷ Baứi 2:- Goùi H ủoùc ủaàu baứi - Cho H laứm baỷng con - Nhaọn xeựt Baứi 3: - Goùi H ủoùc ủeà toaựn - Goùi H neõu caựch ủieàn soỏ. - Goùi H chửừa baứi Baứi 4:- Cho H ủoùc yeõu caàu baứi toaựn - Treo tranh vaứ goùi H nhaọn xeựt tranh - Yeõu caàu H nhỡn tranh ghi pheựp tớnh goùi H neõu pheựp tớnh - Goùi H ủaởt ủeà toaựn tửụng ửựng vụựi pheựp tớnh baùn vửứa neõu 3.Cuỷng coỏ YC HS ủoùc baỷng coọng trong phaùm vi 10 Thi ủua laứm tớnh coọng 1 H H laứm b/c -Hquan saựt +H: tớnh -H laứm baứi -2 H cuứng baứn ủoồi vụỷ kieồm tra -H ủoùc tieỏp noỏi H: Tớnh -H laứm bc +H : ẹieàn soỏ vaứo choó chaỏm -H laứm baứi -H leõn baỷng ủieàn soỏ +H : Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp -H Coự 7 con gaứ, theõm 3 con chaùy ủeỏn. Hoỷi coự taỏt caỷ maỏy con gaứ ? -H: vieỏt pheựp tớnh 7 + 3 = 10 - 4 H ủoùc pheựp tớnh vửứa ghi -H nhaọn xeựt cuỷa baùn Tiết 5:Toán Ôn tập AYấU CẦU : - Giỳp học sinh củng cố khắc sõu “ Phộp trừ , Phộp cộng trong phạm vi 8 “ - Áp dụng làm tốt vở bài tập . B.LấN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ - Gọi HS nhắc lại tờn bài học ? - GV gọi hS đọc “ Phộp trừ , phộp cộng trong phạm vi 10 “ *.Hướng dẫn HS làm vở bài tập -Bài 1 :Tớnh - GV treo bài tập 1 lờn bảng : 5 6 10 10 + + - - 5 4 2 3 Bài 2 : - Gọi HS nờu yờu cầu - Cho HS nhắc lại cỏch đặt tớnh cột dọc 10 10 10 10 10 10 10 - - - - - -- -- 6 5 4 3 2 1 7 - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh + Bài 3 : - Gọi HS nờu yờu cầu - GV ghi bảng : 10 - 4 - 2 = 4 + 3 + 3= 10 - 4 - 1 = 10 - 6 + 1 = 5 + 1 4 = 10 - 2 - 4 = + Gọi HS lờn bảng điền dấu thớch hợp *Chấm bài - Nhận xột : Dặn dũ : - Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm - Xem trước bài tiếp theo: - Luyện tập - 4, 5 em đọc - HS nờu - HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh - 2 HS lờn bảng nối - Lớp làm vào vở - 3 HS lờn bảng - Lớp làm vào vở -Số - 3 HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh - HS làm vào vở - HS lờn bảng điền số thớch hợp - Tiết 6:Tiếng Việt ôn tập I Mục tiờu : - Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và cỏc õm đó học tuần 15 - Viết chớnh xỏc và tiến bộ III Chuẩn bị: - Vở rốn chữ viết, bảng,SGK IV Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: HS viết bảng vần em, ờm,que kem.. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 63 Hướng dẫn HS nối cõu Nộm cũn, ngừ hẻm, đếm sao. Hướng dẫn điền vần: múm mộm, xem ti vi, ghế đệm. Hoạt động 2: Luyện viết Que kem, mềm mại HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rốn chữ viết bài 63. GV tập cho HS khoảng cỏch, chỳ ý cỏc nột đỳng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3.Nhận xột tiết học, tuyờn dương. 4.Dặn dũ : Tập viết ở bảng,xem bài mới. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rốn chữ viết bài 63. Tiết 7:Sinh hoạt lớp TUẦN 15 I. Muc tiêu: - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình của lớp trong tuần. Nắm chắc phương hướng trong tuần tới. III. Các hoạt động: Hoạt động 1: Giáo viên nêu ưu nhược điểm của lớp trong tuần - Nề nếp, học tập, thể dục, vệ sinh, đạo đức, luyện chữ. Hoạt động 2: Giáo viên nêu phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm,khắc phục những nhược điểm của tuần trước. - Thi đua học tập hăng hái phái biểu xây dựng bài. - Luôn luôn có ý thức rèn chữ giữ vở. - Tu dưỡng đạo đức để trở thanh con ngoan. - Thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp đề ra
Tài liệu đính kèm: